Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHOẢN 3 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 2016/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phân định ranh giới rừng;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BNV ngày 20/8/2020 của Bộ Nội vụ về việc công nhận số lượng, chất lượng hồ sơ, bản đồ địa giới đơn vị hành chính các cấp của tỉnh Lâm Đồng đã được hoàn thiện, hiện đại hóa theo quy định tại Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 26/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030, như sau:

3. Kết quả quy hoạch điều chỉnh ranh giới, diện tích đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030:

a) Quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030:

- Tổng diện tích đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp 596.642 ha (chiếm 60,99% diện tích tự nhiên).

- Đất quy hoạch sản xuất lâm nghiệp phân bố tại 845 tiểu khu thuộc 125 xã/phường/thị trấn trên địa bàn 12 huyện/thành phố.

- Phân chia theo hiện trạng rừng:

+ Đất có rừng 540.104 ha (rừng tự nhiên 455.867 ha, rừng trồng 84.237 ha);

+ Đất chưa có rừng 56.538 ha (đất trống không có cây gỗ tái sinh 5.058 ha, đất khác 2.065 ha, đất đang sản xuất nông nghiệp 49.415 ha).

b) Quy hoạch cơ cấu 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025:

- Đất rừng đặc dụng 84.224 ha (chiếm 14,1% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố tại địa bàn 07 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 348 ha; các huyện: Lạc Dương 55.396 ha; Đức Trọng 106 ha; Bảo Lâm 5.433 ha; Đam Rông 1.079 ha; Đạ Tẻh 25 ha; Cát Tiên 21.837 ha).

- Đất rừng phòng hộ 172.826 ha (chiếm 28,97% diện tích đất lâm nghiệp), bao gồm:

+ Đất rừng phòng hộ môi trường cảnh quan 21.307 ha, phân bố tại địa bàn 04 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 19.859 ha; huyện Đơn Dương 1.109 ha; huyện Đức Trọng 47 ha; huyện Lạc Dương 290 ha; huyện Lâm Hà 7,0 ha).

+ Đất rừng phòng hộ đầu nguồn 151.519 ha (gồm: phòng hộ đầu nguồn rất xung yếu 36.974 ha; phòng hộ đầu nguồn xung yếu 114.545 ha) phân bố trên địa bàn 11 huyện, thành phố (thành phố Đà Lạt 73 ha; thành phố Bảo Lộc 1.068 ha; các huyện: Lạc Dương 39.796 ha; Đơn Dương 16.083 ha; Đức Trọng 18.036 ha; Lâm Hà 10.466 ha; Di Linh 13.050 ha; Bảo Lâm 9.902 ha; Đam Rông 27.939 ha; Đạ Huoai 10.004 ha; Đạ Tẻh 5.102 ha).

- Đất rừng sản xuất 339.592 ha (chiếm 56,91% diện tích đất lâm nghiệp) phân bố trên tất cả 12 huyện, thành phố trong tỉnh.

(Chi tiết vị trí, ranh giới, diện tích quy hoạch đất sản xuất lâm nghiệp và cơ cấu 03 loại rừng theo Phụ lục I, II và bản đồ quy hoạch 03 loại rừng toàn tỉnh - tỷ lệ 1/100.000; bản đồ quy hoạch 03 loại rừng các huyện, thành phố - tỷ lệ 1/50.000 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Khẩn trương phối hợp với các đơn vị liên quan hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch 03 loại rừng cấp tỉnh, huyện theo số liệu tại Điều 1 Quyết định này để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các quyết định phê duyệt phạm vi ranh giới, diện tích đất, rừng giao các đơn vị chủ rừng nhà nước quản lý (điều chỉnh, bổ sung các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt trước đây) theo nguyên tắc đất rừng, rừng thuộc địa phương nào thì giao chủ rừng tại địa phương đó quản lý (trừ các trường hợp thuộc các ban quản lý rừng cấp tỉnh).

b) Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp của kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại Điều 1 Quyết định này.

c) Gửi toàn bộ báo cáo, tài liệu liên quan, bản đồ số hóa kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để quản lý thống nhất, tổng hợp báo cáo Chính phủ theo quy định.

2. Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng theo ranh giới hành chính các xã, phường, thị trấn và các tài liệu liên quan đến kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu trên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Giám đốc: Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, Vườn Quốc gia Cát Tiên; Trưởng các Ban quản lý rừng; thủ trưởng các đơn vị quản lý rừng khác trên địa bàn tỉnh; thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

Stt

Tên đơn vị (huyện/TP)

Tổng cộng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Cộng

Bảo vệ
môi trường

Phòng hộ đầu nguồn

Cộng

Rất xung yếu

Xung yếu

1

TP. Đà Lạt

24.679

348

19.927

19.854

73

40

33

4.404

2

TP. Bảo Lộc

2.288

 

1.068

 

1.068

 

1.068

1.220

3

Lạc Dương

116.654

55.396

40.086

290

39.796

 

39.796

21.172

4

Đức Trọng

40.170

106

18.083

47

18.036

6.291

11.745

21.981

5

Lâm Hà

36.080

 

10.473

7

10.466

2.902

7.564

25.607

6

Di Linh

92.172

 

13.050

 

13.050

8.571

4.479

79.122

7

Đơn Dương

40.836

 

17.192

1.109

16.083

6.832

9.251

23.644

8

Bảo Lâm

82.018

5.433

9.902

 

9.902

3.811

6.091

66.683

9

Đam Rông

67.226

1.079

27.939

 

27.939

8.527

19.412

38.208

10

Đạ Huoai

32.548

 

10.004

 

10.004

 

10.004

22.544

11

Đạ Tẻh

34.716

25

5.102

 

5.102

 

5.102

29.589

12

Cát Tiên

27.255

21.837

0

 

0

 

 

5.418

Tổng cộng

596.642

84.224

172.826

21.307

151.519

36.974

114.545

339.592

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP SỐ LIỆU QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG THEO TIỂU KHU VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TỈNH: LÂM ĐỒNG
(Đính kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

Đơn vị hành chính

Tiểu khu

Tổng cộng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản  xuất

Huyện/
thành phố

Xã/
phường

Cộng

Bảo vệ môi trường

Phòng hộ đầu nguồn

Cộng

Rất XY

Xung yếu

1

Đà Lạt

Phường 1

NTK1

29,3

 

29,3

29,3

 

 

 

 

NTK6

1,5

 

1,5

1,5

 

 

 

 

Cộng

2

30,8

 

30,8

30,8

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 10

156A

592,2

 

592,2

592,2

 

 

 

 

156B

95,8

 

95,8

95,8

 

 

 

 

Cộng

2

688,0

 

688,0

688,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 11

155

776,0

 

776,0

776,0

 

 

 

 

Cộng

1

776,0

 

776,0

776,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 12

151A

516,7

 

515,1

515,1

 

 

 

1,6

151B

216,9

 

216,9

216,0

0,9

 

0,9

 

Cộng

2

733,6

 

732,0

731,1

0,9

 

0,9

1,6

Đà Lạt

Phường 2

NTK7

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

Cộng

1

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 3

167A

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

266A

392,6

 

392,6

392,6

 

 

 

 

266B

807,1

 

806,9

806,9

 

 

 

0,2

267A

911,3

 

905,9

905,9

 

 

 

5,4

Cộng

4

2.111,6

 

2.106,0

2.106,0

 

 

 

5,6

Đà Lạt

Phường 4

157A

136,2

 

136,2

136,2

 

 

 

 

157B

540,2

 

540,2

540,2

 

 

 

 

162A

328,6

 

328,6

319,1

9,5

 

9,5

 

162B

1.071,5

 

1.071,5

1.070,0

1,5

 

1,5

 

Cộng

4

2.076,5

 

2.076,5

2.065,5

11,0

 

11,0

 

Đà Lạt

Phường 5

148B

884,2

 

884,2

884,0

0,2

 

0,2

 

158A

283,7

 

283,7

283,7

 

 

 

 

158C

351,5

300,8

50,7

50,7

 

 

 

 

159A

62,6

 

62,6

62,6

 

 

 

 

159B

817,5

 

817,5

817,5

 

 

 

 

Cộng

5

2.399,5

300,8

2.098,7

2.098,5

0,2

 

0,2

 

Đà Lạt

Phường 6

NTK8

1,4

 

1,4

1,4

 

 

 

 

Cộng

1

1,4

 

1,4

1,4

 

 

 

 

Đà Lạt

Phường 7

146

69,8

 

69,7

69,7

 

 

 

0,1

149

490,4

 

490,4

490,2

0,2

 

0,2

 

147A

387,2

 

386,9

386,9

 

 

 

0,3

147B

37,3

 

35,9

35,9

 

 

 

1,4

148A

418,0

 

418,0

415,7

2,3

 

2,3

 

149B

196,9

 

196,9

196,9

 

 

 

 

NTK9

30,1

 

30,1

30,1

 

 

 

 

Cộng

7

1.629,7

 

1.627,9

1.625,4

2,5

 

2,5

1,8

Đà Lạt

Phường 8

144B

842,0

 

842,0

838,3

3,7

 

3,7

 

150B

64,9

 

64,9

64,9

 

 

 

 

Cộng

2

906,9

 

906,9

903,2

3,7

 

3,7

 

Đà Lạt

Phường 9

150C

69,0

 

69,0

69,0

 

 

 

 

Cộng

1

69,0

 

69,0

69,0

 

 

 

 

Đà Lạt

Tà Nung

161

994,1

 

992,2

989,7

2,5

 

2,5

1,9

158B

684,6

0,3

684,3

684,3

 

 

 

 

158D

268,0

 

268,0

268,0

 

 

 

 

158E

47,8

46,7

1,1

1,1

 

 

 

 

160A

611,0

 

610,7

604,4

6,3

 

6,3

0,3

160B

265,5

 

