Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4821/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Thống Nhất, Tờ trình số 1917/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

3

125,11

2

Đất an ninh

2

2,50

3

Đất khu công nghiệp

1

250,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

40,45

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

11,40

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

1,52

7

Đất phát triển hạ tầng

28

243,70

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

7,78

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,02

 

- Đất giao thông

9

166,64

 

- Đất thủy lợi

7

67,51

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,36

 

- Đất chợ

1

0,30

8

Đất ở tại nông thôn

4

96,00

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

0,51

10

Đất cơ sở tôn giáo

5

15,96

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1

40,48

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

3

50,51

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

13

0,63

14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,46

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

45,00

Tổng

74

924,25

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 70,0 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm 2017), cụ thể:

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 5,00 ha (Trong đó, diện tích đất trồng lúa chuyển sang đất ở tại nông thôn 0,20 ha);

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 5,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nông nghiệp khác là 25,00 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác là 30,00 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số Iượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

125,11

55,11

2

Đất an ninh

2

2,50

2,50

3

Đất khu công nghiệp

1

250,00

250,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

40,45

30,45

5

Đất phát triển hạ tầng

27

158,73

149,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,11

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

7,78

7,68

 

- Đất giao thông

8

81,67

72,08

 

- Đất thủy lợi

7

67,51

67,51

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,36

1,36

 

- Đất chợ

1

0,30

0,30

6

Đất ở tại nông thôn

3

96,00

96,00

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

0,51

0,51

8

Đất cơ sở tôn giáo

5

15,96

14,47

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

40,48

3,33

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

13

0,63

0,63

11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,46

0,46

12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

45,00

45,00

Tổng

62

775,68

647,35

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất khu công nghiệp

1

250,00

56,77

-

-

2

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

1,50

0,47

-

-

3

Đất giao thông

1

26,00

7,55

-

-

4

Đất thủy lợi

2

51,20

6,00

-

-

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,14

0,14

-

-

Tổng

7

328,84

70,93

-

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

20.487,92

1.1

Đất trồng lúa

991,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

605,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.711,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.984,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

138,76

1.5

Đất rừng sản xuất

1,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

122,45

1.7

Đất nông nghiệp khác

538,71

2

Đất phi nông nghiệp

4.312,55

2.1

Đất quốc phòng

59,14

2.2

Đất an ninh

11,30

2.3

Đất khu công nghiệp

579,73

2.4

Đất cụm công nghiệp

40,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

26,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,81

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.151,17

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

24,41

 

- Đất cơ sở y tế

5,49

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

57,19

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,62

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,21

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

129,51

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.034,55

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,94

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,08

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

60,47

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

66,49

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

121,20

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,27

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

14,13

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,73

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

191,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

746,85

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

638,37

1.1

Đất trồng lúa

70,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

228,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

332,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

8,98

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,08

2.2

Đất ở tại nông thôn

1,40

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,50

 

Tổng

647,35

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

678,27

1.1

Đất trồng lúa

71,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

231,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

364,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

7,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

3,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

65,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

5,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

25,00

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

30,00

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Thống Nhất thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thống Nhất; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Thống Nhất;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỐNG NHẤT
(Kèm theo Quyết định số 4821/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích  kế hoạch (ha)

 

A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017

398,23

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ địa phương

Gia Tân 2

100,00

2

Trụ sở Trung đội dân quân thường trực Khu công nghiệp Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0,11

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Đồn công an khu vực 5 xã Kiệm Tân

Quang Trung

0,50

4

Phòng cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất

Bàu Hàm 2

2,00

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

5

Cụm công nghiệp Hưng Lộc

Hưng Lộc

40,45

 

4. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

6

Khu du lịch sinh thái Hồ Sen

Hưng Lộc

4,72

7

Trạm dừng nghỉ Quốc lộ 1A

Xuân Thạnh

4,65

8

Trạm dừng chân Như Thảo

Xuân Thạnh

2,00

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

9

Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ

Gia Kiệm

0,75

10

Cơ sở sản xuất và chế biến đá mồ côi

Quang Trung

0,77

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất xây dựng cơ sở Văn hóa

 

 

11

Nhà văn hóa xã

Gia Kiệm

0,11

 

6.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

12

Trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Gia Kiệm

0,49

13

Trường TH Xuân Thạnh (khu A1)

Xuân Thạnh

1,05

 

6.3. Đất giao thông

 

 

14

Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết)

Lộ 25

28,36

15

Đường Vành đai thay thế đường Tỉnh Lộ 769

Bàu Hàm 2

10,00

16

Nút giao Dầu Giây (QL 20 và QL1A)

Bàu Hàm 2; Xuân Thạnh

4,50

17

Đường Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây

Xuân Thạnh

84,97

18

Đường Song hành phía đông Quốc Lộ 20

Các xã

26,00

19

Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền

Bàu Hàm 2

0,83

 

6.4. Đất thủy li

 

