ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5046/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Xét Tờ trình số 274/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1739/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2021
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1 |
4,39 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
4,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
195 |
316,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
2 |
40,83 |
2.2 |
Đất an ninh |
8 |
5,19 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
2,89 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
70 |
194,07 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
5 |
3,77 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6 |
2,79 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
18 |
17,4 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
1,11 |
|
- Đất giao thông |
21 |
125,31 |
|
- Đất thủy lợi |
15 |
42,41 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,76 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,52 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
61 |
3,33 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
1,44 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
24,7 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
1,5 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
36 |
23,89 |
2.10 |
Đất sông suối, kênh rạch |
1 |
18,8 |
Tổng |
196 |
321,03 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú được Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 10 ha;
b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 8,6 ha;
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm là 1 ha;
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) là 10 ha;
đ) Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 1,5 ha;
e) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 7,4 ha;
f) Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp không phải xin phép là 25 ha;
g) Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha;
h) Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ là 2 ha tại xã Nam Cát Tiên;
i) Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung là 5 ha tại xã Phú An;
k) Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 6,1 ha;
l) Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,7 ha;
m) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện là 40 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
|
Đất phi nông nghiệp |
98 |
260,25 |
211,49 |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
37 |
37 |
2 |
Đất an ninh |
4 |
4,74 |
3,6 |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
43 |
172,96 |
134,74 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,3 |
0,3 |
|
- Đất cơ sở y tế |
4 |
0,53 |
0,53 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
5,95 |
3,89 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,56 |
0,56 |
|
- Đất giao thông |
21 |
125,31 |
90,4 |
|
- Đất thủy lợi |
7 |
38,61 |
37,36 |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,76 |
0,76 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,25 |
0,25 |
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
19 |
0,85 |
0,85 |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
0,95 |
0,95 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
1 |
1 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
15 |
15 |
8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27 |
9,64 |
7,55 |
9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
1 |
18,8 |
11,59 |
|
Tổng |
98 |
260,25 |
211,49 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng |
Trong đó: sử dụng vào |
|
|||
Diện tích đất trồng lúa (ha) |
Diện tích đất trồng rừng phòng hộ (ha) |
Diện tích đất trồng rừng đặc dụng |
|
||||
Số lượng |
Diện tích (ha) |
|
|||||
I |
Đất nông nghiệp |
1 |
4,39 |
4,39 |
- |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
4,39 |
4,39 |
- |
- |
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
27 |
189,12 |
29,65 |
13 |
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
37 |
0,74 |
- |
- |
|
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,18 |
0,13 |
- |
|
|
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
18 |
132,66 |
24,46 |
1,3 |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
1,98 |
1,12 |
- |
- |
|
|
- Đất giao thông |
9 |
89,37 |
10,38 |
1,3 |
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
5 |
4,81 |
1,95 |
- |
- |
|
|
- Đất thủy lợi |
2 |
36,5 |
11,01 |
- |
- |
|
4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6 |
0,48 |
0,19 |
- |
- |
|
5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
1 |
18,8 |
4,13 |
- |
- |
|
TỔNG |
28 |
193,51 |
34,04 |
13 |
- |
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,07 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
|
29,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