265,5

265,5

 

 

 

 

Cộng

6

2.871,0

47,0

2.821,8

2.813,0

8,8

 

8,8

2,2

Đà Lạt

Trạm Hành

168

1.150,4

 

1.150,4

1.150,4

 

 

 

 

170

1.220,5

 

1.219,9

1.219,9

 

 

 

0,6

165A

860,1

 

860,1

820,9

39,2

39,2

 

 

169A

405,6

 

405,6

402,0

3,6

 

3,6

 

171A

321,8

 

321,8

321,1

0,7

 

0,7

 

Cộng

5

3.958,4

 

3.957,8

3.914,3

43,5

39,2

4,3

0,6

Đà Lạt

Xuân Thọ

153

1.149,7

 

0,9

 

0,9

 

0,9

1.148,8

154

414,1

 

 

 

 

 

 

414,1

164

889,8

 

0,7

 

0,7

0,4

0,3

889,1

152A

32,9

 

32,9

32,9

 

 

 

 

152B

755,0

 

 

 

 

 

 

755,0

163A

683,3

 

 

 

 

 

 

683,3

163C

46,6

 

46,6

46,6

 

 

 

 

267B

449,4

 

375,0

375,0

 

 

 

74,4

Cộng

8

4.420,8

 

456,1

454,5

1,6

0,4

1,2

3.964,7

Đà Lạt

Xuân Trường

166

887,7

 

887,7

887,7

 

 

 

 

167

597,8

 

593,8

593,8

 

 

 

4,0

163B

312,0

 

4,3

4,3

 

 

 

307,7

165A

92,1

 

89,7

89,7

 

 

 

2,4

165B

114,5

 

1,6

1,5

0,1

0,1

 

112,9

Cộng

5

2.004,1

 

1.577,1

1.577,0

0,1

0,1

 

427,0

Cộng

 

56

24.677,9

347,8

19.926,6

19.854,3

72,3

39,7

32,6

4.403,5

2

Bảo Lộc

Đại Lào

474

583,5

 

0,7

 

0,7

 

0,7

582,8

475

126,3

 

6,8

 

6,8

 

6,8

119,5

476

257,7

 

257,7

 

257,7

 

257,7

 

477

299,7

 

299,7

 

299,7

 

299,7

 

484

159,3

 

159,2

 

159,2

 

159,2

0,1

485

245,8

 

219,2

 

219,2

 

219,2

26,6

747

0,6

 

 

 

 

 

 

0,6

486A

147,4

 

 

 

 

 

 

147,4

Cộng

8

1.820,3

 

943,3

 

943,3

 

943,3

877,0

Bảo Lộc

Đam Bri

457

193,2

 

 

 

 

 

 

193,2

466A

17,5

 

 

 

 

 

 

17,5

Cộng

2

210,7

 

 

 

 

 

 

210,7

Bảo Lộc

Lộc Châu

478

124,5

 

124,5

 

124,5

 

124,5

 

472B

132,0

 

 

 

 

 

 

132,0

Cộng

2

256,5

 

124,5

 

124,5

 

124,5

132,0

Cộng

 

12

2.287,5

 

1.067,8

 

1.067,8

 

1.067,8

1.219,7

3

Lạc Dương

Đạ Chais

49

892,7

892,7

 

 

 

 

 

 

50

826,1

826,1

 

 

 

 

 

 

51

1.404,3

1.404,3

 

 

 

 

 

 

52

1.143,9

1.143,9

 

 

 

 

 

 

53

1.191,0

1.191,0

 

 

 

 

 

 

54

1.161,4

1.161,4

 

 

 

 

 

 

83

1.333,9

1.333,9

 

 

 

 

 

 

84

1.204,6

1.204,6

 

 

 

 

 

 

85

1.092,1

1.092,1

 

 

 

 

 

 

86

1.679,3

1.679,3

 

 

 

 

 

 

87

994,8

994,8

 

 

 

 

 

 

88

1.455,8

1.455,8

 

 

 

 

 

 

89

1.564,6

1.559,4

 

 

 

 

 

5,2

90

1.226,4

1.127,6

95,9

 

95,9

 

95,9

2,9

91

1.587,3

 

1.585,5

 

1.585,5

 

1.585,5

1,8

92

1.251,1

1.250,1

1,0

 

1,0

 

1,0

 

93

893,1

6,1

853,7

 

853,7

 

853,7

33,3

122

1.705,6

 

1.680,0

 

1.680,0

 

1.680,0

25,6

123

752,7

 

752,1

 

752,1

 

752,1

0,6

124

981,1

957,9

23,2

 

23,2

 

23,2

 

125

1.687,1

1.674,0

13,1

 

13,1

 

13,1

 

126

1.603,6

1.603,6

 

 

 

 

 

 

128

1.133,0

1.116,8

16,2

 

16,2

 

16,2

 

129

780,6

772,9

7,7

 

7,7

 

7,7

 

130

1.282,1

1.277,1

5,0

 

5,0

 

5,0

 

127A

1.371,4

1.317,8

53,6

 

53,6

 

53,6

 

94B

515,9

 

 

 

 

 

 

515,9

Cộng

27

32.715,5

27.043,2

5.087,0

 

5.087,0

 

5.087,0

585,3

Lạc Dương

Đạ Nhim

24

735,1

735,1

 

 

 

 

 

 

45

647,2

647,2

 

 

 

 

 

 

46

1.196,2

1.196,2

 

 

 

 

 

 

47

1.277,5

1.277,5

 

 

 

 

 

 

48

1.046,9

1.046,9

 

 

 

 

 

 

55

1.264,6

1.264,6

 

 

 

 

 

 

56

1.364,4

1.364,4

 

 

 

 

 

 

57

891,3

891,3

 

 

 

 

 

 

58

2.100,9

2.100,9

 

 

 

 

 

 

80

1.580,7

1.580,7

 

 

 

 

 

 

81

1.057,9

1.057,9

 

 

 

 

 

 

82

1.600,3

1.577,2

23,1

 

23,1

 

23,1

 

95

1.139,1

 

 

 

 

 

 

1.139,1

97

901,6

 

 

 

 

 

 

901,6

119

530,7

 

 

 

 

 

 

530,7

120

484,6

 

 

 

 

 

 

484,6

121

1.165,1

 

24,4

 

24,4

 

24,4

1.140,7

79A

671,2

671,2

 

 

 

 

 

 

94A

784,0

 

 

 

 

 

 

784,0

96A

619,3

 

 

 

 

 

 

619,3

96C

220,2

0,1

220,1

 

220,1

 

220,1

 

97A

236,2

 

236,2

 

236,2

 

236,2

 

Cộng

22

21.515,0

15.411,2

503,8

 

503,8

 

503,8

5.600,0

Lạc Dương

Đạ Sar

115

950,3

 

948,6

 

948,6

 

948,6

1,7

116

965,3

 

3,5

 

3,5

 

3,5

961,8

117

35,8

 

 

 

 

 

 

35,8

118

873,0

 

 

 

 

 

 

873,0

127

53,2

 

53,2

 

53,2

 

53,2

 

131

803,6

 

5,6

 

5,6

 

5,6

798,0

132

1.184,3

 

1.157,2

 

1.157,2

 

1.157,2

27,1

133

523,6

 

 

 

 

 

 

523,6

134

1.229,1

 

 

 

 

 

 

1.229,1

135

1.364,0

 

28,9

 

28,9

 

28,9

1.335,1

136

860,0

 

87,2

 

87,2

 

87,2

772,8

137

1.002,8

 

958,8

 

958,8

 

958,8

44,0

138

1.509,7

 

589,2

 

589,2

 

589,2

920,5

139

1.395,4

 

1.341,7

 

1.341,7

 

1.341,7

53,7

140

1.749,2

 

1.749,2

 

1.749,2

 

1.749,2

 

141

1.066,0

 

1.065,4

 

1.065,4

 

1.065,4

0,6

142

1.632,8

 

 

 

 

 

 

1.632,8

143

780,6

 

0,7

0,7

 

 

 

779,9

114A

425,2

 

425,2

0,2

425,0

 

425,0

 

114B

161,7

 

156,2

 

156,2

 

156,2

5,5

127B

738,4

111,5

626,9

 

626,9

 

626,9

 

144A

494,9

 

455,4

4,0

451,4

 

451,4

39,5

145A

655,1

 

655,1

 

655,1

 

655,1

 

Cộng

23

20.454,0

111,5

10.308,0

4,9

10.303,1

 

10.303,1

10.034,5

Lạc Dương

Đưng K'Nớ

22

1.371,1

1.371,1

 

 

 

 

 

 

25

1.194,5

1.194,5

 

 

 

 

 

 

26

1.439,6

1.439,6

 

 

 

 

 

 

27

1.166,2

1.166,2

 

 

 

 

 

 

28

1.190,4

 

1.190,4

 

1.190,4

 

1.190,4

 

30

1.039,6

 

1.039,6

 

1.039,6

 

1.039,6

 

31

925,5

 

925,5

 

925,5

 

925,5

 

39

760,5

 

760,5

 

760,5

 

760,5

 

40

823,3

 

822,6

 

822,6

 

822,6

0,7

41

1.074,9

 

1.074,9

 

1.074,9

 

1.074,9

 

42

1.015,9

 

1.015,9

 

1.015,9

 

1.015,9

 

43

1.601,4

1.601,4

 

 

 

 

 

 

44

1.230,2

1.230,2

 

 

 

 

 

 

62

1.677,0

 

1.403,6

 

1.403,6

 

1.403,6

273,4

63

1.112,3

 

 

 

 

 

 

1.112,3

45A

101,8

101,8

 

 

 

 

 

 

45B

504,8

504,8

 

 

 

 

 

 

Cộng

17

18.229,0

8.609,6

8.233,0

 

8.233,0

 

