Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4753/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 4364/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Nghi Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 392/TTr- UBND ngày 20/12/2022 và Báo cáo số 4843/BC-UBND ngày 04/10/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1114/STNMT-CSĐĐ ngày 22/12/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

45.560,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.192,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.577,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

668,03

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.864,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

473,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

105,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

394,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

867,80

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

59,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

80,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất, không gian sử dụng đất đến từng loại đất, từng khu chức năng của khu kinh tế trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thương trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2022

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,99

100,00

1.082,07

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.222,44

762,30

842,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.192,40

64,07

799,31

256,40

2.910,29

2.313,11

349,39

43,90

404,45

585,79

291,96

533,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.237,40

13,69

316,32

83,77

820,44

292,24

177,13

 

84,53

3,17

108,94

113,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.609,32

12,31

292,17

42,42

777,70

289,70

159,13

 

84,53

3,17

77,63

108,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.273,61

4,99

72,71

37,70

132,61

68,27

63,99

0,40

7,54

5,19

37,48

85,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.178,66

6,98

45,42

61,10

141,37

155,80

44,10

12,34

16,11

1,52

121,56

174,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.157,09

9,12

 

21,77

265,71

827,49

58,60

 

57,61

 

9,98

160,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.953,29

26,24

364,61

42,33

1.539,64

952,72

 

 

 

567,02

9,24

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

 

452,62

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.286,57

2,82

0,24

9,73

9,49

16,59

5,57

13,58

191,86

0,90

4,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

79,39

0,17

 

 

 

 

 

17,58

46,80

7,99

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

1,04

 

 

 

 

 

0,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.577,23

34,19

276,25

320,32

663,51

318,35

274,07

907,91

481,77

608,36

416,13

284,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

1,20

12,67

 

7,19

565,11

0,11

1,52

3,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,06

0,01

 

0,16

 

 

0,16

1,10

0,16

0,51

1,15

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.937,85

4,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

336,73

0,74

 

10,44

 

 

30,66

5,35

0,20

5,19

38,24

11,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.892,83

4,15

 

20,69

0,07

 

0,18

53,09

14,17

357,91

1,94

21,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

769,30

1,69

 

 

16,91

 

 

4,80

5,34

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.533,46

9,95

109,02

107,09

320,16

217,27

88,10

73,15

107,69

154,12

158,67

101,46

-

Đất giao thông

DGT

2.761,54

6,06

75,79

72,29

207,10

82,14

65,52

57,32

57,43

131,63

110,60

59,30

-

Đất thủy lợi

DTL

968,77

2,13

18,44

12,14

68,11

118,32

4,94

2,66

36,83

4,68

6,96

2,25

-

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

45,09

0,10

0,88

1,13

3,73

0,65

0,79

0,83

1,18

0,47

4,70

2,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,10

0,27

0,39

0,24

0,17

0,10

0,20

0,09

3,78

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

112,47

0,25

1,66

11,73

4,63

1,39

4,09

5,52

2,01

1,09

10,69

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,22

0,12

4,22

1,85

4,16

4,44

2,28

0,86

0,97

 

2,83

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

41,03

0,09

0,03

0,04

0,08

0,02

0,03

0,02

0,10

 

0,07

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,01

0,01

0,02

0,04

0,03

0,02

 

0,02

 

0,16

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,20

0,25

 

2,14

 

 

 

 

 

 

0,75

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

0,15

 

0,91

 

 

 

0,85

 

 

0,49

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

396,82

0,87

7,74

5,48

30,05

10,04

10,25

5,23

8,02

16,00

16,74

33,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,50

0,02

 

 

0,95

 

 

0,61

0,07

0,15

1,32

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2,59

4,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.392,55

3,06

99,25

 

235,57

75,21

 

 

 

64,62

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.291,31

5,03

 

140,33

 

 

141,57

156,60

127,14

 

186,81

138,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,26

1,33

1,58

0,26

0,38

0,21

0,24

0,40

6,70

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

 

 

0,79

 

 

 

0,57

 

2,67

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

0,14

0,48

0,16

0,10

0,34

0,12

0,71

 

0,82

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.095,62

2,40

34,32

38,29

60,97

21,21

4,65

48,38

225,39

 

7,59

4,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

547,91

1,20

33,25

0,30

14,63

4,30

0,84

 

