ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.830,42 |
78,53 |
30.724,82 |
78,27 |
-105,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.086,89 |
5,32 |
2.072,80 |
5,28 |
-14,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.979,55 |
5,04 |
1.965,46 |
5,01 |
-14,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.269,19 |
3,23 |
1.248,33 |
3,18 |
-20,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.155,50 |
8,04 |
3.133,44 |
7,98 |
-22,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.818,95 |
27,56 |
10.818,95 |
27,56 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.386,55 |
34,10 |
13.333,14 |
33,96 |
-53,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.972,80 |
5,03 |
1.972,80 |
5,03 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
45,97 |
0,12 |
45,81 |
0,12 |
-0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,38 |
0,17 |
72,36 |
0,18 |
4,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.263,32 |
21,05 |
8.386,51 |
21,36 |
123,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,55 |
0,22 |
86,55 |
0,22 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.692,97 |
4,31 |
1.693,50 |
4,31 |
0,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
44,36 |
0,11 |
44,36 |
0,11 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,74 |
0,10 |
94,95 |
0,24 |
54,21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,33 |
0,03 |
13,38 |
0,03 |
2,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,31 |
0,11 |
53,68 |
0,14 |
9,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,17 |
0,00 |
4,17 |
0,01 |
4,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
216,63 |
0,55 |
216,63 |
0,55 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.689,05 |
11,94 |
4.722,31 |
12,03 |
33,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
681,13 |
1,74 |
704,79 |
1,80 |
23,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
201,30 |
0,51 |
210,16 |
0,54 |
8,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,57 |
0,00 |
2,16 |
0,01 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,12 |
0,02 |
5,88 |
0,01 |
-0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,99 |
0,12 |
47,99 |
0,12 |
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,43 |
0,02 |
8,43 |
0,02 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.136,48 |
7,99 |
3.136,64 |
7,99 |
0,16 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,00 |
0,91 |
0,00 |
-0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,42 |
0,01 |
3,42 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,55 |
0,04 |
15,55 |
0,04 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,35 |
0,03 |
12,35 |
0,03 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
572,16 |
1,46 |
570,03 |
1,45 |
-2,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,60 |
0,01 |
3,98 |
0,01 |
1,38 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,27 |
0,02 |
6,14 |
0,02 |
-0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,82 |
0,01 |
2,82 |
0,01 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
245,21 |
0,62 |
248,75 |
0,63 |
3,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
447,10 |
1,14 |
466,77 |
1,19 |
19,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,41 |
0,03 |
12,16 |
0,03 |
-0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,35 |
0,01 |
3,35 |
0,01 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
64,31 |
0,16 |
64,31 |
0,16 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
513,61 |
1,31 |
511,25 |
1,30 |
-2,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,58 |
0,36 |
140,88 |
0,36 |
-0,70 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
163,49 |
0,42 |
145,90 |
0,37 |
-17,59 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
11.383,74 |
29,00 |
11.383,74 |
29,00 |
0,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.242,40 |
13,35 |
5.206,25 |
13,26 |
-36,15 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.205,51 |
61,66 |
24.152,10 |
61,52 |
-53,41 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
85,10 |
0,22 |
139,31 |
0,35 |
54,21 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
4.518,42 |
11,51 |
4.529,13 |
11,54 |
10,71 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
11,34 |
0,03 |
13,39 |
0,03 |
2,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.529,76 |
11,54 |
4.542,52 |
11,57 |
12,76 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.296,73 |
13,49 |
5.299,44 |
13,50 |
2,71 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
736,62 |
1,88 |
769,20 |
1,96 |
32,58 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,07 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,69 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,31 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,52 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
105,60 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,33 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,59 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,63 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,39 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Trụ sở công an xã Bình Thành |
CAN |
Xã Bình Thành |
0.15 |
2 |
Trụ sở công an xã Bình Tiến |
CAN |
Xã Bình Tiến |
0.15 |
3 |
Trụ sở công an xã Hương Toàn |
CAN |
Xã Hương Toàn |
0.1 |
4 |
Trụ sở công an xã Hương Bình |
CAN |
Xã Hương Bình |
0.13 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục xử lý đất yếu đoạn tuyến Km61+500 đến Km61+690 thuộc gói thầu XL07) |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.32 |
2 |
Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV, 220kV, 500kV giao chéo đường cao tốc) |
DNL |
Phường Hương Vân và Phường Hương Văn |
0.11 |
3 |
Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục đường gom dân sinh, đường hoàn trả thuộc gói thầu XL7) |
DGT |
Phường Hương Văn |
0.05 |
4 |
