Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2024/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI HẠN ÁP DỤNG VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến hết ngày 31/12/2025.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 1 như sau:

“2. Bảng giá đất ở tại đô thị.

3. Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị.

4. Bảng giá đất ở tại nông thôn.

5. Bảng giá đất Khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị).

6. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

7. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ”.

(Chi tiết có Bảng giá từ số 02 đến số 08 kèm theo)

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

“Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

12. Tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở”.

3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 6 điểm đ khoản 1 Điều 3 Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

“- Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường 1 mặt thoáng, các lô đất tiếp giáp 4 mặt đường đơn giá tăng 20% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.

(Mặt thoáng được hiểu là mặt tiếp giáp với công viên, cây xanh, mặt nước, công trình công cộng)”.

4. Bổ sung khoản 5 vào Điều 5 Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

5. Đối với một số loại đất khác

Đối với đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Trường hợp trong bảng giá đất không có giá loại đất cùng mục đích sử dụng thì tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí”.

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 4 Điều 7 Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh như sau:

“1. Giá các loại đất trong bảng giá đất của UBND tỉnh ban hành để làm căn cứ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai.

4. Các dự án đang thực hiện được xử lý theo nguyên tắc sau:

a) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo theo đúng quy định của pháp luật tại thời điểm xác định, hộ gia đình, tổ chức kinh tế có trách nhiệm tiếp tục nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách Nhà nước theo mức đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo và phải nộp tiền chậm nộp (nếu có) theo quy định của pháp luật.

b) Trường hợp tiền sử dụng đất phải nộp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định và thông báo, nhưng chưa phù hợp với quy định của pháp luật tại thời điểm xác định và thông báo tiền sử dụng đất phải nộp thì thực hiện xác định giá thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ”.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025.

2. Bãi bỏ Bảng giá số 02 đến số 08 kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.

3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đối tượng sử dụng đất căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính (b/c);
- Cục KTVB, Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ CHQS tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THA dân sự tỉnh;
- Báo Bắc Ninh, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các CVNC;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Bảng giá số 02: Giá đất ở đô thị

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m²

Stt

Tên đường, phố

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THÀNH PHỐ BẮC NINH

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu

24.720

14.830

9.640

6.750

 

- Từ Công ty may Đáp Cầu đến Đội thuế Thị Cầu

34.020

20.410

13.270

9.290

2

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

- Từ Đội thuế Thị Cầu đến giao đường Kinh Dương Vương

47.880

28.730

18.670

13.070

 

- Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

73.500

44.100

28.670

20.070

 

- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Vũ Kiệt

94.500

56.700

36.860

25.800

 

- Từ giao đường Vũ Kiệt đến Cột Cờ

121.500

72.900

47.390

33.170

 

- Từ giao Cột Cờ đến Cổng Ô

94.500

56.700

36.860

25.800

3

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ Cổng Ô đến UBND phường Võ Cường cũ

72.580

43.550

28.310

19.820

 

- Từ UBND phường Võ Cường cũ đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ

60.000

36.000

23.400

16.380

 

- Từ vòng xoay Nguyễn Văn Cừ đến địa phận huyện Tiên Du

42.000

25.200

16.380

11.470

4

Đường Lý Thái Tổ

89.700

53.820

34.980

24.490

5

Đường Lê Thái Tổ

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

87.400

52.440

34.090

23.860

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

80.500

48.300

31.400

21.980

6

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Cổng Ô đến hết địa phận phường Võ Cường

74.340

44.600

28.990

20.290

 

- Từ tiếp giáp địa phận phường Võ Cường đến hết DABACO

40.000

24.000

15.600

10.920

 

- Từ tiếp giáp DABACO đến hết địa phận phường Khắc Niệm

39.500

23.700

15.410

10.790

 

- Từ giáp địa phận phường Khắc Niệm đến Km5+400

39.500

23.700

15.410

10.790

 

- Từ Km5+400 đến tiếp giáp địa phận huyện Tiên Du

39.500

23.700

15.410

10.790

7

Đường Nguyễn Du

61.430

36.860

23.960

16.770

8

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

 

 

- Từ Km0 đến giao đường Hai Bà Trưng

112.500

67.500

43.880

30.720

 

- Từ giao đường Hai Bà Trưng đến đường Hoàng Ngọc Phách

94.500

56.700

36.860

25.800

 

- Từ giao đường Hoàng Ngọc Phách đến chân cầu Đại Phúc

68.250

40.950

26.620

18.630

 

- Từ chân cầu Đại Phúc đến hết tuyến

31.500

18.900

12.290

8.600

9

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Từ đường Ngô Gia Tự đến Ngã 6

54.050

32.430

21.080

14.760

 

- Từ ngã 6 đến giao đường Văn Miếu

45.050

27.030

17.570

12.300

 

- Từ giao đường Văn Miếu đến cầu chui cống hộp

35.910

21.550

14.010

9.810

 

- Từ cầu chui cống hộp đến hết giao đường Ba Huyện

24.280

14.570

9.470

6.630

 

- Từ giao đường Ba Huyện đến giao đường Tam Giang

20.160

12.100

7.870

5.510

10

Đường Nguyễn Gia Thiều

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan

94.500

56.700

36.860

25.800

 

- Từ giao đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến giao đường Kinh Dương Vương

81.900

49.140

31.940

22.360

11

Đường Nguyễn Cao

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lý Cao Tông

84.000

50.400

32.760

22.930

 

- Từ giao đường Lý Cao Tông đến giao đường Nguyễn Trãi

100.000

60.000

39.000

27.300

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

69.070

41.440

26.940

18.860

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Phạm Ngũ Lão

25.200

15.120

9.830

6.880

12

Đường Huyền Quang

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Cao

45.360

27.220

17.690

12.380

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

60.960

36.580

23.780

16.650

 

- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

45.000

27.000

17.550

12.290

13

Đường Đỗ Trọng Vỹ

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến đường Lý Thái Tổ

48.260

28.960

18.820

13.170

14

Đường Hàn Thuyên

45.720

27.430

17.830

12.480

15

Đường Bình Than

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

40.850

24.510

15.930

11.150

 

- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Nguyễn Trãi

48.570

29.140

18.940

13.260

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông

50.000

30.000

19.500

13.650

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến hết tuyến

40.000

24.000

15.600

10.920

16

Đường Thiên Đức

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 2 Vệ An

41.160

24.700

16.060

11.240

 

- Từ nhà văn hóa khu phố 2 Vệ An đến tiếp giáp dốc Đặng

47.000

28.200

18.330

12.830

 

- Từ dốc Đặng đến cống 5 cửa

18.000

10.800

7.020

4.910

17

Đường Hồ Ngọc Lân

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Chu Văn An

41.920

25.150

16.350

11.450

 

- Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Lạc Long Quân

39.000

23.400

15.210

10.650

18

Đường Lê Phụng Hiểu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ

23.650

14.190

9.220

6.450

 

- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Thiên Đức

19.490

11.690

7.600

5.320

19

Đường Thành Cổ

22.550

13.530

8.790

6.150

20

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Đáp Cầu

23.940

14.360

9.330

6.530

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Thị Cầu

29.930

17.960

11.670

8.170

21

Đường Như Nguyệt

11.340

6.800

4.420

3.090

22

Đường Bà Chúa Kho

14.030

8.420

5.470

3.830

23

Đường Cổ Mễ

11.340

6.800

4.420

3.090

24

Đường Sông Cầu

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Vạn An

18.000

10.800

7.020

4.910

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long: từ tiếp giáp phường Vạn An đến giao đường Vua Bà

23.000

13.800

8.970

6.280

 

- Đoạn thuộc địa phận phường Hòa Long: từ giao đường Vua Bà đến hết tuyến

10.500

6.300

4.100

2.870

25

Đường Trần Lựu

 

 

 

 

 

- Từ Ngã 3 công ty May Đáp Cầu đến giao Quốc lộ 1A

22.110

13.270

8.630

6.040

 

- Từ giao Quốc lộ 1A đến hết tuyến

11.340

6.800

4.420

3.090

26

Đường Đấu Mã

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế

38.400

23.040

14.980

10.490

 

- Từ ngã 3 lối vào trường Trung học Y tế đến giao đường Hoàng Quốc Việt

27.880

16.730

10.870

7.610

27

Đường Rạp Hát

29.360

17.620

11.450

8.020

28

Đường Thành Bắc

40.260

24.160

15.700

10.990

29

Đường Khả Lễ

21.950

13.170

8.560

5.990

30

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Kinh Dương Vương đến giao đường Trần Hưng Đạo

75.000

45.000

29.250

20.480

31

Đường Kinh Dương Vương

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Đấu Mã

61.700

37.020

24.060

16.840

32

Đường Phù Đổng Thiên Vương

34.020

20.410

13.270

9.290

33

Đường Lê Văn Thịnh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên

65.520

39.310

25.550

17.890

 

- Từ giao đường Hàn Thuyên đến hết tuyến

44.100

26.460

17.200

12.040

34

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

45.360

27.220

17.690

12.380

35

Đường Cao Lỗ Vương

23.230

13.940

9.060

6.340

36

Đường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến cổng Bệnh viện Đa khoa cũ

19.890

11.930

7.750

5.430

 

- Đoạn còn lại

12.430

7.460

4.850

3.400

37

Đường Phúc Sơn

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường sắt

29.020

17.410

11.320

7.920

 

- Đoạn bên kia đường sắt

17.640

10.580

6.880

4.820

38

Đường Văn Miếu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Bình Than đến chân dốc khu 10

37.040

22.220

14.440

10.110

39

Đường Lý Đạo Thành

35.280

21.170

13.760

9.630

40

Đường Ngọc Hân Công Chúa

 

 

 

 

 

Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Trần Hưng Đạo

85.000

51.000

33.150

23.210

41

Đường Nguyễn Quyền

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Trần Hưng Đạo

40.000

24.000

15.600

10.920

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Lý Anh Tông

50.000

30.000

19.500

13.650

 

- Từ giao giao đường Lý Anh Tông đến tiếp giáp cầu vượt Quốc lộ 18

45.000

27.000

17.550

12.290

42

Đường Lý Thái Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Cao Lỗ Vương đến giao đường Kinh Dương Vương

47.630

28.580

18.580

13.010

43

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Phù Đổng Thiên Vương

21.170

12.700

8.260

5.780

44

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến ngã 3 đường khu Đọ Xá

42.840

25.700

16.710

11.700

45

Đường Lý Cao Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Cao đến giao đường Lý Thái Tổ

42.340

25.400

16.510

11.560

 

- Từ giao đường Lý Thái Tổ đến giao đường Bình Than

33.870

20.320

13.210

9.250

46

Đường Ngô Tất Tố

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

42.340

25.400

16.510

11.560

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

31.500

18.900

12.290

8.600

47

Đường Lý Nhân Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

42.340

25.400

16.510

11.560

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

31.500

18.900

12.290

8.600

48

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

- Từ giao phố Phạm Thịnh đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

28.350

17.010

11.060

7.740

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Lê Thái Tổ

56.700

34.020

22.110

15.480

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Bình Than

44.040

26.420

17.170

12.020

 

- Từ giao đường Bình Than đến giao đường Đoàn Phú Tứ

33.810

20.290

13.190

9.230

49

Đường Luy Lâu

33.940

20.360

13.230

9.260

50

Đường Lý Thần Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Thái Tổ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

40.640

24.380

15.850

11.100

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phạm Thịnh

29.400

17.640

11.470

8.030

51

Đường Phạm Ngũ Lão (đoạn từ đường Lý Quốc Sư đến đường Lê Lai)

27.720

16.630

10.810

7.570

52

Đường Lý Anh Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến Lầu Sao Khuê

50.000

30.000

19.500

13.650

 

- Từ Lầu Sao Khuê đến vòng xoay đô thị Nam Võ Cường

60.000

36.000

23.400

16.380

 

- Từ vòng xoay đô thị Nam Võ Cường đến giao đường Phan Bội Châu

50.000

30.000

19.500

13.650

53

Đường Lê Thánh Tông

23.520

14.110

9.170

6.420

54

Đường Triệu Việt Vương

30.530

18.320

11.910

8.340

55

Đường Lý Quốc Sư

27.720

16.630

10.810

7.570

56

Đường từ cống 5 cửa đến tiếp giáp xã Tam Đa

11.340

6.800

4.420

3.090

57

Đường từ cống 5 cửa đến hết địa phận phường Vạn An (đường đi Tỉnh lộ 286)

18.000

10.800

7.020

4.910

58

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Rạp Hát đến giao đường Âu Cơ

23.630

14.180

9.220

6.450

 

- Từ giao đường Âu Cơ đến giao đường Lạc Long Quân

20.480

12.290

7.990

5.590

59

Đường Lê Lai

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Quyền đến giao đường Lý Anh Tông

25.200

15.120

9.830

6.880

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Bình Than

18.900

11.340

7.370

5.160

60

Đường Lý Thánh Tông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lê Lai đến giao đường Lý Anh Tông

50.000

30.000

19.500

13.650

 

- Từ giao đường Lý Anh Tông đến giao đường Nguyễn Phúc Xuyến

35.000

21.000

13.650

9.560

61

Đường Âu Cơ (Đường Kinh Bắc - Hoà Long Cũ)

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hồ Ngọc Lân

46.260

27.760

18.040

12.630

 

- Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

41.900

25.140

16.340

11.440

 

- Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

37.000

22.200

14.430

10.100

62

Đường Lạc Long Quân

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Văn Huyên

60.000

36.000

23.400

16.380

63

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Công Hãng đến giao đường Hồ Ngọc Lân

29.840

17.900

11.640

8.150

 

- Từ giao đường Hồ Ngọc Lân đến giao đường Tạ Quang Bửu

28.560

17.140

11.140

7.800

 

- Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến hết tuyến

24.990

14.990

9.740

6.820

64

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

28.080

16.850

10.950

7.670

65

Đường Chu Văn An

28.080

16.850

10.950

7.670

66

Đường Ngô Sĩ Liên

28.080

16.850

10.950

7.670

67

Đường Tạ Quang Bửu

28.080

16.850

10.950

7.670

68

Đường Hoàng Văn Thụ

28.080

16.850

10.950

7.670

69

Đường Ngô Quyền

28.080

16.850

10.950

7.670

70

Đường Tô Hiến Thành

28.080

16.850

10.950

7.670

71

Phố Lê Đức Thọ

20.480

 

 

 

72

Phố Nguyễn Đức Cảnh

20.480

 

 

 

73

Phố Nguyễn Bình

20.480

 

 

 

74

Phố Mạc Thị Bưởi

20.480

 

 

 

75

Phố Lê Thanh Nghị

20.480

 

 

 

76

Phố Ngô Xuân Quảng

20.480

 

 

 

77

Phố Y Na

17.330

10.400

6.760

4.730

78

Phố Nguyễn An Ninh

20.480

 

 

 

79

Phố Nguyễn Nhân Kính

20.480

 

 

 

80

Phố Nguyễn Bá Tuấn

26.330

 

 

 

81

Phố Nguyễn Công Trứ

20.480

 

 

 

82

Phố Lê Trọng Tấn

20.480

 

 

 

83

Phố Trần Đại Nghĩa

20.480

 

 

 

84

Phố Tô Ngọc Vân

22.050

 

 

 

85

Phố Xuân Diệu

22.050

 

 

 

86

Phố Thị Chung

22.050

 

 

 

87

Phố Vũ Trọng Phụng

22.030

 

 

 

88

Phố Kim Lân

29.400

 

 

 

89

Phố Tản Đà

22.050

 

 

 

90

Phố Nguyễn Công Hoan

22.050

 

 

 

91

Phố Hàn Mặc Tử

22.050

 

 

 

92

Phố Văn Cao

22.050

 

 

 

93

Phố Bùi Xuân Phái

22.050

 

 

 

94

Phố Hoài Thanh

28.350

 

 

 

95

Phố Nam Cao

28.350

 

 

 

96

Phố Yên Mẫn (Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường H quy hoạch)

12.600

7.560

4.910

3.440

97

Phố Lương Ngọc Quyến

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Quyền đến giao đường Tạ Quang Bửu

20.480

 

 

 

 

- Từ giao đường Tạ Quang Bửu đến phố Y Na

17.330

 

 

 

98

Phố Lương Văn Can

20.480

 

 

 

99

Phố Ngô Luân

20.480

 

 

 

100

Phố Đào Duy Từ

20.480

 

 

 

101

Phố Xuân Thủy

20.480

 

 

 

102

Phố Nguyễn Khắc Cần

29.400

 

 

 

103

Phố Nguyễn Tự Cường

20.480

 

 

 

104

Phố Nguyễn Tất Thông

20.480

 

 

 

105

Phố Nguyễn Tảo

20.480

 

 

 

106

Phố Ngô Diễn

20.480

 

 

 

107

Phố Tông Đản

20.480

 

 

 

108

Phố Nguyễn Thái Học

20.480

 

 

 

109

Phố Phó Đức Chính

22.050

 

 

 

110

Phố Ngô Sách Tuân

20.480

 

 

 

111

Phố Đặng Trần Côn

20.480

 

 

 

112

Phố Nguyễn Tri Phương

20.480

 

 

 

113

Phố Niềm Xá

13.710

8.230

5.350

3.750

114

Phố Nguyễn Xuân Huy

12.600

7.560

4.910

3.440

115

Phố Nguyễn Đăng Sở

29.400

 

 

 

116

Phố Phạm Thịnh

26.330

 

 

 

117

Đường trong khu Thượng Đồng - Phường Vạn An

9.180

5.510

3.580

2.510

118

Đường Đỗ Nhân

18.000

10.800

7.020

4.910

119

Phố Thụ Ninh

8.100

4.860

3.160

2.210

120

Phố Bắc Sơn

11.150

6.690

4.350

3.050

121

Đường lên nhà khách UBND tỉnh cũ (từ giáp đường Lý Thường Kiệt đến cổng nhà khách cũ)

10.120

6.070

3.950

2.770

122

Phố Nguyễn Nhân Bỉ

19.950

11.970

7.780

5.450

123

Đường Trần Bá Linh

15.980

9.590

6.230

4.360

124

Đường Nguyễn Thế Lộc

15.980

9.590

6.230

4.360

125

Đường Vũ Đạt

14.910

8.950

5.820

4.070

126

Đường Nguyễn Lễ

15.980

9.590

6.230

4.360

127

Đường Đồng Chương

14.200

8.520

5.540

3.880

128

Đường Nguyễn Cao Nhạc (từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Đồng Chương)

9.450

5.670

3.690

2.580

129

Đường Ngũ Huyện Khê (từ giao đường Thiên Đức đến hết địa phận thành phố Bắc Ninh)

9.450

5.670

3.690

2.580

130

Khu giãn dân Khúc Toại, phường Khúc Xuyên

13.230

7.940

5.160

3.610

131

Khu giãn dân Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên

12.390

7.430

4.830

3.380

132

Phố Khúc Toại

9.450

5.670

3.690

2.580

133

Phố Trà Xuyên

9.450

5.670

3.690

2.580

134

Quốc lộ 18 mới (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

12.600

7.560

4.910

3.440

135

Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc Khúc Xuyên, Phong Khê)

21.420

12.850

8.350

5.850

136

Đường Phong Khê 1 (đoạn từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 402 tờ bản đồ số 25)

12.850

7.710

5.010

3.510

137

Đường Phong Khê 2 (từ thửa 65 tờ bản đồ số 25 đến thửa số 60 tờ bản đồ số 19)

9.450

5.670

3.690

2.580

138

Đường Phong Khê 3 (từ thửa 55 tờ bản đồ số 19 đến thửa 59 tờ bản đồ số 16)

9.300

5.580

3.630

2.540

139

Đường Phong Khê 4 (từ giao đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 142 tờ bản đồ số 26)

12.850

7.710

5.010

3.510

140

Đường Phong Khê 5 (từ thửa số 141 tờ bản đồ số 26 đến thửa số 186 tờ bản đồ số 23)

9.930

5.960

3.870

2.710

141

Đường Phong Khê 6 (từ thửa số 107 tờ bản đồ số 20 đến thửa số 01 tờ bản đồ số 17)

