Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 490/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.830,42

78,53

30.724,82

78,27

-105,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.086,89

5,32

2.072,80

5,28

-14,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.979,55

5,04

1.965,46

5,01

-14,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.269,19

3,23

1.248,33

3,18

-20,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.155,50

8,04

3.133,44

7,98

-22,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.818,95

27,56

10.818,95

27,56

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.386,55

34,10

13.333,14

33,96

-53,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.972,80

5,03

1.972,80

5,03

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,97

0,12

45,81

0,12

-0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,38

0,17

72,36

0,18

4,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.263,32

21,05

8.386,51

21,36

123,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86,55

0,22

86,55

0,22

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1.692,97

4,31

1.693,50

4,31

0,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

44,36

0,11

44,36

0,11

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,74

0,10

94,95

0,24

54,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,33

0,03

13,38

0,03

2,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,31

0,11

53,68

0,14

9,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,17

0,00

4,17

0,01

4,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

216,63

0,55

216,63

0,55

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.689,05

11,94

4.722,31

12,03

33,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

681,13

1,74

704,79

1,80

23,66

-

Đất thủy lợi

DTL

201,30

0,51

210,16

0,54

8,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,57

0,00

2,16

0,01

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,12

0,02

5,88

0,01

-0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,99

0,12

47,99

0,12

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,43

0,02

8,43

0,02

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.136,48

7,99

3.136,64

7,99

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,00

0,91

0,00

-0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,42

0,01

3,42

0,01

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,55

0,04

15,55

0,04

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,35

0,03

12,35

0,03

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

572,16

1,46

570,03

1,45

-2,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,60

0,01

3,98

0,01

1,38

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,27

0,02

6,14

0,02

-0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,82

0,01

2,82

0,01

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

245,21

0,62

248,75

0,63

3,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

447,10

1,14

466,77

1,19

19,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,41

0,03

12,16

0,03

-0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,35

0,01

3,35

0,01

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

64,31

0,16

64,31

0,16

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

513,61

1,31

511,25

1,30

-2,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,58

0,36

140,88

0,36

-0,70

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

163,49

0,42

145,90

0,37

-17,59

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

11.383,74

29,00

11.383,74

29,00

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.242,40

13,35

5.206,25

13,26

-36,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.205,51

61,66

24.152,10

61,52

-53,41

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

85,10

0,22

139,31

0,35

54,21

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

4.518,42

11,51

4.529,13

11,54

10,71

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11,34

0,03

13,39

0,03

2,05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

4.529,76

11,54

4.542,52

11,57

12,76

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.296,73

13,49

5.299,44

13,50

2,71

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

736,62

1,88

769,20

1,96

32,58

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

76,07

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

46,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,69

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,98

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,19

-

Đất thủy lợi

DTL

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,52

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

105,60

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,33

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,59

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,23

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,72

-

Đất thủy lợi

DTL

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:

a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở công an xã Bình Thành

CAN

Xã Bình Thành

0.15

2

Trụ sở công an xã Bình Tiến

CAN

Xã Bình Tiến

0.15

3

Trụ sở công an xã Hương Toàn

CAN

Xã Hương Toàn

0.1

4

Trụ sở công an xã Hương Bình

CAN

Xã Hương Bình

0.13

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục xử lý đất yếu đoạn tuyến Km61+500 đến Km61+690 thuộc gói thầu XL07)

DGT

Phường Hương Vân

0.32

2

Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV, 220kV, 500kV giao chéo đường cao tốc)

DNL

Phường Hương Vân và Phường Hương Văn

0.11

3

Dự án cao tốc Cam Lộ - La Sơn (Hạng mục đường gom dân sinh, đường hoàn trả thuộc gói thầu XL7)

DGT

Phường Hương Văn

0.05

4

Trạm lặp quang và các vị trí móng trụ đường dây 22kV thuộc dự án đường

DNL

Xã Bình Thành

0.03

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số

1

Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà

DGT

Phường Hương Chữ

0.40

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khe Trái đoạn qua trung tâm phường Hương Vân

DGT

Phường Hương Vân

0.24

3

Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân

DGT

Phường Hương Vân

0.35

4

Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá

DGT

Phường Hương Xuân

0.90

5

Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2)

SKN

Phường Tứ Hạ

17.70

6

Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp, xã Bình Thành

DGT

Xã Bình Thành

0.22

7

Mở rộng trường mầm non Bình Thành

DGD

Xã Bình Thành

0.10

8

Nhà văn hóa xã Bình Thành

DVH

Xã Bình Thành

0.32

9

Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương

DGT

Xã Bình Thành

0.30

10

Mở rộng trường Tiểu học Hồng Tiến

DGD

Xã Bình Tiến

0.40

11

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn

DGD

Xã Hương Toàn

0.40

12

Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân (Tổng diện tích công trình 2,50 ha- hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,42 ha. Phần diện tích còn lại thu hồi nằm trong phần đầu tư hạ tầng hạ tầng của khu dân cư Thanh Lương 4)