8.233,0

1.386,4

Lạc Dương

Lát

59

1.060,3

1.060,3

 

 

 

 

 

 

60

780,3

780,3

 

 

 

 

 

 

61

862,0

 

64,4

 

64,4

 

64,4

797,6

76

774,6

 

774,6

 

774,6

 

774,6

 

77

938,0

938,0

 

 

 

 

 

 

78

902,2

902,2

 

 

 

 

 

 

98

1.092,2

 

1.077,0

 

1.077,0

 

1.077,0

15,2

99

1.254,2

 

1.254,2

 

1.254,2

 

1.254,2

 

100

1.209,2

 

1.209,2

 

1.209,2

 

1.209,2

 

101

1.067,5

 

1.067,5

 

1.067,5

 

1.067,5

 

110

1.335,7

2,9

5,3

 

5,3

 

5,3

1.327,5

111

48,8

 

48,8

 

48,8

 

48,8

 

225

928,0

 

710,7

 

710,7

 

710,7

217,3

226

495,1

 

495,1

 

495,1

 

495,1

 

227

40,6

 

40,6

 

40,6

 

40,6

 

228

616,2

 

615,9

 

615,9

 

615,9

0,3

101B

60,4

 

60,4

 

60,4

 

60,4

 

102A

1.215,3

 

1.215,3

 

1.215,3

 

1.215,3

 

111A

703,7

0,4

702,4

 

702,4

 

702,4

0,9

112D

48,6

 

20,3

 

20,3

 

20,3

28,3

148C

280,3

 

280,3

280,3

 

 

 

 

227A

529,0

 

524,2

0,3

523,9

 

523,9

4,8

227B

692,1

 

686,8

1,2

685,6

 

685,6

5,3

227C

6,2

 

6,2

 

6,2

 

6,2

 

242B

70,1

 

70,1

 

70,1

 

70,1

 

243B

169,1

 

167,1

0,1

167,0

 

167,0

2,0

75A

1.030,9

0,2

1.030,5

 

1.030,5

 

1.030,5

0,2

75B

130,7

0,1

130,6

 

130,6

 

130,6

 

79B

536,1

536,1

 

 

 

 

 

 

96B

468,5

 

468,5

 

468,5

 

468,5

 

96D

129,3

 

129,3

 

129,3

 

129,3

 

98A

160,3

 

160,3

 

160,3

 

160,3

 

Cộng

32

19.635,5

4.220,5

13.015,6

281,9

12.733,7

 

12.733,7

2.399,4

Lạc Dương

TT.
Lạc Dương

145

186,4

 

25,2

0,5

24,7

 

24,7

161,2

101A

53,7

 

53,7

 

53,7

 

53,7

 

102B

186,3

 

186,3

 

186,3

 

186,3

 

111B

522,3

 

396,3

 

396,3

 

396,3

126,0

112A

960,3

 

80,1

2,7

77,4

 

77,4

880,2

112B

106,4

 

106,4

 

106,4

 

106,4

 

112C

16,0

 

16,0

 

16,0

 

16,0

 

113A

398,3

 

398,3

 

398,3

 

398,3

 

113B

794,2

 

794,2

 

794,2

 

794,2

 

145B

883,1

 

883,1

 

883,1

 

883,1

 

Cộng

10

4.107,0

 

2.939,6

3,2

2.936,4

 

2.936,4

1.167,4

Cộng

 

131

116.656,0

55.396,0

40.087,0

290,0

39.797,0

 

39.797,0

21.173,0

4

Đức Trọng

Bình Thạnh

273

178,5

 

 

 

 

 

 

178,5

Cộng

1

178,5

 

 

 

 

 

 

178,5

Đức Trọng

Đà Loan

362

582,9

 

572,5

 

572,5

571,7

0,8

10,4

367

819,1

 

654,4

 

654,4

641,8

12,6

164,7

361A

380,7

 

326,6

 

326,6

305,0

21,6

54,1

Cộng

3

1.782,7

 

1.553,5

 

1.553,5

1.518,5

35,0

229,2

Đức Trọng

Đa Quyn

343

1.401,5

 

446,1

 

446,1

 

446,1

955,4

344

1.423,2

 

1.225,2

 

1.225,2

 

1.225,2

198,0

345

887,9

 

887,8

 

887,8

 

887,8

0,1

346

1.059,3

 

 

 

 

 

 

1.059,3

355

1.121,6

 

1.121,6

 

1.121,6

 

1.121,6

 

356

878,4

 

843,4

 

843,4

11,0

832,4

35,0

357

817,7

 

793,1

 

793,1

 

793,1

24,6

358

1.141,0

 

588,0

 

588,0

 

588,0

553,0

359

681,4

 

 

 

 

 

 

681,4

371

1.235,2

 

1.180,3

 

1.180,3

 

1.180,3

54,9

342B

821,9

 

 

 

 

 

 

821,9

347B

675,8

 

 

 

 

 

 

675,8

354B

185,0

 

 

 

 

 

 

185,0

360B

267,6

 

 

 

 

 

 

267,6

370B

985,4

 

976,2

 

976,2

 

976,2

9,2

Cộng

15

13.582,9

 

8.061,7

 

8.061,7

11,0

8.050,7

5.521,2

Đức Trọng

Hiệp An

268

1.428,5

 

794,9

0,4

794,5

 

794,5

633,6

267C

1.329,3

 

46,6

46,6

 

 

 

1.282,7

277A

755,7

 

285,3

 

285,3

 

285,3

470,4

278A

852,7

 

10,6

 

10,6

10,6

 

842,1

Cộng

4

4.366,2

 

1.137,4

47,0

1.090,4

10,6

1.079,8

3.228,8

Đức Trọng

Hiệp Thạnh

277B

1.023,4

 

239,9

 

239,9

 

239,9

783,5

278B

302,2

 

10,1

 

10,1

 

10,1

292,1

Cộng

2

1.325,6

 

250,0

 

250,0

 

250,0

1.075,6

Đức Trọng

Liên Hiệp

275

617,2

 

575,2

 

575,2

 

575,2

42,0

276

375,1

 

341,0

 

341,0

 

341,0

34,1

Cộng

2

992,3

 

916,2

 

916,2

 

916,2

76,1

Đức Trọng

Ninh Gia

637

8,1

 

 

 

 

 

 

8,1

638

221,5

104,8

 

 

 

 

 

116,7

639

28,8

 

 

 

 

 

 

28,8

641

87,6

 

 

 

 

 

 

87,6

642

245,5

 

241,9

 

241,9

241,9

 

3,6

644

568,9

 

 

 

 

 

 

568,9

667

1.315,8

 

 

 

 

 

 

1.315,8

668

762,2

 

140,4

 

140,4

140,4

 

621,8

669

692,3

 

692,3

 

692,3

692,3

 

 

670

1.313,2

 

1.310,1

 

1.310,1

1.310,1

 

3,1

343C

4,1

0,3

 

 

 

 

 

3,8

643A

210,5

 

 

 

 

 

 

210,5

643B

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

Cộng

13

5.459,1

105,7

2.384,7

 

2.384,7

2.384,7

 

2.968,7

Đức Trọng

Ninh Loan

365

1.176,1

 

925,6

 

925,6

919,6

6,0

250,5

366

547,8

 

491,8

 

491,8

491,8

 

56,0

Cộng

2

1.723,9

 

1.417,4

 

1.417,4

1.411,4

6,0

306,5

Đức Trọng

N'Thol Hạ

271

294,9

 

 

 

 

 

 

294,9

298B

65,7

 

 

 

 

 

 

65,7

Cộng

2

360,6

 

 

 

 

 

 

360,6

Đức Trọng

Phú Hội

300

871,1

 

 

 

 

 

 

871,1

348

496,7

 

 

 

 

 

 

496,7

349

322,0

 

 

 

 

 

 

322,0

350

738,1

 

 

 

 

 

 

738,1

351

278,0

 

 

 

 

 

 

278,0

301B

61,2

 

 

 

 

 

 

61,2

352A

518,7

 

518,7

 

518,7

518,7

 

 

353B

463,6

 

129,2

 

129,2

129,2

 

334,4

363A

131,8

 

 

 

 

 

 

131,8

363B

496,0

 

 

 

 

 

 

496,0

TKNN

27,7

 

 

 

 

 

 

27,7

Cộng

11

4.404,9

 

647,9

 

647,9

647,9

 

3.757,0

Đức Trọng

Tà Hine

364

314,4

 

131,0

 

131,0

124,7

6,3

183,4

352B

163,5

 

163,5

 

163,5

163,5

 

 

364A

378,0

 

 

 

 

 

 

378,0

Cộng

3

855,9

 

294,5

 

294,5

288,2

6,3

561,4

Đức Trọng

Tà Năng

368

624,7

 

600,5

 

600,5

15,5

585,0

24,2

369

826,0

 

666,0

 

666,0

 

666,0

160,0

341B

774,2

 

 

 

 

 

 

774,2

347A

211,5

 

 

 

 

 

 

211,5

353A

577,0

 

2,8

 

2,8

2,8

 

574,2

354A

679,6

 

 

 

 

 

 

679,6

360A

305,6

 

 

 

 

 

 

305,6

361B

107,7

 

0,5

 

0,5

0,5

 

107,2

370A

150,0

 

150,0

 

150,0

 

150,0

 

Cộng

9

4.256,3

 

1.419,8

 

1.419,8

18,8

1.401,0

2.836,5

Đức Trọng

Tân Hội

298A

27,6

 

 

 

 

 

 

27,6

Cộng

1

27,6

 

 

 

 

 

 

27,6

Đức Trọng

Tân Thành

301A

249,7

 

 

 

 

 

 

249,7

Cộng

1

249,7

 

 

 

 

 

 

249,7

Đức Trọng

TT.
Liên Nghĩa

299

563,6

 

 

 

 

 

 

