ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/2008/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1814/SNN&PTNT ngày 20/10/2008, số 1814/SNN&PTNT ngày 20/10/2008, của Sở Tài chính tại Công văn số 2883 /STC-BTĐ ngày 17/12/2008, Sở Tư pháp thẩm định tại báo cáo số 221/BC-STP ngày 27/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mật độ cây trồng; đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 24/2005/QĐ-UBND ngày 23/02/2005, Quyết định số 414/QĐ-UB ngày 28/02/2007, Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 06/4/2007 của UBND tỉnh. Bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trái với các quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; các cơ quan được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG, ĐƠN GIÁ VÀ NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÂY CỐI HOA MÀU
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Mật độ trồng cây lâm nghiệp:
TT |
Loại rừng trồng |
Mật độ trồng(cây/ha) |
||
Rất xung yếu |
Xung yếu |
Ít xung yếu |
||
A I 1 a
b
2
II
III
1
2
B I
II |
Rừng phòng hộ Rừng phòng hộ đầu nguồn Trồng hỗn giao Cây bản địa - Dầu rái - Sao đen - Lim xẹt - Lim xanh Cây mọc nhanh - Keo tai tượng - Keo lá tràm Trồng thuần loài - Keo các loại Phòng hộ ven biển - Cây phi lao Phòng hộ chắn gió, bảo vệ đồng ruộng Đất tốt - Cây phi lao - Cây keo các loại Đất xấu - Cây phi lao - Cây keo các loại Rừng sản xuất Cây đặc sản - Quế - Bời lời Cây nguyên liệu giấy, gỗ - Keo các loại - Bạch đàn, dương liễu |
800 - 950 800 - 960 800 - 960 800 - 960
600 - 640 600 - 640
10.000 |
800 - 960 800 - 960 800 - 960 800 - 960
600 - 640 600 - 640
5.000 |
800 - 960 800 - 960 800 - 960 800 - 960
600 - 640 600 - 640
1.650-2.000
3.300
3.300 2.500
3.300 3.300
3.300-5.000 3.300-5.000
2.500 2.500 |
II. Mật độ trồng cây nông nghiệp:
TT |
Loại cây trồng |
Số cây/ha |
Trồng hàng đơn |
Trồng hàng kép |
||||
Hàng cách hàng (m) |
Cây cách cây (m) |
Số hàng đơn trên hàng kép |
Cây cách cây (m) |
Hàng đơn cách hàng đơn |
Khoảng cách giữa 2 hàng bìa (m) |
|||
I |
Cây rau, cây ăn qủa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ớt, đậu bắp |
20.000 |
0,5 |
1,0 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Dưa leo |
16.666 |
1,2 |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bầu, bí, mướp, ổ qua |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Cà chua, cà tím, cà trắng |
25.000 |
- |
- |
2,0 |
0,5 |
0,6 |
1,0 |
5 |
Mít |
156 |
8,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chôm chôm |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Nhãn |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chanh |
833 |
3,0 |
4,0 |
- |
- |
- |
- |
9 |
Sabôchê |
333 |
5,0 |
6,0 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Mãng cầu (na) |
1.111 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
11 |
Bưởi, thanh trà |
238 |
6,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Dứa (thơm) |
30.651 |
- |
- |
2,0 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
13 |
Ổi |
833 |
3,0 |
4,0 |
- |
- |
- |
- |
14 |
Chuối |
1.660 |
2,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
15 |
Đu đủ |
3.333 |
1,5 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
16 |
Xoài |
205 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
17 |
Táo |
625 |
4,0 |
4,0 |
- |
- |
- |
- |
18 |
Ô ma |
205 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
19 |
Cam, quýt |
500 |
4,0 |
5,0 |
- |
- |
- |
- |
20 |
Cốc |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
21 |
Vú sữa, khế |
156 |
8,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
22 |
Mãng cầu xiêm |
500 |
4,0 |
5,0 |
- |
- |
- |
- |
23 |
Mận |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trứng cá |
333 |
5,0 |
5,0 |
- |
- |
- |
- |
25 |
Cau |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
26 |
Bơ |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
27 |
Bồ quân |
1.111 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
28 |
Dâu da |
400 |
5,0 |
5,0 |
- |
- |
- |
- |
29 |
Me |
156 |
8,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
30 |
Sơ ri |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
32 |
Thanh long |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
33 |
Thị |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
34 |
Vải |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
35 |
Sầu riêng |
204 |
7,0 |
7,0 |
- |
- |
- |
- |
36 |
Chùm ruột |
1.111 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
37 |
Bình bát |
1.111 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
38 |
Dưa hấu |
8.000 |
- |
- |
2 |
0,5 |
0,4 |
4,6 |
39 |
Trầu |
2.500 |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
40 |
Sắn dây |
5.000 |
2,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
II |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dừa |
156 |
8,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Điều |
208 |
6,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Tiêu |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chè (trà) |
11.300 |
0,5 |
1,8 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Cà phê chè |
3.300 |
1,5 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Ca cao |
1.100 |
3,0 |
3,0 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Dâu (tằm) |
19.608 |
0,3 |
1,7 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Cây bông vải |
25.000 |
0,4 |
1,0 |
- |
- |
- |
- |
9 |
Bồ kết |
1.666 |
3,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chanh dây (lạc tiên) |
1.667 |
3,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
11 |
Cao su |
571 |
7,0 |
2,5 |
- |
- |
- |
- |
12 |
Dó bầu |
1.333 |
3 |
2,5 |
- |
- |
- |
- |
13 |
Cây thông lấy nhựa |
3.300 |
1,5 |
1,5 |
- |
- |
- |
- |
III |
Cây hoa, kiểng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bông lài |
25.000 |
1,0 |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Thần tài |
20.800 |
0,6 |
0,8 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Mai, đào |
3.333 |
2,0 |
1,5 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Hồng ngọc, Nữ hoàng cung |
11.905 |
1,2 |
0,7 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Phượng vàng |
2.500 |
2,0 |
