Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4816/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1914/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

22,11

2

Đất quốc phòng

1

4,00

3

Đất an ninh

4

22,57

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

16

62,89

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

16,62

…………………

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

15

Đất có mặt nước chuyên dùng

2

260,50

260,50

Tổng

165

730,63

598,43

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

1

Đất cm công nghiệp

1

50,00

0,51

-

-

2

Đất thương mại dịch vụ

2

39,00

2,17

30,47

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,64

0,03

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

19

265,79

21,16

1,79

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,01

1,50

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

5,62

2,21

-

-

 

- Đất giao thông

6

211,66

5,42

80,43

0,49

 

- Đất thủy lợi

4

45,50

12,03

0,04

-

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

9,80

0,02

-

-

6

Đất ở tại đô thị

3

30,58

21,46

-

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

5,88

2,90

-

-

8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

10,00

0,16

-

-

9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

46,80

0,26

20,75

-

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,49

0,18

0,03

-

11

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

174,00

23,62

-

7,66

Tổng

39

634,98

72,47

53,04

8,15

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

74.523,83

1.1

Đất trồng lúa

4.165,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.310,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.422,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.823,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.275,62

1.5

Đất rừng sản xuất

18.044,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

548,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

244,23

2

Đất phi nông nghiệp

22.607,11

2.1

Đất quốc phòng

4,00

2.2

Đất an ninh

25,73

2.3

Đất khu công nghiệp

56,76

2.4

Đất cụm công nghiệp

94,45

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

87,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,85

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp

1.691,56

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

18,31

 

- Đất cơ sở y tế

6,94

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

89,06

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,99

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,24

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

9,80

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,62

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.135,86

2.12

Đất ở tại đô thị

111,82

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,96

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,24

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

68,11

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

78,08

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

50,12

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,57

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,34

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,37

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.193,77

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.853,01

3

Đất chưa sử dng

4,47

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

562,39

1.1

Đất trồng lúa

29,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,29

 

Đất trồng lúa còn lại

2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

41,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

318,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

39,17

1.5

Đất rừng sản xuất

131,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,93

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

36,31

2.1

Đất quốc phòng

4,59

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,17

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,78

2.3

Đất phát triển hạ tầng

8,78

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,60

 

- Đất cơ sở y tế

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,26

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,11

 

- Đất giao thông

3,87

 

- Đt thủy lợi

0,67

 

- Đất chợ

0,17

2.4

Đất ở tại nông thôn

8,15

2.5

Đất ở tại đô thị

5,79

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,10

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,02

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

0,03

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,06

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,27

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5,39

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,13

3

Đất chưa sử dụng

0,02

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

682,57

1.1

Đất trồng lúa

36,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

31,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

374,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

76,71

1.5

Đất rừng sản xuất

137,75

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,39

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

21,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,64

8. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất phi nông nghiệp

0,02

1.1

Đất an ninh

0,02

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017

 

 

1

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

Phú Vinh

4,00

 

2. Đất an ninh

 

 

2

Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở rộng

TT.Định Quán

0,41

3

Nhà tạm giữ công an huyện

TT.Định Quán

4,06

 

3. Đất cụm công nghiệp

 

 

4

Cụm công nghiệp Phú Túc

Phú Túc

50,00

 

4. Đất thương mại dịch vụ

 

 

5

Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú Cường

Phú Cường

19,20

6

Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường 2)

Thanh Sơn

0,14

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

7

Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định

Ngọc Định

1,00

8

Cơ sở chế biến ca cao

Phú Hòa

4,02

9

Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công)

Gia Canh

2,64

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

6.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

10

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

Phú Túc

0,47

11

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

0,97

12

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Phú Lợi

Phú Lợi

0,41

 

6.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

13

Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài (mở rộng)

La Ngà

0,37

14

Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở rộng)

Ngọc Định

0,64

15

Trường TH Nguyễn Đình Chiểu

Phú Hòa

0,80

16

Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)

Suối Nho

1,17

17

Trường TH Kim Đồng

Gia Canh

1,25

18

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)

