ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5051/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
10 |
471,50 |
|
Đất nông nghiệp khác |
10 |
471,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
120 |
786,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
19,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16,40 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
1,26 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
43 |
390,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
2,28 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5 |
9,48 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
13 |
5,67 |
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
|
- Đất giao thông |
15 |
361,79 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
6,91 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3 |
3,78 |
2.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
2,28 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
15,75 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
72,19 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0 |
6,90 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,12 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
45 |
29,71 |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7 |
0,53 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230,00 |
Tổng số |
130 |
1.257,65 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 50 ha;
b) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23,01 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;
c) Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,5 ha;
d) Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 263,04 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1 |
415,18 |
415,18 |
|
Đất nông nghiệp khác |
1 |
415,18 |
415,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
75 |
716,45 |
676,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
20 |
19,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1 |
1,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16 |
16,40 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
32 |
387 |
349,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
2 |
2,24 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
9 |
9,06 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
7 |
4 |
3,38 |
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0 |
0,16 |
|
- Đất giao thông |
16 |
362 |
324,61 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
7 |
6,58 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
3 |
3,45 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
2 |
1,88 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
14 |
13,54 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
25 |
24,69 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0 |
0,12 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
32 |
22 |
19,38 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0 |
0,22 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230 |
230,00 |
|
Tổng |
76 |
1.131,63 |
1.091,83 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
4 |
21,79 |
21,79 |
- |
|
Đất nông nghiệp khác |
4 |
21,79 |
21,79 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19 |
73,05 |
66,30 |
6,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,40 |
0,40 |
- |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,34 |
0,34 |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
12 |
68,5 |
61,75 |
6,75 |
|
- Đất giao thông |
9 |
57,42 |
57,42 |
6,75 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
2,51 |
2,51 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
1,82 |
1,82 |
- |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,16 |
0,16 |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
0,16 |
0,16 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,09 |
0,09 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
1,45 |
1,45 |
- |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
1,95 |
1,95 |
- |
|
Tổng |
23 |
94,84 |
88,09 |
6,75 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2 |
4,17 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
2 |
4,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
17 |
17,53 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
9,85 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,05 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
7,00 |
2,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1 |
0,16 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,08 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
0,63 |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
1 |
0,38 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,95 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,64 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
4,74 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,05 |
|
Tổng |
19 |
21,70 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58.307,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.237,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.429,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.031,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.422,04 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.182,84 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
