ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 05/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2855/TTr-STNMT ngày 26/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2015 |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định |
Diện tích đến năm 2020 |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
20.628,79 |
100,00 |
20.629 |
-79,11 |
20.549,68 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.588,28 |
75,57 |
15.895 |
- 466,90 |
15.427,86 |
75,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.202,13 |
20,37 |
3.911 |
-35,51 |
3.875,24 |
18,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.135,53 |
20,05 |
3.844 |
-35,51 |
3.808,65 |
18,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.742,81 |
22,99 |
4.378 |
105,01 |
4.483,50 |
21,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
831,98 |
4,03 |
910 |
- 209,48 |
700,99 |
3,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.090,36 |
10,13 |
2.539 |
31,12 |
2.569,99 |
12,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.593,84 |
17,42 |
3.544 |
-2,05 |
3.541,95 |
17,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
102,14 |
0,50 |
462 |
- 365,66 |
96,22 |
0,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,02 |
0,12 |
|
159,97 |
159,97 |
0,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.215,59 |
20,44 |
4.722 |
82,23 |
4.804,72 |
23,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,36 |
0,21 |
88 |
-15,92 |
72,36 |
0,35 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,52 |
0,05 |
23 |
-10,35 |
12,85 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,81 |
0,08 |
46 |
-19,73 |
25,81 |
0,13 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,85 |
0,03 |
76 |
|
75,89 |
0,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,78 |
0,04 |
41 |
-14,91 |
26,08 |
0,13 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.222,43 |
5,93 |
1.547 |
-41,32 |
1.505,53 |
7,33 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,46 |
0,01 |
6 |
-1,60 |
4,14 |
0,02 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,39 |
0,02 |
4 |
|
4,19 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
61,85 |
0,30 |
102 |
-11,46 |
90,48 |
0,44 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
23,09 |
0,11 |
67 |
-26,10 |
40,98 |
0,20 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,04 |
0,01 |
44 |
0,36 |
44,30 |
0,22 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,13 |
0,10 |
20 |
1,58 |
21,71 |
0,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.007,44 |
4,88 |
1.168 |
20,66 |
1.188,43 |
5,78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,32 |
0,47 |
144 |
4,99 |
148,57 |
0,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,02 |
0,05 |
10 |
|
9,83 |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,66 |
0,05 |
11 |
|
10,69 |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,49 |
0,06 |
11 |
1,00 |
11,99 |
0,06 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
562,95 |
2,73 |
614 |
-4,14 |
610,31 |
2,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
82,43 |
0,40 |
|
81,76 |
81,76 |
0,40 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,92 |
0,04 |
|
15,22 |
15,22 |
0,07 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,61 |
0,00 |
|
4,53 |
4,53 |
0,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,78 |
0,05 |
|
10,57 |
10,57 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.047,40 |
5,08 |
|
909,87 |
909,87 |
4,43 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,44 |
0,19 |
|
18,24 |
18,24 |
0,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
|
0,18 |
0,18 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
824,93 |
4,00 |
12 |
305,56 |
317,10 |
1,54 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
733 |
|
733 |
|
733 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
701,01 |
121,68 |
39,04 |
116,95 |
27,95 |
12,83 |
32,58 |
45,26 |
58,16 |
81,30 |
53,90 |
31,24 |
32,17 |
14,60 |
8,60 |
24,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
320,69 |
91,53 |
35,50 |
85,17 |
1,00 |
0,62 |
1,60 |
0,49 |
19,96 |
21,53 |
24,86 |
6,00 |
24,31 |
3,81 |
1,37 |
2,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
320,67 |
91,53 |
35,50 |
85,17 |
1,00 |
0,62 |
1,60 |
0,49 |
19,96 |
21,51 |
24,86 |
6,00 |
24,31 |
3,81 |
1,37 |
2,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
204,41 |
28,75 |
3,54 |
31,78 |
6,00 |
3,63 |
9,52 |
1,49 |
15,71 |
43,35 |
26,74 |
6,88 |
7,72 |
8,26 |
7,23 |
3,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
94,81 |
1,40 |
|
|
10,75 |
4,00 |
13,96 |
4,19 |
22,49 |
14,57 |
2,30 |
15,51 |
0,11 |
2,53 |
|
3,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
78,22 |
|
|
|
10,20 |
4,58 |
7,50 |
39,09 |
|
1,85 |
|
|
|
|
|
15,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85 |
0,03 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,10 |
5,43 |
0,01 |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
1,30 |
1,94 |
|
0,05 |
0,60 |
0,31 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,10 |
5,43 |
0,01 |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
1,30 |
1,94 |
|
0,05 |
0,60 |
0,31 |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
508,00 |
2,70 |
0,30 |
0,43 |
15,13 |
448,10 |
2,00 |
5,10 |
0,91 |
12,03 |
7,51 |
2,58 |
4,47 |
0,53 |
0,40 |
5,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
491,94 |
|
|
0,05 |
14,13 |
448,10 |
|
5,00 |
|
10,02 |
7,20 |
0,51 |
4,00 |
|
|
2,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
448,61 |
|
|
|
|
448,10 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
38,78 |
|
|
|
14,13 |
|
|
5,00 |
|
10,02 |
6,70 |
|
|
|
|
2,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,06 |
2,70 |
0,30 |
0,38 |
1,00 |
|
2,00 |
0,10 |
0,91 |
2,01 |
0,31 |
2,07 |
0,47 |
0,53 |
0,40 |
2,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,03 |
0,78 |
0,30 |
0,05 |
0,50 |
|
2,00 |
|
0,90 |
2,01 |
0,30 |
1,07 |
0,16 |
0,53 |
0,40 |
0,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,60 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,60 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
1,00 |
|
|
|
0,25 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,42 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,70 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; rà soát, điều chỉnh quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Tư Nghĩa chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Tư Nghĩa tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 494/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 28/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video