2,83 |
|
- Đất giao thông |
5 |
23,99 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
2,18 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,65 |
3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,10 |
4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,5 |
5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,04 |
|
Tổng |
16 |
30,36 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.990,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.020,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.195,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.991,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.730,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.132,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.153,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.299,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.484,86 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
N$H |
176,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.498,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
49,24 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,51 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,75 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,57 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,89 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,39 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,88 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,41 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.153,83 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,16 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,55 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,46 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
68,38 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
79,51 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,77 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,98 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.226,17 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,08 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phục lục III)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
190,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
31,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11,71 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
19,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
31,8 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
117,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
7,18 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,68 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
0,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
21,41 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,01 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,02 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
9,45 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,50 |
|
- Đất cơ sở y tế |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,45 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
- |
|
- Đất giao thông |
6,55 |
|
- Đất thủy lợi |
1,83 |
|
- Đất chợ |
0,13 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
4,38 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
4,90 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,24 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,35 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,20 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối . |
1,85 |
Tổng |
211,49 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
206,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
31,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
15,1 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
38,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
127,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,30 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
7,18 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,68 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
0,24 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
24,2 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
8,60 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
7,40 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,70 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
6,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai;
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Tên công trình |
Mã loại đất |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện |
CQP |
TT. Tân Phú |
3,83 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
Đắc Lua |
0,10 |
3 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
Phú Điền |
0,13 |
4 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
Phú Lập |
0,10 |
5 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
Phú Thanh |
0,18 |
6 |