9.300

5.580

3.630

2.540

142

Đường Cầu Tiên

13.020

7.810

5.080

3.560

143

Đường Cầu Rồng

13.020

7.810

5.080

3.560

144

Đường Dương Ổ

10.710

6.430

4.180

2.930

145

Đường Nguyễn Quốc Ích

13.020

7.810

5.080

3.560

146

Đường Ngô Khê

10.710

6.430

4.180

2.930

 

Đường trong khu dân cư phường Khắc Niệm

 

 

 

 

147

Đường Khắc Niệm 1 (từ thửa 126 tờ bản đồ số 20 đến Ngã 3 trường THCS Khắc Niệm)

30.000

18.000

11.700

8.190

148

Đường Khắc Niệm 3 (từ ngã 3 trường THCS Khắc Niệm đến thửa số 47 tờ bản đồ số 17)

11.030

6.620

4.300

3.010

149

Đường Khắc Niệm 4 (từ thửa số 75 tờ bản đồ số 17 đến tiếp giáp địa phận phường Hạp Lĩnh)

11.030

6.620

4.300

3.010

150

Đường Khắc Niệm 5 (từ thửa 47 tờ bản đồ số 14 đến tiếp giáp phường Hạp Lĩnh)

9.450

5.670

3.690

2.580

151

Đường Nguyễn Thủ Tiệp

11.030

6.620

4.300

3.010

152

Đường Ném Sơn

9.450

5.670

3.690

2.580

153

Đường Ném Thượng

31.000

18.600

12.090

8.460

154

Đường Ném Đoài

9.450

5.670

3.690

2.580

155

Đường Ném Đông

9.450

5.670

3.690

2.580

156

Đường Tiền Ngoài

9.450

5.670

3.690

2.580

157

Đường Tiền Trong

9.450

5.670

3.690

2.580

158

Đường Kênh Nam

9.450

5.670

3.690

2.580

159

Đường Chu Mẫu (từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê)

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến thửa 101 tờ bản đồ số 16

15.550

9.330

6.060

4.240

 

- Từ thửa 101 tờ bản đồ số 16 đến giao đường giao thông dọc kênh Tào Khê

11.520

6.910

4.490

3.140

160

Đường Đàm Văn Lễ

22.000

13.200

8.580

6.010

161

Đường Tam Giang

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Đàm Văn Lễ

15.000

9.000

5.850

4.100

 

- Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo

11.800

7.080

4.600

3.220

162

Đường Nguyễn Văn Bảng

11.700

7.020

4.560

3.190

163

Đường Nguyễn Ấu Miễn

10.000

6.000

3.900

2.730

164

Đường Núi Bàn Cờ

9.000

5.400

3.510

2.460

165

Đường Chu Huân

9.450

5.670

3.690

2.580

166

Đường Kim Đôi

9.030

5.420

3.520

2.460

167

Đường Phú Xuân

9.030

5.420

3.520

2.460

168

Đường Nguyễn Nhân Lượng

9.030

5.420

3.520

2.460

169

Đường Quỳnh Đôi

9.030

5.420

3.520

2.460

170

Đường Đạo Chân

9.030

5.420

3.520

2.460

171

Phố Nguyễn Nhân Đạc

9.580

5.750

3.740

2.620

172

Đường trong khu dân cư cũ phường Kim Chân

9.450

5.670

3.690

2.580

173

Tỉnh lộ 291 (đoạn thuộc phường Kim Chân)

10.710

6.430

4.180

2.930

174

Đường Trần Khánh Dư

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trường Chinh đến đường Luy Lâu

29.250

 

 

 

175

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trường Chinh đến giao đường Đấu Mã

16.910

10.150

6.600

4.620

176

Phố Nguyễn Lương Bằng

15.750

 

 

 

177

Phố Huỳnh Tấn Phát

20.480

 

 

 

178

Phố Trần Huy Liệu

15.750

 

 

 

179

Phố Tạ Uyên

15.750

 

 

 

180

Phố Hoàng Tích Trí

15.750

 

 

 

181

Phố Lê Văn Duyệt

23.630

 

 

 

182

Phố Đào Cam Mộc

23.630

 

 

 

183

Phố Phạm Sư Mạnh

23.630

 

 

 

184

Phố Nguyễn Xí

23.630

 

 

 

185

Phố Vũ Tuấn Chiêu

23.390

 

 

 

186

Phố Nguyễn Dũng Nghĩa

 

 

 

 

 

- Từ giao phố Lê Văn Hưu đến hết khu đô thị Phúc Ninh

20.480

 

 

 

187

Phố Nguyễn Quốc Quang

20.480

 

 

 

188

Phố Nguyễn Sở Thùy

20.480

 

 

 

189

Phố Hoàng Hiến

20.480

 

 

 

190

Phố Bà Huyện Thanh Quan

20.480

 

 

 

191

Phố Nguyễn Nhân Huân

20.480

 

 

 

192

Phố Phạm Đình Dư

20.480

 

 

 

193

Phố Vũ Khắc Dụng

20.480

 

 

 

194

Phố Phạm Đình Châu

20.480

 

 

 

195

Phố Hồ Xuân Hương

20.480

 

 

 

196

Phố Lê Đình Tấn

20.480

 

 

 

197

Phố Lê Văn Hưu

20.480

 

 

 

198

Phố Phạm Thiệu

20.480

 

 

 

199

Phố Vũ Quang Túc

20.480

 

 

 

200

Phố Phương Vỹ

15.980

9.590

6.230

4.360

201

Phố Nguyễn Thị Lưu

24.380

14.630

9.510

6.660

202

Phố Mai Bang

28.120

16.870

10.970

7.680

203

Phố Phan Đăng Lưu

18.480

 

 

 

204

Phố Nguyễn Huy Tưởng

29.460

17.680

11.490

8.040

205

Phố Lê Quý Đôn

31.000

 

 

 

206

Phố Phạm Văn Chất

23.230

 

 

 

207

Phố Nguyễn Quang Ca

23.230

 

 

 

208

Phố Nguyễn Đăng

23.230

 

 

 

209

Phố Lý Chiêu Hoàng

32.190

 

 

 

210

Phố Vạn Hạnh

25.010

 

 

 

211

Phố Nguyễn Giản Thanh

25.010

 

 

 

212

Phố Vũ Giới

25.010

 

 

 

213

Phố Vương Văn Trà

33.540

20.120

13.080

9.160

214

Phố Ngô Gia Khảm

25.010

15.010

9.760

6.830

215

Phố Trương Hán Siêu

26.880

 

 

 

216

Phố Yết Kiêu

26.880

 

 

 

217

Phố Dã Tượng

26.880

 

 

 

218

Phố Nhà Chung

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến số nhà 52

49.140

29.480

19.160

13.410

 

- Từ số nhà 52 đến hết phố

25.910

15.550

10.110

7.080

219

Phố Chợ Nhớn

49.140

29.480

19.160

13.410

220

Phố Hàng Mã

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến nhà số 9

49.140

29.480

19.160

13.410

 

- Từ tiếp giáp nhà số 9 đến giao đường Nguyễn Cao

25.910

15.550

10.110

7.080

221

Phố Ngô Miễn Thiệu

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

47.250

28.350

18.430

12.900

 

- Đoạn còn lại

37.280

22.370

14.540

10.180

222

Phố Nguyễn Hữu Nghiêm

29.020

17.410

11.320

7.920

223

Phố Nguyễn Chiêu Huấn

25.010

15.010

9.760

6.830

224

Phố Vũ Kiệt

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Nguyễn Gia Thiều

52.920

31.750

20.640

14.450

 

- Từ giao đường Nguyễn Gia Thiều đến giao đường Hai Bà Trưng

30.910

18.550

12.060

8.440

225

Phố Nguyễn Bỉnh Quân

30.010

18.010

11.710

8.200

226

Phố Lửa Hồng

30.490

18.290

11.890

8.320

227

Phố Cổng Tiền

40.820

24.490

15.920

11.140

228

Phố Đoàn Trần Nghiệp

29.400

 

 

 

229

Phố Nguyễn Viết Xuân

37.250

 

 

 

230

Phố Hoàng Ngân

29.400

 

 

 

231

Phố Võ Thị Sáu

37.250

 

 

 

232

Phố Trần Quốc Hoàn

29.400

 

 

 

233

Phố Lý Tự Trọng

29.400

 

 

 

234

Phố Bế Văn Đàn

39.380

 

 

 

235

Phố Nguyễn Văn Trỗi

32.400

 

 

 

236

Phố Chế Lan Viên

28.350

 

 

 

237

Phố Nguyễn Tuân

28.350

 

 

 

238

Phố Kim Đồng

32.400

 

 

 

239

Phố Cù Chính Lan

32.400

 

 

 

240

Phố Tô Hiệu

31.500

 

 

 

241

Phố Tô Vĩnh Diện

27.010

 

 

 

242

Phố Hoàng Tích Chù

28.350

 

 

 

243

Phố Hoàng Cầm

28.350

 

 

 

244

Phố Nguyễn Nhân Thiếp (đoạn từ đường Huyền Quang đến Phố Hàng Mã, phường Tiền Ninh Vệ)

29.930

 

 

 

245

Phố Nguyễn Hồ (từ Ngã 3 đường Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã, phường Tiền Ninh Vệ)

29.930

 

 

 

246

Phố Phạm Lương

29.930

 

 

 

247

Phố Lưu Hữu Phước

29.930

 

 

 

248

Đường Thanh Niên

31.750

19.050

12.380

8.670

249

Đường Đại Tráng

25.200

15.120

9.830

6.880

250

Phố Lê Chân

20.480

 

 

 

251

Phố Nguyễn Văn Siêu

20.480

 

 

 

252

Phố Trần Nguyên Hãn

20.480

 

 

 

253

Phố Trần Bình Trọng

20.480

 

 

 

254

Phố Hoàng Văn Thái

20.480

 

 

 

255

Phố Cao Bá Quát

20.480

 

 

 

256

Phố Nguyễn Phúc Xuyên

23.940

14.360

9.330

6.530

257

Phố Phan Bội Châu

22.050

13.230

8.600

6.020

258

Phố Phan Đình Phùng

20.480

 

 

 

259

Phố Trần Danh Lâm

20.480

 

 

 

260

Phố Trần Quốc Tảng

20.480

 

 

 

261

Phố Nguyễn Đức Ánh

20.480

 

 

 

262

Phố Trần Khát Chân

20.480

 

 

 

263

Phố Phùng Khắc Khoan

20.480

 

 

 

264

Phố Trần Quang Khải

20.480

 

 

 

265

Phố Trần Nhật Duật

25.730

 

 

 

266

Phố Nguyễn Long Bảng

20.480

 

 

 

267

Phố Nguyễn Quán Quang

20.480

 

 

 

268

Phố Nguyễn An

20.480

 

 

 

269

Phố Tạ Thuần

19.950

11.970

7.780

5.450

270

Phố Trần Xuân Soạn

19.950

11.970

7.780

5.450

271

Phố Nguyễn Trung Ngạn

19.950

11.970

7.780

5.450

272

Phố Hoàng Ngọc Phách

30.720

18.430

11.980

8.390

273

Phố Bùi Thị Xuân

26.460

 

 

 

274

Phố Giang Văn Minh

12.600

 

 

 

275

Phố Nguyễn Trọng Hiệu

25.200

15.120

9.830

6.880

276

Phố Nguyễn Xuân Chính

37.320

 

 

 

277

Phố Nguyễn Khắc Nhu

35.280

 

 

 

278

Phố Nhồi

35.280

 

 

 

279

Phố Hòa Đình

18.900

 

 

 

280

Phố Lương Thế Vinh

35.280

 

 

 

281

Phố Vũ Ngọc Phan

12.600

 

 

 

282

Phố Diệp Minh Châu (từ giao phố Thi Sách đến giao phố Giang Văn Minh)

12.600

 

 

 

283

Phố Thi Sách

12.600

 

 

 

284

Phố Phương Dung

12.600

 

 

 

285

Phố Tôn Thất Tùng

26.460

 

 

 

286

Phố Bồ Sơn (đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Lý Anh Tông)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường Hoàng Hoa Thám

17.850

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lý Anh Tông

21.420

 

 

 

287

Phố Đào Tấn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến phố Nguyễn Trường Tộ)

21.420

 

 

 

288

Phố Đào Duy Anh

21.420

 

 

 

289

Phố Hồ Đắc Di

26.460

 

 

 

290

Phố Lương Định Của

21.420

 

 

 

291

Phố Trần Đăng Ninh

21.420

 

 

 

292

Phố Phan Huy Chú

23.520

 

 

 

293

Phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Lương Định Của đến đường Võ Cường 75)

28.560

 

 

 

294

Phố Nguyễn Trường Tộ

21.420

 

 

 

295

Phố Nguyễn Khuyến (đoạn từ đường Bình Than đến phố Bồ Sơn)

23.520

 

 

 

296

Phố Đặng Thai Mai

28.350

 

 

 

297

Phố Trần Văn Cẩn

23.630

 

 

 

298

Phố Nguyên Hồng

36.860

 

 

 

299

Phố Ngô Thì Sỹ

31.500

18.900

12.290

8.600

300

Phố Trần Thiện Thuật

16.550

 

 

 

301

Phố Nguyễn Bá Lân

13.020

7.810

5.080

3.560

302

Phố Trần Đạo Tiềm

13.020

7.810

5.080

3.560

303

Phố Ngô Đạt Nho

13.020

7.810

5.080

3.560

304

Phố Vũ Văn Khuê

15.250

9.150

5.950

4.170

305

Phố Trần Tuấn Khải

15.250

9.150

5.950

4.170

306

Phố Nguyễn Khuê

18.900

 

 

 

307

Phố Phạm Ngọc Thạch

18.900

 

 

 

308

Phố Nguyễn Thế Lập

18.900

 

 

 

309

Phố Đặng Văn Ngữ

18.900

 

 

 

310

Phố Vũ Diệu

18.900

 

 

 

311

Phố Nguyễn Đạt Thiện

18.900

 

 

 

312

Phố Nguyễn Đình Khôi

18.900

 

 

 

313

Phố Lê Trực

18.900

 

 

 

314

Phố Đoàn Phú Tứ

18.900

 

 

 

315

Phố Thái Thuận

18.900

 

 

 

316

Phố Nguyễn Hiền

18.900

 

 

 

317

Phố Nguyễn Hoằng Nghị

18.900

 

 

 

318

Phố Trần Khánh Hưng

18.900

 

 

 

319

Phố Vũ Mộng Nguyên

18.900

 

 

 

320

Phố Hoàng Sĩ Khải

18.900

 

 

 

321

Phố Nguyễn Quang Bật

18.900

 

 

 

322

Phố Nguyễn Đương Hồ

18.900

 

 

 

323

Phố Huy Du (đoạn từ đường Võ Cường 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

18.900

 

 

 

324

Phố Nguyễn Thiên Tích (đoạn từ đường Võ Cường 52 đến đường Hoàng Hoa Thám)

18.900

 

 

 

325

Đường Ba Huyện

14.180

8.510

5.530

3.870

326

Đường Vũ Nghi Hướng

8.930

5.360

3.480

2.440

327

Đường Tiên Ất

9.450

5.670

3.690

2.580

328

Đường Nguyễn Đoan Trung

 

 

 

 

 

- Đoạn từ UBND phường Hạp Lĩnh cũ (thửa 188 tờ bản đồ số 19) đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19)

11.750

7.050

4.580

3.210

 

- Đoạn từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) đến Hội trường khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ số 16)

11.960

7.180

4.670

3.270

 

- Đoạn từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ bản đồ số 16) đến hết khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16)

11.080

6.650

4.320

3.020

 

- Đoạn từ hết khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16) đến giao đường Nguyễn Thủ Tiệp

11.030

6.620

4.300

3.010

329

Phố Hồng Lô

8.740

5.240

3.410

2.390

330

Phố Tiên Xá Làng

9.450

5.670

3.690

2.580

331

Phố Tiên Xá Núi

9.450

5.670

3.690

2.580

332

Đường Hàm Long

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Đặng Cung đến giao đường Đàm Văn Tiết

9.450

5.670

3.690

2.580

 

- Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

9.030

5.420

3.520

2.460

333

Đường Sơn Đông

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Như Nguyệt đến giao đường Đa Cấu

15.580

9.350

6.080

4.250

 

- Từ giao đường Đa Cấu đến giao đường Đàm Văn Tiết

9.980

5.990

3.890

2.720

 

- Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

8.550

5.130

3.330

2.330

334

Đường Đa Cấu

9.980

5.990

3.890

2.720

335

Đường Đông Dương

9.450

5.670

3.690

2.580

336

Đường Đàm Văn Tiết

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sơn Đông đến điểm giao phố Môn Tự

9.450

5.670

3.690

2.580

 

- Từ giao phố Môn Tự đến giao đường nối đường 278 mới lên chùa Dạm

9.980

5.990

3.890

2.720

 

- Từ giao đường nối đường 278 mới lên chùa Dạm đến hết tuyến

9.450

5.670

3.690

2.580

337

Đường Sơn Nam

9.030

5.420

3.520

2.460

338

Đường Thái Bảo

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao với đường Đàm Văn Tiết

9.450

5.670

3.690

2.580

 

- Từ giao đường Đàm Văn Tiết đến phố Nghiêm Viện

9.450

5.670

3.690

2.580

339

Đường Nguyễn Đạt Tế

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông

10.500

6.300

4.100

2.870

 

- Từ giáp chợ Sơn Đông đến hết tuyến

9.450

5.670

3.690

2.580

340

Đường Mai Trọng Hòa

9.450

5.670

3.690

2.580

341

Đường Đặng Cung

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế đến giao với đường Đàm Văn Tiết

20.000

12.000

7.800

5.460

 

- Từ giao với đường Đàm Văn Tiết đến hết tuyến

18.000

10.800

7.020

4.910

342

Phố Nguyễn Tài Toàn

8.820

5.290

3.440

2.410

343

Phố Ngô Quang

8.820

5.290

3.440

2.410

344

Phố Môn Tự

8.820

5.290

3.440

2.410

345

Phố Nguyễn Thuyên

20.000

12.000

7.800

5.460

346

Phố Nguyễn Trọng Mại

7.560

4.540

2.950

2.070

347

Phố Nghiêm Viện

9.450

5.670

3.690

2.580

348

Phố Nguyễn Đức Hiệp

9.450

5.670

3.690

2.580

349

Phố Mai Khuyến

9.450

5.670

3.690

2.580

350

Tỉnh lộ 278 mới (đoạn còn lại thuộc phường Nam Sơn)

12.600

7.560

4.910

3.440

351

Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn

7.740

4.640

3.020

2.110

352

Đường Vua Bà

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sông Cầu đến giao đường Nguyễn Hữu Du

11.130

6.680

4.340

3.040

 

- Từ giao đường Nguyễn Hữu Du đến giao đường Giếng Ngọc

23.000

13.800

8.970

6.280

353

Đường Hữu Chấp

9.450

5.670

3.690

2.580

354

Đường Đẩu Hàn

9.450

5.670

3.690

2.580

355

Đường Giếng Ngọc

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Sông Cầu đến giao đường Vua Bà

9.540

5.720

3.720

2.600

 

- Từ giao đường Vua Bà đến giao đường Nguyễn Văn Huyên

23.000

13.800

8.970

6.280

356

Đường Nguyễn Hữu Du

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Vua Bà đến giao đường Lạc Long Quân

23.000

13.800

8.970

6.280

357

Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết khu Xuân Ái

13.610

8.170

5.310

3.720

358

Đường Nguyễn Văn Huyên

23.000

13.800

8.970

6.280

359

Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long

8.100

4.860

3.160

2.210

360

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu

12.850

7.710

5.010

3.510

361

Quốc lộ 1A đoạn thuộc phường Khắc Niệm

12.600

7.560

4.910

3.440

362

Quốc lộ 1A đoạn thuộc phường Kim Chân

10.710

6.430

4.180

2.930

363

Khu nhà ở số 9, phường Suối Hoa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

30.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

35.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

40.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

45.360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

50.400

 

 

 

364

Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

17.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

23.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

26.330

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

29.250

 

 

 

365

Khu nhà ở Hoà Long - Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

17.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

23.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

26.330

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

29.250

 

