ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, THỊ XÃ AYUN PA VÀ HUYỆN KBANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1230/TTr-STC ngày 05/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai như sau:
1. Thành phố Pleiku:
Đường quy hoạch D2 (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô H1 - 03 đến lô H1 - 09; từ lô I1- 07 đến lô I1-17; từ lô K1 - 02 đến lô K1 - 07 |
3A |
1 |
4.700.000 |
3,00 |
02 |
Lô K1 - 01 |
3A |
1 |
4.700.000 |
3,28 |
03 |
Từ lô K1 - 08 đến lô K1 - 12 |
3A |
2 |
1.410.000 |
8,80 |
2. Thị xã Ayun Pa:
Tại các vị trí sau
|
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
a |
Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ |
|
|
|
|
01 |
Lô số 3, 4, 5, 13, 14, 16, 22, 57, 58, 59 Khu D |
|
|
502.000 |
1,36 |
02 |
Từ lô 10 đến lô 13 khu E |
|
|
517.000 |
1,35 |
b |
Khu dân cư Nguyễn Viết Xuân, phường Hòa Bình |
|
|
|
|
02 |
Lô số 11, 12 |
|
|
750.000 |
2,03 |
c |
Khu dân cư Tổ 1, phường Đoàn Kết |
|
|
|
|
01 |
Từ lô 33 đến lô 37; từ lô 60 đến lô 68 khu A |
|
|
550.000 |
2,74 |
02 |
Lô số 38 khu A |
|
|
650.000 |
2,53 |
03 |
Lô số 70 khu A |
|
|
650.000 |
2,32 |
d |
Đường D1 (Hoàng Hoa Thám - D2) |
|
|
|
|
01 |
Từ Lô 18 đến lô 27 |
3B |
1 |
900.000 |
2,41 |
02 |
Lô số 43, 47 |
3B |
1 |
900.000 |
2,34 |
đ |
Đường D2 (Ngô Mây nối dài - D1) |
|
|
|
|
01 |
Lô số 17 |
3B |
1 |
900.000 |
2,65 |
3. Huyện Kbang:
3.1. Đường Giải Phóng, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô 02 đến lô 04 |
1C |
1 |
1.370.000 |
3,70 |
02 |
Lô số 01 |
1C |
1 |
1.370.000 |
4,40 |
3.2. Đường quy hoạch TDP 6 (Siêu thị), huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô 05 đến lô 08 |
1E |
1 |
900.000 |
4,80 |
02 |
Từ lô 09 đến lô 12 |
1E |
1 |
900.000 |
3,40 |
3.3. Đường Quang Trung {(Ngã 4 đường tránh Đông đến Km 29 + 440 (giáp đường Trường Sơn Đông)}, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại các vị trí sau:
STT |
Lô đất, đoạn đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất (đồng) |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 |
01 |
Từ lô 1 đến lô 7 Khu 1 |
2C |
1 |
460.000 |
2,2 |
02 |
Lô số 8 Khu 1 |
2C |
1 |
460.000 |
2,4 |
03 |
Từ lô 6 đến lô 23 Khu A |
2C |
1 |
460.000 |
2,2 |
04 |
Lô số 24 Khu A |
2C |
1 |
460.000 |
2,4 |
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh quy định tại Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho UBND thành phố Pleiku, UBND thị xã Ayun Pa, UBND huyện Kbang xác định và phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các vị trí nêu trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku, Chủ tịch UBND thị xã Ayun Pa, Chủ tịch UBND huyện Kbang; thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 478/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 12/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại một số vị trí trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã Ayun Pa và huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Chưa có Video