Trụ sở công an xã Phú Lâm |
CAN |
Phú Lâm |
0,10 |
7 |
Trụ sở công an xã Phú Lộc |
CAN |
Phú Lộc |
0,10 |
8 |
Nhà tạm giữ của Công an huyện |
CAN |
TT. Tân Phú |
4,36 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
9 |
Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1) |
TMD |
Đắc Lua |
0,50 |
10 |
Trạm xăng dầu ấp 5 |
TMD |
Đắc Lua |
0,38 |
11 |
Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên |
TMD |
Nam Cát Tiên |
1,20 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
12 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm |
DVH |
Phú Lâm |
0,69 |
13 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn |
DVH |
Phú Sơn |
0,66 |
14 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh |
DVH |
Phú Thanh |
1,29 |
15 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung |
DVH |
Phú Trung |
0,30 |
16 |
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ |
DVH |
Trà Cổ |
0,83 |
|
4.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
|
17 |
Trạm y tế xã Phú Lộc |
DYT |
Phú Lộc |
0,10 |
18 |
Trung tâm y tế huyện |
DYT |
TT. Tân Phú |
2,16 |
19 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
DYT |
Nam Cát Tiên |
0,17 |
20 |
Trạm y tế xã |
DYT |
Phú Lâm |
0,19 |
21 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
DYT |
Phú Lập |
0,10 |
22 |
Trạm y tế xã (mở rộng) |
DYT |
Phú Trung |
0,07 |
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
23 |
Trường MN Phú Bình (mở rộng) |
DGD |
Phú Bình |
1,03 |
24 |
Trường TH Phú Lâm (mở rộng) |
DGD |
Phú Lâm |
0,05 |
25 |
Trường MN Phú Thanh khu A |
DGD |
Phú Thanh |
0,83 |
26 |
Trường TH Phú Thanh (mở rộng) |
DGD |
Phú Thanh |
0,35 |
27 |
Trường TH Phú Trung (mở rộng) |
DGD |
Phú Trung |
0,48 |
28 |
Trường MN Phú Xuân |
DGD |
Phú Xuân |
0,62 |
29 |
Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng) |
DGD |
Trà Cổ |
0,88 |
30 |
Trường MN Trà Cổ |
DGD |
Trà Cổ |
0,78 |
31 |
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng) |
DGD |
Trà Cổ |
0,76 |
32 |
Trường TH Nguyễn Huệ |
DGD |
TT. Tân Phú |
2,02 |
33 |
Trường THCS Hòa Bình (mở rộng) |
DGD |
Phú Lập |
1,42 |
34 |
Trường MN Phú Lộc (mở rộng) |
DGD |
Phú Lộc |
0,64 |
35 |
Trường TH dân tộc Tà Lài |
DGD |
Tà Lài |
1,11 |
|
4.4. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
36 |
Nhà thi đấu thị trấn |
DTT |
TT. Tân Phú |
0,55 |
37 |
Trung tâm thể dục thể thao |
DTT |
Phú Bình |
0,56 |
|
4.5. Đất giao thông |
|
|
|
38. |
Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng) |
DGT |
Phú Thanh |
4,30 |
39 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao) |
DGT |
TT. Tân Phú |
2,67 |
40 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương) |
DGT |
TT. Tân Phú |
0,43 |
41 |
Cầu Tà Lài |
DGT |
Tà Lài |
0,20 |
42 |
Đường Nguyễn Thị Định |
DGT |
TT. Tân Phú |
1,40 |
43 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An |
DGT |
Phú An, Thanh Sơn, Phú Xuân |
6,43 |
44 |
Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ) |
DGT |
TT. Tân Phú, Trà Cổ |
1,61 |
45 |
Đường Phú Lâm - Trà Cổ |
DGT |
Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ |
8,82 |
46 |
Đường Lá Ủ (mở rộng) |
DGT |
Phú Bình |
1,68 |
47 |
Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ km1+600 đến km 7+300) |
DGT |
Phú Điền |
4,48 |
48 |
Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên |
DGT |
Nam Cát Tiên, Núi Tượng |
14,07 |
49 |
Đường Đê bao Đồng Hiệp |
DGT |
Phú Điền, Phú Thanh |
3,60 |
50 |
Đường Hùng Vương nối dài |
DGT |
TT. Tân Phú |
4,80 |
51 |
Đường Nguyễn Du |
DGT |
TT. Tân Phú |
2,73 |
52 |
Cầu Suối Đức |
DGT |
Trà Cổ |
0,06 |
53 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
DGT |
TT. Tân Phú |
1,95 |
|
4.6. Đất thủy lợi |
|
|
|
54 |
Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ) |
DTL |
Đắc Lua |
0,35 |
55 |
Trạm bơm bến thuyền |
DTL |
Phú Bình |
0,03 |
56 |
Tháp nước ấp 5 |
DTL |
Nam Cát Tiên |
0,01 |
57 |
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai |
DTL |
Nam Cát Tiên |
0,50 |
58 |
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước |
DTL |
Phú Thanh |
9,00 |
59 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa |
DTL |
Trà Cổ |
0,20 |
60 |
Tháp nước |
DTL |
TT. Tân Phú |
0,01 |
61 |
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4) |
DTL |
Tà Lài |
0,01 |
62 |
Trạm bơm dã chiến ấp 2 |
DTL |
Đắc Lua |
0,20 |
63 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã |
DTL |
Phú An |
0,20 |
64 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
DTL |
Nam Cát Tiên |
0,18 |
65 |
Trạm bơm Đắc Lua |
DTL |
Đắc Lua |
27,50 |
|
4.7. Đất chợ |
|
|
|
66 |
Chợ Phú Điền |
DCH |
Phú Điền |
0,27 |
67 |
Chợ Ngọc Lâm |
DCH |
Phú Xuân |
0,25 |
|
4.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
68 |
Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối |
DNL |
Các xã |
0,76 |
|
5. Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
69 |
Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp |
ONT |
Phú Lộc |
1,00 |
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
70 |
Trụ sở BCHQS xã |
TSC |
Phú Điền |
0,14 |
71 |
Trụ sở BCHQS xã |
TSC |
Phú Lộc |
0,10 |
72 |
Trụ sở BCHQS xã |
TSC |
Phú Sơn |
0,24 |
73 |
Kho của đội thi hành án |
TSC |
TT. Tân Phú |
0,01 |
74 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú |
TSC |
TT. Tân Phú |
0,40 |
75 |
Đội thuế khu vực IV |
TSC |
Phú Lập |
0,06 |
76 |
Huyện Ủy (mở rộng) |
TSC |
TT. Tân Phú |
0,55 |
|
7. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
77 |
Chùa Vĩnh Giác |
TON |
Phú An |
0,80 |
78 |
Chùa Phước Điền (mở rộng) |
TON |
Phú Điền |
0,57 |
79 |
Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng) |
TON |
Đắc Lua |
2,18 |
80 |
Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm) |
TON |
Nam Cát Tiên |
0,32 |
81 |
Chùa Bửu Thiền |
TON |
Phú Lộc |
0,66 |
82 |
Giáo xứ Giang Lâm |
TON |
Phú Thanh |
0,40 |
83 |
Giáo xứ Hòa Lâm |
TON |
Phú Trung |
1,83 |
84 |
Chùa Pháp Trụ |
TON |
Phú Xuân |
0,28 |
85 |
Giáo xứ Tà Lài (mở rộng) |
TON |
Tà Lài |
0,66 |
86 |
Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua) |
TON |
Đắc Lua |
0,56 |
87 |
Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm) |
TON |
Núi Tượng |
0,11 |
88 |
Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm) |
TON |
Phú Bình |
0,05 |
89 |
Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm) |
TON |
Phú Bình |
0,25 |
90 |
Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,05 |
91 |
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,02 |
92 |
Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,06 |
93 |
Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,03 |
94 |
Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,01 |
95 |
Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,11 |
96 |
Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương Lâm) |
TON |
Phú Lâm |
0,06 |
97 |
Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh) |
TON |
Phú Lâm |
0,23 |
98 |
Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm) |
TON |
Phú Sơn |
0,04 |
99 |
Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm) |
TON |
Phú Sơn |
0,03 |
100 |
Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm) |
TON |
Phú Trung |
0,07 |
101 |
Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm) |
TON |
Phú Xuân |
0,29 |
102 |
Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm |
TON |
Phú Xuân |
0,05 |
103 |
Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm |
TON |
Thanh Sơn |
0,31 |
104 |
Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm) |
TON |
Trà Cổ |
0,33 |
105 |
Chùa Phước Lập |
TON |
Phú Xuân |
0,22 |
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
106 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Đắc Lua |
0,09 |
107 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1) |
DSH |
Đắc Lua |
0,10 |
108 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2) |
DSH |
Đắc Lua |
0,10 |
109 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1) |
DSH |
Đắc Lua |
0,05 |
110 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
DSH |
Đắc Lua |
0,23 |
111 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
DSH |
Đắc Lua |
0,05 |
112 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2) |
DSH |
Đắc Lua |
0,08 |
113 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường |
DSH |
Phú Bình |
0,04 |
114 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng |
DSH |
Phú Bình |
0,03 |
115 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành |
DSH |
Phú Bình |
0,03 |
116 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
DSH |
Phú Điền |
0,04 |
117 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
DSH |
Phú Điền |
0,05 |
118 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Phú Điền |
0,05 |
119 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Phú Điền |
0,05 |
120 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (điểm 1) |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
121 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
122 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 |
DSH |
Phú Thịnh |
0,12 |
123 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2) |
DSH |
Phú Thịnh |
0,04 |
124 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
125 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
126 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1) |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
127 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
128 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
DSH |
Phú Thịnh |
0,03 |
129 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2) |
DSH |
Phú Thịnh |
0,05 |
130 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1) |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
131 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2) |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