 

 

366

Khu nhà ở DCDV Thị Chung, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

17.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

23.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

26.330

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

29.250

 

 

 

367

Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.290

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.470

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.840

 

 

 

368

Khu nhà ở K15, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

22.090

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

25.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

28.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

31.560

 

 

 

369

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

370

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

371

Khu nhà ở Hà Nội, phường Tiền Ninh Vệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

39.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

44.550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

49.500

 

 

 

372

Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh - phường Vạn An (9ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

373

Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.440

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.300

 

 

 

374

Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

27.000

 

 

 

375

Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

23.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.250

 

 

 

376

Khu nhà ở Cao Nguyên - phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

27.000

 

 

 

377

Khu nhà ở Đông Đô - phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

378

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, phường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

379

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Vũ Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

380

Khu đô thị Phúc Ninh, phường Vũ Ninh, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.750

 

 

 

381

Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.000

 

 

 

382

Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.510

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.220

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.580

 

 

 

383

Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.000

 

 

 

384

Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.830

 

 

 

385

Khu nhà ở Sáo Sậu, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.830

 

 

 

386

Khu nhà ở Đại Dương, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

26.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

30.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

35.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

39.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

43.750

 

 

 

 

- Phố Mạc Đĩnh Chi

34.380

 

 

 

387

Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.500

 

 

 

388

Khu Dân cư dịch vụ khu 10, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

25.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

30.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

34.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

38.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

43.130

 

 

 

 

- Phố Vũ Miên

30.200

 

 

 

389

Khu nhà ở Him Lam, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

23.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.250

 

 

 

390

Khu nhà ở số 6, phường Đại Phúc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.830

 

 

 

391

Khu nhà ở Khả Lễ 1, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.000

 

 

 

392

Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.000

 

 

 

393

Khu nhà ở Bình Than, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

23.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

27.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

31.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

35.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

39.000

 

 

 

394

Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

395

Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

19.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

22.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

26.210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

29.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

32.760

 

 

 

396

Khu nhà ở Bồ Sơn 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

19.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

22.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

26.210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

29.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

32.760

 

 

 

397

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 3, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

19.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

22.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

26.210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

29.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

32.760

 

 

 

398

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bồ Sơn 4 (tiếp giáp Bồ Sơn 2)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

19.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

22.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

26.210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

29.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

32.760

 

 

 

399

Khu nhà ở đường Huyền Quang (Công ty DABACO)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.830

 

 

 

400

Khu nhà ở Khả Lễ II (Công ty nhà Bắc Ninh)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

401

Khu Văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

402

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Khả Lễ 3 (đối diện khu nhà ở Đồng Quán)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

403

Khu nhà ở dịch vụ HUDLAND B - Khả Lễ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

24.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

31.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

34.500

 

 

 

404

Khu nhà ở HUDLAND, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

23.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

27.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

30.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

33.750

 

 

 

405

Khu nhà ở Nam Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

21.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

25.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

29.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

32.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

36.250

 

 

 

406

Khu nhà ở Hoà Đình 1, 3, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

22.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

26.460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

30.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

34.020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

37.800

 

 

 

407

Khu nhà ở Hoà Đình 2, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

19.690

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

22.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

25.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

28.130

 

 

 

408

Khu nhà ở Xuân Ổ A, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

409

Khu nhà ở Xuân Ổ B, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

410

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ A, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

411

Khu văn hóa thể thao và nhà ở dân cư dịch vụ Xuân Ổ B

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

412

Khu nhà ở Lò Ngói, phường Võ Cường

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.500

 

 

 

413

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (sau UBND phường Võ Cường)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.500

 

 

 

414

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (cạnh sân vận động Hòa Đình)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.500

 

 

 

415

Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.500

 

 

 

416

Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

25.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

28.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

31.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

38.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

43.060

 

 

 

417

Khu nhà ở khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.500

 

 

 

418

Khu nhà ở mầm non Hoa Sen, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

419

Khu nhà ở Đồng Đìa, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.250

 

 

 

420

Khu nhà ở Đồng Soi, phường Thị Cầu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.750

 

 

 

421

Khu nhà ở Chu Mẫu, phường Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.430

 

 

 

422

Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại, phường Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.430

 

 

 

423

Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn - Vân Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

424

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam, phường Nam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14.250

 

 

 

425

Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.970

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

13.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.390

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.100

 

 

 

426

Khu nhà ở Đạo Chân, phường Kim Chân

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.800

 

 

 

427

Khu nhà ở Kim Đôi, phường Kim Chân

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.800

 

 

 

428

Khu nhà ở tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế xã hội TP Bắc Ninh tại Phường Hạp Lĩnh (khu 2,6 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

27.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

30.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

35.550

 

 

 

 

- Đường Nguyễn Trãi

39.500

 

 

 

429

Khu nhà ở tái định cư các dự án, công trình trọng điểm, phát triển kinh tế xã hội TP Bắc Ninh tại Phường Hạp Lĩnh (khu 4,23 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

30.600

 

 

 

430

Khu tái định cư cho các hộ dân trong hành lang đê và các dự án ĐTXD trên địa bàn TP Bắc Ninh thuộc khu nhà ở Đông Đô, phường Vạn An 2,618 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

25.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

28.570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

32.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

35.710

 

 

 

431

Khu nhà ở tái định cư đường H, TP Bắc Ninh (khu 3,0 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

29.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

33.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

37.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

42.000

 

 

 

432

Khu tái định cư ĐT295C; ĐT285B tại phường Hòa Long và phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

28.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

31.670

 

 

 

433

Khu tái định cư đường Hàn Thuyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

23.040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

26.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

30.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

34.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

38.400

 

 

 

434

Khu tái định cư các công trình phụ trợ công viên Văn Miếu

 

 

 

 

 

- Mặt đường đối diện công viên Văn Miếu

57.500

 

 

 

 

- Đường còn lại

50.000

 

 

 

435

Khu nhà ở Đông Đô (Vạn Phúc) - phường Vạn An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

25.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

28.570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

32.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

35.710

 

 

 

436

Khu nhà ở tái định cư đường H (khu 0,8 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

35.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

40.950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

46.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

52.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

58.500

 

 

 

437

Đường H (đoạn từ nút giao đường Âu Cơ đến giao đường Thiên Đức)

58.500

35.100

22.820

15.970

438

Đường trục chính phía Nam khu Thượng Làng, phường Khắc Niệm (từ tiếp giáp khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại đến thửa 240, tờ bản đồ số 7)

19.000

11.400

7.410

5.190

439

Khu xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khắc Niệm (khu 0,8 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

23.810

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

27.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

31.740

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

35.710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

39.680

 

 

 

440

Khu nhà ở đấu giá phường Vạn An, phường Kinh Bắc (xen kẹp)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

28.200

 

 

 

441

Đường nội bộ trong khu đấu giá Sơn Đông

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.000

 

 

 

442

Khu đấu giá và dân cư dịch vụ Tự Thôn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.600

 

 

 

443

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Trung

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.600

 

 

 

444

Khu nhà ở dân cư dịch vụ Đa Cấu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.600

 

 

 

445

Khu nhà ở đấu giá phường Nam Sơn (khu từ chợ Sơn Nam đến hết khu giáp trường THPT Hàm Long)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.600

 

 

 

446

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại khu Thái Bảo, phường Nam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.600

 

 

 

447

Khu nhà ở đấu giá tại phường Vân Dương (khu số 1, khu Vân Trại 1,2 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

448

Khu dân cư xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất khu Khúc Toại và khu Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.390

 

 

 

449

Khu dân cư xen kẹp phường Hòa Long

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.450

 

 

 

II

THÀNH PHỐ TỪ SƠN

 

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐÔNG NGÀN

 

 

 

 

1

Đường Minh Khai

68.600

41.160

26.750

18.730

 

- Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ

7.800

4.680

3.040

2.130

2

Đường Trần Phú

84.500

50.700

32.960

23.070

3

Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)

18.630

11.180

7.270

5.090

4

Phố Phủ Từ (từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo)

24.500

14.700

9.560

6.690

5

Phố Nhân Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

18.630

11.180

7.270

5.090

 

- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến trường Tiểu học Tân Hồng

13.930

8.360

5.430

3.800

6

Phố Chợ Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo)

17.300

10.380

6.750

4.730

7

Phố Chợ Giầu

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo

52.000

31.200

20.280

14.200

 

- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu

14.700

8.820

5.730

4.010

 

- Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ

17.300

10.380

6.750

4.730

8

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Minh Khai đến đường sắt

34.700

20.820

13.530

9.470

9

Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đông Ngàn)

46.730

28.040

18.230

12.760

10

Tỉnh lộ 277

37.500

22.500

14.630

10.240

11

Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu)

46.730

28.040

18.230

12.760

12

Nguyễn Công Hãng (NH8)

17.300

10.380

6.750

4.730

13

Lý Đạo Thành (NH1)

17.300

10.380

6.750

4.730

14

Đường Lê Quang Đạo

84.500

50.700

32.960

23.070

15

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu)

17.300

10.380

6.750

4.730

16

Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

17.300

10.380

6.750

4.730

17

Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu)

9.750

5.850

3.800

2.660

 

- Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền)

7.780

4.670

3.040

2.130

 

- Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu

9.750

5.850

3.800

2.660

18

Phố Ngoại Thương (Khu dân cư số 1)

19.500

11.700

7.610

5.330

19

Đường Lý Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn)

17.850

10.710

6.960

4.870

20

Đường Lý Thánh Tông

32.350

19.410

12.620

8.830

21

Phố Diệu Tiên

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến đường Lý Tự Trọng

13.650

8.190

5.320

3.720

 

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến đường Minh Khai

7.800

4.680

3.040

2.130

22

Phố Quy Chế (giao phố Nhân Thọ cắt ngang phố Phù Từ đến trường cấp 1-2 Đông Ngàn)

18.000

10.800

7.020

4.910

23

Phố Hoàng Tích Chu (giao phố Quy Chế đến phố Chu Tam Dị)

21.000

12.600

8.190

5.730

24

Phố Hoàng Thuỳ Chi (giao phố Chợ Giầu đoạn ngã 3 cổng chợ Giàu đến phố Chu Tam Dị)

17.300

10.380

6.750

4.730

25

Phố Chu Tam Dị (đoạn cuối đường Quy Chế cắt qua đường Lê Quang Đạo đến khu dân cư đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn)

21.000

12.600

8.190

5.730

26

Phố Hoàng Văn Hoè (giao đường 295B số nhà 83 Trần Phú đến phố Hoàng Thuỵ Chi)

33.500

20.100

13.070

9.150

27

Phố Nguyễn Thúc Dụ (đường điểm đầu Lê Quang Đạo đến sân vận động Xuân Thụ)

20.000

12.000

7.800

5.460

28

Phố Ao Đình (giao phố Diệu Tiên cổng chùa Xuân Thụ đến đường Lê Quang Đạo)

20.000

12.000

7.800

5.460

29

Phố Kim Lân (giao phố Nhân Thọ đoạn nhà văn hoá Hoàng Quốc Việt đến giáp Nghĩa trang Nhân dân khu phố Xuân Thọ)

20.000

12.000

7.800

5.460

30

Phố Nguyễn Đức Lân (giao khu vườn hoa đến phố Lê Phụng Hiểu)

16.250

9.750

6.340

4.440

31

Khu nhà dân cư số 1

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.610

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

19.510

 

 

 

32

Khu nhà ở Quy Chế

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.200

 

 

 

33

Khu nhà ở, dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.000

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐÌNH BẢNG

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú (từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)

64.900

38.940

25.310

17.720

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính

13.500

8.100

5.270

3.690

2

Đường Lý Huệ Tông (giao với đường TL 295B khu phố Tân Lập đến Cống Baza)

13.230

7.940

5.160

3.610

3

Phố Lý Chiêu Hoàng (giao đường Lý Huệ Tông nhà máy gạch kiềm tính đến cuối phố Đền Rồng)

13.230

7.940

5.160

3.610

4

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn

20.760

12.460

8.100

5.670

 

- Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng

14.820

8.890

5.780

4.050

5

Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng)

14.820

8.890

5.780

4.050

6

Phố Lý Khánh Văn

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Phú đến chùa Kim Đài

23.400

14.040

9.130

6.390

 

- Đoạn từ chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài)

11.700

7.020

4.560

3.190

 

- Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ

11.700

7.020

4.560

3.190

 

- Đoạn trục chính khu Trầm

9.360

5.620

3.650

2.560

 

- Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ)

13.230

7.940

5.160

3.610

7

Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu phố Ao Sen)

9.360

5.620

3.650

2.560

8

Phố Trung Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm

9.360

5.620

3.650

2.560

9

Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ)

20.760

12.460

8.100

5.670

10

Đường Lý Thái Tổ (từ Bưu điện Từ Sơn đến cầu Chạp giáp ranh Phù Đổng, Gia Lâm, TP Hà Nội)

44.850

26.910

17.490

12.240

11

Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ)

20.760

12.460

8.100

5.670

12

Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)

22.350

13.410

8.720

6.100

13

Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)

19.500

11.700

7.610

5.330

14

Đường Lê Quang Đạo

64.900

38.940

25.310

17.720

15

Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng)

40.320

24.190

15.720

11.000

16

Phố Đào Cam Mộc (giao đường Lý Thái Tổ đến trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ phía cầu Đại Đình)

34.560

20.740

13.480

9.440

17

Phố Lý Quốc Sư (giao đường Lý Thái Tổ đến trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ)

34.560

20.740

13.480

9.440

18

Phố Châu Nương (giao đường Lý Thái Tổ đến trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ phía Đền Đô)

34.560

20.740

13.480

9.440

19

Phố Quỳnh Lâm (giáp đường sắt Hà Nội Lạng Sơn qua đường 295B sang khu đô thị mới Đình Bảng đến phố Kim Đài đoạn vườn hoa)

28.800

17.280

11.230

7.860

20

Phố Lý Quốc Mẫu (giao đường Lý Huệ Tông đến cuối khu sau Trại giao dự án công ty Tất Thắng)

18.720

11.230

7.300

5.110

21

Khu nhà ở Ba Gia

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.000

 

 

 

22

Khu dân cư dịch vụ Đền Đô

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.200

 

 

 

23

Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.120

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.200

 

 

 

24

Khu Mả Mực

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.530

 

 

 

25

Khu đô thị Đền Đô

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

18.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

21.170

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

24.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

27.220

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

30.240

 

 

 

26

Khu đô thị Viglacera

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

27

Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.820

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.280

 

 

 

28

Khu nhà ở Đền Rồng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.820

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.280

 

 

 

29

Khu nhà ở Đình Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.820

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.280

 

 

 

30

Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.820

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.050

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.280

 

 

 

31

Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.710

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.850

 

 

 

32

Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.870

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.530

 

 

 

33

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng

10.290

6.170

4.010

2.810

 

PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN

 

 

 

 

1

Đường Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên)

37.000

22.200

14.430

10.100

 

- Đoạn từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé)

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đoạn từ đường sắt đến giáp khu phố Tiêu Long, phường Tương Giang

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đoạn từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn)

10.470

6.280

4.080

2.860

2

Phố Đồng Cẩm

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn

10.470

6.280

4.080

2.860

3

Đường Nguyễn Quán Quang (từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên)

19.530

11.720

7.620

5.330

4

Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai

21.000

12.600

8.190

5.730

5

Đường Ngô Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên)

21.000

12.600

8.190

5.730

 

- Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3

15.750

9.450

6.140

4.300

6

Đường Lý Thánh Tông

32.350

19.410

12.620

8.830

7

Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)

10.890

6.530

4.240

2.970

8

Phố Tam Lư 1 (giao đường Minh Khai đến cổng đình Tam Lư)

19.530

11.720

7.620

5.330

 

- Đường giữa khu phố Tam Lư lớn

10.470

6.280

4.080

2.860

 

- Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé

10.470

6.280

4.080

2.860

9

Phố Tam Lư 2 (từ phố Lư Vĩnh Xuyên đến phố Hoa Lư)

10.470

6.280

4.080

2.860

10

Phố Lê Xuyên (từ đường Nguyễn Quán Quang đến Vĩnh Kiều B)

10.470

6.280

4.080

2.860

11

Phố Nguyễn Công Phụ (giao đường Nguyễn Quán Quang giao Phố Sậy)

10.470

6.280

4.080

2.860

12

Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.440

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

23.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

25.730

 

 

 

13

Khu DCDV Tam Lư

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

17.140

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

19.290

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.430

 

 

 

14

Khu DCDV Đồng Sen

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.070

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

21.420

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

24.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.780

 

 

 

15

Khu nhà ở chợ Cẩm Giang

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.890

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

16

Khu đô thị Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.790

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

17

Khu nhà ở tái định cư giáp đường tỉnh lộ 295B

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

23.000

 

 

 

 

- Đường Minh Khai (295B)

37.000

 

 

 

 

PHƯỜNG TRANG HẠ

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

39.250

23.550

15.310

10.720

2

Tỉnh lộ 277

29.400

17.640

11.470

8.030

3

Phố Trang Hạ (từ Khu phố Trang Liệt đến vườn hoa khu phố Bính Hạ)

13.860

8.320

5.410

3.790

4

Phố Trang Liệt 1

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt

13.860

8.320

5.410

3.790

 

- Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Cổng Tây

10.470

6.280

4.080

2.860

5

Phố Trang Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ)

10.470

6.280

4.080

2.860

6

Phố Trang Liệt 3 (từ sân bóng Bãi Am đến khu Công Cửi)

10.470

6.280

4.080

2.860

7

Phố Bình Hạ (đầu đường lối vào khu phố đến đền Bính Hạ)

10.470

6.280

4.080

2.860

8

Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2

15.400

9.240

6.010

4.210

9

Phố Đồng Tâm (từ giao đường 277 mới đến sân bóng khu dân cư phố Bình Hạ)

17.610

10.570

6.870

4.810

10

Phố Trần Nguyễn Khởi (giao đường 295B đoạn Ngân hàng Từ Sơn đến nhà văn hóa khu phố Bính Hạ)

15.400

9.240

6.010

4.210

11

Phố Tiền Phong (Giao đường 277 mới đến Nhà văn hoá Phố Bính Hạ)

17.610

10.570

6.870

4.810

12

Phố Nguyễn Nghiễm (giao Phố Trang Hạ đến phố Trần Thúc Bảo)

15.400

9.240

6.010

4.210

13

Phố Trần Thúc Bảo (giao phố Trang Hạ đoạn trạm Y tế phường đến phố Nguyễn Nghiễm)

15.400

9.240

6.010

4.210

14

Phố Đông Lai (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Trang Liệt 3)

20.510

12.310

8.000

5.600

15

Phố Văn Chi (giao phố Trang Liệt 3 đến phố Đông Lai)

17.960

10.780

7.010

4.910

16

Phố Dương Tự Do (giao phố Văn Chi đường giáp ranh phố khu Trang Liệt)

17.960

10.780

7.010

4.910

17

Phố Nguyễn Quốc Kiệt (từ cổng khu đô thị Hanaka đến đường Kênh B2)

24.150

14.490

9.420

6.590

18

Phố Phan Đình Dương (giao phố Nguyễn Quốc Kiệt đến đường Kênh B2)

24.150

14.490

9.420

6.590

19

Phố Nguyễn Đức Thận (từ Sân bóng khu dân cư dịch vụ phường Trang Hạ đến đường Kênh B2)

24.150

14.490

9.420

6.590

20

Phố Trần Dự (giao phố Nguyễn Đức Thận đến khu đường ngang)

24.150

14.490

9.420

6.590

21

Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

22

Khu DCDV Bính Hạ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.440

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.160

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.730

 

 

 

23

Khu nhà ở Trang Hạ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.330

 

 

 

 

PHƯỜNG ĐỒNG KỴ

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ

31.540

18.920

12.300

8.610

 

- Đoạn từ trạm y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp phường Phù Khê

28.390

17.030

11.070

7.750

 

- Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

10.580

6.350

4.130

2.890

2

Phố Đồng Kỵ 1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố Nghè)

12.010

7.210

4.690

3.280

3

Phố Đồng Kỵ 2

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng

16.170

9.700

6.310

4.420

 

- Đoạn từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích

12.320

7.390

4.800

3.360

4

Phố Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng)

