ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5020/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1740/TTr-STNMT ngày 20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng các loại đất:
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất giao thông với diện tích 0,2189 ha tại xã Hoằng Kim.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất công trình năng lượng với diện tích 0,1500 ha tại xã Hoằng Xuân.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại nông thôn với diện tích 4,7527 ha tại xã Hoằng Đông.
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất ở tại đô thị với diện tích 1,5901 ha tại thị trấn Bút Sơn.
b) Điều chỉnh giảm các loại đất:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha; gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha và tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước giảm 3,6951 ha tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.
- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,3602 ha.
- Đất thủy lợi với diện tích 0,1303 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã Hoằng Xuân.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước với diện tích 3,6951 ha: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.
- Đất giao thông với diện tích 0,5820 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,2218 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,3602 ha.
- Đất thủy lợi 0,1303 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 0,0952 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 0,0351 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 0,017 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất ở tại nông thôn với diện tích 0,15 ha tại xã Hoằng Xuân.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 5.1, Phụ biểu số 5.3 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa với diện tích 5,5125 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 4,2361 ha; tại xã Hoằng Kim với diện tích 0,2189 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3,6951 ha, gồm: Tại thị trấn Bút Sơn với diện tích 1,0575 ha; tại xã Hoằng Đông với diện tích 2,4186 ha).
- Đất trồng cây lâu năm với diện tích 0,1044 ha tại xã Hoằng Đông.
- Đất nuôi trồng thủy sản với diện tích 0,2154 ha tại thị trấn Bút Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0002 ha tại thị trấn Bút Sơn: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hoằng Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hoằng Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Hoằng Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Mã loại đất |
||||||||
I |
Đất khu dân cư |
|
6,3812 |
6,3812 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Hoằng Đông |
4,7527 |
4,7527 |
ONT |
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
Trích lục số 41/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 |
Khu tái định cư để thực hiện dự án Đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1) |
Thị trấn Bút Sơn |
1,6285 |
1,6285 |
ODT |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
Trích lục số 40/TLBĐ ngày 19/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
|
II |
Đất giao thông |
|
0,2189 |
0,2189 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL 1A đi thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già) |
Xã Hoằng Kim |
0,2189 |
0,2189 |
DGT |
Các Nghị quyết của HĐND xã Hoằng Kim: Số 29/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án; số 26/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; các Quyết định của Chủ tịch UBND xã Hoằng Kim: Số 42/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng; số 47/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu dự án. |
Trích lục số 39/TLBĐ ngày 12/12/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
|
III |
Đất năng lượng |
|
0,1500 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường dây 500 kV Nam Định I - Thanh Hóa |
Xã Hoằng Xuân |
0,1500 |
0,1500 |
DNL |
Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 1873/QĐ-EVN ngày 29/12/2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
Trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2023 và số 03/TĐĐC-2023 ngày 15/11/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt. |
|
Phát sinh thêm diện tích đất ở nằm dưới hành lang đường dây 500kV của dự án cần phải thu hồi đất. |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
thị trấn Bút Sơn |
xã Hoằng Đông |
||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20.387,24 |
20.387,2400 |
|
773,52 |
773,52 |
433,92 |
433,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.154,43 |
13.148,5978 |
-5,8322 |
408,5 |
407,2271 |
280,57 |
276,2296 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.386,78 |
7.381,2675 |
-5,5125 |
253,78 |
252,7225 |
134,37 |
130,1339 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.573,34 |
6.569,8639 |
-3,4761 |
243,97 |
242,9125 |
112,41 |
109,9914 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.221,97 |
1.221,9700 |
|
57,35 |
57,35 |
12,76 |
12,7600 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
925,64 |
925,5356 |
-0,1044 |
52,96 |
52,96 |
29,34 |
29,2356 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
157,72 |