132 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3) |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
133 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1 |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
134 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
135 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
136 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
DSH |
Phú Lâm |
0,03 |
137 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3 |
DSH |
Phú Lâm |
0,07 |
138 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Phú Lộc |
0,03 |
139 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Phú Lộc |
0,03 |
140 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 2) |
DSH |
Phú Thanh |
0,05 |
141 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1) |
DSH |
Phú Thanh |
0,08 |
142 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1) |
DSH |
Phú Thanh |
0,05 |
143 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng |
DSH |
Phú Trung |
0,03 |
144 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi |
DSH |
Phú Trung |
0,04 |
145 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1) |
DSH |
Phú Trung |
0,03 |
146 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch |
DSH |
Phú Trung |
0,02 |
147 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
DSH |
Phú Xuân |
0,05 |
148 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim |
DSH |
Phú Xuân |
0,03 |
149 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 |
DSH |
Phú Xuân |
0,03 |
150 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1) |
DSH |
Phú Xuân |
0,03 |
151 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2) |
DSH |
Phú Xuân |
0,04 |
152 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm |
DSH |
Phú Xuân |
0,04 |
153 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1 |
DSH |
Phú Xuân |
0,03 |
154 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
DSH |
Trà Cổ |
0,04 |
155 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
DSH |
Trà Cổ |
0,10 |
156 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
DSH |
Trà Cổ |
0,05 |
157 |
Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B |
DSH |
Phú Bình |
'0,03 |
158 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2 |
DSH |
Phú Lộc |
0,03 |
159 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1) |
DSH |
Phú Lộc |
0,05 |
160 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1 |
DSH |
Phú Sơn |
0,31 |
161 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4 |
DSH |
Phú Sơn |
0,04 |
162 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 2) |
DSH |
Phú Thanh |
0,04 |
163 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2) |
DSH |
Tà Lài |
0,08 |
164 |
Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
DSH |
Phú Thanh |
0,04 |
165 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung |
DSH |
Thanh Sơn |
0,10 |
|
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
166 |
Nạo vét suối Đa Tôn |
SON |
Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm |
18,80 |
|
10. Dự án giao đất |
|
|
|
167 |
Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha |
ODT |
TT. Tân Phú |
9,70 |
168 |
Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát Tiên |
ONT |
Nam Cát Tiên |
0,40 |
169 |
Giao đất ở tại xã Phú An |
ONT |
Phú An |
0,04 |
|
11. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án |
|
|
|
170 |
Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con |
NKH |
Núi Tượng |
4,39 |
|
|
|
|
|
|
1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
1.1. Đất giao thông |
|
|
|
171 |
Đường be 129 |
DGT |
Phú Thanh |
7,60 |
172 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
DGT |
TT. Tân Phú |
1,26 |
173 |
Đường Hùng Vương đoạn cuối |
DGT |
TT. Tân Phú |
5,10 |
174 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Đắc Lua đi Đăng Hà |
DGT |
Đắc Lua |
40,74 |
175 |
Mở rộng đường và xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Tà Lài (đoạn Km13 đến cầu Tà Lài) |
DGT |
Tà Lài; Phú Lập |
11,38 |
|
1.2. Đất thủy lợi |
|
|
|
176 |
Trạm bơm ấp 5 |
DTL |
Nam Cát Tiên |
0,02 |
177 |
Đê bao Suối Cầu trắng (ấp Thọ Lâm 2) |
DTL |
Phú Thanh |
3,00 |
178 |
Kênh tạo nguồn Thanh Sơn - Phú Xuân |
DTL |
Thanh Sơn |
1,20 |
|
1.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
179 |
Trường tiểu học Phạm Văn Đồng |
DGD |
Phú Lộc |
0,34 |
180 |
Trường THPT Thanh Bình |
DGD |
Phú Bình |
1,70 |
181 |
Trường TH Nguyễn Du |
DGD |
Phú Sơn |
1,53 |
182 |
Trường TH Nguyễn Thị Định |
DGD |
TT. Tân Phú |
1,78 |
183 |
Trường THCS Núi Tượng |
DGD |
Nui Tượng |
1,08 |
|
1.4. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
2. Đất quốc phòng |
|
|
|
184 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện |
CQP |
Phú Xuân |
37,00 |
|
3. Đất an ninh |
|
|
|
185 |
Trụ sở công an xã Phú Bình |
CAN |