563,6

298C

40,0

 

 

 

 

 

 

40,0

Cộng

2

603,6

 

 

 

 

 

 

603,6

Cộng

 

71

40.169,8

105,7

18.083,1

47,0

18.036,1

6.291,1

11.745,0

21.981,0

5

Lâm Hà

Đạ Đờn

248

338,1

 

1,9

 

1,9

 

1,9

336,2

249

146,9

 

0,5

 

0,5

 

0,5

146,4

259

140,6

 

 

 

 

 

 

140,6

260

113,5

 

9,9

 

9,9

 

9,9

103,6

Cộng

4

739,1

 

12,3

 

12,3

 

12,3

726,8

Lâm Hà

Đan Phượng

302

421,8

 

 

 

 

 

 

421,8

Cộng

1

421,8

 

 

 

 

 

 

421,8

Lâm Hà

Đông
 Thanh

265

1.025,5

 

1.022,2

2,2

1.020,0

 

1.020,0

3,3

269

750,1

 

749,0

 

749,0

 

749,0

1,1

Cộng

2

1.775,6

 

1.771,2

2,2

1.769,0

 

1.769,0

4,4

Lâm Hà

Gia Lâm

274

10,6

 

 

 

 

 

 

10,6

274A

555,7

 

2,6

 

2,6

 

2,6

553,1

Cộng

2

566,3

 

2,6

 

2,6

 

2,6

563,7

Lâm Hà

Liên Hà

305

30,4

 

 

 

 

 

 

30,4

306

96,5

 

 

 

 

 

 

96,5

307

72,3

 

 

 

 

 

 

72,3

Cộng

3

199,2

 

 

 

 

 

 

199,2

Lâm Hà

Mê Linh

264

1.009,7

 

477,7

2,4

475,3

 

475,3

532,0

262B

146,1

 

0,1

 

0,1

 

0,1

146,0

263A

413,1

 

2,7

2,4

0,3

 

0,3

410,4

Cộng

3

1.568,9

 

480,5

4,8

475,7

 

475,7

1.088,4

Lâm Hà

Nam Hà

261B

199,5

 

 

 

 

 

 

199,5

Cộng

1

199,5

 

 

 

 

 

 

199,5

Lâm Hà

Phi Tô

243

645,4

 

550,5

 

550,5

 

550,5

94,9

244

1.088,6

 

1.041,8

 

1.041,8

 

1.041,8

46,8

245

571,0

 

564,1

 

564,1

 

564,1

6,9

228A

136,3

 

136,3

 

136,3

 

136,3

 

241B

768,9

 

 

 

 

 

 

768,9

242A

872,5

 

570,0

 

570,0

 

570,0

302,5

261A

395,8

 

 

 

 

 

 

395,8

262A

164,6

 

 

 

 

 

 

164,6

Cộng

8

4.643,1

 

2.862,7

 

2.862,7

 

2.862,7

1.780,4

Lâm Hà

Phú Sơn

219

965,0

 

15,1

 

15,1

5,4

9,7

949,9

220

1.160,9

 

2,5

 

2,5

2,5

 

1.158,4

221

1.865,8

 

5,3

 

5,3

5,0

0,3

1.860,5

222

1.466,5

 

4,6

 

4,6

4,6

 

1.461,9

223

807,0

 

0,8

 

0,8

0,8

 

806,2

224

1.015,7

 

3,3

 

3,3

0,4

2,9

1.012,4

229

1.254,9

 

 

 

 

 

 

1.254,9

230

823,1

 

351,9

 

351,9

 

351,9

471,2

231

538,5

 

 

 

 

 

 

538,5

232

684,0

 

6,8

 

6,8

6,4

0,4

677,2

239

1.067,9

 

1.025,5

 

1.025,5

 

1.025,5

42,4

240

116,2

 

 

 

 

 

 

116,2

246

430,3

 

 

 

 

 

 

430,3

247

157,4

 

78,8

 

78,8

 

78,8

78,6

241A

478,7

 

 

 

 

 

 

478,7

Cộng

15

12.831,9

 

1.494,6

 

1.494,6

25,1

1.469,5

11.337,3

Lâm Hà

Phúc Thọ

236

658,0

 

657,0

 

657,0

 

657,0

1,0

250

442,6

 

 

 

 

 

 

442,6

251

660,1

 

 

 

 

 

 

660,1

252

1.106,2

 

 

 

 

 

 

1.106,2

253

537,4

 

 

 

 

 

 

537,4

255

44,5

 

 

 

 

 

 

44,5

287

974,8

 

2,9

 

2,9

2,9

 

971,9

249A

552,2

 

0,2

 

0,2

 

0,2

552,0

286A

855,7

 

 

 

 

 

 

855,7

Cộng

9

5.831,5

 

660,1

 

660,1

2,9

657,2

5.171,4

Lâm Hà

Tân Thanh

285

423,3

 

 

 

 

 

 

423,3

288

1.332,8

 

1.329,3

 

1.329,3

1.329,3

 

3,5

289

721,5

 

721,5

 

721,5

721,5

 

 

290

1.099,2

 

1.099,2

 

1.099,2

823,2

276,0

 

291

628,3

 

 

 

 

 

 

628,3

292

974,0

 

 

 

 

 

 

974,0

294

20,5

 

 

 

 

 

 

20,5

286B

697,6

 

 

 

 

 

 

697,6

293A

337,0

 

 

 

 

 

 

337,0

293B

285,4

 

 

 

 

 

 

285,4

294A

24,8

 

 

 

 

 

 

24,8

Cộng

11

6.544,4

 

3.150,0

 

3.150,0

2.874,0

276,0

3.394,4

Lâm Hà

TT.
Đinh Văn

272

375,5

 

 

 

 

 

 

375,5

273A

51,7

 

 

 

 

 

 

51,7

Cộng

2

427,2

 

 

 

 

 

 

427,2

Lâm Hà

TT.
Nam Ban

270

271,3

 

 

 

 

 

 

271,3

263B

60,2

 

39,0

 

39,0

 

39,0

21,2

Cộng

2

331,5

 

39,0

 

39,0

 

39,0

292,5

Cộng

 

63

36.080,0

 

10.473,0

7,0

10.466,0

2.902,0

7.564,0

25.607,0

6

Di Linh

Bảo Thuận

663

482,8

 

 

 

 

 

 

482,8

664

750,0

 

 

 

 

 

 

750,0

665

904,1

 

565,6

 

565,6

 

565,6

338,5

673

581,8

 

 

 

 

 

 

581,8

674

1.480,4

 

251,7

 

251,7

 

251,7

1.228,7

682

1.281,2

 

 

 

 

 

 

1.281,2

683

607,8

 

 

 

 

 

 

607,8

697

930,6

 

 

 

 

 

 

930,6

698

1.268,5

 

 

 

 

 

 

1.268,5

699

897,0

 

 

 

 

 

 

897,0

706

1.097,0

 

 

 

 

 

 

1.097,0

720

1.115,4

 

 

 

 

 

 

1.115,4

721

1.406,0

 

 

 

 

 

 

1.406,0

722

1.274,4

 

 

 

 

 

 

1.274,4

729

1.144,9

 

 

 

 

 

 

1.144,9

730

1.488,6

 

 

 

 

 

 

1.488,6

741

931,7

 

 

 

 

 

 

931,7

742

647,7

 

 

 

 

 

 

647,7

743

865,8

 

 

 

 

 

 

865,8

648B

105,8

 

0,3

 

0,3

 

0,3

105,5

707A

667,3

 

 

 

 

 

 

667,3

719A

93,9

 

 

 

 

 

 

93,9

Cộng

22

20.022,7

 

817,6

 

817,6

 

817,6

19.205,1

Di Linh

Đinh Lạc

647A

72,9

 

 

 

 

 

 

72,9

Cộng

1

72,9

 

 

 

 

 

 

72,9

Di Linh

Đinh
Trang Hòa

627

7,5

 

7,5

 

7,5

 

7,5

 

628

9,4

 

9,4

 

9,4

 

9,4

 

Cộng

2

16,9

 

16,9

 

16,9

 

16,9

 

Di Linh

Đinh
Trang
Thượng

606

942,6

 

935,1

 

935,1

935,1

 

7,5

607

1.329,4

 

1.329,4

 

1.329,4

1.329,4

 

 

609

509,1

 

508,7

 

508,7

508,7

 

0,4

610

41,1

 

 

 

 

 

 

41,1

611

439,2

 

 

 

 

 

 

439,2

612

902,5

 

0,1

 

0,1

0,1

 

902,4

608A

727,9

 

727,9

 

727,9

727,9

 

 

608B

275,5

 

96,2

 

96,2

96,2

 

179,3

Cộng

8

5.167,3

 

3.597,4

 

3.597,4

3.597,4

 

1.569,9

Di Linh

Gia Bắc

708

1.229,4

 

 

 

 

 

 

1.229,4

718

701,0

 

 

 

 

 

 

701,0

719

1.443,2

 

 

 

 

 

 

1.443,2

731

1.377,9

 

 

 

 

 

 

1.377,9

732

679,8

 

 

 

 

 

 

679,8

733

865,1

 

 

 

 

 

 

865,1

735

779,1

 

 

 

 

 

 

779,1

736

1.119,2

 

 

 

 

 

 

1.119,2

738

979,5

 

 

 

 

 

 

979,5

739

945,2

 

 

 

 

 

 

945,2

740

1.207,7

 

 

 

 

 

 

1.207,7

707B

528,9

 

 

 

 

 

 

528,9

737B

500,2

 

 

 

 

 

 

500,2

Cộng

13

12.356,2

 

 

 

 

 

 

12.356,2

Di Linh

Gia Hiệp

635

9,2

 

 

 

 

 

 

9,2

636A

192,0

 

 

 

 

 

 

192,0

646A

65,4

 

 

 

 

 

 

