Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 3 năm 2018  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr-STNMT ngày 07/3/2018 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 18/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Bình Long với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Thanh Phú

Thanh Lương

Phường An Lộc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

12.616,61

2.367,78

394,35

400,04

3.218,39

5.249,41

986,65

1

Đt nông nghiệp

10.783,00

1.808,33

307,69

263,76

2.863,13

4.737,28

802,81

1.1

Đất trồng lúa

272,80

47,29

19,80

30,71

80,15

80,55

14,30

1.1.1

Đất lúa nước

0,79

-

-

-

-

-

0,79

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

272,01

47,29

19,80

30,71

80,15

80,55

13,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

96,76

44,20

3,53

4,23

10,41

27,06

7,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

10.319,31

1.711,88

284,07

228,68

2.766,92

4.547,46

780,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,01

4,96

0,29

0,14

5,49

9,25

0,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

73,12

-

-

-

0,16

72,96

-

2

Đất phi nông nghiệp

1.833,62

559,45

86,66

136,28

355,26

512,13

183,84

2.1

Đất quốc phòng

20,90

-

-

2,33

-

11,30

7,27

2.2

Đất an ninh

3,27

2,69

0,20

0,21

-

-

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

4,00

4,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

8,09

1,50

1,27

0,45

2,14

1,63

1,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

118,30

12,50

1,28

0,77

2,52

98,98

2,25

2.6

Đất phát triển hạ tầng

708,79

170,01

36,07

50,25

183,97

184,98

83,51

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,76

-

0,21

-

-

-

0,55

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

-

-

-

-

0,20

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

172,91

-

-

-

85,37

87,54

-

2.10

Đất ở tại đô thị

250,45

101,25

34,93

43,86

-

-

70,41

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

55,80

46,99

0,73

3,66

3,51

0,29

0,62

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,53

0,37

-

-

-

-

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

17,15

12,74

0,44

0,29

1,88

0,70

1,10

2.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

44,57

8,92

0,74

1,42

9,05

21,78

2,66

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

25,30

-

3,69

-

1,30

17,98

2,33

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,64

0,48

0,20

0,23

1,44

2,29

3,00

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,73

4,52

-

0,21

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,84

0,10

0,43

0,08

0,23

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

191,53

12,11

6,29

16,81

63,85

84,46

8,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,78

35,78

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

162,08

145,49

0,18

15,71

-

-

0,70

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Xã Thanh Phú

Thanh Lương

Phường An Lộc

TNG DIỆN TÍCH THU HỒI

258,82

254,64

209,27

4,44

13,07

14,20

3,51

1

Đt nông nghiệp

246,68

251,84

209,17

4,44

13,07

14,20

3,51

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

0,39

1,06

0,14

-

-

-

0,10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

246,29

250,78

209,03

4,44

13,07

14,20

3,41

2

Đất phi nông nghiệp

12,14

2,80

0,10

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,44

0,70

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

3,48

2,10

0,10

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Phường Hưng Chiến

Phường Phú Thịnh

Phường Phú Đức

Thanh Phú

Thanh Lương

Phường An Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

304,61

222,01

6,18

27,91

17,27

17,62

13,62

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

5,96

1,14

0,50

0,20

0,20

0,60

3,32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

298,65

220,87

5,68

27,71

17,07

17,02

10,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

30,65

4,00

6,15

5,17

3,00

6,00

6,33

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

23,50

4,00

2,50

3,00

3,00

6,00

5,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,15

-

3,65

2,17

-

-

1,33

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Năm 2018, thị xã Bình Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Bình Long được phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Anh Minh

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 483/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 483/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 12/03/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 483/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…