ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4822/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
96,70 |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
160,72 |
3 |
Đất quốc phòng |
4 |
70,01 |
4 |
Đất an ninh |
3 |
3,33 |
5 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
235,60 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
8 |
264,34 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11 |
67,82 |
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12 |
21,33 |
9 |
Đất phát triển hạ tầng |
60 |
213,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
9 |
8,40 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
5,89 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
1 |
0,12 |
|
- Đất giao thông |
18 |
110,95 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
2,85 |
|
- Đất công trình năng lượng |
7 |
78,36 |
|
- Đất chợ |
4 |
1,73 |
10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
11 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
157,51 |
12 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
0,32 |
13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
1,79 |
14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
3,78 |
16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
8 |
178,81 |
18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28 |
2,92 |
19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
0,07 |
Tổng |
172 |
1.541,24 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 171,0 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;
- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;
- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
39,51 |
39,51 |
2 |
Đất quốc phòng |
4 |
69,62 |
69,62 |
3 |
Đất an ninh |
2 |
3,20 |
3,20 |
4 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
122,92 |
122,92 |
5 |
Đất cụm công nghiệp |
8 |
264,34 |
244,34 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
56 |
211,91 |
93,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
4,60 |
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế |
1 |
0,26 |
0,26 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
7,50 |
7,50 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
5,89 |
5,89 |
|
- Đất giao thông |
17 |
110,83 |
65,25 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
2,85 |
2,85 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
78,25 |
5,31 |
|
- Đất chợ |
4 |
1,73 |
1,55 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
18,90 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
157,51 |
157,51 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
1,64 |
1,64 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
11,68 |
7,27 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
3,78 |
3,78 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
9,85 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
27 |
2,32 |
2,32 |
14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
15,84 |
|
Tổng |
128 |
939,78 |
789,91 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
27,35 |
9,00 |
- |
- |
2 |
Đất an ninh |
1 |
2,00 |
1,20 |
- |
- |
3 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
202,80 |
55,18 |
- |
- |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
6,05 |
0,79 |
- |
- |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
85,32 |
5,56 |
- |
13,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
1,89 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,70 |
0,50 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
79,77 |
3,06 |
- |
13,57 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,25 |
0,11 |
- |
- |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
90,22 |
38,84 |
- |
- |
7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,20 |
0,18 |
- |
- |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7 |
174,81 |
55,73 |
- |
- |
9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3 |
22,60 |
9,18 |
- |
- |
|
Tổng |
34 |
611,35 |
175,66 |
- |
13,57 |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.546,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.514,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.820,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.406,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
9.055,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
64.185,86 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
9.802,44 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.144,88 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
425,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
20.540,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
234,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
12,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
235,62 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
343,27 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
85,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
260,47 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.377,13 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13,62 |
|
- Đất cơ sở y tế |
8,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
81,94 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,98 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15,40 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
82,69 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
908,04 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
138,70 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,16 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
19,56 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
26,17 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
216,16 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
610,75 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,94 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,06 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,53 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.688,28 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
14.245,12 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,07 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