0,05

21,49

4,28

0,97

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,35

1,74

6,52

62,88

32,10

11,30

2,59

2,45

21,97

28,29

54,21

25,23

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.082,07

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.222,44

762,30

842,66

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

419,80

 

 

413,03

577,13

554,10

 

481,15

521,33

4

Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

353,20

64,43

913,43

456,18

135,68

9,93

66,08

5,48

116,54

293,94

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

234,11

64,10

1.673,57

1.649,71

58,60

 

57,61

435,72

19,22

160,79

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

21,47

125,00

 

119,80

 

 

 

100,50

18,20

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

296,11

 

 

413,02

453,44

430,41

 

357,46

397,64

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

 

10,10

 

 

30,66

27,38

0,20

6,04

38,74

11,33

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

 

30,62

 

 

5,68

48,08

43,06

0,60

7,51

40,90

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

357,08

 

1.200,77

880,04

 

 

 

407,07

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

129,96

 

335,39

141,78

 

 

 

106,47

 

 

 

Phụ biểu số 01.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2022

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

I

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

45.560,99

100

1.548,79

1.015,83

266,63

2.421,09

679,28

1.779,67

328,33

869,22

3.325,51

631,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.192,40

64,07

1.226,20

487,23

62,72

1.284,25

25,81

1.010,15

168,80

594,47

2.841,89

342,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.237,40

13,69

335,90

173,90

3,82

12,89

0,09

214,06

 

348,10

463,37

60,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.609,32

12,31

290,64

167,63

3,62

12,69

0,04

148,18

 

284,01

367,72

53,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.273,61

4,99

112,72

178,55

0,53

57,46

3,40

145,97

1,06

42,07

101,74

78,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.178,66

6,98

221,87

65,51

1,20

4,69

11,07

31,74

0,12

45,60

245,88

76,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.157,09

9,12

388,59

27,76

31,92

 

1,90

375,52

80,05

112,06

21,45

126,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.953,29

26,24

134,57

40,26

25,26

1.193,58

9,25

55,96

87,57

40,88

1.976,82

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

263,53

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.286,57

2,82

32,55

1,25

 

8,62

0,11

186,90

 

5,55

29,15

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

79,39

0,17

 

 

 

7,02

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,20

3,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.577,23

34,19

322,03

458,73

183,93

1.130,68

647,05

768,76

141,27

260,58

463,99

269,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

 

1,40

12,54

1,65

 

2,29

 

27,18

1,31

2.2

Đất an ninh

CAN

6,06

0,01

 

0,16

0,16

0,16

0,94

0,20

 

 

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.937,85

4,25

 

 

 

347,21

425,40

68,50

 

 

0,32

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

336,73

0,74

0,10

0,60

1,20

0,57

1,89

109,59

36,55

 

5,31

30,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.892,83

4,15

22,00

3,66

15,78

428,35

158,06

205,29

46,31

 

9,37

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

769,30

1,69

 

3,50

1,88

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.533,46

9,95

202,21

137,09

44,93

127,14

53,00

154,30

29,80

112,32

211,49

112,40

-

Đất giao thông

DGT

2.761,54

6,06

112,46

88,56

26,03

96,23

36,13

136,93

23,95

80,56

141,92

70,87

-

Đất thủy lợi

DTL

968,77

2,13

59,25

18,72

2,33

6,05

0,15

0,92

0,10

11,56

23,16

0,03

-

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

45,09

0,10

3,81

2,03

0,80

1,00

0,09

0,45

0,11

1,40

4,62

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,98

0,24

0,19

0,11

 

0,24

0,04

0,25

4,71

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

112,47

0,25

5,26

7,47

1,88

2,02

 

2,74

0,72

1,75

8,99

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,22

0,12

2,37

2,36

1,11

 

 

 

0,26

0,97

2,62

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

41,03

0,09

0,02

0,17

0,01

14,91

10,10

3,20

 

0,01

0,05

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,01

0,02

0,08

0,01

0,15

 

0,04

 

0,03

0,06

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

0,68

 

0,60

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,20

0,25

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

 

0,18

2,89

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

396,82

0,87

14,81

16,62

8,69

6,34

6,54

9,02

3,83

14,84

24,80

35,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,50

0,02

 

0,68

0,96

0,33

 

0,76

0,66

0,26

0,57

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

0,58

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.392,55

3,06

93,92

 

 

 

5,11

 

25,22

121,58

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.291,31

5,03

 