65,4

646B

716,2

 

200,2

 

200,2

 

200,2

516,0

Cộng

4

982,8

 

200,2

 

200,2

 

200,2

782,6

Di Linh

Gung Ré

650

52,7

 

 

 

 

 

 

52,7

684

1.340,9

 

 

 

 

 

 

1.340,9

685

951,5

 

 

 

 

 

 

951,5

694

804,4

 

 

 

 

 

 

804,4

695

1.112,9

 

 

 

 

 

 

1.112,9

696

1.288,8

 

 

 

 

 

 

1.288,8

661A

480,8

 

 

 

 

 

 

480,8

661B

157,2

 

 

 

 

 

 

157,2

662B

965,2

 

 

 

 

 

 

965,2

686B

432,6

 

 

 

 

 

 

432,6

709A

492,0

 

 

 

 

 

 

492,0

Cộng

11

8.079,0

 

 

 

 

 

 

8.079,0

Di Linh

Hòa Bắc

658

106,3

 

 

 

 

 

 

106,3

688

818,4

 

 

 

 

 

 

818,4

690

477,2

 

283,8

 

283,8

283,8

 

193,4

692

931,8

 

113,2

 

113,2

 

113,2

818,6

711

1.591,4

 

954,2

 

954,2

951,2

3,0

637,2

712

1.211,5

 

1.210,6

 

1.210,6

1.210,3

0,3

0,9

713

1.272,7

 

1.270,7

 

1.270,7

1.270,6

0,1

2,0

493B

665,2

 

664,7

 

664,7

664,7

 

0,5

659C

133,5

 

 

 

 

 

 

133,5

Cộng

9

7.208,0

 

4.497,2

 

4.497,2

4.380,6

116,6

2.710,8

Di Linh

Hòa Nam

691

109,0

 

19,4

 

19,4

14,2

5,2

89,6

493A

715,0

 

570,1

 

570,1

570,1

 

144,9

Cộng

2

824,0

 

589,5

 

589,5

584,3

5,2

234,5

Di Linh

Hòa
Trung

659A

82,7

 

 

 

 

 

 

82,7

659B

206,3

 

 

 

 

 

 

206,3

Cộng

2

289,0

 

 

 

 

 

 

289,0

Di Linh

Liên Đầm

660A

702,1

 

 

 

 

 

 

702,1

660B

487,7

 

 

 

 

 

 

487,7

686A

526,5

 

0,1

 

0,1

 

0,1

526,4

687B

240,9

 

84,4

 

84,4

 

84,4

156,5

Cộng

4

1.957,2

 

84,5

 

84,5

 

84,5

1.872,7

Di Linh

Sơn Điền

693

1.438,4

 

636,2

 

636,2

 

636,2

802,2

710

1.143,4

 

499,4

 

499,4

0,8

498,6

644,0

714

1.221,3

 

622,4

 

622,4

6,0

616,4

598,9

715

772,9

 

507,5

 

507,5

0,2

507,3

265,4

716

761,4

 

 

 

 

 

 

761,4

717

953,9

 

 

 

 

 

 

953,9

734

1.064,8

 

 

 

 

 

 

1.064,8

687A

784,6

 

294,1

 

294,1

 

294,1

490,5

709B

697,8

 

 

 

 

 

 

697,8

737A

746,3

 

 

 

 

 

 

746,3

Cộng

10

9.584,8

 

2.559,6

 

2.559,6

7,0

2.552,6

7.025,2

Di Linh

Tam Bố

645

777,6

 

58,3

 

58,3

 

58,3

719,3

666

1.466,0

 

308,8

 

308,8

 

308,8

1.157,2

671

1.697,6

 

 

 

 

 

 

1.697,6

672

1.267,8

 

318,3

 

318,3

 

318,3

949,5

675

1.166,4

 

 

 

 

 

 

1.166,4

676

850,4

 

 

 

 

 

 

850,4

677

1.192,9

 

 

 

 

 

 

1.192,9

678

812,1

 

1,7

 

1,7

1,7

 

810,4

679

1.047,7

 

 

 

 

 

 

1.047,7

680

1.111,1

 

 

 

 

 

 

1.111,1

681

1.114,5

 

 

 

 

 

 

1.114,5

700

902,6

 

 

 

 

 

 

902,6

701

1.114,7

 

 

 

 

 

 

1.114,7

702

854,0

 

 

 

 

 

 

854,0

703

1.072,6

 

 

 

 

 

 

1.072,6

704

801,6

 

 

 

 

 

 

801,6

705

1.167,7

 

 

 

 

 

 

1.167,7

723

1.338,7

 

 

 

 

 

 

1.338,7

724

1.458,4

 

 

 

 

 

 

1.458,4

725

1.108,0

 

 

 

 

 

 

1.108,0

726

942,1

 

 

 

 

 

 

942,1

727

1.195,8

 

 

 

 

 

 

1.195,8

728

498,7

 

 

 

 

 

 

498,7

636B

103,3

 

 

 

 

 

 

103,3

Cộng

24

25.062,3

 

687,1

 

687,1

1,7

685,4

24.375,2

Di Linh

Tân Châu

621B

57,6

 

 

 

 

 

 

57,6

 

Cộng

1

57,6

 

 

 

 

 

 

57,6

Di Linh

Tân Lâm

615

6,3

 

 

 

 

 

 

6,3

616

247,1

 

 

 

 

 

 

247,1

617

44,0

 

 

 

 

 

 

44,0

623

3,2

 

 

 

 

 

 

3,2

Cộng

4

300,6

 

 

 

 

 

 

300,6

Di Linh

Tân
Thượng

618

14,6

 

 

 

 

 

 

14,6

626

15,2

 

 

 

 

 

 

15,2

618A

9,6

 

 

 

 

 

 

9,6

618B

149,4

 

 

 

 

 

 

149,4

621A

1,9

 

 

 

 

 

 

1,9

Cộng

5

190,7

 

 

 

 

 

 

190,7

Cộng

 

122

92.172,0

 

13.050,0

 

13.050,0

8.571,0

4.479,0

79.122,0

7

Đơn Dương

Đạ Ròn

324C

173,7

 

173,7

164,3

9,4

 

9,4

 

325A

1.294,9

 

1.248,9

65,4

1.183,5

1.082,5

101,0

46,0

NTK 18

13,7

 

 

 

 

 

 

13,7

Cộng

3

1.482,3

 

1.422,6

229,7

1.192,9

1.082,5

110,4

59,7

Đơn Dương

Ka Đô

326

774,6

 

8,4

 

8,4

8,4

 

766,2

327

1.322,3

 

 

 

 

 

 

1.322,3

328

1.431,2

 

 

 

 

 

 

1.431,2

329

1.680,0

 

 

 

 

 

 

1.680,0

331

781,1

 

 

 

 

 

 

781,1

332

226,6

 

0,1

 

0,1

0,1

 

226,5

323A

451,6

 

 

 

 

 

 

451,6

Cộng

7

6.667,4

 

8,5

 

8,5

8,5

 

6.658,9

Đơn Dương

Ka Đơn

338

1.352,3

 

0,3

 

0,3

 

0,3

1.352,0

NTK15

49,0

 

 

 

 

 

 

49,0

NTK2

172,6

 

 

 

 

 

 

172,6

Cộng

3

1.573,9

 

0,3

 

0,3

 

0,3

1.573,6

Đơn Dương

Lạc Lâm

324A

1.471,7

 

1.467,4

549,9

917,5

 

917,5

4,3

Cộng

1

1.471,7

 

1.467,4

549,9

917,5

 

917,5

4,3

Đơn Dương

Lạc
Xuân

317

994,5

 

12,0

 

12,0

 

12,0

982,5

318

787,6

 

787,6

 

787,6

 

787,6

 

319

841,0

 

0,5

 

0,5

 

0,5

840,5

320

1.098,2

 

 

 

 

 

 

1.098,2

321

1.242,0

 

 

 

 

 

 

1.242,0

322

1.570,3

 

 

 

 

 

 

1.570,3

169C

619,7

 

549,1

5,5

543,6

 

543,6

70,6

171B

463,5

 

463,5

3,2

460,3

 

460,3

 

323B

473,6

 

 

 

 

 

 

473,6

327A

45,0

 

 

 

 

 

 

45,0

Cộng

10

8.135,4

 

1.812,7

8,7

1.804,0

 

1.804,0

6.322,7

Đơn Dương

Pró

330

849,3

 

 

 

 

 

 

849,3

334

1.671,0

 

 

 

 

 

 

1.671,0

335

1.434,5

 

1,1

 

1,1

 

1,1

1.433,4

336

433,7

 

0,3

 

0,3

 

0,3

433,4

337

638,2

 

0,2

 

0,2

 

0,2

638,0

333A

955,3

 

503,3

 

503,3

500,2

3,1

452,0

333B

1.040,5

 

 

 

 

 

 

1.040,5

Cộng

7

7.022,5

 

504,9

 

504,9

500,2

4,7

6.517,6

Đơn Dương

TT.
Đ'Ran

309

1.251,3

 

1.251,3

 

1.251,3

 

1.251,3

 

310

1.096,7

 

1.096,1

 

1.096,1

 

1.096,1

0,6

311

646,2

 

646,1

0,4

645,7

645,7

 

0,1

313

1.997,3

 

1.996,2

 

1.996,2

0,5

1.995,7

1,1

314

1.444,0

 

1.444,0

 

1.444,0

1.444,0

 

 

315

1.219,7

 

1.219,7

 

1.219,7

1.134,5

85,2

 

169B

47,8

 

47,7

 

47,7

 

47,7

0,1

312A

1.214,8

 

1.214,8

 

1.214,8

1.214,8

 

 

312B

853,4

 

853,3

54,3

799,0

799,0

 

0,1

316A

553,4

 

552,6

 

552,6

 

552,6

0,8

316B

717,5

 