12.320

7.390

4.800

3.360

5

Phố Đồng Kỵ 4

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1

16.170

9.700

6.310

4.420

 

- Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học 1 đi Châu Khê

16.170

9.700

6.310

4.420

6

Phố Tây Am

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê

16.170

9.700

6.310

4.420

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng Kỵ đến hết phố

16.170

9.700

6.310

4.420

7

Tỉnh lộ 277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng Kỵ)

32.500

19.500

12.680

8.880

8

Khu thể thao trường học, các công trình công cộng, khu đô thị phường Đồng Kỵ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

9

Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

 

PHƯỜNG CHÂU KHÊ

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp

24.190

14.510

9.430

6.600

 

- Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội

21.170

12.700

8.260

5.780

 

- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố Đa Hội)

17.640

10.580

6.880

4.820

 

- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê

23.520

14.110

9.170

6.420

2

Phố Trịnh Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ Cầu Trịnh Xá)

14.180

8.510

5.530

3.870

3

Phố Mùng 10 tháng 3

 

 

 

 

 

- Từ đoạn ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc

21.210

12.730

8.270

5.790

 

- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường

21.210

12.730

8.270

5.790

4

Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc)

17.500

10.500

6.830

4.780

5

Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn

21.210

12.730

8.270

5.790

6

Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp)

17.500

10.500

6.830

4.780

7

Phố Nguyễn Xá (đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn)

17.500

10.500

6.830

4.780

 

- Đoạn từ đầu cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn

17.850

10.710

6.960

4.870

8

Phố Cầu Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp)

17.850

10.710

6.960

4.870

9

Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

10

Khu nhà ở phường Châu Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

11

Khu nhà ở khu phố Song Tháp

17.280

10.370

6.740

4.720

 

PHƯỜNG TÂN HỒNG

 

 

 

 

1

Đường Nguyên Phi Ỷ Lan

25.220

15.130

9.830

6.880

2

Phố Yên Lã (từ trường Tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường)

7.500

4.500

2.930

2.050

3

Đường Lý Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ

14.280

8.570

5.570

3.900

4

Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ 1 mới)

7.480

4.490

2.920

2.040

5

Đường Lý Thánh Tông

30.030

18.020

11.710

8.200

6

Phố Tân Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)

7.700

4.620

3.000

2.100

7

Phố Nội Trì

 

 

 

 

 

- Đoạn từ trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu phố)

7.480

4.490

2.920

2.040

 

- Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì

7.480

4.490

2.920

2.040

8

Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà)

10.780

6.470

4.210

2.950

9

Đường từ phố Nội trì đến khu dân cư Đại Đình

10.400

6.240

4.060

2.840

10

Phố Đại Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình)

10.780

6.470

4.210

2.950

11

Khu nhà ở Tân Hồng (Cao Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

12

Khu nhà ở Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

13

Khu dân cư Đại Đình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

14

Khu dân cư Dương Lôi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

15

Khu dân cư Yên Lã

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.110

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

13.840

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.570

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.300

 

 

 

16

Khu dân cư Trung Hòa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

17

Khu dân cư Nội Trì

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

18

Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

17.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

20.010

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

22.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

25.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

28.580

 

 

 

19

Khu Dân cư dịch vụ Dương Lôi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

20

Khu Dân cư dịch vụ Yên Lã

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.940

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

23.230

 

 

 

21

Khu phố Đại Đình (tái định cư vị trí số 1)

15.400

 

 

 

 

PHƯỜNG PHÙ CHẨN

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Khu vực 2

8.330

5.000

3.250

2.280

 

- Khu vực 3

6.650

3.990

2.590

1.810

1

Đường Trần Cố (giao đường Lý Thái Tổ cổng UBND phường Phù Chẩn đến đường đôi khu đô thị Việt Nhân VSIP)

10.400

6.240

4.060

2.840

2

Đường Nguyễn Thì Phùng (giao đường Lý Thái Tổ đến cầu chui Phù Lộc, Nội Trì)

10.400

6.240

4.060

2.840

3

Phố Phù Lộc (giao đường Trần Cố đoạn trụ sở UBND phường Phù Chẩn đến ngã tư giáp Đại Đồng)

10.400

6.240

4.060

2.840

4

Phố Tây Nội (giao phố Phù Lộc đoạn sau trường THCS Phù Chẩn đến đường Nguyễn Thì Phùng)

6.650

3.990

2.590

1.810

5

Phố Đông Miếu (giao đường Nguyễn Thì Phùng đến đường đi Đại Đồng)

8.330

5.000

3.250

2.280

6

Phố Nam Miếu (giao đường Nguyễn Thì Phùng đến phố Phù Lộc đoạn Cống Miếu)

8.330

5.000

3.250

2.280

7

Phố Giang Long (giao đường Trần Cố khu vực miếu Gốc Sữa đến phố Phù Lộc khu Cầu Cháy)

8.330

5.000

3.250

2.280

8

Phố Đồng Cả (giao đường khu vực miếu Gốc Sữa đến đường Nguyễn Thì Phùng)

8.330

5.000

3.250

2.280

9

Phố Doi Sóc (giao đường Lý Thái Tổ đến đường Trần Cố đoạn ngã tư trường học)

8.330

5.000

3.250

2.280

10

Phố Sóc Cả (từ đường Lý Thái Tổ đoạn ao cá Bác Hồ đến phố Doi Sóc)

8.330

5.000

3.250

2.280

11

Phố Nguyễn Xuân Đỉnh (giao đường Lý Thái Tổ đến phố Doi Sóc)

8.330

5.000

3.250

2.280

12

Phố Sóc Tá (giao phố Nguyễn Xuân Đình đến phố Gạo Trên)

8.330

5.000

3.250

2.280

13

Phố Gạo Trên (giao phố Rích Gạo đường trục khu xóm Gạo đến Phố Rích Gạo ngã tư chợ Rích)

8.330

5.000

3.250

2.280

14

Phố Rích Gạo (giao đường Lý Thái Tổ đến khu dân cư Gem)

8.330

5.000

3.250

2.280

15

Phố Nguyễn Đình Thiều (giao phố Rích Gạo đến đường trục chính của phường)

8.330

5.000

3.250

2.280

16

Phố Nguyễn Đức Lãng (giao phố Rích Gạo đường trục qua cổng Đình Keo khu phố Rích Gạo)

6.650

3.990

2.590

1.810

17

Phố Nguyễn Niệm (giao đường Lý Thái Tổ đến đường trục chính của phường

8.330

5.000

3.250

2.280

18

Khu đô thị mới Nam Từ Sơn, phường Phù Chẩn (Thiên Đức)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.790

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

19

Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.790

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

20

Khu Dân cư dịch vụ phường Phù Chẩn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

21

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Phù Chẩn

14.700

8.820

5.730

4.010

 

PHƯỜNG TAM SƠN

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Khu vực 2

8.330

5.000

3.250

2.280

 

- Khu vực 3

6.650

3.990

2.590

1.810

1

Đường Nghìn Việc Tốt (giao tỉnh lộ 295 ngã ba xóm Tự đến đường Tiêu Giang cầu Hồi Quan)

10.400

6.240

4.060

2.840

2

Phố Thọ Trai (giao từ đường 295 đến cống Đông)

8.330

5.000

3.250

2.280

3

Phố Diên Phúc (giao phố Thọ Trai đường trục ngõ chùa)

6.650

3.990

2.590

1.810

4

Phố Chúc (giao đường 295 đến phố Nguyễn Văn Quang)

6.650

3.990

2.590

1.810

5

Phố Nguyễn Đạo Quán (giao đường 295 đến phố Nguyễn Khiết Tú)

6.650

3.990

2.590

1.810

6

Phố Nguyễn Văn Quang (giao phố Chúc đến phố Chi)

6.650

3.990

2.590

1.810

7

Phố Nguyễn Khiết Tú (giao phố Chúc đến phố Dương Sơn)

8.330

5.000

3.250

2.280

8

Phố Chi (giao phố Dương Sơn đường trục giữa xóm Chi đến phố Nguyễn Hoà Trung)

6.650

3.990

2.590

1.810

9

Phố Vũ Việt Hiền (giao phố Chi đường trục ao cá xóm Chi)

5.320

3.190

2.070

1.450

10

Phố Tự (giao phố Dương Sơn đường trục chính xóm Tự đến phố Nguyễn Hoà Trung)

6.650

3.990

2.590

1.810

11

Phố Nguyễn Hoà Trung (giao đường Nghìn Việc Tốt đường cuối làng Chi Tự đến phố Chi)

8.330

5.000

3.250

2.280

12

Phố Dương Sơn (giao đường 295 đến hết đường khu giãn dân khu B sang khu phố Thọ Trai)

8.330

5.000

3.250

2.280

13

Phố Ngô Sách Thí (giao đường Nghìn Việc Tốt dốc B25 đến phố Ngô Sách Dụ cống Đông Cạn)

8.330

5.000

3.250

2.280

14

Phố Ngô Thầm (giao đường Nghìn Việc Tốt đường trục chính Tam Sơn đến Phố Đông)

10.400

6.240

4.060

2.840

15

Phố Ngô Dịch (giao phố Ngô Thầm đường qua trường mầm non đến Phố Tây)

8.330

5.000

3.250

2.280

16

Phố Ngô Sách Tố (giao phố Ngô Dịch đường xóm Tây đến phố Ngô Sách Dụ)

6.650

3.990

2.590

1.810

17

Phố Núi (giao phố Ngô Thầm nhà văn hoá xóm Núi đến Phố Ngô Sách Thí cổng Tây)

6.650

3.990

2.590

1.810

18

Phố Trước (giao phố Ngô Thầm nhà chứa Quan Họ đến đường Nghìn Việc Tốt đoạn Nghĩa trang Liệt sỹ)

6.650

3.990

2.590

1.810

19

Phố Ô (giao phố Ngô Dịch đường trục xóm Ô đến phố Xanh)

6.650

3.990

2.590

1.810

20

Phố Xanh (giao phố Đông đường trục xóm Xanh đến phố Dinh)

8.330

5.000

3.250

2.280

21

Phố Tây (giao phố Ngô Sách Dụ đường trục xóm Tây đến phố Ngô Sách Thí chùa Đồng Mạ)

6.650

3.990

2.590

1.810

22

Phố Đông (giao phố Ngô Thầm đường trục xóm Đông đến phố Xanh)

8.330

5.000

3.250

2.280

23

Phố Ngô Sách Dụ (giao phố Ngô Sách Thí cống Đồng Cạn đến phố Xanh)

6.650

3.990

2.590

1.810

24

Phố Dinh (giao phố Xanh đến đường Nghìn Việc Tốt chùa Phúc Tinh)

8.330

5.000

3.250

2.280

25

Phố Dọc Xanh (giao phố Ngô Dịch khu 174 xóm Ô đến phố Ngô Sách Dụ)

6.650

3.990

2.590

1.810

26

Phố Phúc Tinh (giao phố Nguyễn Trọng Tạo đoạn đình Phúc Tinh đến đường Nghìn Việc Tốt sân bóng Phúc Tinh)

8.330

5.000

3.250

2.280

27

Phố Nguyễn Trọng Tạo (giao phố Phúc Tinh đoạn đình Phúc Tinh đến đường Nghìn Việc Tốt sân bóng Phúc Tinh)

8.330

5.000

3.250

2.280

28

Phố Nguyễn Úc (giao phố Nguyễn Trọng Tạo đường trục chạy quanh khu phố Phúc Tinh đến đường Nghìn Việc Tốt)

8.330

5.000

3.250

2.280

29

Khu nhà ở khu phố Phúc Tinh, phường Tam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

30

Khu dân cư dịch vụ khu A, B phường Tam Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường Tỉnh lộ 295

22.750

13.650

8.870

6.210

31

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 295 từ điểm tiếp giáp xã Đông Thọ, huyện Yên Phong đến giáp khu dân cư dịch vụ khu A, B phường Tam Sơn

19.110

11.470

7.460

5.220

 

- Đoạn từ giáp khu dân cư dịch vụ khu A, B phường Tam Sơn đến giáp phường Đồng Nguyên

19.110

11.470

7.460

5.220

 

PHƯỜNG HƯƠNG MẠC

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Khu vực 2

8.330

5.000

3.250

2.280

 

- Khu vực 3

6.650

3.990

2.590

1.810

1

Đường Đàm Thận Huy (giao đường Nguyễn Văn Cừ khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tó)

10.400

6.240

4.060

2.840

2

Đường Đàm Viết Kính (giao đường TL277 cũ đến đầu khu phố Mai Động)

10.400

6.240

4.060

2.840

3

Phố Mai Động 1 (giao đường Đàm Việt Kính đường trục xóm ngõ Đãi đến đường 277 mới)

6.650

3.990

2.590

1.810

4

Phố Mai Động 2 (giao phố Cửa Chùa đoạn ngõ Đãi đến phố Giếng)

6.650

3.990

2.590

1.810

5

Phố Mai Động 3 (từ đường TL277 mới đến phố Cầu Cháy đoạn dốc cầu Mai Động đi Yên Phong)

10.400

6.240

4.060

2.840

6

Phố Cầu Cháy (giao phố Mai Động 3 dốc cầu Mai Động đi Yên Phong đến phố Giếng và đường Đàm Viết Kính ngã tư Đất Cát)

10.400

6.240

4.060

2.840

7

Phố Giếng (giao đường Đàm Viết Kính và phố Cầu Cháy ngã tư Đất Cát đến phố Mai Động 2)

6.650

3.990

2.590

1.810

8

Phố Chùa Đông (giao phố Mai Động 3 đường trục xóm giữa Mai Động đến phố Giếng)

6.650

3.990

2.590

1.810

9

Phố Đình (giao phố Mai Động 3 nhà thờ họ Đàm Thế đến phố Mai Động 2)

8.330

5.000

3.250

2.280

10

Phố Cửa Chùa (giao phố Mai Động 3 cổng chùa đến phố Mai Động 1 trạm biến áp 2)

8.330

5.000

3.250

2.280

11

Phố Đông Tiến (giao phố Mai Động 3 chợ Mai Động đến phố Mai Động 2 đoạn ngõ Đãi)

6.650

3.990

2.590

1.810

12

Phố Vũ Dự (giao đường Đàm Thận Huy trục chính phố Vĩnh Thọ đến đường TL277 mới)

8.330

5.000

3.250

2.280

13

Phố Nguyễn Quốc Tĩnh (giao phố Vũ Dự cổng đình Vĩnh Thọ đến phố Vũ Dự cầu làng)

6.650

3.990

2.590

1.810

14

Phố Vĩnh Thọ Bắc (giao đường Đàm Thận Huy đến phố Vũ Dự)

8.330

5.000

3.250

2.280

15

Phố Vĩnh Thọ Nam (giao đường Đàm Thận Huy đến đường TL277 mới)

8.330

5.000

3.250

2.280

16

Phố Trần Phi Nhỡn (giao đường Đàm Thận Huy đến đường đi sang Phù Khê)

10.400

6.240

4.060

2.840

17

Phố Nguyễn Doãn Thăng (giao đường Trần Phi Nhỡn đến Phố Nguyễn Chu Hoà)

8.330

5.000

3.250

2.280

18

Phố Nguyễn Chu Hoà (giao đường Đàm Thuận Huy đến đường đi Thiết Bình - Đông Anh)

10.400

6.240

4.060

2.840

19

Phố Trần Ngạn Húc (giao phố Trần Phi Nhỡn đến đường đi sang Phù Khê)

6.650

3.990

2.590

1.810

20

Phố Nguyễn Doãn Văn (giao phố Trần Phi Nhỡn đến phố Nguyễn Chu Hoà)

6.650

3.990

2.590

1.810

21

Phố Nguyễn Giản Liêm (giao đường Đàm Thận Huy đến phố Đỗ Đại Uyên)

10.400

6.240

4.060

2.840

22

Phố Đàm Thận Giản (giao đường Đàm Thận Huy đến phố Đàm Đình Cư đoạn nhà thờ họ Hoàng)

6.650

3.990

2.590

1.810

23

Phố Me (giao đường Đàm Thận Huy đến đường TL277 mới)

8.330

5.000

3.250

2.280

24

Phố Đàm Đình Cư (giao đường Đàm Thận Huy đoạn giếng đình làng đến phố Nguyễn Giản Liêm)

8.330

5.000

3.250

2.280

25

Phố Nguyễn Sỹ Nguyên (giao phố Vĩnh Thọ Nam đường giáp KP Vĩnh Thọ đến đường Đàm Thận Huy cổng đền thờ Tiết nghĩa đại vương Đàm Thận Huy)

6.650

3.990

2.590

1.810

26

Phố Đỗ Đại Uyên (giao đường Đàm Thận Huy đến phố Me hết xóm Đông Tiến)

6.650

3.990

2.590

1.810

27

Phố Đàm Công Hiệu (phố Nguyễn Giản Liêm đoạn cây si ngõ Ngò đến phố Nguyễn Sỹ Nguyên)

6.650

3.990

2.590

1.810

28

Phố Khánh Tâm (giao đường Đàm Viết Kính đường giao thông chạy quanh khu phố đoạn trường Trung học Hương Mạc 2)

6.650

3.990

2.590

1.810

29

Phố Kim Bảng 1 (giao đường Đàm Viết Kính chạy quanh khu phố đến phố Kim Bàng 2)

6.650

3.990

2.590

1.810

30

Phố Kim Bảng 2 (giao đường Đàm Viết Kính đến phố Khánh Tâm)

6.650

3.990

2.590

1.810

31

Phố Kim Bảng 3 (giao phố Kim Bảng 2 qua nhà thờ họ Đàm Đức đến phố Khánh Tâm)

6.650

3.990

2.590

1.810

32

Phố Nguyễn Nhân Chiêu (giao đường TL277 mới đến giáp khu phố Kim Bảng)

8.330

5.000

3.250

2.280

33

Phố Đồng Hương 1 (giao đường Đàm Viết Kính đến phố Nguyễn Nhân Chiếu đoạn đường đê sông Ngũ Huyện Khê)

6.650

3.990

2.590

1.810

34

Phố Đồng Hương 2 (giao đường Đàm Viết Kính đoạn nhà ông Nguyễn Hữu Út đến phố Nguyễn Nhân Chiếu đoạn đường đê sông Ngũ Huyện Khê)

6.650

3.990

2.590

1.810

35

Phố Đồng Hương 3 (giao đường Đàm Viết Kính đoạn nhà ông Ngô Văn Thư đến phố Nguyễn Nhân Chiếu đoạn đường đi lên đê sông Ngũ Huyện Khê)

6.650

3.990

2.590

1.810

36

Phố Nguyễn Sách Hiển (giao phố Đồng Hương 2 đến phố Nguyễn Nhân Chiếu đoạn đường đê sông Ngũ Huyện Khê)

6.650

3.990

2.590

1.810

37

Khu nhà ở Hương Mạc - Công ty Phú Điền

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2)

28.550

17.130

11.130

7.790

38

Khu nhà ở phường Hương Mạc

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

 

PHƯỜNG TƯƠNG GIANG

 

 

 

 

1

Khu dân cư cũ

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

10.400

6.240

4.060

2.840

 

- Khu vực 2

8.330

5.000

3.250

2.280

 

- Khu vực 3

6.650

3.990

2.590

1.810

2

Đường Tương Giang (giao đường 295B dốc Tiêu đến đường Tam Sơn cầu Hồi Quan)

11.880

7.130

4.630

3.240

 

Đường Tiêu Tương (từ cổng Chùa Tiêu đến hết khu phố Tạ Xá)

11.880

7.130

4.630

3.240

3

Phố Nguyễn Đức Đôn (giao phố Nam Tiêu Long sau trường Tiểu học Tương Giang đến đám mạ khu phố Tiêu Thượng)

9.520

5.710

3.710

2.600

4

Phố Nguyễn Văn Huy (giao phố Nguyễn Đức Đôn đến ao họ Tiêu Thượng)

7.600

4.560

2.960

2.070

5

Phố Thiên Tâm (giao đường Tiêu Tương đến phố Nguyễn Đức Tôn)

9.520

5.710

3.710

2.600

6

Phố Nam Tiêu Long (giao đường Tương Giang đến phố Nguyễn Đức Đông đi qua khu dân cư phía nam khu phố Tiêu Long)