Phú Bình |
0,12 |
|
4. Đất cơ sở tôn giáo |
|
Nam Cát Tiên |
0,50 |
186 |
Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng) |
TON |
Phú Điền |
0,91 |
187 |
Giáo xứ Ngọc Lâm (cơ sở Bàu Mây) |
TON |
Phú Thanh |
3,53 |
188 |
Giáo Xứ Phương Lâm (Giáo họ 9) |
TON |
Phú Lâm |
0,92 |
189 |
Chùa Quy Thiện |
TON |
Phú Trung |
0,16 |
190 |
Diệu Nghiêm Ni tự |
TON |
Đắc Lua |
0,76 |
191 |
Tịnh thất Ngọc Hoa Nghiêm |
TON |
Phú Thịnh |
2,44 |
192 |
Chùa Linh Phú |
TON |
Phú Sơn |
4,59 |
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
193 |
Nhà văn hóa ấp 3 |
DSH |
Phú Lộc |
0,12 |
|
6. Đất ở tại đô thị |
|
|
|
194 |
Khu tái định cư |
ODT |
TT. Tân Phú |
15,00 |
|
7. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
195 |
Trạm xăng dầu Phong Phú |
TMD |
Nam Cát Tiên |
0,76 |
196 |
Trạm xăng dầu Tuệ Lâm |
TMD |
Trà Cổ |
0,05 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm (xã,thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Lý do hủy |
|
1. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc VietTel |
TMD |
TT. Tân Phú |
0,07 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
2. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
2.1. Đất giao thông |
|
|
|
|
2 |
Cầu Đạ-Huoai |
DGT |
Nam Cát Tiên |
0,15 |
Chưa có khả năng thực hiện |
3 |
Bến xe Đắc Lua |
DGT |
Đắc Lua |
0,20 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
4 |
Đường 600B |
DGT |
Phú Xuân, Phú An |
12,00 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
5 |
Đường Phú Trung - Phú An |
DGT |
Phú Trung, Phú An, Phú Sơn |
11,54 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
6 |
Đường vào cầu Đạ- Huoai |
DGT |
Nam Cát Tiên |
0,10 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
7 |
Trường MN Phú Lâm |
DGD |
Phú Lâm |
0,68 |
Chưa có khả năng thực hiện |
8 |
Trường MN Phú Trung |
DGD |
Phú Trung |
0,90 |
Chưa có khả năng thực hiện |
9 |
Trường MN Phú Thịnh (ấp 7) |
DGD |
Phú Thịnh |
0,56 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
10 |
Trường MN Tà Lài (ấp 1) |
DGD |
Tà Lài |
0,69 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
|
2.3. Đất thủy lợi |
|
|
|
|
11 |
Trạm bơm ấp 3 |
DTL |
Nam Cát Tiên |
0,04 |
Chưa có khả năng thực hiện |
12 |
Trạm bơm Tà Lài |
|
Tà Lài |
2,14 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
2.4. Đất chợ |
|
|
|
|
13 |
Chợ Phú Lập (mở rộng) |
DTL |
Phú Lập |
0,65 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
|
3. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng) |
DSH |
Phú Sơn |
0,04 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
15 |
Trạm trung chuyển rác |
DRA |
Phú Xuân |
0,10 |
Chưa có khả năng thực hiện |
|
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
16 |
Trụ sở tòa án nhân dân huyện |
TSC |
TT.Tân Phú |
0,50 |
Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN TÂN PHÚ PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Tân Phú |
Đắc Lua |
Nam Cát Tiên |
Núi Tượng |
Phú An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.990,40 |
531,86 |
40.436,90 |
2.010,15 |
2.184,06 |
4.968,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.020,32 |
- |
964,20 |
165,66 |
499,41 |
44,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.195,65 |
- |
544,53 |
120,85 |
482,00 |
21,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.991,69 |
60,12 |
377,54 |
151,35 |
169,68 |
27,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.730,54 |
379,17 |
921,71 |
787,89 |
895,78 |
1.339,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.133,84 |
- |
- |
538,42 |
490,00 |
2.136,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.153,75 |
- |
38.041,91 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.299,74 |
92,57 |
37,43 |
296,78 |
1,87 |
1.331,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.484,86 |
- |
94,11 |
42,69 |
101,91 |
58,54 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176,66 |
- |
- |
27,36 |
25,41 |
30,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.498,91 |
277,77 |
1.075,94 |
229,57 |
160,09 |
266,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,86 |
3,83 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
8,13 |
0,10 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
49,24 |
49,24 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,51 |
0,65 |
1,12 |
9,42 |
0,26 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,75 |
1,60 |
0,35 |
0,57 |
2,92 |
1,18 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,06 |
96,29 |
168,59 |
66,38 |
47,19 |
87,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,57 |
7,18 |
0,48 |
4,65 |
- |
0,55 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,89 |
3,32 |
0,25 |
1,39 |
0,16 |
0,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,39 |
12,06 |
5,97 |
4,24 |
3,27 |
3,84 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,88 |
1,46 |
1,71 |
1,22 |
0,88 |