157,7200 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,44 |
1.095,4400 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
417,47 |
417,4700 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.252,08 |
2.251,8646 |
-0,2154 |
34,82 |
34,6046 |
100,47 |
100,4700 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
114,8 |
114,8000 |
|
9,59 |
9,59 |
3,62 |
3,6200 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.996,08 |
7.001,9124 |
5,8324 |
362,66 |
363,9331 |
153,18 |
157,5204 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,69 |
66,6900 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
0,9400 |
|
0,94 |
0,94 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,01 |
58,0100 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
268,69 |
268,6900 |
|
9,37 |
9,37 |
2,29 |
2,2900 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,97 |
193,9700 |
|
26,75 |
26,75 |
1,26 |
1,2600 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10 |
10,0000 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
3,1600 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.080,47 |
3.080,1096 |
-0,3604 |
164,8 |
164,483 |
69,19 |
68,7777 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.029,19 |
2.028,8269 |
-0,3631 |
117,81 |
117,5882 |
47,84 |
47,4798 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
567,13 |
566,9997 |
-0,1303 |
15,25 |
15,1548 |
8,47 |
8,4349 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,88 |
44,8800 |
|
5,3 |
5,3 |
0,65 |
0,6500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
22,56 |
22,5600 |
|
2,99 |
2,99 |
0,81 |
0,8100 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,46 |
101,4600 |
|
8,32 |
8,32 |
1,99 |
1,9900 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
47,35 |
47,3500 |
|
4,17 |
4,17 |
1,42 |
1,4200 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,52 |
4,6700 |
0,1500 |
0,29 |
0,29 |
0,05 |
0,0500 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,22 |
1,2200 |
|
0,09 |
0,09 |
0,05 |
0,0500 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
639 |
63900 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,89 |
12,8900 |
|
0,48 |
0,48 |
0,61 |
0,6100 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,38 |
18,3800 |
|
0,11 |
0,11 |
0,15 |
0,1500 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,25 |
209,2330 |
-0,0170 |
8,19 |
8,19 |
703 |
7,0130 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
15,24 |
15,2400 |
|
1,46 |
1,46 |
0,12 |
0,1200 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
57,01 |
57,0100 |
|
5,37 |
5,37 |
1,33 |
1,3300 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.023,22 |
2.027,8227 |
4,6027 |
|
|
58,97 |
63,7227 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
130,73 |
132,3201 |
1,5901 |
122,26 |
123,8501 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,86 |
28,8600 |
|
5,14 |
5,14 |
0,47 |
0,4700 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,43 |
8,4300 |
|
1,94 |
1,94 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,23 |
20,2300 |
|
0,23 |
0,23 |
2,39 |
2,3900 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.016,56 |
1.016,5600 |
|
25,21 |
25,21 |
15,62 |
15,6200 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,1 |
29,1000 |
|
0,31 |
0,31 |
1,66 |
1,6600 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
236,73 |
236,7298 |
-0,0002 |
2,36 |
2,3598 |
0,17 |
0,1700 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
xã Hoằng Kim |
xã Hoằng Xuân |
||||||||
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
20.387,24 |
20.387,2400 |
|
279,63 |
279,63 |
1.346,02 |
1.346,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.154,43 |
13.148,5978 |
-5,8322 |
130,98 |
130,7611 |
892,31 |
892,3100 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.386,78 |
7.381,2675 |
-5,5125 |
116,93 |
1167111 |
257,62 |
257,6200 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.573,34 |
6.569,8639 |
-3,4761 |
80,31 |
80,3100 |
257,02 |
257,0200 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.221,97 |
1.221,9700 |
|
8,61 |
8,6100 |
125,98 |
125,9800 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
925,64 |
925,5356 |
-0,1044 |
0,75 |
0,7500 |
34,37 |
34,3700 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
157,72 |
157,7200 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,44 |
1.095,4400 |
|
|
|
464,58 |
464,5800 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
417,47 |
417,4700 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.252,08 |
2.251,8646 |
-0,2154 |
4,04 |
4,0400 |
7,17 |
7,1700 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
114,8 |
114,8000 |
|
0,65 |
0,6500 |
2,59 |
2,5900 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.996,08 |
7.001,9124 |
5,8324 |
140,3 |
140,5189 |
387,57 |
387,5700 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
66,69 |
66,6900 |
|
|
|
2,67 |
2,6700 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
0,9400 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
58,01 |
58,0100 |
|
11,9 |
11,9000 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
268,69 |
268,6900 |
|
7,13 |
7,1300 |
0,5 |
0,5000 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,97 |