706,1

 

706,1

 

706,1

11,4

Cộng

11

11.042,1

 

11.027,9

54,7

10.973,2

5.238,5

5.734,7

14,2

Đơn Dương

TT.
Thạnh Mỹ

324B

578,3

 

573,4

263,7

309,7

0,8

308,9

4,9

325B

374,3

 

374,3

2,3

372,0

1,5

370,5

 

Cộng

2

952,6

 

947,7

266,0

681,7

2,3

679,4

4,9

Đơn Dương

Tu Tra

339

738,4

 

 

 

 

 

 

738,4

340

750,5

 

 

 

 

 

 

750,5

341A

359,0

 

 

 

 

 

 

359,0

342A

564,3

 

 

 

 

 

 

564,3

NTK

2,7

 

 

 

 

 

 

2,7

NTK14

73,2

 

 

 

 

 

 

73,2

Cộng

6

2.488,1

 

 

 

 

 

 

2.488,1

Cộng

 

50

40.836,0

 

17.192,0

1.109,0

16.083,0

6.832,0

9.251,0

23.644,0

8

Bảo Lâm

B'Lá

411

998,4

 

 

 

 

 

 

998,4

412

847,6

 

 

 

 

 

 

847,6

435

1.108,5

 

 

 

 

 

 

1.108,5

436

274,7

 

 

 

 

 

 

274,7

437

590,2

 

 

 

 

 

 

590,2

449

381,9

 

 

 

 

 

 

381,9

450

487,2

 

 

 

 

 

 

487,2

451

1.005,3

 

683,3

 

683,3

 

683,3

322,0

Cộng

8

5.693,8

 

683,3

 

683,3

 

683,3

5.010,5

Bảo Lâm

Lộc Bắc

396

1.587,1

 

371,7

 

371,7

 

371,7

1.215,4

397

906,2

 

291,2

 

291,2

 

291,2

615,0

398

1.040,4

 

 

 

 

 

 

1.040,4

399

282,3

 

 

 

 

 

 

282,3

413

891,5

 

 

 

 

 

 

891,5

415

182,6

 

 

 

 

 

 

182,6

416

726,3

 

 

 

 

 

 

726,3

417

886,9

 

 

 

 

 

 

886,9

418

849,9

 

 

 

 

 

 

849,9

419

1.151,2

 

257,0

 

257,0

 

257,0

894,2

420

1.428,6

1.428,6

 

 

 

 

 

 

423

1.020,9

1.020,9

 

 

 

 

 

 

424

842,6

842,6

 

 

 

 

 

 

425

1.201,7

58,9

 

 

 

 

 

1.142,8

426

920,8

920,8

 

 

 

 

 

 

427

1.187,5

1.161,1

 

 

 

 

 

26,4

428

1.044,4

 

728,9

 

728,9

 

728,9

315,5

429

950,9

 

 

 

 

 

 

950,9

430

986,9

 

 

 

 

 

 

986,9

431

305,2

 

0,3

 

0,3

 

0,3

304,9

432

630,8

 

 

 

 

 

 

630,8

433

1.198,8

 

 

 

 

 

 

1.198,8

434

1.001,8

 

0,6

 

0,6

 

0,6

1.001,2

452

902,5

 

312,4

 

312,4

 

312,4

590,1

Cộng

24

#######

5.432,9

1.962,1

 

1.962,1

 

1.962,1

14.732,8

Bảo Lâm

Lộc Bảo

372

1.293,0

 

262,1

 

262,1

 

262,1

1.030,9

373

1.455,5

 

572,5

 

572,5

 

572,5

883,0

374

969,4

 

185,7

 

185,7

 

185,7

783,7

375

1.152,2

 

97,5

 

97,5

 

97,5

1.054,7

376

792,1

 

60,8

 

60,8

 

60,8

731,3

377

1.273,5

 

46,0

 

46,0

 

46,0

1.227,5

386

953,9

 

 

 

 

 

 

953,9

387

1.104,7

 

 

 

 

 

 

1.104,7

391

688,7

 

 

 

 

 

 

688,7

394

1.476,7

 

 

 

 

 

 

1.476,7

395

646,0

 

 

 

 

 

 

646,0

400

529,1

 

 

 

 

 

 

529,1

401

1.433,8

 

 

 

 

 

 

1.433,8

402

1.285,5

 

 

 

 

 

 

1.285,5

414

450,6

 

 

 

 

 

 

450,6

388A

1.027,5

 

 

 

 

 

 

1.027,5

388B

382,3

 

 

 

 

 

 

382,3

389A

872,2

 

287,6

 

287,6

 

287,6

584,6

389B

155,3

 

 

 

 

 

 

155,3

390A

910,0

 

291,0

 

291,0

 

291,0

619,0

390B

49,7

 

5,4

 

5,4

 

5,4

44,3

392A

193,8

 

 

 

 

 

 

193,8

392B

417,3

 

 

 

 

 

 

417,3

393A

1.603,5

 

 

 

 

 

 

1.603,5

393B

86,7

 

 

 

 

 

 

86,7

NTK3

2,9

 

 

 

 

 

 

2,9

Cộng

26

#######

 

1.808,6

 

1.808,6

 

1.808,6

19.397,3

Bảo Lâm

Lộc Lâm

378

1.363,2

 

101,2

 

101,2

 

101,2

1.262,0

379

1.244,3

 

80,5

 

80,5

 

80,5

1.163,8

380

1.102,1

 

182,6

 

182,6

 

182,6

919,5

381

739,0

 

158,2

 

158,2

 

158,2

580,8

382

890,2

 

130,2

 

130,2

120,8

9,4

760,0

384

1.136,4

 

 

 

 

 

 

1.136,4

385

1.025,4

 

430,1

 

430,1

 

430,1

595,3

403

746,4

 

 

 

 

 

 

746,4

404

994,1

 

 

 

 

 

 

994,1

405

649,4

 

 

 

 

 

 

649,4

406

1.145,3

 

14,2

 

14,2

14,2

 

1.131,1

410

682,6

 

 

 

 

 

 

682,6

Cộng

12

#######

 

1.097,0

 

1.097,0

135,0

962,0

10.621,4

Bảo Lâm

Lộc Nam

489

275,7

 

 

 

 

 

 

275,7

490

224,5

 

 

 

 

 

 

224,5

491

167,2

 

 

 

 

 

 

167,2

492

653,8

 

611,4

 

611,4

607,6

3,8

42,4

Cộng

4

1.321,2

 

611,4

 

611,4

607,6

3,8

709,8

Bảo Lâm

Lộc Ngãi

444

242,9

 

 

 

 

 

 

242,9

445

231,9

 

 

 

 

 

 

231,9

460

92,6

 

 

 

 

 

 

92,6

614

486,6

 

 

 

 

 

 

486,6

Cộng

4

1.054,0

 

 

 

 

 

 

1.054,0

Bảo Lâm

Lộc Phú

383

968,3

 

968,3

 

968,3

968,3

 

 

407

1.240,7

 

1.227,4

 

1.227,4

1.227,4

 

13,3

408

1.591,8

 

872,9

 

872,9

872,9

 

718,9

409

1.392,9

 

 

 

 

 

 

1.392,9

439

358,2

 

 

 

 

 

 

358,2

442

750,9

 

 

 

 

 

 

750,9

443

554,4

 

 

 

 

 

 

554,4

613

788,4

 

 

 

 

 

 

788,4

438A

403,5

 

 

 

 

 

 

403,5

Cộng

9

8.049,1

 

3.068,6

 

3.068,6

#####

 

4.980,5

Bảo Lâm

Lộc Quảng

449B

90,4

 

 

 

 

 

 

90,4

450B

35,0

 

 

 

 

 

 

35,0

NTK4

1,4

 

 

 

 

 

 

1,4

Cộng

3

126,8

 

 

 

 

 

 

126,8

Bảo Lâm

Lộc Tân

453

941,0

 

0,5

 

0,5

 

0,5

940,5

454

637,6

 

355,6

 

355,6

 

355,6

282,0

455

1.089,3

 

 

 

 

 

 

1.089,3

456

329,5

 

 

 

 

 

 

329,5

466

5,6

 

 

 

 

 

 

5,6

468

989,6

 

 

 

 

 

 

989,6

469

48,4

 

 

 

 

 

 

48,4

470

1.210,0

 

 

 

 

 

 

1.210,0

471

816,2

 

 

 

 

 

 

816,2

472

623,7

 

 

 

 

 

 

623,7

473

1.101,9

 

 

 

 

 

 

1.101,9

Cộng

11

7.792,8

 

356,1

 

356,1

 

356,1

7.436,7

Bảo Lâm

Lộc Thành

482

29,0

 

 

 

 

 

 

29,0

483

31,0

 

2,5

 

2,5

 

2,5

28,5

487

302,6

 

0,6

 

0,6

 

0,6

302,0

488

736,1

 

1,7

 

1,7

 

1,7

734,4

479B

161,2

 

159,5

 

159,5

 

159,5

1,7

484B

7,3

 

 

 

 

 

 

7,3

486B

265,1

 

151,1

 

151,1

 

151,1

114,0

Cộng

7

1.532,3

 

315,4

 

315,4

 

315,4

1.216,9

Bảo Lâm

TT. Lộc Thắng

440

338,3

 

 

 

 

 

 

338,3

441

369,5

 

 

 

 

 

 

369,5

447

114,4

 

 

 

 

 

 

114,4

448

369,7

 

 

 

 

 

 

369,7

438B

2,2

 

 

 

 

 

 

2,2

446A

183,8

 

 

 

 

 

 

183,8

446B

18,5

 

 

 

 

 

 

18,5

Cộng

7

1.396,4

 

 

 

 

 

 

1.396,4

Cộng

 

115

82.018,5

5.432,9

9.902,5

 