0,43 |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,41 |
- |
1,66 |
0,20 |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.153,83 |
- |
63,11 |
55,82 |
40,74 |
36,90 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,16 |
108,16 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,55 |
4,25 |
0,78 |
1,02 |
0,40 |
0,46 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,46 |
0,19 |
6,58 |
0,04 |
- |
0,49 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
68,38 |
2,21 |
4,26 |
5,57 |
2,36 |
3,78 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
79,51 |
2,17 |
5,52 |
5,75 |
2,14 |
3,47 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,77 |
0,18 |
2,34 |
0,33 |
1,50 |
0,34 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,98 |
0,87 |
0,44 |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.226,17 |
- |
406,47 |
84,47 |
62,58 |
132,51 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,51 |
- |
414,62 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,08 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phú Bình |
Phú Điền |
Phú Lâm |
Phú Lập |
Phú Lộc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.990,40 |
1.356,93 |
1.530,65 |
479,01 |
1.299,99 |
2.924,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.020,32 |
780,27 |
982,21 |
145,17 |
117,27 |
0,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.195,65 |
761,42 |
960,49 |
120,42 |
88,41 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.991,69 |
69,74 |
42,80 |
106,98 |
25,69 |
126,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.730,54 |
461,03 |
325,18 |
193,07 |
742,92 |
2.788,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.133,84 |
- |
- |
- |
194,81 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.153,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.299,74 |
- |
- |
0,09 |
0,63 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.484,86 |
44,04 |
173,16 |
30,74 |
216,97 |
0,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176,66 |
1,85 |
730 |
2,96 |
1,70 |
7,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.498,91 |
224,88 |
502,86 |
147,23 |
128,82 |
162,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,86 |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
0,12 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
49,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,51 |
0,69 |
24,85 |
0,30 |
0,56 |
0,68 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,75 |
1,06 |
5,66 |
0,08 |
1,98 |
3,53 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,06 |
61,66 |
314,40 |
3738 |
44,57 |
76,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,57 |
0,45 |
0,46 |
0,74 |
0,82 |
0,36 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,89 |
0,13 |
0,15 |
0,27 |
0,61 |
0,15 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,39 |
5,08 |
3,74 |
4,10 |
4,66 |
4,13 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,88 |
0,56 |
1,99 |
- |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
- |
- |
0,42 |
- |
0,01 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,41 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.153,83 |
116,14 |
71,05 |
88,21 |
58,79 |
79,55 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,55 |
0,40 |
0,55 |
0,18 |
0,31 |
0,32 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,46 |
0,07 |
- |
- |
0,09 |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
68,38 |
5,94 |
1,58 |
3,60 |
5,86 |
0,66 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
79,51 |
10,48 |
7,44 |
7,30 |
1,81 |
- |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,77 |
0,29 |
0,28 |
0,28 |
0,37 |
0,38 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
1,75 |
0,10 |
- |
0,01 |
0,07 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.226,17 |
25,97 |
76,82 |
9,90 |
14,18 |
0,84 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,08 |
- |
2,82 |
- |
- |
- |
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phú Sơn |
Phú Thanh |
Phú Thịnh |
Phú Trung |
Phú Xuân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.990,40 |
1.296,00 |
2.214,09 |
2.460,66 |
1.438,68 |
1.933,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.020,32 |
74,89 |
1.036,35 |
150,55 |
57,71 |
227,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.195,65 |
74,76 |
1.002,25 |
136,87 |
4,39 |
131,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.991,69 |
6,99 |
48,69 |
358,84 |
22,65 |
77,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.730,54 |
307,34 |
827,72 |
1.846,49 |
623,45 |
972,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.133,84 |
- |
- |
47,78 |
716,33 |
336,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.153,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.299,74 |
873,91 |
- |
0,44 |
3,31 |
166,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.484,86 |
32,87 |
245,25 |
54,86 |
13,53 |