Trạm lặp quang và các vị trí móng trụ đường dây 22kV thuộc dự án đường |
DNL |
Xã Bình Thành |
0.03 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số |
|||
1 |
Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.40 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khe Trái đoạn qua trung tâm phường Hương Vân |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.24 |
3 |
Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.35 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá |
DGT |
Phường Hương Xuân |
0.90 |
5 |
Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2) |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
17.70 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp, xã Bình Thành |
DGT |
Xã Bình Thành |
0.22 |
7 |
Mở rộng trường mầm non Bình Thành |
DGD |
Xã Bình Thành |
0.10 |
8 |
Nhà văn hóa xã Bình Thành |
DVH |
Xã Bình Thành |
0.32 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương |
DGT |
Xã Bình Thành |
0.30 |
10 |
Mở rộng trường Tiểu học Hồng Tiến |
DGD |
Xã Bình Tiến |
0.40 |
11 |
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn |
DGD |
Xã Hương Toàn |
0.40 |
12 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân (Tổng diện tích công trình 2,50 ha- hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,42 ha. Phần diện tích còn lại thu hồi nằm trong phần đầu tư hạ tầng hạ tầng của khu dân cư Thanh Lương 4) |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.06 |
13 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (đoạn qua thôn Lai Thành, phường Hương Vân) |
DTL |
Thị xã Hương Trà |
2.20 |
14 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
SKN |
Xã Bình Thành |
32.00 |
|
TỔNG CỘNG |
56.63 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
||||||
1 |
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn |
DGD |
Xã Hương Toàn |
0.40 |
0.40 |
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
4.51 |
0.23 |
|
|
3 |
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.13 |
0.08 |
|
|
4 |
Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.40 |
0.40 |
|
|
5 |
Dự án san nền khu vực thương mại dịch vụ phường Hương Văn, thị xã Hương Trà |
TMD |
Phường Hương Văn |
0.65 |
0.57 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
6.09 |
1.68 |
0.00 |
0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
10.73 |
1.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
DNL |
Thị xã Hương Trà |
0.16 |
1.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,59 ha). (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
4.03 |
2 |
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân |
DTL |
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân |
6.54 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
26.46 |
2.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Trà |
DNL |
Thị xã Hương Trà |
2.51 |
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Tổng diện tích 1,72 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,21 ha). (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.51 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ (Tổng diện tích 0,61 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,49 ha). (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.12 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
DTL |
Phường Hương Chữ |
0.20 |
4 |
Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng |
ODT |
Phường Hương Chữ |
1.13 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.27 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.26 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn |
ODT |
Phường Hương Văn |
2.27 |
8 |
Xây dựng cầu ông Ân, thị xã Hương Trà |
DGT |
Phường Hương Xuân |
0.20 |
9 |
Đường quy hoạch D5 chợ Tứ Hạ |
DGT |
Phường Tứ Hạ |
0.17 |
10 |
Hạ tầng Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
1.23 |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân). (Tổng diện tích 1,40 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,10 ha). (Phần diện tích còn lại) |
DGT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân |
0.30 |
12 |
Trường Mầm non Hồng Tiến |
DGD |
Xã Bình Tiến |
0.30 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính thôn Bình Dương (điểm đầu giao TL16- cầu hiện trạng) |
DGT |
Xã Hương Bình |
0.50 |
14 |
Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn |
DCH |
Xã Hương Toàn |
1.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
4.03 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,59 ha) (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
4.03 |
0.30 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
13.41 |
4.08 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Tổng diện tích 1,72 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,21 ha). (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.51 |
0.08 |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ (Tổng diện tích 0,61 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,49 ha). (Phần diện tích còn lại). |
DGT |
Phường Hương Chữ |
0.12 |
0.12 |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà |
DTL |
Phường Hương Chữ |
0.20 |
0.20 |
|
|
4 |
Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng |
ODT |
Phường Hương Chữ |
1.13 |
0.99 |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.27 |
0.02 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m |
DGT |
Phường Hương Vân |
0.26 |
0.01 |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn |
ODT |
Phường Hương Văn |
2.27 |
0.37 |
|
|
8 |
Đường quy hoạch D5 chợ Tứ Hạ |
DGT |
Phường Tứ Hạ |
0.17 |
0.02 |
|
|
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân). (Tổng diện tích 1,40 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,10 ha). (Phần diện tích còn lại) |
DGT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân |
0.30 |
0.03 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) |
DGT |
Phường Tứ Hạ- Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn |
8.18 |
2.24 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
17.44 |
4.38 |
0.00 |
0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Nhà văn hóa Hương Xuân |
DVH |
Phường Hương Xuân |
0.27 |
2 |
Đất ở xen ghép thôn Bồ Hòn (Hòa Bình cũ) |
ONT |
Xã Bình Thành |
0.68 |
3 |
Giao đất, cho thuê sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Tiến |
RSX |
Xã Bình Tiến |
89.00 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5- Bình Tiến (San lấp mặt bằng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5 - Bình Tiến) |
ONT |
Xã Bình Tiến |
0.20 |
5 |
Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu La Chữ Thượng) |
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.06 |
6 |
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
TSC |
Phường Hương Văn |
0.42 |
7 |
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân. |
ODT |
Phường Hương Xuân |
2.50 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) (Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Tiến) |
ONT |
Xã Bình Tiến |
1.00 |
9 |
Đất ở xen ghép tại thôn Thuận Lợi |
ONT |
Xã Bình Tiến |
0.36 |
10 |
Xây dựng sân bóng đá Mi ni, Bể bơi, khu thương mại dịch vụ |
TMD |
Xã Bình Tiến |
1.40 |
11 |
Trang trại nông nghiệp sạch, nông nghiệp tuần hoàn công nghệ cao |
NKH |
Phường Hương Vân |
4.98 |
12 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton (Cụm công nghiệp Tứ Hạ) |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
1.00 |
13 |
Sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
SKN |
Phường Tứ Hạ |
0.20 |
14 |
Giao đất tái định cư phục vụ cho các hộ ảnh hưởng cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.07 |
15 |
Dự án đầu tư hạ tầng khu thương mại dịch vụ (Dự án san nền khu vực thương mại dịch vụ phường Hương Văn, thị xã Hương Trà) |
TMD |
Phường Hương Văn |
0.65 |
16 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ (dự án 1- do UBND phường Tứ Hạ quản lý) |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
5.48 |
17 |
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ (dự án 2- trừ diện tích dự án 1) |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
8.58 |
18 |
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn |
ODT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn |
11.90 |
19 |
Di dời tái định cư do ảnh hưởng môi trường nhà máy xi măng Luks Việt Nam (TDP 9-Phường Tứ Hạ; TDP Giáp Thượng 1- phường Hương Văn) |
ODT |
Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn |
2.56 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 4,99 ha |
ODT |
Phường Hương Văn |
1.01 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.55 |
||
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.54 |
||
ONT |
Xã Hương Bình |
1.65 |
||
ONT |
Xã Bình Tiến |
0.11 |
||
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.28 |
||
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.28 |
||
ODT |
Phường Hương Vân |
0.55 |
||
|
Xã Bình Thành |
0.02 |
||
|
TỔNG CỘNG |
136.30 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
12.07 |
1 |
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2 |
ODT |
Phường Hương Vân |
0.87 |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực liền kề mỏ đá Khe Đáy, phường Hương Vân |
SKS |
Phường Hương Vân |
4.00 |
3 |
Khu đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại phường Hương Vân |
SKC |
Phường Hương Vân |
4.99 |
4 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ) |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.04 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
1.67 |
6 |
Khu quy hoạch phân lô đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ |
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
68.76 |
1 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại phường Hương Vân (giao đất lâm nghiệp theo Quyết định số 47/QĐ-UBND tỉnh) |
RSX |
Phường Hương Vân |
54.07 |
2 |
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1 |
ODT |
Phường Hương Văn |
0.06 |
3 |
Trụ sở Kho bạc Nhà nước Hương Trà |
TSC |
Phường Hương Văn |
0.27 |
4 |
Đất ở xen ghép TDP Thanh Lương 4 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.02 |
5 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu dược có hoạt tính (API) |
SKC |
Phường Hương Xuân |
4.38 |
6 |
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.34 |
7 |
Đất ở xen ghép tại TDP 3 |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.02 |
8 |
Giao đất tái định cư tại tổ dân phố 6, phường Tứ Hạ |
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.19 |
9 |
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tái tạo Thiên Phú |
SKC |
Xã Bình Thành |
5.12 |
10 |
Dự án xây dựng chợ đầu mối Bình Điền |
DCH |
Xã Bình Tiến |
0.38 |
11 |
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Đông |
ONT |
Xã Hương Toàn |
0.13 |
12 |
Khu dân cư xen ghép thôn Phú Tuyên |
ONT |
Xã Bình Thành |
0.30 |
13 |
Quảng trường, nhà văn hóa Trung tâm thị xã |
DVH |
Phường Hương Văn |
3.20 |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích 0.28 ha |
ONT |
Xã Hương Bình |
0.10 |
ODT |
Phường Hương Xuân |
0.01 |
||
ODT |
Phường Hương Văn |
0.03 |
||
ODT |
Phường Tứ Hạ |
0.09 |
||
ONT |
Xã Bình Thành |
0.02 |
||
ODT |
Phường Hương Chữ |
0.03 |
||
|
TỔNG CỘNG |
80.83 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Danh mục Công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất |
|
||
* |
Năm 2020 |
|
|
1 |
Đất ở đấu giá được chuyển từ trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn Công 1) |
Phường Hương Vân |
0.10 |
2 |
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ Bình (Tân Thọ) |
Xã Bình Thành |
0.80 |
* |
Năm 2021 |
|
|
1 |
Đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên |
Xã Bình Thành |
0.45 |
|
TỔNG CỘNG |
|
1.35 |
Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 490/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 09/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video