ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2024/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh Bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Tổ chức Tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3382/TTr-SXD ngày 27 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 87 và Điều 99, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15.
2. Đối tượng áp dụng
a) Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.
b) Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội, được thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp theo quy định tại Luật Nhà ở.
c) Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến lĩnh vực phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.
a) Khung giá của Quyết định này đã bao gồm kinh phí bảo trì nhà ở theo quy định của Pháp luật về xây dựng.
b) Khung giá của Quyết định này chưa bao gồm: Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư; kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ; chi phí trông giữ xe; chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc; thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của người sử dụng nhà chung cư.
Điều 3. Khung giá thuê nhà ở xã hội do chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội xây dựng
STT |
Loại hình nhà ở |
Giá thuê tối thiểu (đồng/m2/tháng) |
Giá thuê tối đa (đồng/m2/tháng) |
I |
Nhà ở xã hội dạng nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội dạng căn hộ khép kín, 01 tầng, tường chịu lực, mái BTCT |
29.329 |
59.258 |
2 |
Nhà ở xã hội dạng liền kề, từ 02 - 03 tầng, kết cấu khung BTCT, không có tầng hầm |
44.978 |
90.875 |
3 |
Nhà ở xã hội dạng liền kề, từ 04 - 05 tầng, kết cấu khung BTCT, không có tầng hầm |
49.035 |
99.072 |
II |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, ≤5 tầng, không có tầng hầm |
41.019 |
82.876 |
2 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, ≤5 tầng, có 01 tầng hầm |
47.952 |
96.884 |
3 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >5 và ≤7 tầng, không có tầng hầm |
52.845 |
106.769 |
4 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >5 và ≤7 tầng, có 01 tầng hầm |
56.520 |
114.194 |
5 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >7 và ≤10 tầng, không có tầng hầm |
54.442 |
109.997 |
6 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >7 và ≤10 tầng, có 01 tầng hầm |
56.973 |
115.110 |
7 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >10 và ≤15 tầng, không có tầng hầm |
57.031 |
115.227 |
8 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >10 và ≤15 tầng, có 01 tầng hầm |
58.660 |
118.519 |
9 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >15 và ≤20 tầng, không có tầng hầm |
63.532 |
128.362 |
10 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >15 và ≤20 tầng, có 01 tầng hầm |
64.454 |
130.226 |
11 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >15 và ≤20 tầng, có 02 tầng hầm |
65.683 |
132.708 |
12 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >20 và ≤24 tầng, không có tầng hầm |
70.686 |
142.817 |
13 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >20 và ≤24 tầng, có 01 tầng hầm |
71.224 |
143.904 |
14 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >20 và ≤24 tầng, có 01 tầng hầm |
72.041 |
145.555 |
15 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >24 và ≤30 tầng, không có tầng hầm |
74.219 |
149.954 |
16 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >24 và ≤30 tầng, có 01 tầng hầm |
74.530 |
150.583 |
17 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >24 và ≤30 tầng, có 02 tầng hầm |
75.094 |
151.723 |
18 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >30 và ≤35 tầng, không có tầng hầm |
81.047 |
163.749 |
19 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >30 và ≤35 tầng, có 01 tầng hầm |
81.257 |
164.175 |
20 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >30 và ≤35 tầng, có 02 tầng hầm |
81.700 |
165.070 |
21 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >35 và ≤40 tầng, không có tầng hầm |
87.031 |
175.840 |
22 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >35 và ≤40 tầng, có 01 tầng hầm |
87.162 |
176.106 |
23 |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư, >35 và ≤40 tầng, có 02 tầng hầm |
87.505 |
176.799 |
Điều 4. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
STT |
Loại hình nhà ở |
Giá thuê tối thiểu (đồng/m2/tháng) |
Giá thuê tối đa (đồng/m2/tháng) |
I |
Nhà ở xã hội dạng nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội 01 tầng, dãy nhà nhiều căn hộ khép kín, tường chịu lực, mái BTCT |
26.779 |
61.610 |
2 |
Nhà ở xã hội dạng liền kề, từ 02 - 03 tầng, kết cấu khung BTCT, không có tầng hầm |
41.067 |
94.482 |
3 |
Nhà ở xã hội dạng liền kề, từ 04 - 05 tầng, kết cấu khung BTCT, không có tầng hầm |
44.771 |
103.004 |
II |
Nhà ở xã hội dạng nhà chung cư |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), ≤5 tầng, không có tầng hầm |
39.154 |
90.082 |
2 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), ≤5 tầng, có 01 tầng hầm |
41.517 |
95.518 |
3 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), >5 và ≤7 tầng, không có tầng hầm |
45.753 |
105.264 |
4 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), >5 và ≤7 tầng, có 01 tầng hầm |
53.951 |
124.124 |
5 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), >7 và ≤10 tầng, không có tầng hầm |
51.968 |
119.562 |
6 |
Nhà ở xã hội dạng nhiều căn hộ (nhà chung cư), >7 và ≤10 tầng, có 01 tầng hầm |
54.383 |
125.119 |
Điều 5. Khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp
STT |
Loại hình nhà ở |
Giá thuê tối thiểu (đồng/m2/tháng) |
Giá thuê tối đa (đồng/m2/tháng) |
1 |
Nhà dạng chung cư ≤5 tầng, không có tầng hầm |
39.154 |
79.109 |
2 |
Nhà dạng chung cư, ≤5 tầng, có 01 tầng hầm |
45.772 |
92.480 |
3 |
Nhà dạng chung cư, >5 và ≤7 tầng, không có tầng hầm |
50.443 |
101.916 |
4 |
Nhà dạng chung cư, >5 và ≤7 tầng, có 01 tầng hầm |
53.951 |
109.004 |
5 |
Nhà dạng chung cư, >7 và ≤10 tầng, không có tầng hầm |
51.968 |
104.997 |
6 |
Nhà dạng chung cư, >7 và ≤10 tầng, có 01 tầng hầm |
49.327 |
99.663 |
Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan, địa phương, tổ chức, cá nhân
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tiếp nhận, tổng hợp những khó khăn, vướng mắc về khung giá thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp (nếu có), báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
b) Tổ chức xây dựng, điều chỉnh khung giá thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp khi có sự thay đổi về các quy định của pháp luật, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định ban hành khung giá mới.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Theo dõi và tổng hợp báo cáo về các vướng mắc, phát sinh tranh chấp trong việc thực hiện quy định tại Quyết định này (nếu có), gửi Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
4. Trách nhiệm của Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội; chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp
a) Tổ chức thỏa thuận với bên thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân tong khu công nghiệp theo khung giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
b) Đề xuất với cơ quan quản lý nhà nước và chính quyền địa phương nơi có nhà ở xã hội ban hành khung giá thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp mới trong trường hợp có sự thay đổi về các quy định của pháp luật, điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 48/2024/QĐ-UBND về Khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 48/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Chương |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 48/2024/QĐ-UBND về Khung giá thuê nhà ở xã hội và nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video