La Ngà

0,62

19

Trường TH Phú Ngọc B

Phú Ngọc

1,30

20

Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2)

Túc Trưng

0,51

21

Trường TH La Ngà

La Ngà

1,10

22

Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở chính)

Ngọc Định

0,48

23

Trường MN Phú Hòa ấp 3

Phú Hòa

0,40

24

Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng)

Phú Tân

0,60

25

Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)

Phú Tân

0,47

26

Trường MN Tuổi Thơ điểm chính ấp 7

Thanh Sơn

0,54

 

6.3. Đất giao thông

 

 

27

Bến xe Phú Túc (mở rộng)

Phú Túc

1,30

28

Tỉnh lộ 763 (mở rộng)

Phú Túc, Suối Nho

27,61

29

Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn

Phú Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn

130,16

30

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

TT.Định Quán

0,40

31

Cầu Suối Cạn

Thanh Sơn

0,20

32

Đường vào khu tái định cư ấp 3 (đường và khu tái định cư xã Phú Lợi)

Phú Lợi

2,10

 

6.4. Đất thủy lợi

 

 

33

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

Thanh Sơn

6,40

34

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

35

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

Phú Lợi

0,12

36

Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân

Phú Tân

4,00

37

Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên

Thanh Sơn

25,00

38

Hệ thống cấp nước sinh hoạt

Suối Nho

0,10

39

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà

Ngọc Định

0,68

40

Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống kênh tưới

Phú Vinh

5,00

41

Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị trấn Định Quán

TT.Định Quán

0,55

 

6.5. Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

6.6. Đất chợ

 

 

42

Chợ 105 Phú Ngọc

Phú Ngọc

0,50

43

Chợ Phú Túc

Phú Túc

0,34

44

ChSuối Nho

Suối Nho

0,48

45

Chợ Túc Trưng

Túc Trưng

1,00

 

6.7. Đất năng lượng

 

 

46

Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên

Phú Túc, Suối Nho

0,44

47

Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối

La Ngà

0,68

48

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường

0,20

49

Khu tái định cư 3

TT.Định Quán

9,75

50

Đường và khu tái định cư ấp 3 xã Phú Lợi

Phú Lợi

3,62

51

Khu tái định cư chợ Suối Nho

Suối Nho

0,24

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

52

Trụ sở công an xã Gia Canh

Gia Canh

0,20

53

Trụ sở công an xã Phú Vinh

Phú Vinh

0,20

54

Trụ sở công an xã Phú Hòa

Phú Hòa

0,20

55

Trụ sở công an xã Túc Trưng

Túc Trưng

0,20

56

Trụ sở công an xã Ngọc Định

Ngọc Định

0,36

57

Trụ sở công an xã

Thanh Sơn

0,22

 

9. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

58

Chùa Tịnh Quang

Ngọc Định

0,40

59

Chùa Pháp Độ

Phú Túc

0,76

60

Chùa Từ Thiện (mở rộng)

Túc Trưng

0,17

61

Chùa Trúc Lâm

Phú Cường

1,25

62

Giáo xứ Phú Dòng

Phú Cường

1,02

 

10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

63

Nghĩa trang La Ngà

La Ngà

2,80

64

Nghĩa trang xã Phú Ngọc

Phú Ngọc

10,00

65

Nghĩa trang Thanh Sơn

Thanh Sơn

2,40

 

11. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

66

Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2)