9.902,5

#####

6.091,3

66.683,1

9

Đam Rông

Đạ
K'Nàng

233

476,8

 

8,4

 

8,4

 

8,4

468,4

237

904,7

 

903,8

 

903,8

 

903,8

0,9

238

673,6

 

673,6

 

673,6

1,4

672,2

 

218B

491,5

 

1,2

 

1,2

0,1

1,1

490,3

251A

472,1

 

154,9

 

154,9

 

154,9

317,2

 

Cộng

5

3.018,7

 

1.741,9

 

1.741,9

1,5

1.740,4

1.276,8

Đam Rông

Đạ Long

64

996,7

 

0,4

 

0,4

 

0,4

996,3

65

999,0

 

 

 

 

 

 

999,0

66

648,7

 

166,4

 

166,4

 

166,4

482,3

74

789,8

 

 

 

 

 

 

789,8

72A

529,9

 

0,1

 

0,1

0,1

 

529,8

73B

620,6

 

40,8

 

40,8

 

40,8

579,8

 

Cộng

6

4.584,7

 

207,7

 

207,7

0,1

207,6

4.377,0

Đam Rông

Đạ
M'Rông

68

351,1

 

 

 

 

 

 

351,1

69

767,2

 

 

 

 

 

 

767,2

70

1.547,2

 

598,6

 

598,6

 

598,6

948,6

107A

954,6

 

948,1

 

948,1

34,6

913,5

6,5

71A

194,4

 

149,7

 

149,7

 

149,7

44,7

 

Cộng

5

3.814,5

 

1.696,4

 

1.696,4

34,6

1.661,8

2.118,1

Đam Rông

Đạ R'sal

172

348,5

 

 

 

 

 

 

348,5

173

321,1

 

 

 

 

 

 

321,1

174

868,3

 

 

 

 

 

 

868,3

185

699,3

 

 

 

 

 

 

699,3

187

805,5

 

 

 

 

 

 

805,5

188

982,5

 

 

 

 

 

 

982,5

175A

177,5

 

 

 

 

 

 

177,5

186A

378,1

 

 

 

 

 

 

378,1

190B

32,0

 

 

 

 

 

 

32,0

191A

227,8

 

 

 

 

 

 

227,8

 

Cộng

10

4.840,6

 

 

 

 

 

 

4.840,6

Đam Rông

Đạ Tông

36

878,4

 

 

 

 

 

 

878,4

37

623,9

 

140,5

 

140,5

 

140,5

483,4

38

1.095,6

 

1.014,3

 

1.014,3

 

1.014,3

81,3

67

726,1

 

224,5

 

224,5

 

224,5

501,6

72

515,3

 

 

 

 

 

 

515,3

103

1.079,3

1.078,9

0,4

 

0,4

 

0,4

 

104

1.055,3

 

1.054,6

 

1.054,6

 

1.054,6

0,7

105

1.157,5

 

1.144,5

 

1.144,5

1.144,5

 

13,0

106

942,0

 

941,5

 

941,5

941,4

0,1

0,5

108

1.246,9

 

1.246,4

 

1.246,4

 

1.246,4

0,5

109

748,2

 

738,2

 

738,2

 

738,2

10,0

107B

764,6

 

763,7

 

763,7

740,3

23,4

0,9

71B

496,1

 

496,1

 

496,1

 

496,1

 

71C

53,3

 

43,9

 

43,9

 

43,9

9,4

73A

616,4

 

613,8

 

613,8

 

613,8

2,6

 

Cộng

15

11.998,9

1.078,9

8.422,4

 

8.422,4

2.826,2

5.596,2

2.497,6

Đam Rông

Liêng
Srônh

176

1.023,2

 

 

 

 

 

 

1.023,2

177

1.238,6

 

 

 

 

 

 

1.238,6

178

1.323,6

 

 

 

 

 

 

1.323,6

179

1.020,8

 

 

 

 

 

 

1.020,8

180

1.269,2

 

1.269,2

 

1.269,2

 

1.269,2

 

181

1.495,2

 

1.495,2

 

1.495,2

 

1.495,2

 

182

795,8

 

767,2

 

767,2

 

767,2

28,6

183

932,4

 

922,3

 

922,3

 

922,3

10,1

184

1.136,3

 

1.129,0

 

1.129,0

 

1.129,0

7,3

193

770,2

 

 

 

 

 

 

770,2

194

911,9

 

 

 

 

 

 

911,9

195

1.062,6

 

 

 

 

 

 

1.062,6

196

1.075,7

 

 

 

 

 

 

1.075,7

197

1.130,6

 

1.130,6

 

1.130,6

 

1.130,6

 

198

1.078,5

 

1.078,4

 

1.078,4

 

1.078,4

0,1

199

963,7

 

0,2

 

0,2

 

0,2

963,5

200

607,0

 

 

 

 

 

 

607,0

201

685,6

 

 

 

 

 

 

685,6

175B

563,4

 

 

 

 

 

 

563,4

202A

432,6

 

 

 

 

 

 

432,6

202C

82,5

 

17,6

 

17,6

17,6

 

64,9

210A

915,9

 

7,3

 

7,3

7,3

 

908,6

 

Cộng

22

20.515,3

 

7.817,0

 

7.817,0

24,9

7.792,1

12.698,3

Đam Rông

Phi Liêng

211

785,3

 

 

 

 

 

 

785,3

212

1.372,3

 

 

 

 

 

 

1.372,3

213

1.523,6

 

1.523,6

 

1.523,6

 

1.523,6

 

214

948,3

 

 

 

 

 

 

948,3

215

592,6

 

 

 

 

 

 

592,6

216

601,7

 

 

 

 

 

 

601,7

217

1.237,6

 

1.235,5

 

1.235,5

1.235,5

 

2,1

209B

811,6

 

810,2

 

810,2

809,7

0,5

1,4

210B

592,9

 

 

 

 

 

 

592,9

218A

424,9

 

411,7

 

411,7

 

411,7

13,2

234A

16,6

 

 

 

 

 

 

16,6

 

Cộng

11

8.907,4

 

3.981,0

 

3.981,0

2.045,2

1.935,8

4.926,4

Đam Rông

Rô Men

189

897,2

 

1,0

 

1,0

 

1,0

896,2

192

352,1

 

 

 

 

 

 

352,1

203

611,5

 

 

 

 

 

 

611,5

204

365,4

 

 

 

 

 

 

365,4

205

1.234,6

 

19,6

 

19,6

 

19,6

1.215,0

206

1.180,1

 

1.160,1

 

1.160,1

1.160,1

 

20,0

207

951,7

 

843,6

 

843,6

843,6

 

108,1

208

878,7

 

871,2

 

871,2

871,2

 

7,5

186B

124,9

 

 

 

 

 

 

124,9

190A

461,2

 

 

 

 

 

 

461,2

191B

611,6

 

 

 

 

 

 

611,6

202B

1.051,4

 

717,9

 

717,9

717,9

 

333,5

209A

825,4

 

459,2

 

459,2

1,7

457,5

366,2

Cộng

13

9.545,8

 

4.072,6

 

4.072,6

3.594,5

478,1

5.473,2

Cộng

 

87

67.225,9

1.078,9

27.939,0

 

27.939,0

8.527,0

19.412,0

38.208,0

10

Đạ Huoai

Đạ M'ri

558

681,0

 

 

 

 

 

 

681,0

559

1.509,9

 

 

 

 

 

 

1.509,9

567

1.570,3

 

931,4

 

931,4

 

931,4

638,9

580

1.507,3

 

0,4

 

0,4

 

0,4

1.506,9

582

876,0

 

 

 

 

 

 

876,0

568B

530,0

 

 

 

 

 

 

530,0

581A

591,0

 

546,8

 

546,8

 

546,8

44,2

Cộng

7

7.265,5

 

1.478,6

 

1.478,6

 

1.478,6

5.786,9

Đạ Huoai

Đạ Oai

574

562,1

 

 

 

 

 

 

562,1

586A

0,2

 

 

 

 

 

 

0,2

Cộng

2

562,3

 

 

 

 

 

 

562,3

Đạ Huoai

Đạ P'loa

595

1.284,6

 

1.138,6

 

1.138,6

 

1.138,6

146,0

596

1.645,9

 

1.645,9

 

1.645,9

 

1.645,9

 

597

1.580,2

 

1.455,1

 

1.455,1

 

1.455,1

125,1

599

1.035,0

 

728,2

 

728,2

 

728,2

306,8

600

508,8

 

366,6

 

366,6

 

366,6

142,2

601

184,0

 

 

 

 

 

 

184,0

594B

729,2

 

681,4

 

681,4

 

681,4

47,8

Cộng

7

6.967,7

 

6.015,8

 

6.015,8

 

6.015,8

951,9

Đạ Huoai

Đạ Tồn

570

1.301,7

 

 

 

 

 

 

1.301,7

575

1.051,3

 

 

 

 

 

 

1.051,3

576A

498,2

 

 

 

 

 

 

498,2

584A

294,7

 

 

 

 

 

 

294,7

Cộng

4

3.145,9

 

 

 

 

 

 

3.145,9

Đạ Huoai

Đoàn Kết

603

930,4

 

 

 

 

 

 

930,4

604

395,1

 

 

 

 

 

 

395,1

605

900,8

 

 

 

 

 

 

900,8

Cộng

3

2.226,3

 

 

 

 

 

 

2.226,3

Đạ Huoai

Hà Lâm

590

661,6

 

 

 

 

 

 

661,6

591

600,7

 

 

 

 

 

 

600,7

602

809,6

 

 

 

 

 

 

809,6

Cộng

3

2.071,9

 

 

 

 

 

 

2.071,9

Đạ Huoai

Ma Đa guôi

585

269,8

 

 

 

 

 

 

269,8

586B

8,9

 

 

 

 

 

 

8,9

Cộng

2

278,7

 