486,51 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.517,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.124,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.433,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
829,49 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,74 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
277,80 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.303,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,95 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
16,62 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,01 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13,62 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,99 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.834,36 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
207,98 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,22 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,13 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
127,37 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
113,46 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
198,35 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,26 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,38 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
776,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
773,36 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.052,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
80,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
53,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
386,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
568,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2,10 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,40 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
39,34 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,26 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,96 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
14,33 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,47 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,22 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,86 |
|
- Đất giao thông |
10,41 |
|
- Đất thủy lợi |
1,13 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,04 |
|
- Đất chợ |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5,83 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0,47 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,08 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,48 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
11,30 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,93 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
723,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
70,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
53,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
571,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
17,51 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
0,70 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,89 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
59,47 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
50,00 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
9,47 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,98 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa
điểm |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 |
|||
|
1. Đất Quốc Phòng |
|||
1 |
Sở Chỉ huy thời chiến |
CQP |
Xuân Thành |
19,86 |
|
2. Đất an ninh |
|||
2 |
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc |
CAN |
TT. Gia Ray |
1,08 |
|
3. Đất cụm công nghiệp |
|||
3 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
SKN |
Xuân Hưng |
16,40 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ |
|||
4 |
Trạm đăng kiểm |
TMD |
Xuân Hòa |
0,75 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|||
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|||
5 |
Đền thờ Liệt sỹ |
DVH |
TT. Gia Ray |
2,15 |
6 |
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa |
DVH |
Xuân Hòa |
0,07 |
7 |
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ |
DVH |
Xuân Thọ |
0,08 |
|
4.2. Đất cơ sở y tế |
|||
8 |
Trạm Y tế Xuân Thọ |
DYT |
Xuân Thọ |
0,14 |
9 |
Trạm Y tế Xuân Hòa |
DYT |
Xuân Hòa |
0,12 |
10 |
Trạm Y tế Xuân Trường |
DYT |
Xuân Trường |
0,08 |
11 |
Trạm Y tế Suối Cát |
DYT |
Suối Cát |
0,08 |
12 |
Bệnh viện dã chiến |
DYT |
Suối Cao |
9,06 |
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|||
13 |
Trường Mầm Non Xuân Bắc |
DGD |
Xuân Bắc |
0,60 |
14 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) |
DGD |
Suối Cao |
0,20 |
15 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) |
DGD |
Suối Cao |
0,11 |
16 |
Trường Mầm non Suối Cát |
DGD |
Suối Cát |
0,15 |
17 |
Trường TH Bán trú |
DGD |
TT. Gia Ray |
1,20 |
18 |
Nhà công vụ giáo viên trường dân tộc nội trú Điểu Xiểng (Nhà công vụ giáo viên tại |
DGD |
Xuân Định |
