Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2015/QĐ-UBND

Long An, ngày 04 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điu chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Căn cứ văn bản s412/HĐND-KTNS ngày 10/9/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 1101/TTr- STNMT ngày 22/10/2015,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ Công viên thành phố Tân An);

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

Phường

PHẦN I: NHÓM ĐT Ở CÓ VỊ TRÍ TIP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

*

 Thành phố Tân An

 

 

 

I

 Các đường liên phường

 

 

 

24

 Đường nội bộ Công viên thành ph Tân An

 

2.000.000

 

 

- Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương

 

3.200.000

 

2. Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa và bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện cần Đước (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Thủ Thừa và huyện Cần Đước):

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ...

ĐƠN GIÁ đồng/m2)

ĐN HẾT

Thị trấn

*

 Huyện Thủ Thừa

 

 

 

II

 Các đường chưa có tên

 

 

 

13

 Đường nội bộ khu công nghiệp Long Hậu - Hòa Bình

 

 

700.000

*

 Huyện Cần Đước

 

 

 

II

 Các đường chưa có tên

 

 

 

28

 Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova

 

 

800.000

3. Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức; bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa và bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc (bổ sung đơn giá đất đường nội bộ một số khu tái định cư trên địa bàn huyện Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc):

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐON TỪ... ĐN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

Thị trấn

*

 Huyện Bến Lức

 

 

 

E

 CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

23

 Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư

 

 

1.000.000

*

 Huyện Đức Hòa

 

 

 

E

 CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

7

 Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư

 

 

800.000

*

 Huyện Cần Giuộc

 

 

 

E

 CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

15

 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

 

 

1.200.000

4. Bổ sung điểm d, e vào khoản 10, mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa):

ĐVT: Đồng/m2

STT

VỊ TRÍ

PHẠM VI TÍNH

50m đầu

Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Phường, Thị trấn

Các xã còn lại

Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

B

 ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

 

10

 Thạnh Hóa

 

 

 

 

d

 ĐT 836B

 

45.000

 

20.000

e

 Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà

65.000

 

40.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Tân An và Chủ tịch UBND các huyện: Bến Lức, Đức Hòa, Cần Đước, Cần Giuộc, Thủ Thừa, Thạnh Hóa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thi hành quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
-
CT, PCT.UBND tỉnhsx;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Phòng NC-KT;
-
Lưu: VT, STNMT, An.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu: 48/2015/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
Ngày ban hành: 04/11/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…