9.520

5.710

3.710

2.600

7

Phố Bắc Tiêu Long 1 (giao đường Tương Giang đến phố Tây Tiêu Long tuyến đi qua khu dân cư phía Bắc khu phố Tiêu Long)

9.520

5.710

3.710

2.600

8

Phố Bắc Tiêu Long 2 (giao đường Tương Giang đến phố Tây Tiêu Long nằm phía Bắc khu phố Tiêu Long đằng sau khu dân cư và cánh đồng cửa đình)

9.520

5.710

3.710

2.600

9

Phố Đông Tiêu Long (giao đường Tiêu Tương đến phố Bắc Tiêu Long 1)

7.600

4.560

2.960

2.070

10

Phố Tây Tiêu Long (giao đường Tiêu Tương cổng trường THCS Tương Giang cũ đến Nghĩa trang khu phố Tiêu Long)

9.520

5.710

3.710

2.600

11

Phố Chùa Lào giao đường Tương Giang đoạn qua UBND phường Tương Giang đến hết ao của khu phố Tiêu Thượng)

9.520

5.710

3.710

2.600

12

Phố Cửa Đình (giao phố Bắc Tiêu Long 1 đến phố Nam Tiêu Long)

7.600

4.560

2.960

2.070

13

Phố Đồng Khoai (giao phố Đông Tiêu Long đến phố Cửa Đình)

7.600

4.560

2.960

2.070

14

Phố Hưng Phúc (giao đường Tương Giang đến đường Tiêu Tương đoạn ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Tiêu Sơn)

9.520

5.710

3.710

2.600

15

Phố Nguyễn Cảnh Thọ (giao đường Tương Giang nhà chúa Quan Họ đến đường Tương Giang)

11.880

7.130

4.630

3.240

16

Phố Nguyễn Trừ (giao phố Nguyễn Cảnh Thọ đến phố Nguyễn Cảnh Thọ cống Nghè)

11.880

7.130

4.630

3.240

17

Phố Lý Suý (giao đường Tiêu Tương đến phố Ngõ Chùa)

9.520

5.710

3.710

2.600

18

Phố Ngõ Chùa (giao đường Tiêu Tương đầu ao sông đến phố Nghiêm Xá)

7.600

4.560

2.960

2.070

19

Phố Nghiêm Xá (giao đường Tiêu Tương ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Hưng Phúc đến đường Tương Giang đoạn Nghĩa trang Liệt sỹ phường)

9.520

5.710

3.710

2.600

20

Phố Tiêu Sơn Bắc (giao phố Nghiêm Xá đường phía Bắc phố Tiêu Sơn đến đường Tiêu Tương)

9.520

5.710

3.710

2.600

21

Phố Tiêu Sơn Nam (giao phố Nghiêm Xá nằm dọc cạnh ao khu phố Tiêu Sơn đằng sau khu dân cư)

9.520

5.710

3.710

2.600

22

Phố Tiêu Sơn (trục chính lối từ đường Tỉnh lộ 295B đến phố Nghiêm Xá)

11.880

7.130

4.630

3.240

23

Phố Sùng Ân (giao đường Tương Giang ngã tư đầu làng Hồi Quan đến phố Cổng Trước)

9.520

5.710

3.710

2.600

24

Phố Cổng Trước (giao phố Sùng Ân đến phố Cổng Trùng đoạn ao Cổng Trùng)

9.520

5.710

3.710

2.600

25

Phố Cổng Trùng (giao phố Cổng Trước đoạn ao Cổng Trùng đến phố Cổng Sau)

9.520

5.710

3.710

2.600

26

Phố Cổng Sau (giao phố Cổng Trùng phía sau làng Hồi Quan đến phố Cổng Xóm)

9.520

5.710

3.710

2.600

27

Phố Cổng Xóm (giao phố Cổng Sau phía sau làng Hồi Quan đến phố Hồi Lan)

9.520

5.710

3.710

2.600

28

Phố Hồi Lan (giao phố Cổng Xóm bên cạnh phía Tây làng Hồi Quan đến đường Tương Giang)

9.520

5.710

3.710

2.600

29

Đường Minh Khai (295B thuộc địa bàn Tương Giang)

37.000

22.200

14.430

10.100

30

Khu nhà ở khu phố Hưng Phúc, phường Tương Giang (71 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.790

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

22.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

24.650

 

 

 

 

PHƯỜNG PHÙ KHÊ

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

7.430

4.460

2.900

2.030

 

- Khu vực 2

5.950

3.570

2.320

1.620

 

- Khu vực 3

4.750

2.850

1.850

1.300

1

Phố Nguyễn Trọng Đột (từ phố Đình Đôi giao đường Đàm Thận Huy)

7.600

4.560

2.960

2.070

2

Phố Nguyễn Quỳnh Cư (từ Trường Tiểu học Phù Khê phố Đình Đôi giao đường Nguyễn Văn Cừ giáp mốc Hương Mạc)

7.600

4.560

2.960

2.070

3

Phố Quỳnh Đôi (từ đoạn đường T2 Nguyễn Văn Cừ giao phố Nguyễn Trọng Đột)

9.520

5.710

3.710

2.600

4

Phố Quách Toản (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến Nghè khu phố Phù Khê Thượng)

7.600

4.560

2.960

2.070

5

Phố Hồng Ân (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài sang Đông Anh (Hà Nội))

15.930

9.560

6.210

4.350

6

Phố Thanh Nhàn (giao phố Hồng Ân đến dãy ki ốt cho thuê Công ty Đại An khu nhà ở Phù Khê Thượng)

15.930

9.560

6.210

4.350

7

Phố Quách Giai (giao phố Hồng Ân đến giáp Nghĩa trang Phù Khê Thượng)

15.930

9.560

6.210

4.350

8

Phố Thanh Bình (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Quách Giai)

15.930

9.560

6.210

4.350

9

Phố Vĩnh Lại (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến giao phố Phù Đàm 1 (Nghè khu phố Phù Khê Đông))

9.520

5.710

3.710

2.600

10

Phố Phù Đàm 1 (giao đường Đàm Viết Kính đến giao phố Đình Đôi (ngã tư Đình Đôi)

9.520

5.710

3.710

2.600

11

Phố Phù Đàm 2 (giao phố Vĩnh Lại ao Nghè đến phố Đình Đôi đoạn cổng Đình Đôi)

7.600

4.560

2.960

2.070

12

Phố Phù Khê (giao phố Phù Đàm đến phố Nguyễn Trọng Đột đoạn cổng Cụ Sâm)

7.600

4.560

2.960

2.070

13

Phố Đồng Bèo (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Sùng Khánh đoạn cổng công ty Đại An)

18.200

10.920

7.100

4.970

14

Phố Nguyễn Cát Ngạc (giao đường Đàm Viết Kính đến khu kiôt cho thuê của công ty Đại An)

15.930

9.560

6.210

4.350

15

Phố Sùng Khánh (giao đường Đàm Viết Kính đoạn mộ tổ họ Lê đến đoạn kiôt cho thuê của công ty Đại An)

15.930

9.560

6.210

4.350

16

Phố Quách Đình Khiết (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã tư khu phố Liên Bào)

18.900

11.340

7.370

5.160

17

Phố Ngũ Huyện Khê (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến dốc Đồng Vọ)

7.600

4.560

2.960

2.070

18

Phố Liên Bào (giao đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Nguyễn Hữu Thường)

7.600

4.560

2.960

2.070

19

Phố Tiến Bào 1 (giao phố Liên Bào đến xóm trại đi vào đình làng)

7.600

4.560

2.960

2.070

20

Phố Tiến Bào 2 (giao phố Liên Bào đến hết nhà ông Dụ Thiệp)

7.600

4.560

2.960

2.070

21

Phố Tiến Bào 3 (giao phố Liên Bào đến phố Ngũ Huyện Khê)

7.600

4.560

2.960

2.070

22

Phố Tiến Bào 4 (giao phố Liên Bào đến hết đường phía sau di tích đình, chùa khu phố Nghĩa Lập)

7.600

4.560

2.960

2.070

23

Phố Nguyễn Hữu Thường (giao phố Liên Bào đến hết đường phía sau di tích đình, chùa khu phố Nghĩa Lập)

7.600

4.560

2.960

2.070

24

Phố Nghĩa Lập 1 (giao phố Nguyễn Hữu Thường đến phố Nghĩa Lập 2 nhà thờ họ Nguyễn Duy)

7.600

4.560

2.960

2.070

25

Phố Nghĩa Lập 2 (giao phố Nguyễn Hữu Thường đoạn ngõ giữa đến phố Nghĩa Lập 3)

7.600

4.560

2.960

2.070

26

Phố Nghĩa Lập 3 (giao phố Nguyễn Hữu Thường đến phố Nghĩa Lập 2 cổng nhà thờ họ Nguyễn Ngô)

7.600

4.560

2.960

2.070

27

Phố Cảm Ứng (giao phố Nghĩa Lập 1 đến phố Nghĩa Lập 3)

7.600

4.560

2.960

2.070

28

Phố Nguyễn Gia Mưu (giao phố Nguyễn Hữu Thường đến phố Nghĩa Lập 1)

7.600

4.560

2.960

2.070

29

Khu nhà ở khu phố Đông và khu phố Thượng, phường Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

30

Khu dân cư số 3 khu phố Tiến Bào, phường Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

31

Khu dân cư khu phố Thượng, phường Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

32

Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Thượng, phường Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

33

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới khu phố Nghĩa Lập, phường Phù Khê

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.930

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

20.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.750

 

 

 

34

Khu nhà ở Phù Khê - Công ty Đại An

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.000

 

 

 

35

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ cầu Tiến Bào (giáp Đồng Kỵ) đến khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ

33.800

20.280

13.180

9.230

 

- Từ khu lưu niệm Nguyễn Văn Cừ đến giáp huyện Yên Phong

28.550

17.130

11.130

7.790

 

- Từ giáp phường Đình Bảng đến hết phường Phù Chẩn

15.500

9.300

6.050

4.240

36

Tỉnh lộ 277 (từ tiếp phường Đồng Kỵ đến hết xã Hương Mạc)

27.300

16.380

10.650

7.460

III

THỊ XÃ QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 18)

 

 

 

 

 

- Đoạn lối rẽ vào chùa Dạm Nam Sơn đến điểm giao với đường Trương Định

21.130

12.680

8.240

5.770

 

- Từ điểm giao với đường Trương Định đến Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh

32.150

19.290

12.540

8.780

 

- Từ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Ninh đến giao với đường Khuất Duy Tiến

24.000

14.400

9.360

6.550

 

- Từ giao đường Khuất Duy Tiến đến hết địa phận phường Việt Hùng

17.500

10.500

6.830

4.780

 

- Từ giáp địa phận phường Việt Hùng đến hết địa phận phường Cách Bi

15.000

9.000

5.850

4.100

2

Đường Quang Trung (Tỉnh lộ 279)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ chân đê qua phường Đại Xuân đến hết địa phận phường Đại Xuân

15.000

9.000

5.850

4.100

 

- Đoạn từ tiếp giáp địa phận phường Đại Xuân đến tiếp giáp địa phận phường Phố Mới

10.000

6.000

3.900

2.730

 

- Từ Km8 đến giao với đường Phan Châu Trinh đi phường Bằng An

19.150

11.490

7.470

5.230

 

- Từ đường Phan Châu Trinh đi phường Bằng An đến giao đường Nguyễn Phong Sắc

26.400

15.840

10.300

7.210

 

- Từ đường Nguyễn Phong Sắc đến hết địa phận phường Phố Mới

13.650

8.190

5.320

3.720

 

- Đoạn qua phường Phượng Mao

13.650

8.190

5.320

3.720

 

- Đoạn từ giáp địa phận phường Phượng Mao đến hết địa phận phường Bồng Lai

15.000

9.000

5.850

4.100

3

Đường Nguyễn Duy Trinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao cống Nghiêm Thôn đến giao đường Quang Trung

15.600

9.360

6.080

4.260

 

- Đoạn còn lại

9.360

5.620

3.650

2.560

4

Đường Nguyễn Phong Sắc (Đường 24m - 42m)

 

 

 

 

 

- Đầu cổng nhà văn hóa thị xã đến hết địa phận phường Phố Mới

28.750

17.250

11.210

7.850

 

- Đoạn còn lại

17.250

10.350

6.730

4.710

5

Phố Nguyễn Đạo Diễn (trục đường khu dân cư bao xung quanh chợ phường Phố Mới)

26.400

15.840

10.300

7.210

6

Đường nội thị (từ đường Trần Hưng Đạo đi Bệnh viện Đa khoa thị xã Quế Võ đến hết địa phận phường Phố Mới)

13.650

8.190

5.320

3.720

7

Đường Trương Định

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (gần Dabaco Quế Võ) đến hết khu đô thị mới Quế Võ (Tùng Bách) thuộc phường Phượng Mao

23.400

14.040

9.130

6.390

 

- Đoạn từ tiếp giáp khu đô thị mới Quế Võ (Tùng Bách) đến giao với đường Quang Trung

17.500

10.500

6.830

4.780

 

- Từ giao đường Quang Trung đến tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (Bệnh viện Thiện Nhân)

19.150

11.490

7.470

5.230

8

Đường Bắc Kinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba chợ Nội Doi đến hết địa phận phường Đại Xuân

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Đoạn giáp địa phận phường Đại Xuân đến hết địa phận phường Nhân Hòa

10.800

6.480

4.210

2.950

9

Đường Tống Duy Tân (Quốc lộ 17)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đối diện trường Tiểu học phường Việt Hùng đến hết địa phận phường Việt Hùng

15.000

9.000

5.850

4.100

 

- Đoạn từ giáp địa phận phường Việt Hùng đến cầu Yên Dũng

12.000

7.200

4.680

3.280

10

Tỉnh lộ 287

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đi phường Việt Hùng, phường Bồng Lai đến đường Quang Trung

12.500

7.500

4.880

3.420

11

Đường Phan Châu Trinh

 

 

 

 

 

- Từ giao với đường Quang Trung đến đường vào khu phố Yên Lâm

13.400

8.040

5.230

3.660

 

- Từ đường vào khu phố Yên Lâm đến UBND mới phường Bằng An

8.040

4.820

3.130

2.190

 

- Từ giáp UBND phường Bằng An đến chân đê sông Cầu

5.230

3.140

2.040

1.430

12

Đường Dương Đình Nghệ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Kênh Nam hướng đi Yên Giả

16.250

9.750

6.340

4.440

 

- Đoạn từ Kênh Nam đến cuối thôn Mao Yên

9.750

5.850

3.800

2.660

13

Phố Nguyễn Đình Trạch (đường đôi Mao Dộc từ giao đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Mao Dộc)

20.960

12.580

8.180

5.730

14

Phố Nguyễn Nghiêu Tư (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đi hết khu phố Mao Dộc, phía Tây Mao Dộc giáp Khu công nghiệp Quế Võ I)

12.560

7.540

4.900

3.430

15

Đường Khuất Duy Tiến

 

 

 

 

 

- Từ giao với đường Trần Hưng Đạo hết địa phận phường Việt Hùng

13.400

8.040

5.230

3.660

 

- Từ giáp địa phận phường Việt Hùng đến đê sông Cầu phường Quế Tân

8.040

4.820

3.130

2.190

16

Đường trục thị xã

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đi phường Việt Hùng, phường Bằng An

13.650

8.190

5.320

3.720

 

- Đường trục chính đô thị đoạn từ đường Quang Trung đi KCN Quế Võ III

13.650

8.190

5.320

3.720

 

- Đường trục thị xã Quế Võ (từ đường Trần Hưng Đạo đi phường Phù Lương)

10.000

6.000

3.900

2.730

 

- Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến hết địa phận xã Đào Viên)

15.000

9.000

5.850

4.100

 

- Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn qua địa phận phường Phù Lương)

9.000

5.400

3.510

2.460

 

- Đường đi khu xử lý rác thải xã Phù Lãng (đoạn thuộc xã Phù Lãng)

6.300

3.780

2.460

1.720

17

Đường trục phường, xã

 

 

 

 

 

- Từ đối diện trường đào tạo lái xe Âu Lạc đến đầu làng Cung Kiệm

7.650

4.590

2.980

2.090

18

Phố Nguyễn Củng Thuận

6.750

 

 

 

19

Phố Hoàng Hữu Quang

6.750

 

 

 

20

Phố Nguyễn Đức Uông

6.750

 

 

 

21

Phố Phạm Bá Thiều

7.880

 

 

 

 

- Khu dân cư Khu 2 (Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Khu dân cư Khu 2 (Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m)

7.880

 

 

 

 

- Khu dân cư Khu 2 (Mặt cắt đường > 17m đến ≤ 22,5m)

9.000

 

 

 

22

Phố Mai Công

7.500

 

 

 

23

Phố Ngô Thế Loan

8.750

 

 

 

24

Phố Đào Sư Tích

5.780

 

 

 

25

Phố Dương Quảng Hàm

8.750

 

 

 

26

Phố Nguyễn Năng Nhượng

8.750

 

 

 

27

Phố Phạm Tiến

8.750

 

 

 

28

Phố Phạm Phiên

8.750

 

 

 

29

Phố Phạm Quỹ

8.750

 

 

 

30

Phố Nguyễn Lượng

16.210

9.730

6.320

4.420

31

Phố Bạch Thái Bưởi

7.520

4.510

2.930

2.050

32

Phố Nguyễn Nhân Bị

5.170

3.100

2.020

1.410

33

Phố Đinh Công Tráng

5.170

3.100

2.020

1.410

34

Phố Đàm Cư

5.170

3.100

2.020

1.410

35

Phố Nguyễn Văn Luyện

5.170

3.100

2.020

1.410

36

Phố Tôn Quang Phiệt

6.050

3.630

2.360

1.650

37

Phố Vũ Huy Dực

9.450

 

 

 

38

Phố Phạm Đình Phan

8.400

 

 

 

39

Phố Nguyễn Nhân Dư

7.350

 

 

 

40

Phố Nguyễn Nhân Phùng

8.400

 

 

 

41

Phố Hoàng Văn Tán

8.400

 

 

 

42

Phố Thế Lữ

10.080

 

 

 

43

Phố Đoàn Thị Điểm

10.080

 

 

 

44

Phố Nguyễn Hoành Khoản

10.080

 

 

 

45

Phố Nguyễn Huân

10.080

 

 

 

46

Phố Nguyễn Văn Sảng

10.080

 

 

 

47

Phố Lưu Trọng Lư

10.080

 

 

 

48

Phố Đặng Công Chất

10.080

 

 

 

49

Phố Phạm Khiêm Bình

12.600

 

 

 

50

Phố Mao Lại

5.170

3.100

2.020

1.410

51

Phố Mao Lại 1

5.170

3.100

2.020

1.410

52

Phố Mao Lại 2

5.170

3.100

2.020

1.410

53

Phố Trần Quý Khoáng

5.170

3.100

2.020

1.410

54

Phố Mao Yên

5.170

3.100

2.020

1.410

55

Phố Mao Yên 1

5.170

3.100

2.020

1.410

56

Phố Mao Yên 2

5.170

3.100

2.020

1.410

57

Phố Mao Yên 3

5.170

3.100

2.020

1.410

58

Phố Mao Yên 4

5.170

3.100

2.020

1.410

59

Phố Trần Hữu Tước

5.170

3.100

2.020

1.410

60

Phố Lương Định Của

5.170

3.100

2.020

1.410

61

Phố Tôn Thất Thuyết

5.170

3.100

2.020

1.410

62

Phố Hà Liễu

5.170

3.100

2.020

1.410

63

Phố Giang Liễu

5.170

3.100

2.020

1.410

64

Phố Giang Liễu 1

5.170

3.100

2.020

1.410

65

Phố Giang Liễu 2

5.170

3.100

2.020

1.410

66

Phố Trần Bình Trọng

5.170

3.100

2.020

1.410

67

Phố Vũ Hữu Dụng

5.170

3.100

2.020

1.410

68

Phố Thân Nhân Trung

5.170

3.100

2.020

1.410

69

Phố Tú Mỡ

10.650

6.390

4.150

2.910

70

Phố Nguyễn Huy Cận

10.650

6.390

4.150

2.910

71

Phố Dương Giai

10.650

6.390

4.150

2.910

72

Phố Phan Kế Bính

10.650

6.390

4.150

2.910

73

Phố Nguyễn Đức Luận

10.650

6.390

4.150

2.910

74

Phố Nguyễn Đức Trung

10.650

6.390

4.150

2.910

75

Phố Trần Bàn

10.650

6.390

4.150

2.910

76

Phố Nguyễn Ấu Miễn

10.650

6.390

4.150

2.910

77

Phố Thân Duy Nhạc

10.650

6.390

4.150

2.910

78

Phố Nguyễn Bỉnh Trục

10.650

6.390

4.150

2.910

79

Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc phường Phố Mới, phường Phượng Mao, phường Phương Liễu