193,9700 |
|
7,21 |
7,2100 |
8,32 |
8,3200 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10 |
10,0000 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
3,1600 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.080,47 |
3.080,1096 |
-0,3604 |
60,67 |
60,8889 |
122,38 |
122,5300 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.029,19 |
2.028,8269 |
-0,3631 |
44,28 |
44,4989 |
69,85 |
69,8500 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
567,13 |
5669997 |
-0,1303 |
3,45 |
3,4500 |
37,6 |
37,6000 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
44,88 |
44,8800 |
|
0,43 |
0,4300 |
1,72 |
1,7200 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
22,56 |
22,5600 |
|
0,88 |
0,8800 |
0,63 |
0,6300 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,46 |
101,4600 |
|
3,48 |
3,4800 |
3,29 |
3,2900 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
47,35 |
47,3500 |
|
1,62 |
1,6200 |
2 |
2,0000 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,52 |
4,6700 |
0,1500 |
0,02 |
0,0200 |
0,64 |
0,7900 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,22 |
1,2200 |
|
0,02 |
0,0200 |
0,02 |
0,0200 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,39 |
6,3900 |
|
|
|
0,13 |
0,1300 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,89 |
12,8900 |
|
0,1 |
0,1000 |
0,46 |
0,4600 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,38 |
18,3800 |
|
1,3 |
1,3000 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,25 |
209,2330 |
-0,0170 |
4,21 |
4,2100 |
6,03 |
6,0300 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
15,24 |
15,2400 |
|
0,89 |
0,8900 |
0,02 |
0,0200 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
57,01 |
57,0100 |
|
0,67 |
0,6700 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.023,22 |
2.027,8227 |
4,6027 |
42,01 |
42,0100 |
79;74 |
79,5900 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
130,73 |
132,3201 |
1,5901 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,86 |
28,8600 |
|
0,25 |
0,2500 |
1,56 |
1,5600 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,43 |
8,4300 |
|
2,13 |
2,1300 |
1,34 |
1,3400 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
20,23 |
20,2300 |
|
|
|
0,15 |
0,1500 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.016,56 |
1.016,5600 |
|
8,33 |
8,3300 |
170,9 |
170,9000 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,1 |
29,1000 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
236,73 |
236,7298 |
-0,0002 |
8,35 |
8,3500 |
66,14 |
66,1400 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
thị trấn Bút Sơn |
xã Hoằng Đông |
||||||||
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
304,54 |
310,3722 |
5,8322 |
34,53 |
35,8029 |
26,94 |
31,2804 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
217,46 |
222,9725 |
5,5125 |
30,02 |
31,0775 |
25,78 |
30,0161 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
160,09 |
163,5661 |
3,4761 |
27,32 |
28,3775 |
13,49 |
15,9086 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
57,16 |
57,1600 |
|
0,74 |
0,7400 |
0,24 |
0,2400 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,82 |
9,9244 |
0,1044 |
1,46 |
1,4600 |
0,04 |
0,1444 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,32 |
19,5354 |
0,2154 |
2,31 |
2,5254 |
0,88 |
0,8800 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,00 |
49,8793 |
0,8793 |
6,44 |
6,7570 |
2,97 |
3,3823 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2 2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,84 |
0,8400 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
0,2900 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34,11 |
34,8393 |
0,7293 |
5,25 |
5,5670 |
1,78 |
2,1923 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,68 |
21,2620 |
0,5820 |
4 |
4,2218 |
0,55 |
0,9102 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,18 |
10,3103 |
0,1303 |
0,94 |
1,0352 |
1,1 |
1,1351 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,66 |
0,6600 |
|
0,06 |
0,0600 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
0,0600 |
|
0,06 |
0,0600 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,15 |
2,1500 |
|
0,09 |
0,0900 |
0,11 |
0,1100 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,0100 |
|
0,01 |
0,0100 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,0300 |
|
0,03 |
0,0300 |
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,13 |
0,1470 |
0,0170 |
0,06 |
0,0600 |
0,02 |
0,0370 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
0,2200 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,31 |
9,4600 |
0,1500 |
|
|
1,14 |
1,1400 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,08 |
1,0800 |
|
1,08 |
1,0800 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
0,4300 |
|
0,04 |
0,0400 |
0,05 |
0,0500 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
0,0700 |
|
0,07 |
0,0700 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,87 |
2,8700 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2 21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Xuân |
||||||||
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
304,54 |
310,3722 |
5,8322 |
8,83 |
9,0489 |
9,28 |
9,2800 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