687,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
119,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
48,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
70,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
198,47 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
13,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
252,70 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14,90 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
18,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
102,05 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
20,94 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,34 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,19 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
14,99 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,05 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,94 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2,11 |
|
- Đất giao thông |
9,60 |
|
- Đất thủy lợi |
0,59 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,22 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,03 |
|
- Đất chợ |
0,40 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,90 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
35,33 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1,27 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,67 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,20 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,21 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,01 |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,92 |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,05 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2,16 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
800,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
140,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
61,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
67,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
229,23 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
13,57 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
319,42 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
23,81 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,72 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
194,89 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
17,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
1,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
4,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
172,89 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4822/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh |
Tân An |
14,04 |
2 |
Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp |
Thạnh Phú |
0,97 |
3 |
Công trình phòng thủ kết hợp Thao trường huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
49,00 |
4 |
Công trình quốc phòng (DA1) - Bộ CHQST |
Thiện Tân |
6,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
5 |
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
6 |
Đồn Công an khu vực trọng điểm |
Thạnh Phú |
2,00 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
7 |
Khu công nghiệp Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
177,00 |
8 |
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu) |
Tân An |
58,60 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
9 |
Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân |
Thạnh Phú |
8,54 |
10 |
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân |
Thạnh Phú |
3,00 |
11 |
Cụm công nghiệp Tân An Trong đó: Công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm 3.5ha; Công ty TNHH Hố Nai 5.7 ha; DNTN Nguyễn Phi Hùng 5ha, Công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh Phát 2ha, công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm, DNTN Phi Hùng, công ty TNHH Hố Nai 14,05 ha |
Tân An |
48,82 |
12 |
Cụm công nghiệp VLXD Tân An |
Tân An |
50,00 |
13 |
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
54,80 |
14 |
Cụm Công nghiệp Thiện Tân |
Thiện Tân |
48,90 |
|
5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
15 |
Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15) |
Bình Lợi |
0,10 |
16 |
Cây xăng ấp Bình Lục |
Tân Bình |
0,10 |
17 |
Trạm xăng dầu ấp 1 |
Hiếu Liêm |
0,10 |
18 |
Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40 |
TT.Vĩnh An |
0,28 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
19 |
Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều) |
Tân Bình |
0,07 |
20 |
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải |
Thiện Tân |
3,50 |
21 |
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải |
Thiện Tân |
2,24 |
22 |
Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6) |
TT.Vĩnh An |
1,60 |
23 |
Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia) |
Thiện Tân |
2,50 |
24 |
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi) |
Thiện Tân |
0,90 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
7.1 Đất cơ sở văn hóa |
|
|
25 |
Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà văn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện) |
TT.Vĩnh An |
2,10 |
26 |
Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng |
Thạnh Phú |
2,50 |
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
27 |
Trường Mầm non ấp 2 Trị An |
Trị An |
0,70 |
28 |
Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Tân (cơ sở chính) |
Vĩnh Tân |
0,70 |
29 |
Trường Mầm non Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,96 |
30 |
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường) |
Thiện Tân |
0,70 |
31 |
Trường Tiểu học Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,90 |
|
7.3. Đất thể dục thể thao |
|
|
32 |
Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài trời |
TT.Vĩnh An |
0,91 |
33 |
Sân thể thao ấp Bình Lục |
Tân Bình |
1,00 |
34 |
Sân bóng đá xã Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,91 |
35 |
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
1,00 |
36 |
Sân bóng đá xã |
Bình Lợi |
0,60 |
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
37 |
Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An) |
Các xã |
7,10 |
38 |
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762) |
Các xã |
37,00 |
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762) |
TT.Vĩnh An |
2,50 |
40 |
Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) |
Các xã |
2,92 |
41 |
Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vực đất quốc phòng (đường Cây Cóc) |
Bình Lợi |
5,27 |
42 |
Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
5,05 |
43 |
Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục) |
Tân Bình |
1,18 |
44 |
Đường Bưng Mua |
Thiện Tân |
1,50 |
45 |
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16) |
Thạnh Phú |
3,21 |
46 |
Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m) |
Thiện Tân |
8,82 |
47 |
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn) |
TT.Vĩnh An |
5,10 |
48 |
Bến thủy nội địa ấp Vàm (Công ty TNHH MTV Tính Trí) |
Thiện Tân |
0,17 |
|
7.5. Đất thủy lợi |
|
|
49 |
Mương thủy lợi ấp 2 |
Bình Lợi |
0,25 |
50 |
Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,11 |
51 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
Tân An |
0,04 |
52 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
8,77 |
53 |
Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội |
Trị An |
7,64 |
54 |
Nạo vét Rạch Mọi |
Các xã |
6,19 |
55 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mã Đà |
0,14 |
56 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Tân An |
1,00 |
57 |
Hệ thống thủy lợi |
Hiếu Liêm |
0,25 |
|
7.6. Đất chợ |
|
|
58 |
Chợ Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,40 |
59 |
Chợ Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,30 |
60 |
Chợ Mã Đà |
Mã Đà |
0,84 |
|
7.7. Đất năng lượng |
|
|
61 |
Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
75,03 |
62 |
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
1,02 |
63 |
Đường dây 110kV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ) |
Các xã |
0,20 |
64 |
Đường điện 220kV Sông Mây - Uyên Hưng |
Tân An |
0,75 |
65 |
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán |
TT.Vĩnh An |
0,63 |
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
66 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) |
Vĩnh Tân |
18,90 |
|
9. Đất ở |
|
|
67 |
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai) |
Thạnh Phú |
3,26 |
68 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
4,60 |
69 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6 |
Hiếu Liêm |
42,43 |
70 |
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha) |
Thạnh Phú |
17,00 |
|
10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
71 |
Trụ sở Công an xã Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,20 |
72 |
Trụ sở Công an xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,33 |
73 |
Trụ sở Công an xã Mã Đà |
Mã Đà |
0,20 |
74 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,05 |
75 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý |
Phú Lý |
0,09 |
76 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
0,05 |
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
77 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Tân An |
0,03 |
78 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Tân An |
0,06 |
79 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Tân An |
0,03 |
80 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) |
Tân An |
0,03 |
81 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng) |
Tân An |
0,02 |
82 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Vĩnh Tân |
0,07 |
83 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn |
Bình Hòa |
0,15 |
84 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý |
Tân Bình |
0,05 |
85 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp |
Tân Bình |
0,05 |
86 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Thạnh Phú |
0,05 |
87 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh |
Tân An |
0,05 |
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Hiếu Liêm |
0,2 |
89 |
Nhà văn hóa ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
0,05 |
90 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Mã Đà |
0,05 |
91 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Mã Đà |
0,05 |
92 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Bình Lợi |
0,07 |
93 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Bình Lợi |
0,20 |
94 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
Thạnh Phú |
0,05 |
95 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Hiếu Liêm |
0,60 |
|
12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
96 |
Nghĩa trang nhân dân |
Tân Bình |
9,85 |
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
97 |
Đá xây dựng tại Thiện Tân |
Thiện Tân |
13,40 |
98 |
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 |
Thạnh Phú, Thiện Tân |
25,07 |
99 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6 |
Thiện Tân |
24,30 |
100 |
Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải) |
Thiện Tân |
4,00 |
101 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5 |
Thiện Tân |
27,77 |
102 |
Mỏ đá Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) |
Thiện Tân |
38,70 |
103 |
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai) |
Thiện Tân |
33,57 |
104 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) |
Thiện Tân |
12,00 |
|
14. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
105 |
Hàng rào điện tử chống xung đột voi |
Phú Lý |
0,07 |
|
15. Đất nông nghiệp |
|
|
106 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty CP chăn nuôi Velbred) (2 vị trí) |
Phú Lý |
27,35 |
107 |
Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long) |
Hiếu Liêm |
10,00 |
108 |
Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm) |
Hiếu Liêm |
96,70 |
109 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản |
Phú Lý |
12,16 |
110 |
Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng |
Hiếu Liêm |
105,00 |
|
B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2018 |
|
|
|
1. Đất an ninh |
|
|
111 |
Trụ sở công an thị trấn Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
0,13 |
