ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 496/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 cùa Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 03 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Tổng diện tích |
TT. Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Xã Đắk N'Drot |
Xã Đắk Rla |
Xã Đắk Sắk |
Xã Đắk Lao |
Xã Đức Mạnh |
Xã Đức Minh |
Xã Long Sơn |
Xã Thuận An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
68.157,68 |
481,68 |
7.640,60 |
4.652,79 |
9.338,26 |
3.112,53 |
25.385,88 |
4.902,18 |
3.434,74 |
3.014,37 |
6.194,66 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.994,00 |
260,58 |
7.265,62 |
4.455,35 |
8.932,49 |
2.850,68 |
24.251,37 |
4.600,28 |
3.031,78 |
2.868,61 |
5.477,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.108,70 |
|
95,07 |
49,05 |
83,70 |
198,51 |
|
114,11 |
368,24 |
80,72 |
119,28 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.387,70 |
6,79 |
3.786,39 |
1.040,17 |
4.126,95 |
184,11 |
274,97 |
874,19 |
340,53 |
541,62 |
211,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.506,14 |
248,71 |
3.360,14 |
3.348,94 |
4.692,61 |
2.462,72 |
4.147,34 |
3.579,76 |
2.286,89 |
2.245,48 |
5.133,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.383,50 |
|
|
|
|
|
2.383,50 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.495,94 |
2,40 |
9,15 |
5,00 |
24,14 |
|
17.419,58 |
23,69 |
6,48 |
|
5,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
102,51 |
2,68 |
14,86 |
12,19 |
5,10 |
5,35 |
16,47 |
8,53 |
29,64 |
0,79 |
6,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,51 |
|
|
|
|
|
9,51 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.982,54 |
221,10 |
374,98 |
182,95 |
381,11 |
261,85 |
1.005,42 |
301,90 |
401,69 |
145,75 |
705,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
390,44 |
9,28 |
|
4,26 |
3,90 |
|
306,27 |
16,38 |
|
|
50,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,18 |
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,51 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,18 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,00 |
5,86 |
0,52 |
0,12 |
1,26 |
0,49 |
2,96 |
|
0,15 |
|
1,65 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
24,31 |
1,40 |
0,16 |
|
0,82 |
0,07 |
7,47 |
1,21 |
0,32 |
|
12,87 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,43 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.834,32 |
131,35 |
209,39 |
103,62 |
164,89 |
118,57 |
340,15 |
100,59 |
220,05 |
77,79 |
367,91 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,55 |
|
|
|
|
3,30 |
0,25 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,19 |
|
|
|
0,64 |
0,50 |
12,91 |
|
2,14 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
622,79 |
|
43,42 |
38,67 |
65,23 |
88,96 |
63,11 |
98,85 |
121,39 |
14,08 |
89,09 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
62,91 |
62,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,80 |
4,43 |
0,42 |
0,52 |
0,68 |
0,79 |
8,13 |
0,40 |
0,18 |
0,56 |
2,69 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,44 |
0,71 |
|
0,51 |
|
|
1,10 |
|
|
|
4,12 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
39,34 |
0,52 |
2,03 |
1,80 |
1,96 |
11,59 |
0,50 |
6,09 |
11,22 |
|
3,63 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
82,93 |
2,25 |
7,23 |
6,84 |
6,02 |
9,21 |
9,52 |
10,96 |
13,22 |
5,97 |
11,71 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
|
|
2,65 |
13,05 |
|
8,08 |
3,59 |
|
8,04 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,57 |
0,72 |
0,42 |
0,98 |
0,39 |
0,92 |
0,43 |
0,84 |
0,26 |
0,19 |
0,41 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
760,76 |
|
111,39 |
23,00 |
122,27 |
27,45 |
244,53 |
62,99 |
32,76 |
39,12 |
97,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
181,15 |
|
|
14,49 |
24,65 |
|
129,09 |
|
1,27 |
|
11,65 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên. |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Tổng diện tích |
TT. Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Xã Đắk N’Drot |
Xã Đắk Rla |
Xã Đắk Sắk |
Xã Đắk Lao |
Xã Đức Mạnh |
Xã Đức Minh |
Xã Long Sơn |
Xã Thuận An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
139,78 |
6,00 |
19,00 |
2,20 |
19,00 |
1,45 |
30,57 |
7,42 |
1,75 |
37,55 |
14,84 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,25 |
1,10 |
3,40 |
0,20 |
2,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,30 |
9,25 |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
121,53 |
4,90 |
15,60 |
2,00 |
16,90 |
1,35 |
30,47 |
7,22 |
1,45 |
28,30 |
13,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,67 |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Tổng diện tích |
TT. Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Xã Đắk N'Drot |
Xã Đắk Rla |
Xã Đắk Sắk |
Xã Đắk Lao |
Xã Đức Mạnh |
Xã Đức Minh |
Xã Long Sơn |
Xã Thuận An |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
128,94 |
3,30 |
18,30 |
1,60 |
18,50 |
0,95 |
30,07 |
6,62 |
0,25 |
37,15 |
12,20 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,45 |
|
3,30 |
|
2,00 |
|
|
|
|
9,15 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
113,49 |
3,30 |
15,00 |
1,60 |
16,50 |
0,95 |
30,07 |
6,62 |
0,25 |
28,00 |
11,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Tổng diện tích |
TT. Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
Xã Đắk N'Drot |
Xã Đắk Rla |
Xã Đắk Sắk |
Xã Đắk Lao |
Xã Đức Mạnh |
Xã Đức Minh |
Xã Long Sơn |
Xã Thuận An |
Huyện quản lý |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35,00 |
|
|
5,00 |
10,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35,00 |
|
|
5,00 |
10,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Mil có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Mil chịu trách nhiệm về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Mil và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 496/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 496/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 496/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video