ODT

Phường Hương Xuân

0.06

13

Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (đoạn qua thôn Lai Thành, phường Hương Vân)

DTL

Thị xã Hương Trà

2.20

14

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

SKN

Xã Bình Thành

32.00

 

TỔNG CỘNG

56.63

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn

DGD

Xã Hương Toàn

0.40

0.40

 

 

2

Nhà máy sản xuất chế biến gỗ tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ

SKN

Phường Tứ Hạ

4.51

0.23

 

 

3

Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông

ONT

Xã Hương Toàn

0.13

0.08

 

 

4

Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung

ONT

Xã Hương Toàn

0.40

0.40

 

 

5

Dự án san nền khu vực thương mại dịch vụ phường Hương Văn, thị xã Hương Trà

TMD

Phường Hương Văn

0.65

0.57

 

 

 

TỔNG CỘNG

6.09

1.68

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

10.73

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)

DNL

Thị xã Hương Trà

0.16

1.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,59 ha). (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

4.03

2

Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân

DTL

Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân

6.54

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

26.46

2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Trà

DNL

Thị xã Hương Trà

2.51

2.2

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Tổng diện tích 1,72 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,21 ha). (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

0.51

2

Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ (Tổng diện tích 0,61 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,49 ha). (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

0.12

3

Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà

DTL

Phường Hương Chữ

0.20

4

Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng

ODT

Phường Hương Chữ

1.13

5

Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng

DGT

Phường Hương Vân

0.27

6

Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m

DGT

Phường Hương Vân

0.26

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn

ODT

Phường Hương Văn

2.27

8

Xây dựng cầu ông Ân, thị xã Hương Trà

DGT

Phường Hương Xuân

0.20

9

Đường quy hoạch D5 chợ Tứ Hạ

DGT

Phường Tứ Hạ

0.17

10

Hạ tầng Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ

ODT

Phường Tứ Hạ

1.23

11

Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân). (Tổng diện tích 1,40 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,10 ha). (Phần diện tích còn lại)

DGT

Phường Tứ Hạ

Phường Hương Vân

0.30

12

Trường Mầm non Hồng Tiến

DGD

Xã Bình Tiến

0.30

13

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính thôn Bình Dương (điểm đầu giao TL16- cầu hiện trạng)

DGT

Xã Hương Bình

0.50

14

Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn

DCH

Xã Hương Toàn

1.00

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

4.03

0.30

0.00

0.00

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Tổng diện tích 4,62 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,59 ha) (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

4.03

0.30

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

13.41

4.08

0.00

0.00

1

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Tổng diện tích 1,72 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,21 ha). (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

0.51

0.08

 

 

2

Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ (Tổng diện tích 0,61 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,49 ha). (Phần diện tích còn lại).

DGT

Phường Hương Chữ

0.12

0.12

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà

DTL

Phường Hương Chữ

0.20

0.20

 

 

4

Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng

ODT

Phường Hương Chữ

1.13

0.99

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng

DGT

Phường Hương Vân

0.27

0.02

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường xóm Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m

DGT

Phường Hương Vân

0.26

0.01

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn

ODT

Phường Hương Văn

2.27

0.37

 

 

8

Đường quy hoạch D5 chợ Tứ Hạ

DGT

Phường Tứ Hạ

0.17

0.02

 

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân). (Tổng diện tích 1,40 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,10 ha). (Phần diện tích còn lại)

DGT

Phường Tứ Hạ

Phường Hương Vân

0.30

0.03

 

 

10

Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn)

DGT

Phường Tứ Hạ- Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn

8.18

2.24

 

 

 

TỔNG CỘNG

17.44

4.38

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Nhà văn hóa Hương Xuân

DVH

Phường Hương Xuân

0.27

2

Đất ở xen ghép thôn Bồ Hòn (Hòa Bình cũ)

ONT

Xã Bình Thành

0.68

3

Giao đất, cho thuê sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Tiến

RSX

Xã Bình Tiến

89.00

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5- Bình Tiến (San lấp mặt bằng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5 - Bình Tiến)

ONT

Xã Bình Tiến

0.20

5

Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu La Chữ Thượng)

ODT

Phường Hương Chữ

0.06

6

Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà

TSC

Phường Hương Văn

0.42

7

Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân.