0,50 |
19 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,17 |
20 |
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp) |
DGD |
Xuân Thành |
0,43 |
21 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,05 |
22 |
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) |
DGD |
Xuân Hưng |
0,46 |
|
4.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|||
23 |
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, |
DKH |
Các xã |
0,12 |
24 |
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB- 22AB) |
DKH |
Xuân Hiệp, Xuân Tâm |
0,04 |
|
4.6. Đất giao thông |
|||
25 |
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
DGT |
Các xã |
274,15 |
26 |
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện) |
DGT |
TT. Gia Ray, Xuân Hiệp |
2,84 |
27 |
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh) |
DGT |
Bảo Hòa, Xuân Định |
6,00 |
28 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
DGT |
TT. Gia Ray, Xuân Tâm |
4,50 |
29 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) |
DGT |
TT. Gia Ray |
0,30 |
30 |
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 |
DGT |
Các xã |
48,79 |
31 |
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) |
DGT |
Suối Cát, Xuân Hiệp |
2,62 |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương- Trần Phú |
DGT |
TT. Gia Ray |
6,20 |
33 |
Ga Trảng Táo |
DGT |
Xuân Thành |
1,07 |
34 |
Ga Bảo Chánh |
DGT |
Xuân Thọ |
0,27 |
35 |
Ga Gia Ray |
DGT |
Xuân Trường |
0,15 |
|
4.7. Đất thủy lợi |
|||
36 |
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng |
DTL |
Các xã |
6,60 |
37 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước) |
DTL |
Xuân Bắc |
0,31 |
|
4.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
38 |
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110kV Cẩm Mỹ |
DNL |
Các xã |
0,33 |
39 |
Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường dây đấu nối |
DNL |
Các xã |
2,44 |
40 |
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối |
DNL |
Lang Minh, Xuân Tâm |
1,01 |
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|||
41 |
Điểm trung chuyển rác |
DRA |
Xuân Phú |
0,40 |
42 |
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh |
DRA |
Xuân Tâm |
1,88 |
|
6. Đất ở tại nông thôn |
|||
43 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
ONT |
Xuân Định |
7,15 |
44 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh) |
ONT |
Suối Cao |
6,39 |
45 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
ODT |
TT. Gia Ray |
15,24 |
46 |
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây) |
ODT |
TT. Gia Ray |
9,45 |
47 |
Khu dân cư thị trấn Gia Ray |
ODT |
TT. Gia Ray |
47,50 |
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|||
48 |
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ) |
TSC |
Xuân Tâm |
6,50 |
49 |
Trụ sở Chi cục Thuế |
TSC |
TT. Gia Ray |
0,40 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|||
50 |
Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan |
DTS |
Xuân Trường |
0,12 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo |
|||
51 |
Giáo xứ Suối Cát |
TON |
Xuân Hiệp |
0,50 |
52 |
Giáo xứ Xuân Bình |
TON |
Bảo Hòa |
1,25 |
53 |
Chùa Phóng Sanh |
TON |
Lang Minh |
0,44 |
54 |
Giáo xứ Chà Rang |
TON |
Suối Cao |
0,92 |
55 |
Tịnh xá Giác Quang |
TON |
Lang Minh |
0,35 |
56 |
Họ đạo Cao Đài Xuân Lộc (Hội thánh Cao đài Tây Ninh) |
TON |
Suối Cát |
0,30 |
57 |
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc |
TON |
Suối Cát |
0,46 |
58 |
Giáo xứ Xuân Bắc |
TON |
Xuân Bắc |
2,12 |
59 |
Giáo xứ Xuân Tôn |
TON |
Xuân Bắc |
1,31 |
60 |
Chùa Quan Âm |
TON |
Xuân Định |
0,44 |
61 |
Chi hội Hưng Xuân Tự |
TON |
Xuân Hưng |
0,12 |
62 |
Giáo xứ Tân Ngãi |
TON |
Xuân Tâm |
1,45 |
63 |
Giáo xứ Trảng Táo |
TON |
Xuân Thành |
0,80 |
64 |
Giáo xứ Thọ Hòa |
TON |
Xuân Thọ |
2,04 |
65 |
Giáo xứ Phú Xuân |
TON |
Bảo Hòa |
0,95 |
66 |
Giáo xứ Gia Lào |
TON |
Suối Cao |
0,92 |
67 |
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo |
TON |
Xuân Định |
0,30 |
68 |
Giáo xứ Xuân Hiệp |
TON |
Xuân Hiệp |
0,68 |
69 |
Chùa Khánh Long |
TON |
Xuân Hòa |
0,13 |
70 |
Chùa Đại Minh |
TON |
Xuân Hưng |
2,35 |
71 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4 |
TON |
Xuân Tâm |
0,06 |
72 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 |
TON |
Xuân Tâm |
0,16 |
73 |
Chùa Sơn Lâm |
TON |
Xuân Thành |
1,15 |
74 |
Chùa Kỳ Thọ |
TON |
Xuân Thọ |
0,98 |
75 |
Tịnh xá Tam Quy |
TON |
Xuân Thọ |
0,24 |
76 |
Chùa Linh Nhã |
TON |
Xuân Trường |
0,15 |
77 |
Niệm phật đường Khánh Hạnh |
TON |
Xuân Trường |
0,15 |
78 |
Tịnh Thất Viên Quang |
TON |
Xuân Trường |
0,67 |
|
10. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|||
79 |
Hồ Gia Ui 2 |
MNC |
Xuân Hưng, Xuân Hòa |
230,00 |
|
11. Vùng chăn nuôi tập trung |
|||
80 |
Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao |
NKH |
Xuân Trường |
1,53 |
81 |
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco - Xuân Lộc |
NKH |
Xuân Thọ |
4,04 |
82 |
ViNa Gà |
NKH |
Suối Cao |
3,70 |
83 |
Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con |
NKH |
Xuân Phú |
0,29 |
84 |
Trang trại chăn nuôi vịt đẻ trứng giống quy mô 75.000 con |