2,0 |
- |
- |
- |
- |
IV |
Các loại cây tạp (thân gỗ) |
156 |
8,0 |
8,0 |
- |
- |
- |
- |
Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong bản quy định mật độ cây trồng này thì việc xác định mật độ cây trồng vận dụng theo các loại cây trồng cùng loại hoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi xác định tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Mức giá |
01 |
Cao su |
Đồng/cây |
5.000 |
02 |
Quế |
Đồng/cây |
1.000 |
03 |
Điều trồng hạt |
Đồng/cây |
2.000 |
04 |
Điều ghép |
Đồng/cây |
8.000 |
05 |
Dừa |
Đồng/cây |
6.000 |
06 |
Cà phê, ca cao |
Đồng/cây |
3.000 |
07 |
Hồ tiêu |
Đồng/gốc |
5.000 |
08 |
Bồ kết |
Đồng/cây |
2.000 |
09 |
Chè |
Đồng/cây |
1.000 |
10 |
Xoài trồng hạt |
Đồng/cây |
5.000 |
11 |
Xoài ghép |
Đồng/cây |
20.000 |
12 |
Nhãn trồng hạt |
Đồng/cây |
5.000 |
13 |
Nhãn ghép |
Đồng/cây |
15.000 |
14 |
Chôm chôm trồng hạt |
Đồng/cây |
5.000 |
15 |
Chôm chôm ghép |
Đồng/cây |
15.000 |
16 |
Cam, quýt, bưởi, thanh trà trồng hạt |
Đồng/cây |
5.000 |
17 |
Cam, quýt, bưởi, thanh trà ghép |
Đồng/cây |
15.000 |
18 |
Mít |
Đồng/cây |
5.000 |
19 |
Sapôchê trồng hạt |
Đồng/cây |
5.000 |
20 |
Sapôchê ghép |
Đồng/cây |
15.000 |
21 |
Me, cốc, bơ, dâu da, bình bát, sơ ri |
Đồng/cây |
3.000 |
22 |
Táo |
Đồng/cây |
5.000 |
23 |
Cau |
Đồng/cây |
5.000 |
24 |
Vú sữa |
Đồng/cây |
5.000 |
25 |
Mãng cầu (na) |
Đồng/cây |
3.000 |
26 |
Mãng cầu xiêm (mãng cầu gai) |
Đồng/cây |
3.000 |
27 |
Mận |
Đồng/cây |
3.000 |
28 |
Chanh trồng hạt |
Đồng/cây |
2.000 |
29 |
Chanh ghép |
Đồng/cây |
10.000 |
30 |
Chanh dây (lạc tiên) |
Đồng/cây |
2.000 |
31 |
Sầu riêng, măng cụt |
Đồng/cây |
20.000 |
32 |
Thanh long |
Đồng/cây |
5.000 |
33 |
Ổi thường |
Đồng/cây |
2.000 |
34 |
Ổi ghép |
Đồng/cây |
5.000 |
35 |
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung |
Đồng/cây |
2.000 |
36 |
Khế, ô ma |
Đồng/cây |
2.000 |
37 |
Vải |
Đồng/cây |
5.000 |
38 |
Chuối |
Đồng/cây |
3.000 |
39 |
Đu đủ |
Đồng/cây |
500 |
40 |
Cà chua |
Đồng/cây |
500 |
41 |
Dứa, khóm |
Đồng/bụi |
500 |
42 |
Ớt |
Đồng/cây |
200 |
43 |
Các loại cây ăn quả thuộc nhóm dây leo (bao gồm cả cây cà trắng, cà tím) |
Đồng/gốc |
1.000 |
44 |
Các loại cây ăn quả thuộc họ bầu, bí |
Đồng/gốc |
1.000 |
45 |
Dâu tằm |
Đồng/cây |
1.000 |
46 |
Bông vải trồng xen |
Đồng/cây |
500 |
47 |
Cây dầu rái, lim xẹt |
Đồng/cây |
5.000 |
48 |
Cây lim xanh |
Đồng/cây |
5.000 |
49 |
Cây sao đen, xà cừ |
Đồng/cây |
5.000 |
50 |
Cây sấu |
Đồng/cây |
4.000 |
51 |
Cây đuôi công, cây hoàng nam |
Đồng/cây |
20.000 |
52 |
Cây Bằng lăng, hoa sữa, muồng hoa vàng (cây có chiều cao dưới 1 mét) |
Đồng/cây |
20.000 |
53 |
Bời lời, dương liễu, bạch đàn, keo lá tràm, keo tai tượng |
Đồng/cây |
500 |
Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong quy định đơn giá hỗ trợ cây giống này thì việc xác định đơn giá hỗ trợ cây giống vận dụng theo các loại cây trồng cùng loại hoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi xác định tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
1. Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm:
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Đơn giá |
01 |
Cao su |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Năm thứ hai |
Đồng/cây |
45.000 |
|
Năm thứ ba |
Đồng/cây |
65.000 |
|
Năm thứ tư |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Năm thứ năm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
Năm thứ sáu |
Đồng/cây |
200.000 |
|
Năm thứ bảy |
Đồng/cây |
300.000 |
|
Năm thứ tám trở đi |
Đồng/cây |
500.000 |
02 |
Điều trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
200.000 |
03 |
Điều ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m |
Đồng/cây |
60.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m |
Đồng/cây |
150.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
300.000 |
04 |
Dừa |
|
|
|
Cây mới trồng chưa có thân cây |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m |
Đồng/cây |
60.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m |
Đồng/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
200.000 |
05 |
Cà phê, ca cao |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
100.000 |
06 |
Hồ tiêu không cọc |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/gốc |
15.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/gốc |
50.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/gốc |
100.000 |
07 |
Hồ tiêu leo cọc |
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo cọc |
Đồng/gốc |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/gốc |
60.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/gốc |
150.000 |
08 |
Bồ kết, canh ky na |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 30cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 30cm |
Đồng/cây |
150.000 |
09 |
Cây chè |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 5cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm |
Đồng/cây |
70.000 |
10 |
Xoài, nhãn, chôm chôm trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm đến < 45cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 45cm |
Đồng/cây |
350.000 |
11 |
Xoài, nhãn, chôm chôm ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm đến < 45cm |
Đồng/cây |
350.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 45cm |
Đồng/cây |
500.000 |
12 |
Cam, quýt, bưởi, thanh trà trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm |
Đồng/cây |
150.000 |
13 |
Cam, quýt, bưởi, thanh trà ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm |
Đồng/cây |
200.000 |
14 |
Mít |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm |
Đồng/cây |
150.000 |
15 |
Sapôchê trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 10cm |
Đồng/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 10cm |
Đồng/cây |
150.000 |
16 |
Sapôchê ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
25.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm |
Đồng/cây |
200.000 |
17 |
Me, cốc, bơ, dâu da, bình lát, sơ ri |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm |
Đồng/cây |
150.000 |
18 |
Táo |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 5cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 5cm |
Đồng/cây |