 

20

Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân và khu vực đô thị Dầu Giây

Các xã

7,46

21

Hệ thống cấp nước tập trung

Lộ 25

0,10

22

Hệ thống cấp nước tập trung

Bàu Hàm 2

0,15

 

6.5. Đất năng lưng

 

 

23

Đường điện 500 kV TTĐL Vĩnh Tân - Rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1,16

24

Đường điện 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

Gia Tân 1

0,20

 

6.6. Đất Chợ

 

 

25

Chợ Phan Bội Châu

Bàu Hàm 2

0,30

 

7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

26

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện

Xuân Thiện

0,25

27

Trụ sở công an xã Gia Tân 2

Gia Tân 2

0,10

28

Trụ sở công an xã Xuân Thiện

Xuân Thiện

0,08

 

8. Đất tôn giáo

 

 

29

Chùa Tịnh Quang

Bàu Hàm 2

0,21

30

Giáo xứ Minh Tín

Lộ 25

0,89

31

Giáo xứ Bình Lộc

Xuân Thiện

0,89

 

9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

32

Nghĩa trang Nhất An Viên

Quang Trung

40,48

 

10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

33

SokLu 4 - Gia Kiệm - (TN.D94-2)

Gia Kiệm

13,90

34

Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2)

Gia Kiệm

18,80

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

35

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Trần Cao Vân

Bàu Hàm 2

0,04

36

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 2

Gia Kiệm

0,05

37

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Võ Dõng 3

Gia Kiệm

0,05

38

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Bắc

Gia Kiệm

0,04

39

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Đông Kim

Gia Kiệm

0,04

40

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Dốc Mơ 2

Gia Tân 1

0,03

41

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Phúc Nhạc 2

Gia Tân 3

0,07

42

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Gia Yên

Gia Tân 3

0,07

43

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tân Yên

Gia Tân 3

0,05

44

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Lê Lợi 1

Quang Trung

0,05

45

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Nguyễn Huệ 1

Quang Trung

0,05

 

12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

46

Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2

Quang Trung

0,46

 

B. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

 

526,02

 

1. Đất quốc phòng

 

 

47

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Gia Kiệm

25,00

 

2. Đất khu công nghiệp

 

 

48

Khu dịch vụ, thương mại, logistics

Lộ 25

250,00

 

3. Đất thương mại dịch vụ

 

 

49

Văn phòng giao dịch Viettel

Gia Tân 3

0,03

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

50

Trường MN Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0,64

51

Trường MN Gia Tân 1

Gia Tân 1

1,30

52

Trường TH Gia Tân 1

Gia Tân 1

1,30

53

Trường THCS Gia Tân 1

Gia Tân 1

1,30

54

Trường MG Gia Tân 3 (mở rộng)

Gia Tân 3

0,20

55

Trường THCS Duy Tân

Gia Tân 3

1,50

 

4.2. Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

56

Giếng khoan quan trắc

Các xã

0,02

 

4.3. Đất giao thông

 

 

57

Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối ĐT769

Xuân Thạnh

6,80

58

Đường từ QL 20 vào Trung tâm Mục vụ Núi Cúi

Gia Tân 1

1,98

59

Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi Núi Cúi

Gia Tân 1

3,20

 

4.4. Đất thủy li

 

 

60

Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cửa xả số 6 khu công nghiệp Dầu Giây

Bàu Hàm 2

0,30

61

Hệ thống kênh mương thủy lợi cánh đồng 78A - 78B

Lộ 25

5,00

62

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

Xuân Thiện

8,30

63

Nạo vét và nâng cấp hành lang suối Reo

Các xã

46,20

 

5. Đất ở tại nông thôn

 

 

64

Khu đất công ty Phú Việt Tín

Xuân Thạnh

1,85

65

Khu dân cư tái định cư

Lộ 25

25,00

66

Khu dân cư Quang Trung (Cty cao su)

Quang Trung

69,00

67

Khu đất đấu giá

Các xã

0,15

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

68

Trụ sở BCHQS xã Gia Tân 3

Gia Tân 3

0,08

 

7. Đất tôn giáo

 

 

69

Niệm phật đường Quan Thế Âm

Xuân Thạnh

0,34

70

Trung tâm Mục vụ Núi Cúi

Gia Tân 1

13,63

 

8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

71

Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3)

Bàu Hàm 2, Hưng Lộc

17,81

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

72

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Nam

Gia Kiệm

0,04

73

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng ấp Tây Kim

Gia Kiệm

0,05

 

10. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

74

Hồ chứa nước Gia Đức

Bàu Hàm 2, Xuân Thạnh

45,00

 

III. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Trong đó, diện tích đất trồng lúa được chuyển tiếp từ năm 2017)

 

70,00

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn (trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn 0,20 ha)

Các xã

5,00

2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã

5,00

3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

Các xã

5,00

4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

Các xã

25,00

5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

Các xã

30,00

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 4821/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…