Gia Canh

46,00

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

67

Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng

Ngọc Định

0,03

68

Nhà văn hóa ấp Hòa Thành

Ngọc Định

0,10

69

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Lợi

0,08

70

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Phú Lợi

0,10

71

Nhà văn hóa ấp 1

Phú Ngọc

0,05

72

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Gia Canh

0,05

73

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Gia Canh

0,07

74

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao 2/97

La Ngà

0,37

75

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

La Ngà

0,25

76

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Mít Nài

La Ngà

0,07

77

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 1

La Ngà

0,19

78

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Quý 2

La Ngà

0,05

79

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Thuận

Ngọc Định

0,07

80

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,18

81

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Bến Nôm 2

Phú Cường

0,07

82

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Tam Bung

Phú Cường

0,07

83

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Hòa

0,10

84

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Hòa

0,10

85

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Phú Lợi

0,05

86

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Lợi

0,16

87

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Ngọc

0,08

88

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Tân

0,06

89

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Phú Tân

0,18

90

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Phú Tân

0,06

91

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Tân

0,05

92

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Tân

0,04

93

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Phú Tân

0,07

94

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

Phú Tân

0,05

95

Nhà văn hóa ấp Chợ

Phú Túc

0,04

96

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Son

Phú Túc

0,30

97

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao Tam Bung

Phú Túc

0,05

98

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1

Phú Túc

0,03

99

Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2

Phú Túc

0,03

100

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Phú Vinh

0,09

101

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Suối Nho

0,06

102

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Chợ

Suối Nho

0,05

103

Nhà văn hóa ấp 2

Suối Nho

0,03

104

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Suối Nho

0,04

105

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 94

Túc Trưng

0,36

106

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 3

Túc Trưng

0,15

107

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồng Xoài

Túc Trưng

0,07

108

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 2

Túc Trưng

0,12

109

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Hòa Bình

Túc Trưng

0,10

110

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Dzui

Túc Trưng

0,03

111

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1

Túc Trưng

0,04

112

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đức Thắng 1

Túc Trưng

0,05

113

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Gia Canh

0,05

114

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Vinh

0,10

115

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 1

Phú Vinh

0,10

116

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Soong 2

Phú Vinh

0,20

117

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ba Tầng

Phú Vinh

0,10

 

13. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

118

Hồ chứa nước Cà Ròn

Gia Canh

174,00

 

14. Danh mục các công trình đưa vào đấu giá năm 2017

 

 

119

Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà

La Ngà

0,01

120

Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp 1

La Ngà

0,02

121

Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà

La Ngà

0,02

122

Khu đất ấp 3, xã La Ngà

La Ngà

0,02

123

Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5

La Ngà

0,05

124

Khu đất ấp 5, xã La Ngà

La Ngà

0,01

125

Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi

TT.Định Quán

0,02

126

Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu

TT.Định Quán

0,02

127

Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái

TT.Định Quán

0,02

128

Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa Cao Lập Thắng)

Gia Canh

0,07

129

Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích thuê)

Phú Hòa

0,04

130

Khu đất tại ấp 3

Phú Vinh

0,04

131

Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)

TT.Định Quán

0,02

132

Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2)

TT.Định Quán

0,02

133

Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn TTĐQ

TT.Định Quán

0,03

134

32 lô đất khu tái định cư ấp 3

La Ngà

0,63

135

Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp Bến Nôm 1

Phú Cường

0,10

 

15. Công trình giao đất, cho thuê đất

 

 

136

Khu đất sau trung tâm thương mại - chợ La Ngà

La Ngà

0,04

137

Đấu giá khu đất công trồng cao su tại xã Túc Trưng

Túc Trưng

5,61

 

16. Công trình kế hoạch năm 2017 bổ sung

 

 

138

Nhà văn hóa ấp 5

Phú Ngọc

0,05

139

Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112

TT.Định Quán

8,50

 

B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

140

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam

Thanh Sơn

17,10

141

Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng điểm về an ninh, trật tự

Phú Túc

1,00

 

2. Đất thương mại dịch vụ

 

 

142

Bãi tập lái xe

Ngọc Định

1,35

143

Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi

Gia Canh

14,00

144

Điểm du lịch sinh thái Thác Mai

Gia Canh

25,00

145

Điểm trưng bày sản phẩm ca cao

Phú Hòa

0,40

146

Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa

Túc Trưng

0,04

147

Trạm dng chân La Ngà

La Ngà

1,00

148

Trạm xăng dầu 18 (mở rộng)

Ngọc Định

0,22

149

Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng Nai (mở rộng)

Phú Túc

0,30

150

Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)

TT.Định Quán

0,08

151

Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn

Thanh Sơn

0,09

152

Trung tâm thương mại dịch vụ tại công viên 17/3

TT.Đnh Quán

0,60

153

Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện

TT.Định Quán

0,04

154

Văn phòng đơn vị quản lý lưới điện công ty truyền tải miền đông

Ngọc Định

0,30

155

Trạm xăng dầu Sơn Sang (trạm xăng dầu tại Ngọc Định)