100.000 |
19 |
Cau |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
150.000 |
20 |
Vú sữa |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm |
Đồng/cây |
130.000 |
|
Cây đang cho quả, có đường kính gốc > 20cm |
Đồng/cây |
200.000 |
21 |
Mãng cầu (na) |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
90.000 |
22 |
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc < 10cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
Cây đang cho quả có đường kính gốc > 10cm |
Đồng/cây |
120.000 |
23 |
Chanh trồng hạt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng < 2m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng > 2m |
Đồng/cây |
120.000 |
24 |
Chanh ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng < 2m |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng > 2m |
Đồng/cây |
150.000 |
25 |
Gấc, chanh dây (lạc tiên) |
|
|
|
Cây mới trồng chưa leo giàn |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây leo giàn nhưng chưa cho quả |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
80.000 |
26 |
Sầu riêng, măng cụt |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
120.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
250.000 |
27 |
Thanh long |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
80.000 |
28 |
Ổi thường |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
7.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
80.000 |
29 |
Ổi ghép |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng < 3m |
Đồng/cây |
80.000 |
|
Cây đang cho quả có tán rộng > 3m |
Đồng/cây |
120.000 |
30 |
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
60.000 |
31 |
Khế, ô ma, vả, chay |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
25.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
60.000 |
32 |
Vải |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
70.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
150.000 |
33 |
Quất trồng trên đất |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây cao từ 0,5m đến < 1m |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây cao từ 1m đến < 2m |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây cao > 2m |
Đồng/cây |
80.000 |
2. Cây ăn quả ngắn ngày:
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Đơn giá |
01 |
Chuối |
|
|
|
Cây con còn chung trong bụi |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây mới trồng chưa mọc cây con |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây chưa cho buồng |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây đang có buồng |
Đồng/cây |
40.000 |
02 |
Đu đủ cây |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
2.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Đu đủ dây tính bằng 50% đu đủ cây theo từng loại tương ứng |
|
|
03 |
Cà chua trồng lẻ |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
1.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
2.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
4.000 |
04 |
Cà chua trồng đại trà (đám) |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/m² |
4.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/m² |
8.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/m² |
16.000 |
05 |
Dứa, khóm |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
1.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/bụi |
3.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/bụi |
5.000 |
06 |
Ớt trồng lẻ |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
1.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/cây |
3.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/cây |
5.000 |
07 |
Ớt trồng đại trà (đám) |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/m² |
4.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/m² |
12.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/m² |
16.000 |
08 |
Các loại cây ăn quả thuộc nhóm dây leo (bao gồm cả cây cà trắng, cà tím) |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/gốc |
1.000 |
|
Cây chưa cho quả |
Đồng/gốc |
5.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/gốc |
15.000 |
09 |
Các loại cây ăn quả thuộc họ bầu, bí |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/gốc |
2.000 |
|
Cây chưa cho quả, leo cọc và bò lên giàn |
Đồng/gốc |
8.000 |
|
Cây đang cho quả |
Đồng/gốc |
20.000 |
3. Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy dầu:
TT |
Loại cây |
ĐVT |
Đơn giá |
01 |
Tre |
|
|
|
* Tre chuyên lấy măng: |
|
|
|
Đã cho măng |
Đồng/mụt |
70.000 |
|
Chưa cho măng |
Đồng/mụt |
40.000 |
|
Mới trồng |
Đồng/bụi |
15.000 |
|
* Tre thường: |
|
|
|
Măng tre cao từ 0,5m trở lên |
Đồng/mụt |
2.000 |
|
Mới trồng đến có đường kính gốc < 5cm |
Đồng/bụi |
3.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 10cm |
Đồng/cây |
7.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm |
Đồng/cây |
10.000 |
02 |
Trảy |
|
|
|
Măng trảy cao từ 0,5m trở lên |
Đồng/mụt |
1.000 |
|
Mới trồng |
Đồng/bụi |
2.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 5cm |
Đồng/cây |
3.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm |
Đồng/cây |
5.000 |
03 |
Trúc và loại cây cùng họ |
|
|
|
* Trúc thường: |
|
|
|
Đường kính bụi < 20cm |
Đồng/bụi |
10.000 |
|
Đường kính bụi > 20cm đến 50cm |
Đồng/bụi |
20.000 |
|
Đường kính bụi > 50cm |
Đồng/bụi |
50.000 |
|
* Trúc kiểng |
Đồng/bụi |
20.000 |
04 |
Bời lời |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
4.000 |
|
Cây có chiều cao thân < 1m |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây có chiều cao thân > 1m đến dưới 2m |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây có chiều cao thân > 2m |
Đồng/cây |
80.000 |
05 |
Dương liễu, bạch đàn, các loại keo |
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm |
Đồng/cây |
2.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 1cm đến < 3cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 7cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 7cm đến < 10cm |
Đồng/cây |
30.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 14cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Ghi chú: - Rừng tái sinh tính bồi thường bằng 80% giá bồi thường theo từng loại tương ứng. - Đường kính gốc lớn hơn 14cm thì tính bồi thường theo m3 nguyên liệu giấy với giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do UBND huyện, thành phố nơi có đất thu hồi xác định. |