4.140

2.480

1.610

1.130

80

Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc phường Việt Hùng, phường Nhân Hòa, phường Đại Xuân

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

5.680

3.410

2.220

1.550

 

- Khu vực 2

4.350

2.610

1.700

1.190

 

- Khu vực 3

3.480

2.090

1.360

950

81

Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc phường Cách Bi, phường Phù Lương, phường Quế Tân, phường Bồng Lai

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

5.200

3.120

2.030

1.420

 

- Khu vực 2

4.150

2.490

1.620

1.130

 

- Khu vực 3

3.330

2.000

1.300

910

82

Khu nhà ở phường Phượng Mao (179 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.500

 

 

 

83

Khu dân cư phường Phượng Mao giáp trường THCS Nguyễn Cao và trường THPT Quế Võ số 1

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.500

 

 

 

84

Khu nhà ở khu phố Cung Kiệm, phường Nhân Hòa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.800

 

 

 

85

Khu đấu giá khu Giang Liễu, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

86

Khu đấu giá khu Phương Cầu, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

87

Khu đấu giá khu Do Nha, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.000

 

 

 

88

Khu dân cư khu Hà Liễu, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

89

Khu dân cư khu phố Do Nha, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

90

Khu dân cư khu phố Phương Cầu, phường Phương Liễu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

91

Khu tái định cư Xa Loan, phường Bồng Lai

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

2.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3.000

 

 

 

IV

THUẬN THÀNH

 

 

 

 

 

PHƯỜNG HỒ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 283

 

 

 

 

 

- Đường Âu Cơ (đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)

19.660

11.800

7.670

5.370

 

- Đường Âu Cơ (đoạn từ máng nổi Hồ đến ngã tư Đông Côi)

18.690

11.210

7.290

5.100

2

Đường Kinh Dương Vương (Quốc lộ 38 mới đoạn từ cầu Hồ mới đến hết phường Hồ)

14.950

8.970

5.830

4.080

3

Đường Vương Văn Trà (đường Nam Kênh Bắc)

16.110

9.670

6.290

4.400

4

Đường Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận phường Hồ)

18.690

11.210

7.290

5.100

5

Khu nhà ở lô 1 + 2

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.340

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.960

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.580

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

16.200

 

 

 

6

Khu nhà ở lô 8

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.030

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.030

 

 

 

7

Khu nhà ở phường Hồ (phía sau UBND phường Hồ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.000

 

 

 

8

Các trục đường chính trong khu dân cư phường Hồ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ bến phà Hồ cũ đến bốt Hồ (chuyển từ Tỉnh lộ 283)

7.580

4.550

2.960

2.070

 

- Phố Nguyễn Cư Đạo (đường từ Quốc lộ 38 mới đi làng Cả - Đông Côi)

6.930

4.160

2.700

1.890

 

- Phố Nguyễn Cư Đạo (đường từ Quốc lộ 38 mới đi Lẽ Đông Côi)

7.430

4.460

2.900

2.030

 

- Đường từ Quốc lộ 38 mới đi khu phố Trương Xá

6.930

4.160

2.700

1.890

 

- Đường từ Âu Cơ đi Ấp Đông Côi, đến Quốc lộ 17

7.880

4.730

3.070

2.150

 

- Phố Nguyễn Quang Bật (đường từ Âu Cơ đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

7.550

4.530

2.940

2.060

 

- Đường từ Âu Cơ đi khu phố Tú Tháp, phường Song Hồ

7.630

4.580

2.980

2.090

 

- Đường từ Âu Cơ đi khu phố Lạc Hoài, phường Song Hồ

6.930

4.160

2.700

1.890

 

- Phố Nguyễn Chí Tố (đường từ Âu Cơ đi UBND phường Song Hồ)

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Phố Dương Như Châu (đường từ bờ Nam Kênh Bắc đi Lạc Thổ Bắc, Lạc Thổ Nam)

6.930

4.160

2.700

1.890

9

Trục đường chính trong khu dân cư bến Hồ

6.340

3.800

2.470

1.730

10

Đường Hai Bà Trưng (đường HL2)

13.800

8.280

5.380

3.770

11

Khu nhà ở Dabaco

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.520

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.210

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.900

 

 

 

12

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Lạc Thổ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.000

 

 

 

13

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Cả Đông Côi

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.000

 

 

 

14

Khu dân cư dịch vụ và đấu giá Ấp Đông Côi (giáp đường Lạc Long Quân và đường Âu Cơ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

14.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

17.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

19.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

21.250

 

 

 

15

Khu nhà ở lô 5,6,7

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.250

 

 

 

16

Khu nhà ở phía Bắc phường Hồ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.125

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

15.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.750

 

 

 

17

Khu đô thị phía Nam phường Hồ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.980

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.750

 

 

 

 

PHƯỜNG TRẠM LỘ

 

 

 

 

1

- Quốc lộ 38 đoạn qua địa phận phường Trạm Lộ (từ địa phận TT Hồ đến hết địa phận phường Trạm Lộ)

15.040

9.020

5.860

4.100

2

- Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ) đoạn từ giáp đường Lạc Long Quân (địa phận phường Hồ) đến hết địa phận phường Trạm Lộ

16.970

10.180

6.620

4.630

3

Khu nhà ở tại phường Trạm Lộ (Khu số 1 và khu số 2 )

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.000

 

 

 

4

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

5.100

3.060

1.990

1.390

 

- Khu vực 2

4.070

2.440

1.590

1.110

 

- Khu vực 3

3.280

1.970

1.280

900

 

PHƯỜNG AN BÌNH

 

 

 

 

1

- Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ) đoạn từ tiếp giáp phường Trạm Lộ đến hết địa phận phường An Bình

10.860

6.520

4.240

2.970

2

- Đường liên xã Mão Điền - An Bình

6.300

3.780

2.460

1.720

3

Khu nhà ở phường An Bình (Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Ánh Dương)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

4

Khu nhà ở khu phố Thường Vũ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

5

Khu nhà ở An Bình, thị xã Thuận Thành (khu nhà ở Phú Trường An, phường An Bình)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

6

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG NINH XÁ

 

 

 

 

1

- Quốc lộ 38 đoạn qua địa phận phường Ninh Xá (từ địa phận phường Trạm Lộ đến giáp địa phận xã Nghĩa Đạo)

15.040

9.020

5.860

4.100

2

- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi UBND phường Ninh Xá đến hết địa phận phường Ninh Xá

7.140

4.280

2.780

1.950

3

Đường tránh Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

- Đoạn qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đến QL17

8.850

5.310

3.450

2.420

4

Khu nhà ở tái định cư tại phường Ninh Xá

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

17.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

19.800

 

 

 

5

Khu nhà ở khu phố Kênh, Dư Xá, Phủ, phường Ninh Xá

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

6

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

5.180

3.110

2.020

1.410

 

- Khu vực 2

4.150

2.490

1.620

1.130

 

- Khu vực 3

3.330

2.000

1.300

910

 

PHƯỜNG XUÂN LÂM

 

 

 

 

1

- Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ) đoạn từ địa phận Hà Nội đến địa phận phường Hà Mãn

23.270

13.960

9.070

6.350

2

Khu DCDV phường Xuân Lâm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.730

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.250

 

 

 

3

Khu dân cư Đống Đồn, khu phố Đa Tiện, phường Xuân Lâm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.400

 

 

 

4

Khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.320

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.400

 

 

 

5

Khu đô thị Hồng Hạc - Xuân Lâm (Xuân Lâm, Song Liễu - Ngũ Thái)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.000

 

 

 

6

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG HÀ MÃN

 

 

 

 

1

Quốc lộ 17 (Tỉnh lộ 282 cũ) đoạn từ giáp địa phận phường Xuân Lâm đến Cầu Dâu, phường Thanh Khương

23.270

13.960

9.070

6.350

2

Tỉnh lộ 282 đoạn tiếp giáp phường Trí Quả đến hết địa phận phường Hà Mãn

8.880

5.330

3.460

2.420

3

Khu nhà ở Gốc Sơn, Đồng Định, Sau Chùa, phường Hà Mãn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - đoạn từ địa phận Hà Nội đến Cầu Dâu - phường Thanh Khương

27.700

 

 

 

4

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG THANH KHƯƠNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 17 đoạn từ cầu Dâu đến hết địa phận phường Thanh Khương

24.400

14.640

9.520

6.660

2

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG GIA ĐÔNG

 

 

 

 

1

- Quốc lộ 17 từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận phường Gia Đông

17.010

10.210

6.640

4.650

2

- Đường Tỉnh lộ 276 (đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận phường Gia Đông hướng đi xã Nguyệt Đức)

8.510

5.110

3.320

2.320

3

- Đường Tỉnh lộ 276 (đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận phường Gia Đông hướng đi cầu Kinh Dương Vương)

10.210

6.130

3.980

2.790

4

Khu nhà ở tại khu phố Ngọc Khám, phường Gia Đông

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.250

 

 

 

 

Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - từ giáp phường Thanh Khương đến hết địa phận phường Gia Đông

20.250

 

 

 

5

Khu nhà ở Đức Việt, phường Gia Đông

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.430

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.250

 

 

 

 

Vị trí 1 Quốc lộ 17 (đường 282 cũ) - từ giáp phường Thanh Khương đến hết địa phận phường Gia Đông

17.010

 

 

 

6

Khu dân cư 4,5 phường Gia Đông

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

7

Đất trong khu dân cư cũ

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG TRÍ QUẢ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 283 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Tổ đến hết địa phận phường Trí Quả

12.290

7.370

4.790

3.350

2

Đường liên xã từ TL283 đến QL17 (đoạn qua địa phận khu phố Tư Thế, khu phố Trà Lâm, phường Trí Quả)

7.350

4.410

2.870

2.010

3

Khu dân cư khu phố Trà Lâm, khu phố Tư Thế, phường Trí Quả

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

4

Đất trong khu dân cư cũ

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

 

PHƯỜNG SONG HỒ

 

 

 

 

1

- Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành đoạn từ tiếp giáp phường Hồ đến hết phường Song Hồ

14.220

8.530

5.540

3.880

2

Khu dân cư phường Song Hồ (khu ven đê)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

3

Khu nhà ở và công trình công cộng phường Song Hồ (giáp kênh Bắc)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.150

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

13.730

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

15.250

 

 

 

4

Đất trong khu dân cư cũ

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

6.080

3.650

2.370

1.660

 

- Khu vực 2

4.850

2.910

1.890

1.320

 

- Khu vực 3

3.900

2.340

1.520

1.060

V

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

 

Thị trấn Gia Bình

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh

27.620

16.570

10.770

7.540

 

- Đoạn qua thôn Song Quỳnh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

20.650

12.390

8.050

5.640

2

Đường Bình Than

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình

25.220

15.130

9.830

6.880

 

- Đoạn từ Chi nhánh điện Gia Bình đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

14.660

8.800

5.720

4.000

3

Đường Lê Văn Thịnh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến đường vào cổng làng thôn Hương Vinh

22.450

13.470

8.760

6.130

 

- Đoạn từ đường vào cổng làng thôn Hương Vinh đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

16.970

10.180

6.620

4.630

4

Đường Thiên Thai

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Nghĩa trang thị trấn Gia Bình

22.450

13.470

8.760

6.130

 

- Đoạn từ Nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

20.310

12.190

7.920

5.540

5

Đường Ngô Gia Tự

16.490

9.890

6.430

4.500

6

Đường Huyền Quang

18.310

10.990

7.140

5.000

7

Đường Trần Hưng Đạo

18.310

 

 

 

8

Đường Gia Định

18.310

 

 

 

9

Đường Lệ Chi Viên

22.600

13.560

8.810

6.170

10

Đường Cao Lỗ Vương

22.600

 

 

 

 

Đường Cao Lỗ Vương kéo dài (từ Trung tâm VHTT huyện hết thôn Song Quỳnh)

22.600

 

 

 

11

Đường Trần Nhân Tông

22.600

 

 

 

12

Phố Nguyễn Công Truyền

12.810

 

 

 

13

Phố Vũ Tuyên Hoàng

14.640

 

 

 

14

Phố Côn Nương

16.490

 

 

 

15

Phố Vũ Văn Khuê

16.490

 

 

 

16

Phố Nguyễn Thanh Bình

20.930

 

 

 

17

Phố Hoàng Tế Mỹ

13.190

 

 

 

18

Phố Hoàng Đăng Miện

13.190

 

 

 

 

Phố Hoàng Đăng Miện kéo dài đến QL17

16.960

 

 

 

19

Phố Doãn Công

13.190

 

 

 

20

Phố Nguyễn Hoàng Diễn

13.190

 

 

 

21

Phố Nguyễn Văn Thực

13.190

 

 

 

22

Phố Nguyễn Quang Luận

13.190

 

 

 

23

Phố Trần Danh Ninh

13.190

 

 

 

24

Phố Phạm Khiêm Ích

15.060

 

 

 

25

Phố Nguyễn Kỳ Phùng

 

 

 

 

 

Đoạn từ Phố Thanh Bình đến đường Lệ Chi Viên

13.190

 

 

 

 

Đoạn từ đường Lệ Chi Viên đến đường Hoàng Đăng Miện

16.960

 

 

 

 

Đoạn từ đường Hoàng Đăng Miện đến Chùa Phú Ninh

13.190

 

 

 

26

Các khu dân cư mới: khu TĐC Song Quỳnh, khu nhà ở Nam Phú Ninh, khu bệnh viện, khu dân cư mới thôn Hương Vinh, khu dân cư mới Song Quỳnh, khu tái định cư thị trấn Gia Bình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.660

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.540

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.490

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

19.430

 

 

 

27

Thôn Đông Bình

 

 

 

 

 

- Đoạn nối đường Bình Than qua trạm bơm đến đường Thiên Thai

7.480

4.490

2.920

2.040

 

- Đoạn từ đường Bình Than qua vườn cây các cụ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

6.900

4.140

2.690

1.880

 

- Các trục chính từ đường Bình Than vào các khu dân cư

6.000

3.600

2.340

1.640

28

Thôn Hương Vinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến đình thôn Hương Vinh

11.250

6.750

4.390

3.070

 

- Đoạn từ đình thôn Hương Vinh qua cầu Lựa đến hết địa phận thị trấn Gia Bình

8.630

5.180

3.370

2.360

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh theo bờ Nam kênh Bắc qua Cầu Lựa

7.500

4.500

2.930

2.050

29

Thôn Phú Ninh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ cổng làng qua chùa đến khu nhà ở mới Nam Phú Ninh

10.880

6.530

4.240

2.970

 

- Đoạn từ chùa Phú Ninh đến đường Thiên Thai giáp Lòng Thuyền

13.050

7.830

5.090

3.560

30

Thôn Song Quỳnh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Gia Bình (đi Quỳnh Bội - xã Quỳnh Phú)

14.650

8.790

5.710

4.000

 

- Các trục chính từ đường Nguyễn Văn Cừ vào trong khu dân cư

8.630

5.180

3.370

2.360

31

Thôn Nội Phú

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết chùa Nội Phú

10.850

6.510

4.230

2.960

 

Thị trấn Nhân Thắng

 

 

 

 

32

Quốc lộ 17

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp xã Xuân Lai đến cống Khoai - thị trấn Nhân Thắng

13.950

8.370

5.440

3.810

 

- Từ cống Khoai đến đường vào thôn Hương Triện - thị trấn Nhân Thắng

14.970

8.980

5.840

4.090

 

- Từ đường vào thôn Hương Triện đến cống Ngụ - thị trấn Nhân Thắng

19.110

11.470

7.460

5.220

 

- Từ cống Ngụ đến hết thôn Cầu Đào

24.150

14.490

9.420

6.590

 

- Từ thôn Cầu Đào đến cây xăng thôn Cẩm Xá

20.150

12.090

7.860

5.500

 

- Từ cây xăng thôn Cẩm Xá đến tiếp giáp xã Bình Dương

19.390

11.630

7.560

5.290

33

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Từ giáp Quốc lộ 17 đến giáp huyện Lương Tài

20.870

12.520

8.140

5.700

 

- Từ giáp Quốc lộ 17 đến đường rẽ vào trạm bơm số 1 thị trấn Nhân Thắng

21.860

13.120

8.530

5.970

 

- Từ đường rẽ vào trạm bơm số 1 thị trấn Nhân Thắng đến tiếp giáp xã Thái Bảo

12.100

7.260

4.720

3.300

34

Tỉnh lộ 285 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ QL17 qua thôn Hương Triện đến giáp địa phận xã Đại Lai

13.230

7.940

5.160

3.610

35

Tuyến đường xung quanh chợ trung tâm thị trấn Nhân Thắng

24.150

14.490

9.420

6.590

36

Khu tái định cư thị trấn Nhân Thắng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.040

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.490

 

 

 

37

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

 

 

 

 

 

- Khu vực 1

5.750

3.450

2.240

1.570

 

- Khu vực 2

5.250

3.150

2.050

1.440

 

- Khu vực 3

4.630

2.780

1.810

1.270

VI

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Đường Vũ Giới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Thứa đến giao phố Ngô Sở Ngọc

20.480

12.290

7.990

5.590

 

- Đoạn từ giao phố Ngô Sở Ngọc đến hết địa phận TT.Thứa

17.750

10.650

6.920

4.840

2

Đường Hàn Thuyên

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Thứa đến giao phố Đoàn Phú Tứ

17.850

10.710

6.960

4.870

 

- Đoạn từ giao phố Đoàn Phú Tứ đến phố Bùi

13.440

8.060

5.240

3.670

 

- Đoạn từ phố Bùi đến hết Táo Đôi

11.760

7.060

4.590

3.210

3

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 Thứa đến giao đường Đoàn Sư Đức

20.790

12.470

8.110

5.680

 

- Đoạn từ giao đường Đoàn Sư Đức đến giao đường Nguyễn Văn Cừ

17.960

10.780

7.010

4.910

4

Tỉnh lộ 281 (cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận thị trấn Thứa (đi xã Bình Định)

15.750

9.450

6.140

4.300

5

Đường Nguyễn Văn Cừ (Tỉnh lộ 280 mới)

 

 

 

 

 

- Từ giao Tỉnh lộ 284 đến giao đường Lý Thái Tổ

15.750

9.450

6.140

4.300

6

Đường Phá Lãng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba TT Thứa hết địa phận thị trấn Thứa (đường đi Bến xe Thứa)

22.050

13.230

8.600

6.020

7

Phố Nguyễn Đình Tú

11.250

6.750

4.390

3.070

8

Phố Đoàn Sư Đức

11.250

6.750

4.390

3.070

9

Phố Nguyễn Tử Kỳ

10.250

6.150

4.000

2.800

10

Phố Đoàn Phú Tứ

11.250

6.750

4.390

3.070

11

Phố Nguyễn Phục

16.250

9.750

6.340

4.440

12

Phố Vũ Cảnh

8.250

4.950

3.220

2.250

13

Phố Hoàng Sỹ Dịch

8.250

4.950

3.220

2.250

14

Phố Phạm Đoan Lượng

8.250

4.950

3.220

2.250

15

Phố Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao đường Phá Lãng đến giao phố Nam Cao

10.250

6.150

4.000

2.800

 