 

 

 

 

 

278,7

Đạ Huoai

Phước Lộc

560

1.189,3

 

 

 

 

 

 

1.189,3

566

1.032,0

 

 

 

 

 

 

1.032,0

569

766,2

 

 

 

 

 

 

766,2

577

1.487,1

 

 

 

 

 

 

1.487,1

578

617,7

 

 

 

 

 

 

617,7

579

627,6

 

 

 

 

 

 

627,6

568A

339,9

 

 

 

 

 

 

339,9

576B

464,9

 

 

 

 

 

 

464,9

Cộng

8

6.524,7

 

 

 

 

 

 

6.524,7

Đạ Huoai

TT.
Đạ M'ri

593

265,1

 

240,9

 

240,9

 

240,9

24,2

581B

877,7

 

861,7

 

861,7

 

861,7

16,0

594A

1.406,5

 

1.406,5

 

1.406,5

 

1.406,5

 

Cộng

3

2.549,3

 

2.509,1

 

2.509,1

 

2.509,1

40,2

Đạ Huoai

TT.
Ma Đa gui

589

277,4

 

 

 

 

 

 

277,4

584B

677,5

 

 

 

 

 

 

677,5

Cộng

3

954,9

 

 

 

 

 

 

954,9

Cộng

 

42

32.547,2

 

10.003,5

 

10.003,5

 

10.003,5

22.543,7

11

Đạ Tẻh

An Nhơn

518

994,2

16,8

 

 

 

 

 

977,4

519

5,2

5,2

 

 

 

 

 

 

527

1.030,5

 

 

 

 

 

 

1.030,5

536

1.602,7

 

 

 

 

 

 

1.602,7

519A

590,9

 

 

 

 

 

 

590,9

551B

118,5

 

 

 

 

 

 

118,5

554A

448,4

 

 

 

 

 

 

448,4

554B

420,4

 

 

 

 

 

 

420,4

Cộng

8

5.210,8

22,0

 

 

 

 

 

5.188,8

Đạ Tẻh

Đạ Kho

572

725,5

 

 

 

 

 

 

725,5

588B

745,3

 

 

 

 

 

 

745,3

Cộng

2

1.470,8

 

 

 

 

 

 

1.470,8

Đạ Tẻh

Đạ Lây

552

803,2

 

 

 

 

 

 

803,2

535A

682,4

 

 

 

 

 

 

682,4

Cộng

2

1.485,6

 

 

 

 

 

 

1.485,6

Đạ Tẻh

Đạ Pal

557

719,2

 

 

 

 

 

 

719,2

561

1.009,2

 

 

 

 

 

 

1.009,2

562

795,0

 

 

 

 

 

 

795,0

541A

50,6

 

50,6

 

50,6

 

50,6

 

543A

41,2

 

 

 

 

 

 

41,2

544B

616,6

 

 

 

 

 

 

616,6

544C

87,1

 

 

 

 

 

 

87,1

545A

187,5

 

187,5

 

187,5

 

187,5

 

556B

509,2

 

5,7

 

5,7

 

5,7

503,5

Cộng

9

4.015,6

 

243,8

 

243,8

 

243,8

3.771,8

Đạ Tẻh

Hương
Lâm

554

39,3

 

 

 

 

 

 

39,3

535B

524,9

 

 

 

 

 

 

524,9

551A

484,1

 

 

 

 

 

 

484,1

554C

160,4

 

 

 

 

 

 

160,4

RTK

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

Cộng

5

1.209,2

 

 

 

 

 

 

1.209,2

Đạ Tẻh

Mỹ Đức

521

887,7

 

 

 

 

 

 

887,7

522

1.283,3

 

810,5

 

810,5

 

810,5

472,8

523

1.339,5

 

705,2

 

705,2

 

705,2

634,3

524

1.396,6

 

 

 

 

 

 

1.396,6

539

753,5

 

 

 

 

 

 

753,5

540

852,8

 

689,1

 

689,1

 

689,1

163,7

546

645,8

 

498,1

 

498,1

 

498,1

147,7

547

382,2

 

 

 

 

 

 

382,2

548

398,7

 

 

 

 

 

 

398,7

NTK5

34,9

 

 

 

 

 

 

34,9

Cộng

10

7.975,0

 

2.702,9

 

2.702,9

 

2.702,9

5.272,1

Đạ Tẻh

Quảng Trị

541

754,3

 

754,3

 

754,3

 

754,3

 

542

1.128,9

 

618,7

 

618,7

 

618,7

510,2

543

965,5

 

 

 

 

 

 

965,5

545

409,4

 

409,2

 

409,2

 

409,2

0,2

563

116,0

 

 

 

 

 

 

116,0

544a

378,5

 

 

 

 

 

 

378,5

556A

636,7

 

373,0

 

373,0

 

373,0

263,7

Cộng

7

4.389,3

 

2.155,2

 

2.155,2

 

2.155,2

2.234,1

Đạ Tẻh

Quốc Oai

520

1.219,1

1,2

 

 

 

 

 

1.217,9

525

1.513,4

 

 

 

 

 

 

1.513,4

526

962,1

 

 

 

 

 

 

962,1

537

598,6

 

 

 

 

 

 

598,6

538

568,0

 

 

 

 

 

 

568,0

550

1.100,2

 

 

 

 

 

 

1.100,2

519B

594,7

2,2

 

 

 

 

 

592,5

549A

396,9

 

 

 

 

 

 

396,9

Cộng

8

6.953,0

3,4

 

 

 

 

 

6.949,6

Đạ Tẻh

Triệu Hải

564

413,1

 

 

 

 

 

 

413,1

565

923,6

 

 

 

 

 

 

923,6

571

631,3

 

 

 

 

 

 

631,3

Cộng

3

1.968,0

 

 

 

 

 

 

1.968,0

Đạ Tẻh

TT. Đạ Tẻh

549B

39,2

 

 

 

 

 

 

39,2

Cộng

1

39,2

 

 

 

 

 

 

39,2

Cộng

 

55

34.716,5

25,4

5.101,9

 

5.101,9

 

5.101,9

29.589,2

12

Cát Tiên

Đồng
Nai
Thượng

421

984,2

984,2

 

 

 

 

 

 

422

1.038,2

1.038,2

 

 

 

 

 

 

505

815,3

815,3

 

 

 

 

 

 

506

246,3

246,3

 

 

 

 

 

 

507

977,1

937,1

 

 

 

 

 

40,0

423B

420,3

420,3

 

 

 

 

 

 

504B

640,8

640,8

 

 

 

 

 

 

508A

1.050,6

1.050,5

 

 

 

 

 

0,1

509A

846,0

846,0

 

 

 

 

 

 

517C

112,6

 

 

 

 

 

 

112,6

Cộng

10

7.131,4

6.978,7

 

 

 

 

 

152,7

Cát Tiên

Gia Viễn

514

907,0

869,1

 

 

 

 

 

37,9

Cộng

1

907,0

869,1

 

 

 

 

 

37,9

Cát Tiên

Mỹ Lâm

534

574,9

 

 

 

 

 

 

574,9

Cộng

1

574,9

 

 

 

 

 

 

574,9

Cát Tiên

Nam Ninh

528

478,3

 

 

 

 

 

 

478,3

530

581,2

 

 

 

 

 

 

581,2

Cộng

2

1.059,5

 

 

 

 

 

 

1.059,5

Cát Tiên

Phước Cát 2

497

1.029,8

1.029,8

 

 

 

 

 

 

498

881,3

881,3

 

 

 

 

 

 

499

1.090,9

1.090,9

 

 

 

 

 

 

500

789,7

789,7

 

 

 

 

 

 

501

1.002,5

1.002,5

 

 

 

 

 

 

502

1.036,3

1.036,3

 

 

 

 

 

 

503

981,6

981,6

 

 

 

 

 

 

510

1.174,8

1.174,8

 

 

 

 

 

 

511

704,0

704,0

 

 

 

 

 

 

512

1.008,6

1.008,6

 

 

 

 

 

 

513

1.401,3

1.401,3

 

 

 

 

 

 

531

877,6

877,6

 

 

 

 

 

 

532

519,2

473,6

 

 

 

 

 

45,6

504A

551,3

551,3

 

 

 

 

 

 

Cộng

14

13.048,9

13.003,3

 

 

 

 

 

45,6

Cát Tiên

Quảng Ngãi

553B

130,0

 

 

 

 

 

 

130,0

Cộng

1

130,0

 

 

 

 

 

 

130,0

Cát Tiên

Tiên
Hoàng

515

326,5

1,4

 

 

 

 

 

325,1

529

460,1

 

 

 

 

 

 

460,1

508B

114,3

114,3

 

 

 

 

 

 

508C

70,8

70,8

 

 

 

 

 

 

508D

114,4

114,4

 

 

 

 

 

 

509B

684,4

684,4

 

 

 

 

 

 

516A

499,5

0,1

 

 

 

 

 

499,4

516B

512,4

 

 

 

 

 

 

512,4

517A

153,2

 

 

 

 

 

 

153,2

517B

1.041,3

 

 

 

 

 

 

1.041,3

530A

17,5

 

 

 

 

 

 

17,5

Cộng

11

3.994,4

985,4

 

 

 

 

 

3.009,0

Cát Tiên

Tư Nghĩa

553A

408,3

 

 

 

 

 

 

408,3

Cộng

1

408,3

 

 

 

 

 

 

408,3

Cộng

 

41

27.254,4

21.836,5

 

 

 

 

 

5.417,9

 

Tổng cộng

125

845

596.642

84.224

172.826

21.307

151.519

36.974

114.545

339.592

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2021 điều chỉnh, bổ sung Khoản 3 Điều 1 Quyết định 2016/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 503/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 08/03/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2021 điều chỉnh, bổ sung Khoản 3 Điều 1 Quyết định 2016/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…