|
|
06 |
Mắm, đước, bần |
|
|
|
Cây trồng năm thứ nhất |
Đồng/m² |
2.000 |
|
Cây trồng năm thứ hai |
Đồng/m² |
3.000 |
|
Cây trồng năm thứ ba |
Đồng/m² |
5.000 |
|
Cây trồng trên ba năm |
Đồng/m² |
10.000 |
07 |
Cây lấy củi |
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm |
Đồng/cây |
1.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 1cm đến < 3cm |
Đồng/cây |
3.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 7cm |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 7cm đến < 10cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 30cm |
Đồng/cây |
15.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 30cm đến < 50cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 50cm |
Đồng/cây |
30.000 |
08 |
Cây quế |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây có đường kính gốc < 3cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 4cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 4cm đến < 6cm |
Đồng/cây |
150.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 6cm đến < 9cm |
Đồng/cây |
250.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 9cm đến < 11cm |
Đồng/cây |
400.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 11cm đến < 15cm |
Đồng/cây |
500.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 15cm |
Đồng/cây |
700.000 |
09 |
Cây dó bầu |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc <3 cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 6cm |
Đồng/cây |
50.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 6cm đến < 9cm |
Đồng/cây |
100.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 9cm đến < 11cm |
Đồng/cây |
200.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 11cm |
Đồng/cây |
300.000 |
10 |
Cây thông lấy nhựa |
|
|
|
Cây mới trồng |
Đồng/cây |
5.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 5cm |
Đồng/cây |
10.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 8cm |
Đồng/cây |
20.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 8cm đến < 10cm |
Đồng/cây |
40.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 20cm |
Đồng/cây |
80.000 |
|
Cây có đường kính gốc > 20cm |
Đồng/cây |
150.000 |
Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong quy định đơn giá bồi thường này thì việc xác định đơn giá bồi thường vận dụng theo các loại cây trồng cùng loại hoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi xác định tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.
1. Nguyên tắc bồi thường, cơ chế bồi thường và tiền bồi thường đối với rừng tự nhiên được quy định cụ thể trong Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi hiện hành.
2. Giá trị bồi thường bằng 100% mức giá theo quy định trên cho từng loại cây trồng trong từng thời kỳ. Riêng đối với vườn cây lâu năm đã đến thời hạn thanh lý, thì chỉ bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu vườn cây lâu năm, mức bồi thường do Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện, thành phố hoặc Tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đề xuất để trình UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư quyết định mức hỗ trợ cho từng trường hợp cụ thể.
3. Đối với cây hàng năm (cây cối hoa màu ngắn ngày): Bồi thường theo số liệu kiểm kê thực tế tại thời điểm kiểm kê (theo diện tích hoặc theo số lượng cây). Số lượng cây vượt mật độ quy định không bồi thường, hỗ trợ. Riêng đối với cây cối hoa màu ngắn ngày trồng xen kẽ trong diện tích cây công nghiệp, cây ăn quả dài ngày thì được tính bồi thường riêng diện tích cho cây cối hoa màu ngắn ngày trồng xen đó.
4. Đối với cây lâu năm: Được tính bồi thường theo mật độ quy định tại Quyết định này. Số cây vượt mật độ chỉ được xem xét tính hỗ trợ cây giống theo mật độ và đơn giá quy định tại Quyết định này.
5. Thời kỳ của cây: Mới trồng, chưa cho quả, đang cho quả (đối với cây công nghiệp và cây ăn quả) hoặc tuỳ theo kích thước của cây (đối với cây lấy gỗ) được xác định thực tế tại thời điểm thu hồi đất.
6. Đối với cây lá cảnh (chỉ tính cho cây không trồng trong ảng, chậu đã được kiểm kê đưa vào Biên bản kiểm kê) không bồi thường mà chỉ được hỗ trợ 8.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao < 30cm), 15.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao > 30cm đến 50cm), 20.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao > 50cm).
7. Nguyên tắc xác định đường kích gốc và chiều cao thân:
a. Vị trí để xác định đường kích gốc của cây trồng: Cách mặt đất đến vị trí đo là >1,3m (Riêng cây chè đường kính gốc được xác định cách mặt đất đến vị trí đo là 0,5m). Đối với cây mà tại một gốc có nhiều nhánh, thì lấy nhánh có đường kính gốc lớn nhất để tính cho cây đó.
b. Vị trí đo chiều cao thân của các loại cây được tính từ mặt đất tự nhiên đến điểm sinh trưởng.
8. Đối với cây quế:
a. Trường hợp trồng phân tán: Được tính bồi thường theo số cây thực tế.
b. Đối với trường hợp trồng đại trà (đám):
- Lập các ô tiêu chuẩn làm cơ sở xác định số cây thực tế; ô tiêu chuẩn được quy định diện tích 100 m²/ô (ô tiêu chuẩn có thể là hình vuông, hình chữ nhật hoặc hình tròn). Các ô tiêu chuẩn phải được lập theo phương án ngẫu nhiên, bố trí đều trên diện tích thửa đất, nhưng phải đảm bảo số lượng ô tiêu chuẩn theo từng diện tích thửa đất, như sau:
+ Đối với diện tích thửa đất từ 1.000m² trở xuống thì tổng diện tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 50% diện tích đất có cây quế.
+ Đối với diện tích thửa đất trên 1.000m² đến dưới 2.500m² thì tổng diện tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 25% diện tích đất có cây quế.
+ Đối với diện tích thửa đất trên 2.500m² đến dưới 10.000m² thì tổng diện tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 10% diện tích đất có cây quế.
+ Đối với diện tích thửa đất trên 10.000m² đến dưới 30.000m² thì tổng diện tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 5% diện tích đất có cây quế.
+ Đối với diện tích thửa đất trên 30.000m² thì tổng diện tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 4% diện tích đất có cây quế.