248,39

86,66

124,87

 

154,34

 

 

140,84

113,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,89

1,41

0,37

0,19

 

0,48

0,25

0,35

1,11

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

 

0,20

 

0,30

0,94

 

0,37

 

 

0,75

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

0,59

1,90

0,53

0,35

0,07

 

0,15

0,20

3,23

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.095,62

2,40

 

58,47

31,01

6,26

 

58,71

0,14

23,81

36,98

9,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

547,91

1,20

1,75

3,35

 

82,76

 

17,37

0,04

2,33

26,51

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,01

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,35

1,74

0,56

69,87

19,98

6,16

6,42

0,76

18,27

14,17

19,64

19,93

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100

1.548,79

1.015,83

266,63

2.421,09

679,28

1.779,67

328,33

869,22

3.325,51

631,68

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

607,91

233,31

1.310,55

 

989,84

 

 

1.762,75

415,84

4

Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

517,84

302,94

4,98

45,71

9,26

201,66

0,61

312,21

593,06

151,08

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

392,66

68,02

57,18

1.054,88

13,13

429,48

167,55

152,94

1.867,77

126,91

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

125,00

 

 

 

 

 

 

 

138,33

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

 

 

 

353,71

425,40

68,50

 

 

0,32

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

484,22

233,31

1.186,86

 

866,15

 

 

1.639,06

415,84

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

0,10

0,60

1,20

0,57

2,44

109,83

36,55

 

6,70

30,24

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

0,01

48,48

23,45

1,25

0,24

97,60

3,66

 

164,58

44,61

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

524,10

 

 

 

226,20

 

109,34

289,45

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

151,39

 

 

 

12,72

 

32,36

151,40

 

 

 

Phụ biểu số 01.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích 2022

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

I

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

45.560,99

100

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,41

937,71

953,85

672,59

1.552,16

3.086,70

1.187,75

960,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.192,40

64,07

1.322,04

2.726,17

671,41

2.002,68

751,11

649,90

233,52

1.196,54

1.992,05

603,57

511,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.237,40

13,69

89,89

153,46

119,03

423,12

271,19

296,37

76,85

337,12

419,61

210,61

228,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.609,32

12,31

89,89

84,54

95,66

419,94

271,14

281,38

46,83

331,71

417,76

210,61

196,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.273,61

4,99

55,65

275,38

79,28

118,94

228,63

69,79

37,51

29,96

96,01

37,07

12,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.178,66

6,98

231,99

522,25

107,39

298,41

12,11

1,43

77,80

84,22

186,83

124,07

54,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.157,09

9,12

109,05

 

300,06

 

 

 

1,17

458,78

499,48

136,29

84,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.953,29

26,24

827,84

1.736,04

61,96

1.097,19

208,34

 

 

179,50

756,05

46,68

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

456,67

 

287,88

 

 

 

 

345,76

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.286,57

2,82

7,62

23,02

3,69

60,12

30,84

282,31

40,19

106,96

34,08

48,85

132,40

1.8

Đất làm muối

LMU

79,39

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

16,03

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.577,23

34,19

590,15

713,15

272,92

1.500,14

181,02

297,43

417,33

345,17

1.052,57

562,54

447,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

3,26

 

0,16

 

 

 

 

 

44,19

1,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,06

0,01

 

 

0,16

 

 

 

0,20

0,20

 

 

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.937,85

4,25

402,74

 

 

369,77

 

 

0,96

15,75

8,70

298,51

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

336,73

0,74

0,41

0,11

5,02

1,49

0,33

 

1,65

17,13

4,79

12,60

5,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.892,83

4,15

 

0,52

 

184,23

 

1,48

185,72

0,71

89,05

32,03

40,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

769,30

1,69

21,54

24,39

 

414,98

 

 

 

 

272,54

3,43

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

14,60

 

 

 

 