NKH |
Xuân Hòa |
4,85 |
85 |
Xây dựng nhà máy ấp trứng vịt |
NKH |
Xuân Thành |
1,49 |
86 |
Trang trại nuôi gà |
NKH |
Xuân Hưng |
3,97 |
|
12. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico |
|||
87 |
Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D) |
NKH |
Xuân Bắc |
415,18 |
|
13. Các khu đất đấu giá |
|||
88 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40 |
ONT |
Xuân Phú |
0,09 |
89 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38 |
ONT |
Xuân Phú |
0,10 |
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2021 |
|||
|
1. Đất ở tại nông thôn |
|||
90 |
Đấu giá thửa đất số 18 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Định (Khu đất Hội đông y thị xã |
ONT |
Xuân Định |
0,86 |
91 |
Đấu giá thửa đất số 6 tờ bản đồ số 46 xã Xuân Tâm |
ONT |
Xuân Tâm |
0,13 |
92 |
Đấu giá thửa đất số 54B tờ bản đồ số 110 xã Xuân Tâm |
ONT |
Xuân Tâm |
0,02 |
93 |
Đấu giá thửa đất số 145 tờ bản đồ số 35 xã Xuân Trường |
ONT |
Xuân Trường |
0,08 |
94 |
Đấu giá thửa đất số 66 tờ bản đồ số 16 xã Suối Cát |
ONT |
Suối Cát |
0,02 |
95 |
Đấu giá thửa đất số 24 tờ bản đồ số 26 xã Suối Cát |
ONT |
Suối Cát |
0,72 |
96 |
Đấu giá thửa đất số 77 tờ bản đồ số 8 xã Xuân Hiệp |
ONT |
Xuân Hiệp |
0,19 |
|
2. Đất thương mại dịch vụ |
|||
97 |
Cửa hàng xăng dầu Đại Phú |
TMD |
Xuân Phú |
0,51 |
|
3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|||
98 |
Trường mầm non Bảo Hòa (mở rộng) |
DGD |
Bảo Hòa |
0,34 |
99 |
Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh |
DGD |
Xuân Hưng |
0,77 |
100 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
DGD |
Xuân Thọ |
0,69 |
|
4. Đất giao thông |
|||
101 |
Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ |
DGT |
Xuân Thọ |
3,20 |
102 |
Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú |
DGT |
Xuân Phú |
4,13 |
103 |
Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa |
DGT |
Xuân Trường |
2,10 |
104 |
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân. |
DGT |
Xuân Thọ |
5,50 |
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|||
105 |
Nhà văn hóa ấp 3A |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
106 |
Nhà văn hóa ấp 3B |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
107 |
Nhà văn hóa ấp 5 |
DSH |
Xuân Bắc |
0,05 |
108 |
Nhà văn hóa ấp Bảo Thị |
DSH |
Xuân Định |
0,22 |
109 |
Nhà văn hóa ấp Bưng Cần |
DSH |
Bảo Hòa |
0,06 |
110 |
Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp |
DSH |
Bảo Hòa |
0,05 |
111 |
Nhà văn hóa khu Phố 1 |
DSH |
TT. Gia Ray |
0,05 |
|
6. Đất cơ sở tôn giáo |
|||
112 |
Chùa Bảo Quang |
TON |
Suối Cát |
0,30 |
113 |
Tịnh xá Ngọc Long II |
TON |
Xuân Hòa |
0,17 |
114 |
Chùa Phước Thiện |
TON |
Bảo Hòa |
0,12 |
115 |
Chùa Pháp Lâm |
TON |
Suối Cát |
0,12 |
116 |
Chùa Hương Từ |
TON |
Suối Cát |
0,86 |
117 |
Chùa Vân Quang |
TON |
Xuân Thọ |
1,15 |
118 |
Chùa Hoa Nghiêm |
TON |
Xuân Thọ |
0,10 |
119 |
Chùa Phước Liên |
TON |
Xuân Thọ |
0,14 |
120 |
Thiền thất Quán Tâm |
TON |
Xuân Thọ |
0,51 |
121 |
Chùa Quỳnh Tâm |
TON |
Xuân Thọ |
0,12 |
122 |
Tịnh xá Tam Quy 2 |
TON |
Xuân Thọ |
0,87 |
123 |
Chùa Thiền Lâm |
TON |
Xuân Hưng |
1,50 |
124 |
Chùa Bát Nhã |
TON |
Xuân Hưng |
0,39 |
125 |
Chùa Linh Quang |
TON |
Xuân Phú |
0,40 |
126 |
Chùa Tịnh Quang |
TON |
Suối Cao |
0,30 |
127 |
Chùa Thiên Ân |
TON |
Suối Cao |
0,23 |
128 |
Chùa Phật Hưng |
TON |
Xuân Hưng |
1,60 |
|
7. Đất nông nghiệp khác |
|||
129 |
Trang trại chăn nuôi gà thịt |
NKH |
Xuân Hưng |
12,01 |
130 |
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà |
NKH |
Xuân Thọ |
24,44 |
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021 |
|||
1 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh |
|
Các xã, thị trấn |
23,01 |
2 |
Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn |
|
Các xã, thị trấn |
5,00 |
3 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
|
Các xã, thị trấn |
50,00 |
4 |
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
|
Các xã, thị trấn |
5,50 |
5 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu cây lâu |
|
Các xã, thị trấn |
216,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
|
Các xã, thị trấn |
47,04 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN
LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
Điểm giết mổ Suối Cát |
Suối Cát |
SKC |
0,05 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
2 |
Trạm y tế xã Lang Minh |
Lang Minh |
DYT |
0,08 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
3 |
Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi) |
TT. Gia Ray |
DTT |
0,47 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
4 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Hòa |
DVH |
0,16 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
5 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Phú |
DTT |
0,16 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
6 |
Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
DXH |
0,38 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
7 |
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng |
Xuân Tâm |
DTL |
0,95 |
2017 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