- Từ kết quả các ô tiêu chuẩn quy ra tổng số cây theo từng cấp đường kính gốc để áp dụng đơn giá bồi thường theo quy định trên.
9. Chủ sở hữu cây cối hoa màu có trách nhiệm tự thu hồi sản phẩm của mình trên diện tích đất bị thu hồi và giao lại đất cho Nhà nước đúng thời gian quy định. Trong trường hợp Nhà nước có nhu cầu giữ lại rừng cây, vườn cây thì người có rừng cây, vườn cây được hỗ trợ theo quy định hiện hành của UBND tỉnh./.
PEOPLE’S
COMMITTEE OF QUANG NGAI PROVINCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 482/2008/QD-UBND |
Hanoi, December 31, 2008 |
PEOPLE’S COMMITTEE OF QUANG NGAI PROVINCE
Pursuant to Law on organization of People’s Council and People’s Committee dated November 26, 2003;
Pursuant to Government’s Decree No. 197/2004/ND-CP dated December 03, 2004, on compensation, support and resettlement when the state recovers land;
Pursuant to Circular No. 116/2004/TT-BTC dated December 07, 2004, of the Ministry of Finance, guiding implementation of the Government’s Decree No. 197/2004/ND-CP dated December 03, 2004, on compensation, support and resettlement when the state recovers land;
At the proposal of Director of the provincial Department of Agriculture and Rural Development at the official dispatch No. 1814/SNN&PTNT dated October 20, 2008, No. 1814/SNN&PTNT dated October 20, 2008, of the provincial Finance Department at the official dispatch No. 2883 /STC-BTD dated December 17, 2008, the provincial Department of Justice’s appraisal at report No. 221/BC-STP dated November 27, 2008,
DECIDES:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Decision takes effect on January 01, 2009 and replaces Decision No. 24/2005/QD-UBND dated February 23, 2005, Decision No. 414/QD-UB dated February 28, 2007, and Decision No. 705/QD-UBND dated April 06, 2007, of the provincial People’s Committee. All previous regulations of the provincial People’s Committee on compensation and support for plants and food crops when the state recovers land which are contrary to this Decision are hereby annulled.
Article 3. The Chief of office of the provincial People’s Committee; Director of Departments, sectors; chairpersons of People’s Committee of district and cities under province; heads of relevant agencies and units; agencies assigned tasks of compensation, support and resettlement, and relevant individuals shall implement this Decision.
ON
BEHALF OF PEOPLE’S COMMITTEE OF QUANG NGAI PROVINCE
CHAIRPERSON OF PEOPLE’S COMMITTEE
Nguyen Xuan Hue
ON
PLANT DENSITY, UNIT PRICE AND PRINCIPLES OF COMPENSATION AND SUPPORT FOR PLANTS
AND FOOD CROPS WHEN THE STATE RECOVERS LAND APPLIED IN GEOGRAPHICAL AREAS OF
QUANG NGAI PROVINCE
(Promulgated together with Decision No. 482/2008/QD-UBND dated December 31,
2008 of People's Committee of Quang Ngai province)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Density of forestry tree planting:
No.
Forest type
Planting density (tree/ha)
Extremely important
Important
Mildly important
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
a
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
I
II
Protection forest
Protection watershed forest
Planted alternately
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dipterocarpus alatus
- Hopea odorata
- Peltophorum pterocarpum
- Erythrophleum fordii
Fast-growing trees
- Acacia mangium
- Acacia auriculiformis
Planting homogeneous species
- Acacia of all kinds
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Casuarina
Protection forest for windbreak, pasturage protection
Good land
- Casuarina
- Acacia of all kinds
Arid land
- Casuarina
- Acacia of all kinds
Production forest
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cinnamon
- Litsea
Trees for raw materials such as paper, wood
- Acacia of all kinds
- Eucalyptus, willow
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 - 960
800 - 960
800 - 960
600 - 640
600 - 640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 - 960
800 - 960
800 - 960
800 - 960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 - 640
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 - 960
800 - 960
800 - 960
600 - 640
600 - 640
1,650-2,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,300
2,500
3,300
3,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,300-5,000
2,500
2,500
II. Density of agricultural tree planting:
No.