217,46 |
222,9725 |
5,5125 |
6,92 |
7,1389 |
6,94 |
6,9400 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
160,09 |
163,5661 |
3,4761 |
683 |
6,8300 |
5,6 |
5,6000 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
57,16 |
57,1600 |
|
1,9 |
1,9000 |
0,87 |
0,8700 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,82 |
9,9244 |
0,1044 |
|
|
0,35 |
0,3500 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
0,77 |
0,7700 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,32 |
19,5354 |
0,2154 |
|
|
0,35 |
0,3500 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,00 |
49,8793 |
0,8793 |
1,17 |
1,1700 |
1,12 |
1,2700 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,84 |
0,8400 |
|
0,05 |
0,0500 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
0,2900 |
|
0,01 |
0,0100 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34,11 |
34,8393 |
0,7293 |
1,02 |
1,0200 |
0,69 |
0,6900 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,68 |
21,2620 |
0,5820 |
|
|
0,07 |
0,0700 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,18 |
10,3103 |
0,1303 |
0,62 |
0,6200 |
0,35 |
0,3500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,66 |
0,6600 |
|
0,4 |
0,4000 |
0,05 |
0,0500 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
0,0600 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,15 |
2,1500 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,0100 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
0,0300 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,13 |
0,1470 |
0,0170 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
0,2200 |
|
|
|
0,22 |
0,2200 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,31 |
9,4600 |
0,1500 |
0,09 |
0,0900 |
0,23 |
0,3800 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,08 |
1,0800 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
0,4300 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
0,0700 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,87 |
2,8700 |
|
|
|
0,2 |
0,2000 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng/giảm) |
Diện tích theo đơn vị hành chính |
|
Thị trấn Bút Sơn |
|||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
397,32 |
403,1522 |
5,8322 |
37,84 |
39,1129 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
275,89 |
281,4025 |
5,5125 |
30,65 |
31,7075 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
202,48 |
205,9561 |
3,4761 |
27,84 |
28,8975 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
81 |
81,0000 |
|
2,84 |
2,8400 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,69 |
12,7944 |
0,1044 |
1,46 |
1,4600 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,2 |
26,4154 |
0,2154 |
2,88 |
3,0954 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,4 |
1,4000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,05 |
1,0500 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,35 |
0,3500 |
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
20,73 |
20,7300 |
|
2,86 |
2,8600 |
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Diện tích theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Kim |
||||||||
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
397,32 |
403,1522 |
5,8322 |
27,49 |
31,8304 |
14,21 |
14,4289 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
275,89 |
281,4025 |
5,5125 |
26,33 |
30,5661 |
12,3 |
12,5189 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
202,48 |
205,9561 |
3,4761 |
13,84 |
16,2586 |
10,31 |
10,3100 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
81 |
81,0000 |
|
0,24 |
0,2400 |
1,9 |
1,9000 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,69 |
12,7944 |
0,1044 |
0,04 |
0,1444 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
26,2 |
26,4154 |
0,2154 |
0,88 |
0,8800 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,77 |
0,7700 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,4 |
1,4000 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,05 |
1,0500 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,35 |
0,3500 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
20,73 |
20,7300 |
|
0,58 |
0,5800 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 5020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
Diện tích theo đơn vị hành chính thị trấn Bút Sơn |
||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,6700 |
4,6702 |
|
0,02 |
0,0202 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,31 |
0,3100 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,69 |
3,6902 |
0,0002 |
0,01 |
0,0102 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,95 |
1,9500 |
|
0,01 |
0,0100 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
0,1200 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,23 |
0,2300 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,13 |
0,1300 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,26 |
1,2600 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,66 |
0,6600 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,0102 |
0,0002 |
0,01 |
0,0102 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 5020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 27/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video