|
2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
112 |
Cụm Công nghiệp Trị An |
Trị An |
48,80 |
113 |
Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm Công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân) |
Thiện Tân |
1,48 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
114 |
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel |
Thạnh Phú |
0,05 |
115 |
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) |
Hiếu Liêm |
31,53 |
116 |
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo) |
Hiếu Liêm |
0,35 |
117 |
Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN) |
TT.Vĩnh An |
26,80 |
118 |
Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN) |
Mã Đà |
8,10 |
119 |
Văn phòng làm việc (Công ty TNHHMTV An Hòa An) |
TT.Vĩnh An |
0,03 |
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
120 |
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I) |
Tân An |
0,20 |
121 |
Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu điều xuất khẩu Phạm Gia Phát) |
Tân An |
0,92 |
122 |
Nhà kho chứa thiết bị (công ty TNHH Đào Cát Tường) |
Tân An |
6,64 |
123 |
Nhà kho chứa nông sản và nguyên liệu phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc) |
Bình Lợi |
0,30 |
124 |
Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt) |
Thiện Tân |
0,31 |
125 |
Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa) |
Phú Lý |
2,15 |
|
5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
5.1. Đất cơ sở y tế |
|
|
126 |
Trạm y tế xã Mã Đà |
Mã Đà |
0,26 |
|
5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
127 |
Trường THCS Bình Lợi |
Bình Lợi |
1,20 |
128 |
Trường Mầm non Bình Lợi |
Bình Lợi |
1,00 |
129 |
Trường Mầm non Phú Lý (tách trường) |
Phú Lý |
1,00 |
130 |
Trường Tiểu học Bàu Phụng |
Phú Lý |
1,24 |
|
5.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
131 |
Khu thể thao kết hợp công viên huyện |
TT.Vĩnh An |
1,47 |
|
5.4. Đất giao thông |
|
|
132 |
Đường Bùng Binh |
Thiện Tân |
1,00 |
133 |
Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên) |
Thiện Tân |
0,21 |
134 |
Cầu Hiếu Liêm |
Trị An, Hiếu Liêm |
1,00 |
135 |
Đường ven hồ Trị An |
Mã Đà |
26,80 |
136 |
Tỉnh lộ 761 nối dài (đoạn từ ngã ba Mũi Dùi đến hết khu dân cư ấp 2, xã Phú Lý) |
Phú Lý |
2,00 |
137 |
Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều |
Tân Bình |
0,12 |
|
5.5. Đất thủy lợi |
|
|
138 |
Trạm cấp nước sạch |
Hiếu Liêm |
0,10 |
139 |
Nhà máy cấp nước Bình Hòa |
Bình Hòa |
0,16 |
140 |
Nhà máy cấp nước Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,37 |
141 |
Nhà máy cấp nước Tân Bình |
Tân Bình |
0,20 |
142 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Phú Lý |
0,18 |
143 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn |
Trị An |
0,05 |
|
5.6. Đất chợ |
|
|
144 |
Chợ Phú Lý |
Phú Lý |
0,19 |
|
5.7. Đất năng lượng |
|
|
145 |
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối |
Tân An |
0,62 |
146 |
Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân |
Các xã |
0,11 |
|
5.8. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
147 |
Công trình giếng khoan Quan trắc |
Các xã |
0,12 |
|
6. Đất ở |
|
|
148 |
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà) |
Thạnh Phú, Tân Bình |
38,77 |
149 |
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải) |
Thạnh Phú |
51,45 |
|
7. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
150 |
Giáo xứ Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,43 |
151 |
Giáo xứ Thịnh An |
Vĩnh Tân |
1,28 |
152 |
Chi hội Tin Lành Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
0,08 |
153 |
Tịnh thất Tự Đức |
Thiện Tân |
1,99 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
154 |
Trụ sở công an Bình Hòa |
Bình Hòa |
0,20 |
155 |
Trụ sở công an Tân An |
Tân An |
0,30 |
156 |
Trụ sở công an Trị An |
Trị An |
0,16 |
157 |
Trụ sở công an Phú Lý |
Phú Lý |
0,20 |
158 |
Trụ sở hội trường Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
0,15 |
159 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà |
Mã Đà |
0,06 |
160 |
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
Mã Đà |
11,48 |
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
161 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Thạnh Phú |
0,10 |
162 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Thạnh Phú |
0,05 |
163 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Thạnh Phú |
0,05 |
164 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Vĩnh Tân |
0,05 |
165 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Vĩnh Tân |
0,06 |
166 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Vĩnh Tân |
0,13 |
167 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
TT.Vĩnh An |
0,30 |
168 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
TT.Vĩnh An |
0,20 |
169 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
TT.Vĩnh An |
0,12 |
|
10. Đất nông nghiệp khác |
|
|
170 |
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp |
Mã Đà |
6,21 |
|
11. Khu đất đấu giá |
|
|
171 |
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40) |
TT.Vĩnh An |
0,32 |
172 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 123 tờ 55, 1 phần thửa 182 tờ 58) |
TT.Vĩnh An |
0,38 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 |
|
171,00 |
1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, TT |
17,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, TT |
4,00 |
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang rừng sản xuất |
Các xã |
1,00 |
3 |
Chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
Các xã, TT |
15,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
Các xã, TT |
2,00 |
4 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, TT |
24,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa |
Các xã, TT |
6,00 |
5 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) |
Các xã, TT |
23,00 |
|
Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, TT |
7,85 |
6 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp |
Các xã, TT |
88,00 |
Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4822/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video