Tree kind
Tree quantity/ha
Single-space planting
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distance between rows (m)
Distance between trees (m)
Number of single space on double space
Distance between trees (m)
Distance between single spaces
Distance between 2 outside rows (m)
I
Vegetables, fruit trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Peppers, okra
20,000
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
2
Cucumber
16,666
1.2
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
3
Cucurbitaceae, Luffa, Momordica charantia
2,500
2.0
2.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4
Tomato, eggplant, white eggplant
25,000
-
-
2.0
0.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
5
Jackfruit tree
156
8.0
8.0
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Rambutan
204
7.0
7.0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Longan
204
7.0
7.0
-
-
-
-
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
833
3.0
4.0
-
-
-
-
9
Manilkara zapota
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
6.0
-
-
-
-
10
Custard-apple
1,111
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.0
-
-
-
-
11
Grapefruit, Marian plum
238
6.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
12
Pineapple
30,651
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
0.5
1.0
13
Guava
833
3.0
4.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
14
Banana
1.660
2.0
3.0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
15
Papaya
3.333
1.5
2.0
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Mango
205
7.0
7.0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Jujube
625
4.0
4.0
-
-
-
-
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
7.0
7.0
-
-
-
-
19
Orange, mandarin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.0
5.0
-
-
-
-
20
Otaheite apple
204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.0
-
-
-
-
21
Cainito, carambola
156
8.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
22
Soursop
500
4.0
5.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
23
Prume
204
7.0
7.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
24
Muntingia
333
5.0
5.0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25
Areca catechu
2,500
2.0
2.0
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Persea americana
204
7.0
7.0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flacourtia jangomas
1,111
3.0
3.0
-
-
-
-
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
5.0
5.0
-
-
-
-
29
Tamarind
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.0
8.0
-
-
-
-
30
Malpighia emarginata
2,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
-
-
-
-
32
Pitaya
2,500
2.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
33
Gold apple
204
7.0
7.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
34
Lychee
204
7.0
7.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
35
Durian
204
7.0
7.0
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
36
Gooseberry tree
1,111
3.0
3.0
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Annona reticulata
1,111
3.0
3.0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Watermelon
8,000
-
-
2
0.5
0.4
4.6
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,500
2.00
2.00
-
-
-
-
40
Kudzu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.00
1.00
-
-
-
-
II
Industrial trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Coconut
156
8.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
2
Cashew
208
6.0
8.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
3
Black pepper
2,500
2.0
2.0
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
4
Tea
11,300
0.5
1.8
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
Coffee, tea
3,300
1.5
2.0
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Cacao tree
1,100
3.0
3.0
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Morus alba
19,608
0.3
1.7
-
-
-
-
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,000
0.4
1.0
-
-
-
-
9
Honey locust
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.0
2.0
-
-
-
-
10
Passiflora incarnata
1,667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
-
-
-
-
11
Rubber tree
571
7.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
12
Aquilaria
1,333
3
2.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
13
Tenasserim pine
3,300
1.5
1.5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
III
Ornamental trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Jasmine
25,000
1.0
0.4
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dracaena fragrans
20,800
0.6
0.8
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ochna integerrima, Prunus persica
3,333
2.0
1.5
-
-
-
-
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,905
1.2
0.7
-
-
-
-
5
Caesalpinia pulcherrima
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
2.0
-
-
-
-
IV
Other trees (woody plants)
156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.0
-
-
-
-
For trees not yet named in this table of plant density, determination of plant density will use trees of the same or similar species which are determined by People’s Committees of districts and cities under province where land is recovered at time of making plan on compensation for application in each project.
I. Unit price of support for seedlings
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seedling kind
Calculation unit
Price level
01
Rubber tree
VND/seedling
5,000
02
Cinnamon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,000
03
Cashew planted by nut
VND/seedling
2,000
04
Grafting cashew
VND/seedling
8,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coconut
VND/seedling
6,000
06
Coffee, cacao tree
VND/seedling
3,000
07
Black pepper
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
08
Honey locust
VND/seedling
2,000
09
Tea
VND/seedling
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mango planted by seed
VND/seedling
5,000
11
Grafting mango
VND/seedling
20,000
12
Longan planted by seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
13
Grafting longan
VND/seedling
15,000
14
Rambutan planted by seed
VND/seedling
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grafting rambutan
VND/seedling
15,000
16
Orange, mandarin, grapefruit, Marian plum planted by seed
VND/seedling
5,000
17
Grafting Orange, mandarin, grapefruit, Marian plum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,000
18
Jackfruit tree
VND/seedling
5,000
19
Manilkara zapota planted by seed
VND/seedling
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Grafting Manilkara zapota
VND/seedling
15,000
21
Tamarind, Otaheite apple, Persea americana, Baccaurea, Annona reticulata, Malpighia emarginata
VND/seedling
3,000
22
Jujube
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
23
Areca catechu
VND/seedling
5,000
24
Cainito
VND/seedling
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Custard-apple
VND/seedling
3,000
26
Soursop
VND/seedling
3,000
27
Prume
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,000
28
Lemon planted by seed
VND/seedling
2,000
29
Grafting lemon
VND/seedling
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Passiflora incarnata
VND/seedling
2,000
31
Durian, mangosteen
VND/seedling
20,000
32
Pitaya
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
33
Normal guava
VND/seedling
2,000
34
Grafting guava
VND/seedling
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flacourtia jangomas, Gooseberry tree, Morinda citrifolia, Gold apple, Ficus racemosa
VND/seedling
2,000
36
carambola, Prunus mume
VND/seedling
2,000
37
Lychee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
38
Banana
VND/seedling
3,000
39
Papaya
VND/seedling
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tomato
VND/seedling
500
41
Pineapple
VND/seedling
500
42
Chilli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
43
Scandent fruit trees (including white eggplant and eggplant)
VND/seedling
1,000
44
fruit trees under Cucurbitaceae
VND/seedling
1,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Morus alba
VND/seedling
1,000
46
Levant cotton planted alternately
VND/seedling
500
47
Dipterocarpus alatus, Peltophorum pterocarpum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
48
Erythrophleum fordii
VND/seedling
5,000
49
Hopea odorata, Khaya senegalensis
VND/seedling
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dracontomelon duperreanum
VND/seedling
4,000
51
Caesalpinia pulcherrima, Polyalthia longifolia
VND/seedling
20,000
52
Lagerstroemia speciosa, Alstonia scholaris, golden shower tree (trees with height of less than 1 meter)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
53
Litsea, willow, Eucalyptus, Acacia auriculiformis, Acacia mangium
VND/seedling
500
For trees not yet named in this table of support unit price for seedlings, determination of support unit price for seedlings will use trees of the same or similar species which are determined by People’s Committees of districts and cities under province where land is recovered at time of making plan on compensation for application in each project.