- Đoạn từ giao phố Nam Cao đến hết tuyến

7.500

4.500

2.930

2.050

16

Phố Lương Phùng Thìn

10.250

6.150

4.000

2.800

17

Phố Bùi

7.500

4.500

2.930

2.050

18

Phố Trần Thâm

7.500

4.500

2.930

2.050

19

Phố Đồng Khởi

10.000

6.000

3.900

2.730

20

Phố Nam Cao

10.250

6.150

4.000

2.800

21

Phố Nguyễn Bạt Tụy

9.000

5.400

3.510

2.460

22

Phố Hồ Xuân Hương

16.250

9.750

6.340

4.440

23

Phố Phạm Quang Tiến

10.130

6.080

3.950

2.770

24

Phố Nguyễn Đình Chương

10.250

6.150

4.000

2.800

25

Phố Vũ Miên

7.750

4.650

3.020

2.110

26

Phố Trần Biểu

15.000

9.000

5.850

4.100

27

Các khu dân cư cũ trong TT.Thứa

6.880

4.130

2.680

1.880

28

Khu nhà ở phía Tây Đạo Sử

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

19.500

 

 

 

29

Khu nhà ở thôn Đông Hương, TT.Thứa

 

 

 

 

 

- Phố Vũ Trinh

9.000

5.400

3.510

2.460

 

- Phố Nguyễn Điển Kính

10.730

6.440

4.190

2.930

 

- Phố Đào Phùng Thái

14.030

8.420

5.470

3.830

 

- Phố Ngô Sở Ngọc

14.030

8.420

5.470

3.830

VII

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim

63.010

37.810

24.580

17.210

 

- Đoạn từ cổng làng Lim đến UBND thị trấn Lim

56.210

33.730

21.920

15.340

 

- Đoạn từ UBND thị trấn Lim đến giáp địa phận thành phố Bắc Ninh

48.000

28.800

18.720

13.100

2

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du

63.010

37.810

24.580

17.210

 

- Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim

63.010

37.810

24.580

17.210

3

Đường Nguyễn Đăng Đạo

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu

19.110

11.470

7.460

5.220

 

- Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão

18.290

10.970

7.130

4.990

4

Đường Tiên Du

 

 

 

 

 

- Từ giao đường Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân

40.000

24.000

15.600

10.920

5

Phố Nguyễn Danh Nho

18.290

10.970

7.130

4.990

6

Phố Đồng Chuông

18.290

10.970

7.130

4.990

7

Phố Liễu Giáp

18.840

11.300

7.350

5.150

8

Phố Nguyễn Thiên Tích

19.660

11.800

7.670

5.370

9

Phố Hồng Vân

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du

19.110

11.470

7.460

5.220

 

- Đoạn từ giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du)

17.750

10.650

6.920

4.840

10

Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến Tỉnh lộ 276)

16.380

9.830

6.390

4.470

11

Đường Hồng Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho)

19.110

11.470

7.460

5.220

12

Tỉnh lộ 276 (cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

19.110

11.470

7.460

5.220

13

Phố Ngô Gia Tự

19.660

11.800

7.670

5.370

14

Phố Đỗ Nguyên Thụy

19.660

11.800

7.670

5.370

15

Phố Ông Tây

12.600

7.560

4.910

3.440

16

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim

8.820

5.290

3.440

2.410

17

Các khu dân cư cũ trong TT. Lim

8.190

4.910

3.190

2.230

18

Khu đô thị mới TT.Lim (khu 12 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

19

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn (4,7 ha - 168 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

20

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3 ha - 113 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6 ha- 315 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.000

 

 

 

22

Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3 ha - 64 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.000

 

 

 

23

Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2 ha - 88 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

18.000

 

 

 

24

Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng ĐT295B đoạn qua huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

28.000

 

 

 

 

- Mặt đường Tiên Du

40.000

 

 

 

VIII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Đường An Dương Vương (Tỉnh lộ 286 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Trung Nghĩa đi Yên Phụ đến hết địa phận TT.Chờ

30.420

18.250

11.860

8.300

2

Đường Văn Tiến Dũng (Tỉnh lộ 295 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Đông Thọ đến Đình làng thôn Nghiêm Xá

27.370

16.420

10.670

7.470

 

- Đoạn từ đình làng thôn Nghiêm Xá đến giáp địa phận xã Trung Nghĩa

28.400

17.040

11.080

7.760

3

Tỉnh lộ 295 đoạn từ chân cầu vượt Quốc lộ 18 đến tiếp giáp xã Đông Tiến

21.950

13.170

8.560

5.990

4

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba xăng dầu đến giao nhau với đường An Dương Vương (đường 198 cũ)

20.480

12.290

7.990

5.590

 

- Đoạn từ ngã tư bưu điện đi Văn Môn đến hết TT Chờ (Tỉnh lộ 277 cũ)

19.660

11.800

7.670

5.370

5

Đường nối đường An Dương Vương và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ vòng xuyến đường An Dương Vương đi Yên Phụ đến giao đường Huỳnh Thúc Kháng)

22.050

13.230

8.600

6.020

6

Nguyễn Đạo Huệ (Tỉnh lộ 276)

 

 

 

 

 

Từ giao nhau với đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết địa phận thị trấn Chờ

13.170

7.900

5.140

3.600

7

Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 277 cũ)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Tam Giang đến Quốc lộ 18

19.660

11.800

7.670

5.370

 

- Đoạn từ Quốc lộ 18 đến giao đường An Dương Vương

22.790

13.670

8.890

6.220

8

Quốc lộ 18 (đoạn qua địa phận thị trấn Chờ)

12.600

7.560

4.910

3.440

9

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Đội Quản lý thị trường số 3 huyện Yên Phong đến Kho bạc Nhà nước huyện Yên Phong)

25.330

15.200

9.880

6.920

10

Phố Nghiêm Phụ

15.290

 

 

 

11

Phố Ngô Khánh Nùng

19.660

 

 

 

12

Phố Ngô Nhân Triệt

17.470

 

 

 

13

Phố Chu Địch Huấn

17.470

 

 

 

14

Phố Chu Văn Nghị

22.790

 

 

 

15

Phố Nguyễn Nghiêu Tá

22.790

 

 

 

16

Phố Nguyễn Khắc Khoan

17.470

 

 

 

17

Phố Ngô Ngọc

19.660

 

 

 

18

Phố Lê Doãn Chấp

17.470

 

 

 

19

Phố Lương Bá Nhạc

17.470

 

 

 

20

Phố Nghiêm Ích Khiêm

15.290

 

 

 

21

Phố Trần Vi Nhân

17.470

 

 

 

22

Phố Lê Duy Đản

15.290

 

 

 

23

Phố Nguyễn Thanh Cần

19.660

 

 

 

24

Phố Nguyễn Quốc Cương

17.470

 

 

 

25

Phố Nguyễn Quang Tán

17.470

 

 

 

26

Phố Nguyễn Duy Thức

17.470

 

 

 

27

Phố Hứa Tam Tỉnh

19.660

 

 

 

28

Phố Ngô Phúc Tinh

20.480

12.290

7.990

5.590

29

Phố Nguyễn Chỉ Công

23.650

14.190

9.220

6.450

30

Đường nội bộ trong khu 1, khu đô thị thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

20.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

23.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

26.000

 

 

 

31

Đất trong khu dân cư cũ (trong làng)

6.830

4.100

2.670

1.870

32

Khu đô thị mới thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Phố Chu Xa

18.200

 

 

 

 

- Phố Nghiêm Bá Ký

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Thúy Doanh

18.200

 

 

 

 

- Phố Ngô Nhân Tuấn

18.200

 

 

 

 

- Phố Ngô Trừng

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn An

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Kính Tu

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Lương Bật

18.200

 

 

 

 

- Phố Nghiêm Khắc Nhượng

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Hữu Công

18.200

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Tiến Dụng

18.200

 

 

 

33

Khu nhà ở đồng Riệc, thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Phố Trịnh Đổ

12.130

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Thượng Nghiêm

12.130

 

 

 

 

- Phố Ngô Trọng Tân

12.130

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Thừa Hưu

14.150

 

 

 

 

- Phố Lương Nhượng

14.150

 

 

 

 

- Phố Đỗ Tông Quang

14.150

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Nhân Hiệp

14.150

 

 

 

 

- Phố Vũ Bá Thắng

14.150

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Hiến

14.150

 

 

 

 

- Phố Nghiêm Trực Phương

14.150

 

 

 

 

- Phố Nghiêm Thúy

14.150

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Nghiêu Tá kéo dài

16.170

 

 

 

34

Khu nhà ở Nghiêm Xá, thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Phố Nghiêm Xuân Diên

15.180

 

 

 

 

- Phố Ngô Chinh Phàm

15.180

 

 

 

 

- Phố Tạ Trọng Mô

15.180

 

 

 

 

- Phố Nguyễn Tuyển

15.180

 

 

 

 

- Phố Ngô Quang Diệu

15.180

 

 

 

 

- Phố Ngọ Cương Trung

15.180

 

 

 

35

Khu tái định cư số 1, số 2 đường trục trung tâm thị trấn Chờ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

22.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

28.400

 

 

 

Ghi chú:

1. Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.

2. Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.

3. Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.

4. Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.

5. Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.

Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

 

Bảng giá số 03: Giá đất ở ven các trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m²

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 18)

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc xã Đào Viên

18.000

10.800

7.020

4.910

 

- Đoạn còn lại

12.000

7.200

4.680

3.280

2

Tỉnh lộ 287

 

 

 

 

 

- Từ đường Quang Trung qua xã Mộ Đạo đến hết địa phận xã Yên Giả

12.000

7.200

4.680

3.280

II

THỊ XÃ THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38 cũ

 

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận phường Ninh Xá đến giáp địa phận tỉnh Hải Dương

17.220

10.330

6.710

4.700

2

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ Quốc lộ 38 đi Nông trường Tam Thiên Mẫu đến hết địa phận xã Nghĩa Đạo

7.590

4.550

2.960

2.070

 

- Đoạn đường tiếp giáp phường Ninh Xá đến hết địa phận xã Nguyệt Đức

8.850

5.310

3.450

2.420

3

Tỉnh lộ 283

 

 

 

 

 

- Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phân xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)

17.550

10.530

6.840

4.790

 

- Đoạn tiếp giáp phường Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu

9.360

5.620

3.650

2.560

4

Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức

 

 

 

 

 

- Đường TL276 (Đoạn từ tiếp giáp phường Gia Đông đi xã Nguyệt Đức)

12.150

7.290

4.740

3.320

 

- Đường TL276 (Đoạn từ tiếp giáp phường Gia Đông đi cầu Kinh Dương Vương)

14.580

8.750

5.690

3.980

5

Trục đường liên xã Song Hồ - Đại Đồng Thành

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp phường Song Hồ đến hết thôn Á Lữ - Đại Đồng Thành

11.760

7.060

4.590

3.210

6

Đường liên xã

 

 

 

 

 

- Đường từ Song Liễu đi Dương Quang, Hà Nội

6.300

3.780

2.460

1.720

 

- Từ Quốc lộ 17 đi xã Song Liễu (giáp khu nhà ở Bắc Hà, phường Xuân Lâm) đến giáp địa phận xã Song Liễu

10.500

6.300

4.100

2.870

III

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 280

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp TX Thuận Thành đi TL280 mới đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn, xã Đông Cứu

14.700

8.820

5.730

4.010

 

- Từ ngã ba TL280 mới qua đình An Quang đến lối rẽ vào thôn Cứu Sơn, xã Đông Cứu

13.710

8.230

5.350

3.750

 

- Từ lối rẽ vào thôn Cứu Sơn đến UBND xã Đông Cứu

15.660

9.400

6.110

4.280

 

- Từ UBND xã Đông Cứu đến giáp thị trấn Gia Bình

21.200

12.720

8.270

5.790

 

- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng

14.820

8.890

5.780

4.050

2

Quốc lộ 17

 

 

 

 

 

- Từ giáp thị xã Thuận Thành đến sân bóng thôn Ngọc Xuyên, xã Đại Bái

21.780

13.070

8.500

5.950

 

- Từ giáp sân bóng thôn Ngọc Xuyên, xã Đại Bái đến giáp thị trấn Gia Bình

23.230

13.940

9.060

6.340

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến hết địa phận xã Xuân Lai

13.950

8.370

5.440

3.810

 

- Từ tiếp giáp thị trấn Nhân Thắng đến lối rẽ vào UBND xã Bình Dương

19.320

11.590

7.530

5.270

 

- Từ lối rẽ vào UBND xã Bình Dương đến đường vào thôn Bùng

22.680

13.610

8.850

6.200

 

- Từ đường vào thôn Bùng đến đường dẫn lên cầu Bình Than

21.280

12.770

8.300

5.810

3

Tỉnh lộ 282

 

 

 

 

 

- Từ đường dẫn lên cầu Bình Than đến ngã tư Đồng Vàng (đường vào thôn Cao Thọ)

19.170

11.500

7.480

5.240

 

- Từ ngã tư Đồng Vàng đến đê Đại Hà - xã Cao Đức

15.390

9.230

6.000

4.200

4

Tỉnh lộ 284

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp đê Đại Hà (xã Lãng Ngâm) đến địa phận xã Đại Bái

10.080

6.050

3.930

2.750

 

- Từ tiếp giáp xã Lãng Ngâm qua QL17 đến chùa Đại Bái

19.600

11.760

7.640

5.350

 

- Từ chùa Đại Bái đến hết địa phận xã Đại Bái

17.820

10.690

6.950

4.870

 

- Đoạn qua xã Quỳnh Phú đến tiếp giáp huyện Lương Tài

15.870

9.520

6.190

4.330

5

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Từ giáp địa phận thị trấn Nhân Thắng qua xã Thái Bảo đến hết địa phận thôn Phương Triện, xã Đại Lai

13.230

7.940

5.160

3.610

6

Đường dẫn lên cầu vượt qua sông Đuống (đoạn từ giáp xã An Thịnh đến cầu Bình Than)

19.170

11.500

7.480

5.240

7

Đường nhánh Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 17 đến tiếp giáp địa phận thôn Bùng

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Đoạn qua thôn Bùng đến tiếp xã Thái Bảo

9.600

5.760

3.740

2.620

 

- Đoạn qua xã Thái Bảo

10.500

6.300

4.100

2.870

8

Tỉnh lộ 285 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đê Hữu Đuống qua khu nhà ở Trần Sơn đến hết địa phận xã Đại Lai

13.230

7.940

5.160

3.610

9

Đường Kênh Bắc

 

 

 

 

 

- Đoạn từ đường Lê Văn Thịnh đến hết địa phận xã Lãng Ngâm

9.000

5.400

3.510

2.460

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Bình đến hết địa phận xã Xuân Lai

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Lai đến đường dẫn lên cầu Bình Than

8.100

4.860

3.160

2.210

 

- Đoạn từ đường dẫn lên cầu Bình Than đến hết địa phận xã Cao Đức

8.100

4.860

3.160

2.210

10

Một số tuyến đường trung tâm xã, liên xã

 

 

 

 

 

- Đoạn QL 17 qua trạm Y tế xã Xuân Lai đến đê Đại Hà

6.900

4.140

2.690

1.880

 

- Đoạn QL 17 qua thôn Định Cương đến Cụm công nghiệp Xuân Lai

6.300

3.780

2.460

1.720

 

- Đoạn từ TL 280 cũ qua nhà văn hóa thôn Du Tràng đến UBND xã Giang Sơn

5.550

3.330

2.160

1.510

 

- Đoạn từ nhà 3 trạm Y tế xã Song Giang đến nhà văn hóa thôn Ích Phú và đoạn từ ngã 3 thôn Ích Phú đến cầu Ông Bốn

5.550

3.330

2.160

1.510

 

- Đoạn từ TL280 lối rẽ vào thôn Bảo Tháp, xã Đông Cứu đến lối rẽ vào khu sinh thái Thiên Thai vào đường Lê Văn Thịnh mới

6.900

4.140

2.690

1.880

 

- Đoạn từ TL285 (ngã 3 thôn Bảo Ngọc) qua thôn Vạn Ty, Tân Hương lên đê Đại Hà

7.400

4.440

2.890

2.020

 

- Đoạn từ dốc đê Đại Hà, thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo qua chợ đến hết trường Tiểu học xã Thái Bảo

9.250

5.550

3.610

2.530

 

- Đoạn từ TL280 đến đình làng thôn Thủ Pháp, xã Quỳnh Phú

6.300

3.780

2.460

1.720

 

- Đoạn từ TL280 qua UBND xã Quỳnh Phú đến trường Mầm non xã Quỳnh Phú

6.300

3.780

2.460

1.720

 

- Đoạn từ Trạm bơm thôn Quỳnh Bội, xã Quỳnh Phú qua thôn Quỳnh Bội đến tiếp giáp thị trấn Gia Bình

6.300

3.780

2.460

1.720

IV

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 280 cũ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến ngã 3 Cổ Lãm đi Tỉnh lộ 281

13.740

8.240

5.360

3.750

 

- Đoạn từ ngã 3 Cổ Lãm đến hết địa phận xã Bình Định

7.140

4.280

2.780

1.950

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Bình Định đến ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan)

11.700

7.020

4.560

3.190

 

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn Ngọc Quan (đối diện trạm bơm Ngọc Quan) đến hết Cầu Sen

16.500

9.900

6.440

4.510

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến Nghĩa trang Liệt sỹ xã Tân Lãng

19.500

11.700

7.610

5.330

 

- Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Tân Lãng đến Cầu Móng

15.000

9.000

5.850

4.100

2

Tỉnh lộ 280 (mới)

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sỹ xã Tân Lãng đến giao với đường Tỉnh lộ 284

17.550

10.530

6.840

4.790

 

- Đoạn từ giáp TT. Thứa đến giao với đường Tỉnh lộ 280 cũ

11.700

7.020

4.560

3.190

3

Tỉnh lộ 281

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 thôn Cổ Lãm đến giáp địa phận xã Quảng Phú

12.300

7.380

4.800

3.360

 

- Đoạn từ địa phận thôn Quảng Cầu đến hết địa phận xã Bình Định

6.600

3.960

2.570

1.800

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết xã Phú Hoà

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Đoạn từ tiếp giáp Phú Hoà đến cầu Đò

11.970

7.180

4.670

3.270

 

- Đoạn từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh

18.000

10.800

7.020

4.910

 

- Đoạn từ xã An Thịnh đến Nghĩa trang xã Trung Kênh

16.200

9.720

6.320

4.420

 

- Đoạn từ Nghĩa trang xã Trung Kênh đến dốc đê Kênh Vàng

18.000

10.800

7.020

4.910

4

Tỉnh lộ 284

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba cây xăng đi Quỳnh Phú đến hết địa phận xã Tân Lãng

16.890

10.130

6.580

4.610

 

- Đoạn tiếp giáp địa phận xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình đến hết địa phận thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú

15.960

9.580

6.230

4.360

 

- Đoạn từ tiếp giáp TT. Thứa đến cầu Tranh

15.960

9.580

6.230

4.360

 

- Đoạn từ Cầu Tranh đến trạm bơm Văn Thai

7.140

4.280

2.780

1.950

5

Tỉnh lộ 285

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương

8.580

5.150

3.350

2.350

 

- Đoạn từ cầu Phương đến đê hữu Thái Bình

7.680

4.610

3.000

2.100

6

Huyện lộ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ tiếp giáp phố Phạm Quang Tiến đến ngã tư Bích Khê

10.800

6.480

4.210

2.950

 

- Đoạn từ tiếp giáp ngã tư Bích Khê đến cầu Phú Lâu

8.400

5.040

3.280

2.300

7

Huyện lộ còn lại

9.600

5.760

3.740

2.620

V

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 295B

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận Lim đến giáp thị xã Từ Sơn

40.530

24.320

15.810

11.070

2

Quốc lộ 38

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến hết thôn Hương Vân

22.680

13.610

8.850

6.200

 

- Đoạn từ thôn Hương Vân đến cầu Hồ

18.900

11.340

7.370

5.160

3

Quốc lộ 38 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn từ địa phận xã Lạc Vệ đến cầu Hồ

18.900

11.340

7.370

5.160

4

Tỉnh lộ 276

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc thôn Ân Phú

9.510

5.710

3.710

2.600

 

- Đoạn từ tiếp giáp thôn Ân Phú đến UBND xã Phú Lâm

12.960

7.780

5.060

3.540

 

- Đoạn từ UBND xã Phú Lâm đến địa phận TT. Lim

16.200

9.720

6.320

4.420

 