8 |
Chợ Lang Minh |
Lang Minh |
DCH |
0,64 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
9 |
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV |
Xuân Thành |
ONT |
0,06 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
10 |
Nhà quản lý hồ Núi Le |
TT. Gia Ray |
DTS |
0,05 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
11 |
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang |
Bảo Hòa |
CLN |
0,35 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
12 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15) |
TT. Gia Ray |
TMD |
3,21 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
13 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80 |
Xuân Hưng |
ONT |
0,33 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
14 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68 |
Xuân Hưng |
ONT |
0,27 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
15 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83 |
Xuân Tâm |
TMD |
0,34 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
16 |
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng) |
Xuân Tâm |
TMD |
6,30 |
2015 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
17 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100 |
Xuân Tâm |
ONT |
0,94 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
18 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14 |
Xuân Thành |
ONT |
3,14 |
2018 |
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai |
19 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15) |
Xuân Bắc |
CLN |
3,82 |
2019 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2021 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Bảo Hòa |
Lang Minh |
Suối Cao |
Suối Cát |
Xuân Bắc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58.307,98 |
1.585,37 |
1.548,65 |
4.436,57 |
1.501,19 |
5.743,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.237,44 |
4,90 |
428,68 |
4,44 |
56,83 |
188,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,53 |
5,13 |
334,54 |
- |
- |
140,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.429,43 |
204,81 |
409,42 |
290,43 |
131,41 |
1.156,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37.031,75 |
1.338,72 |
668,23 |
3.953,64 |
819,26 |
3.769,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.422,04 |
- |
- |
- |
475,40 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.182,84 |
- |
31,46 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
486,51 |
20,33 |
10,86 |
20,24 |
17,88 |
72,46 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.517,97 |
16,61 |
- |
167,82 |
0,41 |
556,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.124,05 |
195,95 |
154,11 |
964,76 |
212,37 |
573,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.433,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
829,49 |
- |
- |
551,54 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,80 |
1,25 |
0,22 |
0,50 |
1,42 |
1,68 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
277,80 |
4,93 |
1,94 |
0,24 |
14,66 |
8,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.303,27 |
75,24 |
67,23 |
184,70 |
66,67 |
179,55 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
15,95 |
0,48 |
1,20 |
1,41 |
0,41 |
1,10 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
16,62 |
0,10 |
0,10 |
9,12 |
1,82 |
0,12 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,01 |
3,09 |
3,69 |
3,48 |
3,24 |
7,76 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
13,62 |
0,94 |
- |
- |
0,88 |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.834,36 |
91,47 |
56,73 |
111,59 |
97,59 |
207,98 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
207,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,22 |
0,12 |
0,27 |
0,71 |
0,52 |
0,55 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,13 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
127,37 |
4,95 |
3,84 |
10,03 |
5,57 |
8,07 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
113,46 |
2,43 |
4,03 |
4,23 |
5,13 |
6,20 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
198,35 |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,26 |
0,38 |
0,32 |
0,36 |
0,63 |
1,66 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,38 |
- |
- |
1,03 |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,97 |
0,17 |
0,61 |
- |
0,24 |
0,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
776,24 |
15,01 |
18,92 |
99,83 |
19,37 |
113,65 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
773,36 |
- |
- |
- |
- |
45,64 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xuân Định |
Xuân Hiệp |
Xuân Hòa |
Xuân Hưng |
Xuân Phú |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.110,34 |
2.023,73 |
7.997,01 |
6.499,40 |
3.475,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,23 |
95,64 |
2,25 |
100,24 |
1.370,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
80,62 |
- |
100,01 |
846,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,57 |
61,17 |
33,48 |
65,32 |
733,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.081,42 |
1.650,97 |
4.031,88 |
4.939,36 |