ODT

Phường Hương Xuân

2.50

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) (Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Tiến)

ONT

Xã Bình Tiến

1.00

9

Đất ở xen ghép tại thôn Thuận Lợi

ONT

Xã Bình Tiến

0.36

10

Xây dựng sân bóng đá Mi ni, Bể bơi, khu thương mại dịch vụ

TMD

Xã Bình Tiến

1.40

11

Trang trại nông nghiệp sạch, nông nghiệp tuần hoàn công nghệ cao

NKH

Phường Hương Vân

4.98

12

Nhà máy sản xuất bao bì carton (Cụm công nghiệp Tứ Hạ)

SKN

Phường Tứ Hạ

1.00

13

Sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

SKN

Phường Tứ Hạ

0.20

14

Giao đất tái định cư phục vụ cho các hộ ảnh hưởng cao tốc Cam Lộ - La Sơn

ODT

Phường Hương Xuân

0.07

15

Dự án đầu tư hạ tầng khu thương mại dịch vụ (Dự án san nền khu vực thương mại dịch vụ phường Hương Văn, thị xã Hương Trà)

TMD

Phường Hương Văn

0.65

16

Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ (dự án 1- do UBND phường Tứ Hạ quản lý)

ODT

Phường Tứ Hạ

5.48

17

Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường Tứ Hạ (dự án 2- trừ diện tích dự án 1)

ODT

Phường Tứ Hạ

8.58

18

Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn

ODT

Phường Tứ Hạ

Phường Hương Văn

11.90

19

Di dời tái định cư do ảnh hưởng môi trường nhà máy xi măng Luks Việt Nam (TDP 9-Phường Tứ Hạ; TDP Giáp Thượng 1- phường Hương Văn)

ODT

Phường Tứ Hạ

Phường Hương Văn

2.56

20

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 4,99 ha

ODT

Phường Hương Văn

1.01

ODT

Phường Hương Xuân

0.55

ODT

Phường Hương Chữ

0.54

ONT

Xã Hương Bình

1.65

ONT

Xã Bình Tiến

0.11

ODT

Phường Tứ Hạ

0.28

ONT

Xã Hương Toàn

0.28

ODT

Phường Hương Vân

0.55

 

Xã Bình Thành

0.02

 

TỔNG CỘNG

136.30

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

12.07

1

Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2

ODT

Phường Hương Vân

0.87

2

Dự án khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực liền kề mỏ đá Khe Đáy, phường Hương Vân

SKS

Phường Hương Vân

4.00

3

Khu đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại phường Hương Vân

SKC

Phường Hương Vân

4.99

4

Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ)

ODT

Phường Hương Xuân

0.04

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2

ODT

Phường Hương Xuân

1.67

6

Khu quy hoạch phân lô đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ

ODT

Phường Hương Chữ

0.50

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

68.76

1

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất lâm nghiệp tại phường Hương Vân (giao đất lâm nghiệp theo Quyết định số 47/QĐ-UBND tỉnh)

RSX

Phường Hương Vân

54.07

2

Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1

ODT

Phường Hương Văn

0.06

3

Trụ sở Kho bạc Nhà nước Hương Trà

TSC

Phường Hương Văn

0.27

4

Đất ở xen ghép TDP Thanh Lương 4

ODT

Phường Hương Xuân

0.02

5

Nhà máy sản xuất nguyên liệu dược có hoạt tính (API)

SKC

Phường Hương Xuân

4.38

6

Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê

ODT

Phường Hương Xuân

0.34

7

Đất ở xen ghép tại TDP 3

ODT

Phường Tứ Hạ

0.02

8

Giao đất tái định cư tại tổ dân phố 6, phường Tứ Hạ

ODT

Phường Tứ Hạ

0.19

9

Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tái tạo Thiên Phú

SKC

Xã Bình Thành

5.12

10

Dự án xây dựng chợ đầu mối Bình Điền

DCH

Xã Bình Tiến

0.38

11

Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Đông

ONT

Xã Hương Toàn

0.13

12

Khu dân cư xen ghép thôn Phú Tuyên

ONT

Xã Bình Thành

0.30

13

Quảng trường, nhà văn hóa Trung tâm thị xã

DVH

Phường Hương Văn

3.20

14

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích 0.28 ha

ONT

Xã Hương Bình

0.10

ODT

Phường Hương Xuân

0.01

ODT

Phường Hương Văn

0.03

ODT

Phường Tứ Hạ

0.09

ONT

Xã Bình Thành

0.02

ODT

Phường Hương Chữ

0.03

 

TỔNG CỘNG

80.83

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 490/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Danh mục Công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất

 

*

Năm 2020

 

 

1

Đất ở đấu giá được chuyển từ trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn Công 1)

Phường Hương Vân

0.10

2

Đất ở xen ghép tại thôn Thọ Bình (Tân Thọ)

Xã Bình Thành

0.80

*

Năm 2021

 

 

1

Đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên

Xã Bình Thành

0.45

 

TỔNG CỘNG

 

1.35

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 490/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 09/03/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…