- Đoạn thuộc xã Liên Bão

25.350

15.210

9.890

6.920

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Bão đến đường Bách Môn - Lạc Vệ

16.200

9.720

6.320

4.420

 

- Đoạn từ đường Bách Môn - Lạc Vệ đến giáp cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn

18.000

10.800

7.020

4.910

 

- Đoạn cầu Tây địa phận xã Việt Đoàn đến giáp chân đê Tả Đuống

16.200

9.720

6.320

4.420

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Tân Chi đến Quốc lộ 38

14.400

8.640

5.620

3.930

5

Tỉnh lộ 276 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Phú Lâm

13.800

8.280

5.380

3.770

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Liên Bão

13.800

8.280

5.380

3.770

 

 P

13.800

8.280

5.380

3.770

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Phật Tích

13.800

8.280

5.380

3.770

6

Tỉnh lộ 287

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp thị xã Từ Sơn đến hết thôn Đồng Xép, xã Hoàn Sơn

35.000

21.000

13.650

9.560

 

- Đoạn từ hết thôn Đồng Xép đến hết địa phận xã Hoàn Sơn

28.000

16.800

10.920

7.640

 

- Đoạn từ địa phận xã Phật Tích đến Tỉnh lộ 276

26.000

15.600

10.140

7.100

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

19.500

11.700

7.610

5.330

7

Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến Quốc lộ 38

9.000

5.400

3.510

2.460

 

- Đoạn từ Quốc lộ 38 đến hết địa phận thôn An Động - xã Lạc Vệ

10.140

6.080

3.950

2.770

8

Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc xã Hoàn Sơn

16.380

9.830

6.390

4.470

 

- Đoạn thuộc xã Liên Bão

11.700

7.020

4.560

3.190

 

- Đoạn thuộc xã Đại Đồng

16.200

9.720

6.320

4.420

9

Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo

 

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến hết địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

14.400

8.640

5.620

3.930

 

- Đoạn từ giáp địa phận thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn đến hết địa phận xã Minh Đạo

9.000

5.400

3.510

2.460

10

Đường Cống Bựu - Cống Nguyễn

10.800

6.480

4.210

2.950

11

Đường ĐT1 - xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Đoạn giáp Tỉnh lộ 276 đến giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung

39.000

23.400

15.210

10.650

 

- Đoạn từ giáp khu DCDV Hoài Thượng, Hoài Trung đến hết địa phận xã Liên Bão

32.500

19.500

12.680

8.880

12

Đường HL5

27.300

16.380

10.650

7.460

13

Đường Phù Chẩn - Tri Phương:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn đến đường rẽ vào làng Đại Trung, xã Đại Đồng

15.000

9.000

5.850

4.100

 

- Đoạn từ đường rẽ vào làng Đại Trung đến hết địa phận thôn Đại Vi, xã Đại Đồng

12.000

7.200

4.680

3.280

 

- Đoạn thuộc xã Tri Phương

12.000

7.200

4.680

3.280

14

Đường Nội Duệ - Tri Phương

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc xã Nội Duệ

9.750

5.850

3.800

2.660

 

- Đoạn từ hết địa phận xã Nội Duệ đến tiếp giáp địa phận xã Tri Phương

8.580

5.150

3.350

2.350

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Tri Phương

9.750

5.850

3.800

2.660

15

Trục đường xã Tri Phương, huyện Tiên Du

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường Nội Duệ, Tri Phương thuộc địa phận xã Tri Phương đến giáp đê Tả Đuống

12.000

7.200

4.680

3.280

16

Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận các xã Liên Bão, Nội Duệ, Hoàn Sơn

12.000

7.200

4.680

3.280

VI

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Đường Văn Tiến Dũng (Tỉnh lộ 295)

 

 

 

 

 

- Đoạn qua địa phận xã Đông Thọ

30.450

18.270

11.880

8.320

 

- Đoạn qua địa phận xã Trung Nghĩa

30.450

18.270

11.880

8.320

 

- Đoạn tiếp giáp TT. Chờ đến ngã ba đường nối Tỉnh lộ 295 - cầu Mai Đình

30.450

18.270

11.880

8.320

 

- Từ đường nối Tỉnh lộ 295 đến bến phà Đông Xuyên cũ

18.000

10.800

7.020

4.910

2

Đường nối Tỉnh lộ 295 - cầu Mai Đình

 

 

 

 

 

- Đường nối Tỉnh lộ 295 đến ngã 3 đường vào thôn Trần Xá

21.600

12.960

8.420

5.890

 

- Từ ngã 3 đường vào thôn Trần Xá đến Cầu Mai Đình

19.500

11.700

7.610

5.330

3

Quốc lộ 18

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận thành phố Bắc Ninh đến tiếp giáp địa phận TT. Chờ

18.000

10.800

7.020

4.910

 

- Từ tiếp giáp địa phận thị trấn Chờ đến hết địa phận huyện Yên Phong

18.000

10.800

7.020

4.910

4

Đường An Dương Vương (Tỉnh lộ 286)

 

 

 

 

 

- Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ 286

33.780

20.270

13.180

9.230

 

- Đoạn từ tiếp giáp nút giao Quốc lộ 18 với Tỉnh lộ 286 đến tiếp hết địa phận xã Trung Nghĩa

31.350

18.810

12.230

8.560

 

- Đoạn từ giáp địa phận TT. Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ

31.350

18.810

12.230

8.560

 

- Đoạn từ ngã 3 đi thôn Yên Vỹ đến cầu Đò Lo

27.000

16.200

10.530

7.370

5

Tỉnh lộ 277 (Đường Lý Thường Kiệt)

 

 

 

 

 

- Từ tiếp giáp TT. Chờ đến chân đê (qua đền thờ Lý Thường Kiệt mới)

15.600

9.360

6.080

4.260

 

- Từ ngã ba giao đường Tỉnh lộ 277 mới đến bến đò Như Nguyệt

13.500

8.100

5.270

3.690

 

- Đường Nguyễn Văn Trân (Từ ngã ba Bình An đến cầu Tó)

25.740

15.440

10.040

7.030

 

- Từ tiếp giáp TT. Chờ đến Cầu Đông Bích

25.740

15.440

10.040

7.030

6

Tỉnh lộ 276 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp TT. Chờ đến hết địa phận xã Trung Nghĩa

17.550

10.530

6.840

4.790

7

Đường liên xã Yên Phụ đi đền Sái (Đông Anh - Hà Nội)

15.600

9.360

6.080

4.260

Ghi chú:

1. Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.

2. Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không của đường theo giá đất ở nông thôn.

 

Bảng giá số 04: Giá đất ở tại nông thôn

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m²

Stt

Tên đường

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Chi Lăng, Đào Viên, Yên Giả

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.680

4.540

3.630

2.720

 

Khu vực 2

4.350

3.480

2.780

2.090

 

Khu vực 3

3.480

2.780

2.220

1.670

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.200

4.160

3.330

2.500

 

Khu vực 2

4.150

3.320

2.660

2.000

 

Khu vực 3

3.330

2.660

2.130

1.600

II

THỊ XÃ THUẬN THÀNH

 

 

 

 

 

Các xã còn lại: Đình Tổ, Mão Điền, Nghĩa Đạo, Ngũ Thái, Song Liễu, Đại Đồng Thành, Hoài Thượng, Nguyệt Đức

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.180

4.140

3.310

2.480

 

Khu vực 2

4.150

3.320

2.660

2.000

 

Khu vực 3

3.330

2.660

2.130

1.600

III

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Đại Bái, Xuân Lai, Lãng Ngâm, Đông Cứu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.750

4.600

3.680

2.760

 

Khu vực 2

5.250

4.200

3.360

2.520

 

Khu vực 3

4.630

3.700

2.960

2.220

2

Nhóm 2: Các xã Bình Dương, Đại Lai, Quỳnh Phú

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.250

4.200

3.360

2.520

 

Khu vực 2

4.250

3.400

2.720

2.040

 

Khu vực 3

3.250

2.600

2.080

1.560

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.630

3.700

2.960

2.220

 

Khu vực 2

3.750

3.000

2.400

1.800

 

Khu vực 3

3.000

2.400

1.920

1.440

IV

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Trung Kênh, Tân Lãng, Lâm Thao, Quảng Phú

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.400

4.320

3.460

2.600

 

Khu vực 2

4.330

3.460

2.770

2.080

 

Khu vực 3

3.180

2.540

2.030

1.520

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.280

3.420

2.740

2.060

 

Khu vực 2

3.400

2.720

2.180

1.640

 

Khu vực 3

2.730

2.180

1.740

1.310

V

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.780

4.620

3.700

2.780

 

Khu vực 2

4.830

3.860

3.090

2.320

 

Khu vực 3

3.880

3.100

2.480

1.860

2

Nhóm 2: Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

3.070

2.300

 

Khu vực 2

3.530

2.820

2.260

1.700

 

Khu vực 3

2.830

2.260

1.810

1.360

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.530

2.820

2.260

1.700

 

Khu vực 2

2.830

2.260

1.810

1.360

 

Khu vực 3

2.530

2.020

1.620

1.220

VI

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Nhóm 1: Các xã Đông Phong, Long Châu, Yên Trung

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.180

4.940

3.950

2.960

 

Khu vực 2

4.950

3.960

3.170

2.380

 

Khu vực 3

3.950

3.160

2.530

1.900

2

Nhóm 2: Các xã Trung Nghĩa, Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.700

4.560

3.650

2.740

 

Khu vực 2

4.550

3.640

2.910

2.180

 

Khu vực 3

3.650

2.920

2.340

1.760

3

Nhóm 3: Các xã còn lại

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

3.070

2.300

 

Khu vực 2

3.850

3.080

2.460

1.850

 

Khu vực 3

2.830

2.260

1.810

1.360

Ghi chú:

1. Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.

2. Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.

3. Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.

4. Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.

 

Bảng giá số 05: Giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m²

Stt

Tên dự án

Mức giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ XÃ QUẾ VÕ

 

 

 

 

1

Khu dân cư xã Châu Phong (216 lô - công ty Châu Cầu)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.560

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.640

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.800

 

 

 

2

Khu tái định cư phục vụ dự án Vành đai 4 xã Chi Lăng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.970

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.240

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.380

 

 

 

3

Khu tái định cư phục vụ dự án Vành đai 4 xã Yên Giả

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.900

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

13.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

15.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.000

 

 

 

II

THỊ XÃ THUẬN THÀNH

 

 

 

 

1

Khu nhà ở và tái định cư thôn Á Lữ, xã Đại Đồng Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

2

Khu dân cư Tứ Cờ, thôn Đồng Ngư, thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

3

Khu nhà ở thôn Đình Tổ, xã Đình Tổ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

4

Khu nhà ở thôn Đại Trạch (Khu số 1), xã Đình Tổ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

5

Khu dân cư thôn Nghĩa Xá, xã Nghĩa Đạo

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

6

Khu dân cư thôn Nội, xã Mão Điền

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

7

Khu nhà ở tái định cư tại xã Nghĩa Đạo

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.460

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

18.290

 

 

 

8

Khu nhà ở tái định cư tại xã Mão Điền (khu số 1 và khu số 2)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

16.270

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

18.080

 

 

 

9

Khu nhà ở tái định cư tại xã Nguyệt Đức

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

13.740

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

16.030

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

22.900

 

 

 

10

Khu nhà ở tại thôn Đồng Văn, xã Đại Đồng Thành

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

3.820

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

4.370

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

4.910

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

5.460

 

 

 

11

Khu nhà ở tại xã Mão Điền (thôn 2,4,5)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

III

HUYỆN GIA BÌNH

 

 

 

 

1

Khu nhà ở Trần Sơn, xã Đại Lai

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.750

 

 

 

2

Khu nhà ở xã Vạn Ninh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

3.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

4.480

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

5.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

5.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

6.380

 

 

 

3

Khu nhà ở tại xã Đông Cứu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.380

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

13.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.630

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

16.250

 

 

 

4

Khu nhà ở tại thôn An Quang, xã Lãng Ngâm

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.280

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.430

 

 

 

5

Khu nhà ở tại xã Bình Dương

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

10.000

 

 

 

6

Khu nhà ở tái định cư Sân bay Gia Bình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

10.720

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

12.510

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

14.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

16.080

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

17.870

 

 

 

IV

HUYỆN LƯƠNG TÀI

 

 

 

 

1

Khu nhà ở xã Quảng Phú

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.750

 

 

 

2

Khu nhà ở xã Tân Lãng

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.670

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14.080

 

 

 

3

Khu đấu giá thôn Cáp Trên, xã Trung kênh

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường 9m

11.000

 

 

 

4

Khu đấu giá số 3 thôn Tháp Dương, xã Trung Kênh (Giáp Công an xã)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường 14m

11.000

 

 

 

5

Khu tái định cư các công trình hạ tầng phục vụ Sân bay Gia Bình (xã Quảng Phú)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.750

 

 

 

6

Khu tái định cư các công trình hạ tầng phục vụ Sân bay Gia Bình (xã Tân Lãng)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.670

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14.080

 

 

 

7

Khu tái định cư các công trình hạ tầng phục vụ Sân bay Gia Bình (xã Phú Hòa)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.850

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.830

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.780

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.750

 

 

 

8

Khu tái định cư các công trình hạ tầng phục vụ Sân bay Gia Bình (xã An Thịnh)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

8.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.860

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

11.260

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

12.680

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

14.080

 

 

 

V

HUYỆN TIÊN DU

 

 

 

 

1

Khu nhà ở DCDV Bãi Dé, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

13.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

15.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

17.550

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

19.500

 

 

 

2

Khu nhà ở DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

14.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

16.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

18.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

20.000

 

 

 

3

Khu nhà ở cư thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7.500

 

 

 

4

Khu dân cư Núi Móng, xã Hoàn Sơn (1,3 ha - 61 lô Công ty Trọng Tín)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.950

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.650

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.500

 

 

 

5

Khu DCDV thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7.500

 

 

 

6

Khu dân cư thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

7

Khu dân cư dịch vụ xã Hoàn Sơn (làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đại Sơn)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

8

Khu nhà ở DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7.020

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

8.190

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.360

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.530

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.700

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2 ha - 88 lô, Công ty Như Anh Vũ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7.500

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

12

Khu dân cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7.500

 

 

 

13

Khu nhà ở thôn Dương Húc, xã Đại Đồng (43 lô - Công ty Mạnh Dương)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

14

Khu nhà ở xã Đại Đồng (291 lô - 7,6 ha)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

15

Khu dân cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

16

Khu dân cư xã Phú Lâm (Dự án xây dựng nông thôn mới và tái định cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

9.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

11.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

12.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

14.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

16.000

 

 

 

17

Khu dân cư xã Hiên Vân (72 lô - Công ty Minh Triết)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.500

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.250

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

7.500

 

 

 

18

Khu cư nông thôn xã Việt Đoàn (2,8 ha - 118 lô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

19

Khu nhà ở xã Lạc Vệ (181 lô - Công ty Khởi Nguyên)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

5.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

8.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

9.000

 

 

 

20

Khu nhà ở xã Lạc Vệ (Ven QL38 - Trại gà cũ)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

22

Khu nhà ở xã Lạc Vệ (Sơn Long Vina)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

23

Khu nhà ở thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

24

Khu nhà ở xã Tân Chi (2 ha - 99 lô Công ty Thông Nghiệp)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

VII

HUYỆN YÊN PHONG

 

 

 

 

1

Khu nhà ở thôn Đông Xá, xã Đông Phong (Công ty HAD và Công ty Đông Đô)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.000

 

 

 

 

- Vị trí 1 Tỉnh lộ 286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông Phong đến nút giao QL18 với TL286)

28.150

 

 

 

2

Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong - Tổng công ty Viglacera (xã Đông Phong)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.000

 

 

 

3

Khu nhà ở xã Long Châu (Khu số 3 thôn Ngô Xá)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

4

Khu nhà ở thôn Mẫn Xá, xã Long Châu

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

5

Khu nhà ở xã Yên Trung - Công ty An Bình

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

6

Khu nhà ở thôn Chính Trung, xã Yên Trung

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

7

Khu nhà ở thôn Trung Lạc, xã Yên Trung

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.300

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.350

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.450

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.500

 

 

 

8

Khu nhà ở thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.000

 

 

 

9

Khu ao trên, thôn Đức Lân và khu hồ Yên Sơn, thôn An Ninh, xã Yên Phụ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

10

Khu dân cư số 2 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.000

 

 

 

11

Khu dân cư thôn Phú Đức, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.000

 

 

 

12

Khu dân cư số 3 thôn Thọ Khê, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.000

 

 

 

13

Khu dân cư thôn Thọ Vuông, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

14

Khu dân cư thôn Bình An, xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

7.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

9.100

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

10.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

11.700

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

13.000

 

 

 

15

Khu dân cư xã Văn Môn (khu hoàn vốn BT)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

16

Khu nhà ở thôn Phù Xá, xã Văn Môn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

8.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

10.000

 

 

 

17

Khu nhà ở thôn Đoài, thôn Như Nguyệt, xã Tam Giang

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

 

- Vị trí 1 đường TL277 mới

13.000

 

 

 

18

Khu nhà ở thôn Đông, xã Tam Giang (KĐT Hải Quân)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

19

Khu dân cư thôn Nguyệt Cầu, xã Tam Giang

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

20

Khu nhà ở và dịch vụ Khu công nghiệp Yên Phong - Tổng công ty Viglacera (xã Đông Tiến)

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

6.750

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

7.880

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

9.000

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

10.130

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

11.250

 

 

 

21

Khu nhà ở thôn Đại Lâm, xã Tam Đa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

22

Khu nhà ở xã Dũng Liệt

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

23

Khu nhà ở Lạc Nhuế, xã Thụy Hòa

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

4.800

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m

5.600

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m

6.400

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m

7.200

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

8.000

 

 

 

24

Khu tái định cư đường TL 295 đoạn qua xã Yên Trung

13.800

 

 

 

25

Khu tái định cư đường TL 277 đoạn qua xã Đông Thọ, xã Văn Môn

 

 

 

 

 

- Mặt cắt đường ≤ 12m

12.960

 

 

 

 

- Mặt cắt đường > 30m

21.600

 

 

 

Ghi chú:

Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.

 

Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m²

STT

Địa bàn

Mức giá

1

Thành phố Bắc Ninh

2.130

2

Thị xã Từ Sơn

1.810

3

Thị xã Quế Võ

 

3.1

Các phường

1.440

3.2

Các xã

1.380

4

Thị xã Thuận Thành

 

4.1

Các phường

1.440

4.2

Các xã

1.380

5

Huyện Gia Bình

 

5.1

Thị trấn Gia Bình, thị trấn Nhân Thắng

1.440

5.2

Các xã

1.380

6

Huyện Lương Tài

 

6.1

Thị trấn Thứa

1.260

6.2

Các xã

1.210

7

Huyện Tiên Du

 

7.1

Thị trấn Lim

1.740

7.2

Các xã

1.670

8

Huyện Yên Phong

 

8.1

Thị trấn Chờ

1.440

8.2

Các xã

1.380

Ghi chú: Đối với khu đất, thửa đất có ranh giới nằm trong cả địa bàn xã, phường hoặc thị trấn thì mức giá được tính theo mức giá cao nhất trong bảng giá.

 

Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

STT

Địa bàn

Giá đất ở cùng vị trí (%)

Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

1

Thành phố Bắc Ninh

100

70

2

Thành phố Từ Sơn

100

70

3

Thị xã Quế Võ

100

70

4

Thị xã Thuận Thành

100

70

5

Huyện Gia Bình

100

70

6

Huyện Lương Tài

100

70

7

Huyện Tiên Du

100

70

8

Huyện Yên Phong

100

70

 

Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn)

(Thời hạn 70 năm)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh)

STT

Địa bàn

Giá đất ở cùng vị trí (%)

Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%)

1

Thành phố Bắc Ninh

100

80

2

Thành phố Từ Sơn

100

80

3

Thị xã Quế Võ

100

80

4

Thị xã Thuận Thành

100

80

5

Huyện Gia Bình

100

80

6

Huyện Lương Tài

100

80

7

Huyện Tiên Du

100

80

8

Huyện Yên Phong

100

80

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 48/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 26/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…