1. Industrial trees and perennial fruit trees:
No.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calculation unit
Unit price
01
Rubber tree
First year
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Second year
VND/tree
45,000
Third year
VND/tree
65,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
100,000
Fifth year
VND/tree
150,000
Sixth year
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Seventh year
VND/tree
300,000
The eighth year onwards
VND/tree
500,000
02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
Trees not yet had fruit, with tree’s height < 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had fruit, with tree’s height > 2m
VND/tree
100,000
Fruiting trees
VND/tree
200,000
03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
15,000
Trees not yet had fruit, with tree’s height < 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had fruit, with tree’s height > 2m
VND/tree
150,000
Fruiting trees
VND/tree
300,000
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees without trunk
VND/tree
20,000
Trees not yet had fruit, with trunk’s height < 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had fruit, with trunk’s height > 2m
VND/tree
120,000
Fruiting trees
VND/tree
200,000
05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND/tree
100,000
06
Black pepper without pale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/Root
15,000
Trees not yet had fruits
VND/Root
50,000
Fruiting trees
VND/Root
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
07
Black pepper creeping on pales
Newly-planted trees not yet crept on pales
VND/Root
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/Root
60,000
Fruiting trees
VND/Root
150,000
08
Honey locust, cinchona
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
100,000
Fruiting trees with base diameter >30cm
VND/tree
150,000
09
Tea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
Trees with base diameter <5cm
VND/tree
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
40,000
Trees with base diameter >10cm
VND/tree
70,000
10
Mango, longan, rambutan planted by seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
20,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
70,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
150,000
Fruiting trees with base diameter of between > 20cm and < 45cm
VND/tree
250,000
Fruiting trees with base diameter >45cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Grafting Mango, longan, rambutan
Newly-planted trees
VND/tree
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
100,000
Fruiting trees with base diameter <20cm
VND/tree
200,000
Fruiting trees with base diameter of between > 20cm and < 45cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >45cm
VND/tree
500,000
12
Orange, mandarin, grapefruit, Marian plum planted by seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
50,000
Fruiting trees with base diameter <15cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >15cm
VND/tree
150,000
13
Grafting Orange, mandarin, grapefruit, Marian plum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
20,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
70,000
Fruiting trees with base diameter <15cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >15cm
VND/tree
200,000
14
Jackfruit tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
50,000
Fruiting trees with base diameter <20cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >20cm
VND/tree
150,000
15
Manilkara zapota planted by seed
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
50,000
Fruiting trees with base diameter <10cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >10cm
VND/tree
150,000
16
Grafting Manilkara zapota
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
25,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
70,000
Fruiting trees with base diameter <15cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >15cm
VND/tree
200,000
17
Tamarind, Otaheite apple, Persea americana, Baccaurea, Annona reticulata, Malpighia emarginata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
50,000
Fruiting trees with base diameter <15cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >15cm
VND/tree
150,000
18
Jujube
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
40,000
Fruiting trees with base diameter <5cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >5cm
VND/tree
100,000
19
Areca catechu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruit, with trunk’s height < 2m
VND/tree
20,000
Trees not yet had fruit, with trunk’s height > 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND/tree
150,000
20
Cainito
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
20,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
70,000
Fruiting trees with base diameter <20cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with base diameter >20cm
VND/tree
200,000
21
Custard-apple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
5,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
40,000
Fruiting trees
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Soursop, pomegranate, plum, peach
Newly-planted trees
VND/tree
7,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
50,000
Fruiting trees with base diameter <10cm
VND/tree
80,000
Fruiting trees with base diameter >10cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
Lemon planted by seed
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
30,000
Fruiting trees with foliage width < 2m
VND/tree
80,000
Fruiting trees with foliage width > 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Grafting lemon
Newly-planted trees
VND/tree
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
40,000
Fruiting trees with foliage width < 2m
VND/tree
100,000
Fruiting trees with foliage width > 2m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Momordica cochinchinensis, Passiflora incarnata
Newly-planted trees not yet crept on lattices
VND/tree
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
40,000
Fruiting trees
VND/tree
80,000
26
Durian, mangosteen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
30,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
120,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
250,000
27
Pitaya
Newly-planted trees
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had fruits
VND/tree
30,000
Fruiting trees
VND/tree
80,000
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
7,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND/tree
80,000
29
Grafting guava
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
15,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
40,000
Fruiting trees with foliage width < 3m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees with foliage width > 3m
VND/tree
120,000
30
Flacourtia jangomas, Gooseberry tree, Morinda citrifolia, Gold apple, Ficus racemosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
5,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
15,000
Fruiting trees
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Carambola, Prunus mume, Ficus auriculata, Artocarpus tonkinensis
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
25,000
Fruiting trees
VND/tree
60,000
32
Lychee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
10,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
70,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
150,000
33
Citrus japonica 'Japonica' planted on land
Newly-planted trees
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with height of between 0.5m and < 1 m
VND/tree
20,000
Trees with height of between 1m and < 2 m
VND/tree
50,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
80,000
2. Seasonal fruit trees:
No.
Tree kind
Calculation unit
Unit price
01
Banana
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Offshoots sharing in bush
VND/tree
5,000
Newly-planted trees not yet grown offshoots
VND/tree
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had bunch
VND/tree
20,000
Trees with bunches
VND/tree
40,000
02
Papaya
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
2,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
15,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND/tree
30,000
Scandent papaya is calculated equal to 50% of papaya tree according to each respective kind
03
Tomato planted separately
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
1,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
2,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND/tree
4,000
04
Tomato planted on a large scale
Newly-planted trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,000
Trees not yet had fruits
VND /m²
8,000
Fruiting trees
VND /m²
16,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pineapple
Newly-planted trees
VND/tree
1,000
Trees not yet had fruits
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,000
Fruiting trees
VND /clump
5,000
06
Chili planted separately
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
1,000
Trees not yet had fruits
VND/tree
3,000
Fruiting trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,000
07
Chili planted on a large scale
Newly-planted trees
VND /m²
4,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees not yet had fruits
VND /m²
12,000
Fruiting trees
VND /m²
16,000
08
Scandent fruit trees (including white eggplant and eggplant)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND /root
1,000
Trees not yet had fruits
VND /root
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruiting trees
VND /root
15,000
09
Fruit trees under Cucurbitaceae
Newly-planted trees
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
Trees not yet producing fruits, creeping on lattices and lattices
VND /root
8,000
Fruiting trees
VND /root
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Tree kind
Calculation unit
Unit price
01
Bamboo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Already produced bamboo shoot
VND/grove
70,000
Not yet produced bamboo shoot
VND/grove
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/grove
15,000
* Normal bamboo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/grove
2,000
Newly planted trees with base diameter < 5cm
VND/grove
3,000
Trees with base diameter of between > 5cm and <10cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter >10cm
VND/tree
10,000
02
Tray
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/grove
1,000
Newly-planted trees
VND/grove
2,000
Trees with base diameter <5cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter >5cm
VND/tree
5,000
03
Phyllostachys and trees of same genus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diameter of grove < 20cm
VND/grove
10,000
Diameter of grove between > 20cm and 50cm
VND/grove
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diameter of grove > 50cm
VND/grove
50,000
* Ornamental phyllostachys
VND/grove
20,000
04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
4,000
Trees with trunk height < 1m
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with trunk height of between > 1m and less than 2m
VND/tree
50,000
Trees with trunk height > 2m
VND/tree
80,000
05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter <1cm
VND/tree
2,000
Trees with base diameter of between > 1cm and <3cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter of between > 3cm and <7cm
VND/tree
20,000
Trees with base diameter of between > 7cm and <10cm
VND/tree
30,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
40,000
Note:
- Secondary forest is calculated for compensation equal to 80% compensation unit price of each respective kind.