146,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176,66 |
- |
56,08 |
1,70 |
1,70 |
8,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.498,91 |
138,73 |
601,18 |
207,90 |
109,15 |
223,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,86 |
- |
- |
- |
- |
73,72 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
49,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,51 |
4,51 |
1,01 |
0,39 |
1,31 |
0,47 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,75 |
0,21 |
0,76 |
3,34 |
0,08 |
0,14 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,06 |
37,46 |
248,31 |
61,94 |
35,89 |
51,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,57 |
0,87 |
2,26 |
- |
0,58 |
1,24 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,89 |
0,14 |
0,06 |
0,06 |
0,18 |
0,13 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,39 |
3,78 |
6,65 |
2,29 |
2,46 |
3,63 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,88 |
- |
0,02 |
0,64 |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
0,42 |
- |
0,76 |
0,11 |
0,05 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,41 |
- |
5,05 |
0,31 |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.153,83 |
66,91 |
91,19 |
74,18 |
55,83 |
87,76 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,55 |
0,36 |
0,24 |
0,59 |
0,18 |
0,21 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
68,38 |
7,69 |
3,06 |
4,64 |
5,14 |
2,49 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
79,51 |
3,57 |
8,45 |
0,90 |
5,25 |
3,06 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,77 |
0,37 |
0,60 |
0,51 |
0,18 |
0,30 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
0,41 |
- |
0,04 |
0,15 |
0,03 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.226,17 |
17,24 |
116,44 |
61,06 |
5,14 |
3,98 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,51 |
- |
125,89 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,08 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||
Thanh Sơn |
Trà Cổ |
Tà Lài |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.990,40 |
1.069,30 |
1.464,50 |
2.391,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.020,32 |
293,17 |
37,66 |
443,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.195,65 |
292,71 |
22,24 |
431,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.991,69 |
26,54 |
14834 |
144,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.730,54 |
248,11 |
1.184,58 |
885,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.133,84 |
- |
- |
672,47 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38.153,75 |
- |
- |
111,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.299,74 |
445,27 |
- |
49,92 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.484,86 |
55,52 |
92,22 |
81,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176,66 |
0,69 |
1,70 |
1,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.498,91 |
475,99 |
247,50 |
319,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,86 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,96 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
49,24 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,51 |
0,51 |
30,68 |
0,10 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,75 |
1,50 |
0,08 |
0,71 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,06 |
401,45 |
115,93 |
88,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
22,57 |
0,63 |
0,86 |
0,44 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,89 |
0,15 |
0,10 |
0,56 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,39 |
2,41 |
2,72 |
6,36 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,88 |
0,28 |
1,47 |
2,22 |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,89 |
0,08 |
- |
- |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,41 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.153,83 |
42,31 |
69,72 |
55,62 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
108,16 |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,55 |
0,35 |
0,37 |
0,58 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,46 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
68,38 |
7,36 |
0,81 |
1,37 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
79,51 |
7,09 |
2,70 |
2,41 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,77 |
0,23 |
0,25 |
1,04 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,98 |
- |
2,67 |
- |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,80 |
0,15 |
- |
- |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.226,17 |
15,04 |
24,29 |
169,24 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
540,51 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,08 |
- |
- |
- |
Quyết định 5046/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 5046/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5046/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video