Ngọc Định

0,13

 

3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

156

Công ty May Đồng Nai (mrộng)

Phú Lợi

5,98

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

157

Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán

TT.Định Quán

0,10

158

Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định

Ngọc Định

2,50

 

4.2. Đất cơ sở giáo dục

 

 

159

Trường MN Hướng Dương ấp 3

Thanh Sơn

0,50

160

Trường MN Sen Hồng ấp 6

Suối Nho

0,33

161

Trường MN Sen Hồng điểm chính

Suối Nho

0,15

162

Trường MN Sơn Ca điểm chính (mở rộng)

Gia Canh

0,73

163

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1)

Thanh Sơn

1,40

164

Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 2)

Thanh Sơn

0,54

163

Trường THCS Suối Nho

Suối Nho

2,00

166

Trường TH Suối Nho (mrộng)

Suối Nho

1,01

167

Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

TT.Định Quán

1,10

168

Trường THPT Định Quán (mở rộng)

TT.Định Quán

1,32

169

Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao

Thanh Sơn

1,10

 

4.3. Đất giao thông

 

 

170

Đường 11B

Túc Trưng

0,07

171

Đường bao điểm CN Định Quán

TT.Định Quán

2,90

172

Đường Cách Mạng Tháng 8

TT.Định Quán

2,61

173

Đường Cao Cang

Gia Canh

47,04

174

Đường Lương Thế Vinh

TT.Định Quán

0,40

175

Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)

Phú Túc

9,00

176

Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định Quán

TT.Định Quán, Gia Canh

3,55

177

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung tại ấp Bến Nôm 2

Phú Cường

0,30

178

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền

Phú Hòa

0,20

 

4.5. Đất chợ

 

 

179

Chợ Phú Vinh

Phú Vinh

0,20

 

4.6. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

180

Giếng khoan quan trắc nước dưới đất

Các xã

0,15

 

5. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

181

Di tích danh thắng đá Ba Chồng

TT.Định Quán

9,80

 

6. Đất ở tại đô thị

 

 

182

Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh

TT.Định Quán

19,83

183

Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ

TT.Định Quán

1,00

184

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

TT.Định Quán

0,52

 

7. Đất ở tại nông thôn

 

 

185

Khu tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn

Gia Canh

1,93

 

8. Đất trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

186

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc Trưng

Túc Trưng

0,15

187

Trụ sở Ban CHQS xã

Ngọc Định

0,32

188

Trụ sở Công an xã

Suối Nho

0,23

189

Trụ sở kho bạc

TT.Định Quán

0,13

190

Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)

TT.Định Quán

0,22

191

Trung tâm hành chính xã Ngọc Định

Ngọc Định

5,00

 

9. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

192

Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)

Túc Trưng

9,50

193

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Hòa

0,60

194

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Túc Trưng

0,06

195

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Ngọc Định

0,05

196

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Cường

0,05

197

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Lợi

0,05

198

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Phú Ngọc

0,05

199

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

Suối Nho

0,05

200

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt

La Ngà

0,05

201

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 1

Thanh Sơn

0,05

202

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 3

Gia Canh

0,05

203

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 7

Thanh Sơn

0,05

204

Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt ấp 9

Gia Canh

0,05

 

10. Đất tôn giáo

 

 

205

Chi hội Tin Lành Phú Tân

Phú Tân

0,10

206

Chùa Huyền Quang

La Ngà

0,31

207

Chùa Phước Lộc

Ngọc Định

1,14

208

Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)

Phú Vinh

2,96

209

Giáo xứ Xuân Kiên

Thanh Sơn

0,47

210

Chi hội Tin Lành Túc Trưng

Túc Trưng

0,30

 

11. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

211

Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang

Phú Ngọc

1,90

 

12. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

212

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Gia Canh

0,05

213

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 10

Gia Canh

0,11

214

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Gia Canh

0,05

215

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Gia Canh

0,06

216

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Gia Canh

0,18

217

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

Gia Canh

0,05

218

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9

Gia Canh

0,10

219

Nhà văn hóa ấp 1

La Ngà

0,03

220

Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng

La Ngà

0,04

221

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Vĩnh An

La Ngà

0,09

222

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Trung

Ngọc Định

0,05

223

Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp

Ngọc Định

0,03

224

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Dòng

Phú Cường

0,08

225

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tân

Phú Cường

0,06

226

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Tâm

Phú Cường

0,04

227

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thọ

Phú Cường

0,03

228

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thống Nhất

Phú Cường

0,03

229

Nhà văn hóa ấp 2

Phú Hòa

0,03

230

Nhà văn hóa ấp 3

Phú Hòa

0,03

231

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Phú Lợi

0,05

232

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Phú Ngọc

0,03

233

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Phú Ngọc

0,05

234

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cầu Ván

Phú Túc

0,06

235

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Cây Xăng

Phú Túc

0,14

236

Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa

Phú Túc

0,05

237

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Rút

Phú Túc

0,07

238

Nhà văn hóa ấp Tân Lập

Phú Túc

0,03

239

Nhà văn hóa ấp 4

Phú Vinh

0,05

240

Nhà văn hóa ấp 1

Phú Vinh

0,02

241

Nhà văn hóa ấp 5

Phú Vinh

0,03

242

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

Suối Nho

0,07

243

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Suối Nho

0,05

244

Nhà văn hóa ấp 1

Suối Nho

0,03

245

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương

TT.Định Quán

0,03

246

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2

TT.Định Quán

0,06

247

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi

TT.Định Quán

0,15

248

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực

TT.Định Quán

0,03

249

Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng

TT.Định Quán

0,10

250

Nhà văn hóa ấp 3

Thanh Sơn

0,03

251

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

Thanh Sơn

0,10

252

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2

Thanh Sơn

0,24

253

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

Thanh Sơn

0,28

254

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

Thanh Sơn

0,21

255

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

Thanh Sơn

0,54

256

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7

Thanh Sơn

0,20

257

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8

Thanh Sơn

0,20

 

13. Đất khu vui chơi, giải trí

 

 

258

Khu vui chơi, giải trí (mở rộng)

Túc Trưng

0,20

 

14. Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

259

Hồ Thanh Sơn

Thanh Sơn

86,50

 

15. Công trình phục vụ đấu giá

 

 

260

Mở rộng khu khai thác đá Gia Canh 1 - Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)

Gia Canh

0,80

261

Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi Ngọc

TT.Định Quán

0,06

262

Khu đất trường mầm non Hoa Sen

TT.Định Quán

0,09

263

Khu đất 7 ki ốt cho thuê

Phú Hòa

0,03

264

Khu đất đội thuế cũ

Phú Hòa

0,04

265

Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1

Túc Trưng

0,05

266

Khu đất văn phòng ấp 5

Phú Ngọc

0,02

267

Khu đất văn phòng ấp Phú Tân

Phú Cường

0,01

268

Khu đất cho ông Huỳnh Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC

Phú Vinh

0,12

 

16. Công trình giao đất, cho thuê đất

 

 

269

Giao đất ở cho bà Đường Quốc Bội

Phú Tân

0,05

270

Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân khu nhận bàn giao

Gia Canh

8,00

271

Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ

Túc Trưng

0,20

272

Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi

Phú Cường

0,31

273

Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát

Túc Trưng

1,15

 

17. Dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

274

Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX Thuận Hưng

Phú Túc

1,40

 

III. Chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2018

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã

Các xã, thị trấn

21,00

 

Trong đó:

 

 

2

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, thị trấn

3,00

3

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện

Các xã

185,00

 

Trong đó:

 

 

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)

Các xã

15,00

5

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép)

Các xã, thị trấn

140,00

6

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm các xã

Các xã, thị trấn

10,00

7

Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

8

Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

1,00

9

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

Các xã, thị trấn

3,00

 

Trong đó

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

Các xã, thị trấn

0,50

10

Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn

10,00

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4816/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 4816/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4816/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…