1.261,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
192,86 |
1.635,04 |
1.069,49 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
2.211,63 |
0,54 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,81 |
4,64 |
7,93 |
144,32 |
78,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,31 |
18,45 |
74,80 |
180,13 |
31,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
194,06 |
440,18 |
709,56 |
3.927,57 |
385,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
46,22 |
67,16 |
3.031,52 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
7,45 |
63,59 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
16,40 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,82 |
1,08 |
3,14 |
3,98 |
8,58 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,17 |
4,79 |
93,51 |
26,78 |
15,73 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,23 |
144,16 |
195,37 |
258,14 |
156,94 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,14 |
0,41 |
0,85 |
0,75 |
1,34 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,20 |
0,23 |
3,50 |
0,46 |
0,34 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,35 |
2,99 |
3,83 |
7,54 |
6,67 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
0,86 |
1,96 |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
91,16 |
107,04 |
103,98 |
164,26 |
143,62 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,61 |
0,46 |
0,91 |
0,72 |
1,03 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
- |
- |
0,53 |
5,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,13 |
7,12 |
2,52 |
24,05 |
11,36 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,62 |
3,18 |
6,08 |
16,66 |
3,33 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
3,30 |
46,92 |
105,33 |
- |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,60 |
0,24 |
0,77 |
0,64 |
0,83 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
0,02 |
0,43 |
0,24 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,65 |
21,65 |
125,23 |
48,49 |
38,08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
93,49 |
0,36 |
229,64 |
- |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xuân Tâm |
Xuân Thành |
Xuân Thọ |
Xuân Trường |
TT. Gia Ray |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.393,40 |
6.413,38 |
3.392,11 |
4.228,03 |
960,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
128,21 |
10,64 |
777,06 |
68,94 |
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
116,91 |
- |
515,61 |
9,43 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
228,09 |
276,93 |
331,40 |
429,47 |
66,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.321,50 |
2.582,97 |
1.828,09 |
2.096,53 |
688,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
612,16 |
1.374,54 |
363,50 |
1.507,45 |
191,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,00 |
1.938,21 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
50,11 |
25,62 |
13,42 |
5,98 |
13,41 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,33 |
204,47 |
78,64 |
119,66 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.618,18 |
456,81 |
362,23 |
495,30 |
434,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.255,06 |
- |
- |
29,60 |
3,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
98,40 |
30,06 |
- |
77,70 |
0,75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,74 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,28 |
1,00 |
0,53 |
7,17 |
1,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,96 |
19,91 |
3,48 |
2,10 |
5,13 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
372,54 |
159,58 |
127,78 |
128,60 |
114,54 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
1,12 |
0,50 |
0,47 |
3,27 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
0,23 |
0,14 |
0,10 |
0,06 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
6,33 |
5,30 |
7,80 |
3,05 |
11,89 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,58 |
1,47 |
0,71 |
- |
5,22 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,59 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
230,97 |
107,64 |
171,27 |
149,06 |
- |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
207,98 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,88 |
0,42 |
0,30 |
0,44 |
5,28 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,33 |
- |
- |
0,12 |
0,95 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,53 |
7,28 |
14,34 |
8,51 |
2,07 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
30,08 |
6,92 |
10,05 |
9,57 |
2,95 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
29,35 |
- |
9,37 |
- |
3,69 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,20 |
0,55 |
0,36 |
0,45 |
0,27 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
0,29 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
0,16 |
0,40 |
0,50 |
0,07 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
89,33 |
123,29 |
24,35 |
27,11 |
6,28 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
270,91 |
- |
- |
54,37 |
78,95 |
Quyết định 5051/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 5051/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5051/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video