- Base diameter of more than 14cm, calculated for compensation according to m3 paper raw material of market price at time of making plan on compensation, which is determinate by the district-level People’s Committee where land is recovered.
06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Planted trees within first year
VND/m²
2,000
Planted trees in second year
VND/m²
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Planted trees in third year
VND/m²
5,000
Planted trees in more three years
VND/m²
10,000
07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter <1cm
VND/tree
1,000
Trees with base diameter of between > 1cm and <3cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter of between > 3cm and <7cm
VND/tree
5,000
Trees with base diameter of between > 7cm and <10cm
VND/tree
10,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
15,000
Trees with base diameter of between > 30cm and <50cm
VND/tree
20,000
Trees with base diameter >50cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
08
Cinnamon
Newly-planted trees
VND/tree
5,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
10,000
Trees with base diameter of between > 3cm and <4cm
VND/tree
50,000
Trees with base diameter of between > 4cm and <6cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter of between > 6cm and <9cm
VND/tree
250,000
Trees with base diameter of between > 9cm and <11cm
VND/tree
400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
500,000
Trees with base diameter >15cm
VND/tree
700,000
09
Aquilaria
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Newly-planted trees
VND/tree
10,000
Trees with base diameter < 3 cm
VND/tree
20,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
50,000
Trees with base diameter of between > 6cm and < 9cm
VND/tree
100,000
Trees with base diameter of between > 9cm and < 11cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter >11cm
VND/tree
300,000
10
Tenasserim pine
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
5,000
Trees with base diameter of between > 3cm and < 5cm
VND/tree
10,000
Trees with base diameter of between > 5cm and < 8cm
VND/tree
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trees with base diameter of between > 8cm and < 10cm
VND/tree
40,000
Trees with base diameter of between > 10cm and < 20cm
VND/tree
80,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/tree
150,000
For trees not yet named in this table of compensation unit price, determination of compensation unit price will use trees of the same or similar species which are determined by People’s Committees of districts and cities under province where land is recovered at time of making plan on compensation for application in each project.
1. Principles of compensation, compensation mechanism and compensation money for natural forest are specified in current regulations on compensation, support and resettlement when the state recovers land applied in geographical areas of Quang Ngai province.
2. Compensation value is equal to 100% of price level in accordance above regulations for each tree species in each period. Particularly for perennial tree gardens which become due of liquidation, only pay cost concerned the tree cutting for owner of perennial tree gardens, the Council of compensation, support and resettlement of district or city under province, or organization assigned task of compensation, support and resettlement shall propose and submit to People’s Committee of competent level for compensation level of each specific case.
3. For annual trees (seasonal food crops): Pay compensation according to figures made actual inventory at time of inventory (under area or quantity of trees) Quantity of trees which exceed the prescribed density will not be paid compensation, support. For seasonal food crops planted alternately in area of industrial trees, perennial fruit trees, they are calculated for separate compensation of area.
4. For perennial trees: They are calculated for compensation under the density specified in this Decision. Quantity of trees exceeding the density is only considered to support for seedlings under the density and unit price specified in this Decision.
5. Periods of tree: Newly planted, not yet had fruit, fruiting (for industrial trees and fruit trees) or depend on size of tree (trees for wood) shall be determined practically at time of land recovery.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Principles to determine base diameter and trunk height:
a. Position to determine base diameter of tree: Distance from land to the measuring position is >1.3m (particularly tea, base diameter is determined for a distance of 0.5m from land). For trees at a root has many branches, base diameter is diameter of branch with largest diameter.
b. Position to measure trunk height of tree is calculated from natural land to growth point.
8. Cinnamon
a. In case dispersal planting: Compensation level is calculated under the actual quantity of trees.
b. For case of planting in a large scale:
- Making standard boxes to do as basis for determining actual quantity of trees; standard box is prescribed 100 m2/box (standard box may be square, rectangular or circle). Standard boxes must be made according to random plan, arranged evenly on area of land plot, but it is required to ensure quantity of standard boxes according to each area of land plot as follows:
+ For area of 1,000 m2 or less than, total area of standard boxes is equal to 50% area of land planting Cinnamon, minimally.
+ For area of more than 1,000 m2 and less than 2,500m2, total area of standard boxes is equal to 25% area of land planting Cinnamon, minimally.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ For area of more than 10,000 m2 and less than 30,000m2, total area of standard boxes is equal to 5% area of land planting Cinnamon, minimally.
+ For area of more than 30,000m2, total area of standard boxes is equal to 4% area of land planting Cinnamon, minimally
- From result of standard boxes, converting total trees according to each level of base diameter for applying compensation unit price in accordance with above regulations.
9. Owners of trees and food crops shall self revoke their products on land are recovered and returning land to State in accordance with prescribed schedule. In case where the State wishes to maintain forests and gardens, the persons possessing such forests and gardens will be supported in accordance with current regulations of the provincial People’s Committee.
;Quyết định 482/2008/QĐ-UBND về Quy định mật độ cây trồng,đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 482/2008/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 482/2008/QĐ-UBND về Quy định mật độ cây trồng,đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video