11,39

2,35

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.533,46

9,95

75,48

582,55

110,27

188,57

106,36

137,64

68,16

118,90

306,57

92,39

125,18

-

Đất giao thông

DGT

2.761,54

6,06

61,12

124,38

67,26

153,93

67,94

87,06

49,81

91,16

162,03

76,69

87,42

-

Đất thủy lợi

DTL

968,77

2,13

2,95

444,37

7,09

15,57

18,54

37,92

1,83

8,30

13,50

7,05

14,05

-

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

45,09

0,10

1,47

0,61

2,52

1,06

0,84

1,17

0,52

1,06

1,82

0,71

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,22

0,22

0,34

0,24

0,16

0,24

0,14

0,07

0,31

0,11

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

112,47

0,25

1,64

2,62

2,26

2,62

2,04

1,80

5,04

9,51

2,71

1,29

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,22

0,12

2,48

2,48

1,40

3,25

1,93

1,84

0,64

0,61

4,07

1,27

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

41,03

0,09

0,14

0,13

0,06

1,81

0,02

0,01

3,40

0,63

4,61

0,19

1,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,01

0,13

0,02

0,03

0,17

0,02

0,01

0,08

0,59

 

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,01

 

 

0,47

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,20

0,25

 

 

0,30

 

 

0,10

 

 

106,66

0,01

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

 

0,96

 

0,07

0,28

0,18

 

0,66

0,78

1,51

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

396,82

0,87

5,12

6,59

28,31

9,13

13,88

7,01

6,56

6,32

9,68

3,34

17,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,50

0,02

0,20

0,16

0,24

0,70

0,71

 

0,15

 

0,40

0,21

0,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.392,55

3,06

69,26

87,70

 

134,80

53,11

76,50

 

 

181,08

69,62

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.291,31

5,03

 

 

144,39

 

 

 

138,87

105,34

 

 

143,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,55

0,37

0,44

0,51

0,59

0,48

0,32

0,21

0,48

0,49

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

0,15

0,10

0,04

 

 

 

0,19

2,33

0,44

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

 

 

1,11

0,19

0,45

0,24

0,43

0,24

0,03

0,07

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.095,62

2,40

15,46

16,28

4,33

23,94

15,61

75,02

19,84

50,21

43,23

44,37

117,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

547,91

1,20

1,30

1,14

6,99

167,05

4,56

6,07

1,00

34,14

90,09

5,69

15,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

791,35

1,74

7,03

6,27

19,31

226,60

5,58

6,53

21,74

10,46

42,08

21,64

0,85

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,41

937,71

953,85

672,59

1.552,16

3.086,70

1.187,75

960,11

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

 

581,81

 

 

 

436,30

876,08

 

 

556,00

4

Khu sản xuất nông nghệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

302,02

723,66

200,53

755,90

379,07

298,85

120,70

407,78

630,98

298,80

150,66

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

811,36

1.606,82

358,69

953,04

208,34

 

1,17

638,06

1.275,17

168,76

72,16

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

 

184,70

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

402,74

 

 

369,77

120,00

126,45

0,96

15,75

7,20

298,51

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

 

458,12

 

 

 

436,30

876,08

 

 

556,00

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

0,41

0,11

5,02

1,49

0,33

 

2,01

17,13

4,79

12,60

5,74

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

0,04

0,01

46,31

2,55

0,03

 

2,51

89,32

0,48

1,26

56,17

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

639,10

1.147,38

 

1.241,89

312,26

317,63

 

 

1.027,87

395,52

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

90,61

277,38

 

611,07

79,14

114,76

 

 

488,14

118,44

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,97

 

64,75

 

 

12,88

9,56

11,80

28,58

75,54

21,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

472,47

 

28,80

 

 

7,20

 

8,14

0,70

52,25

15,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,22

 

9,96

 

 

3,77

 

3,12

0,70

2,87

2,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

394,58

 

32,52

 

 

5,16

0,93

3,40

1,66

21,44

5,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,73

 

1,59

 

 

0,52

0,12

0,26

 

1,05

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

735,26

 

1,20

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

59,17

 

0,64

 

 

 

7,65

 

0,59

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

 

 

0,86

 

25,55

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

668,03

 

5,00

 

 

1,98

49,22

1,20

12,26

7,98

3,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

217,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

156,52

 

2,32

 

 

0,68

0,70

 

2,20

0,70

2,38

-

Đất giao thông

DGT

104,44

 

1,12

 

 

0,18

0,20

 

1,20

0,10

1,94

-

Đất thủy lợi

DTL

45,13

 

1,00

 

 

0,50

0,50

 

1,00

0,60

0,20

-

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,54

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,59

 

 

 

 

 

 

 

5,06

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,71

 

2,68

 

 

1,30

0,02

1,20

 

7,12

1,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,53

 

 

 

 

 

48,50

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,71

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,97

40,49

24,81

0,47

144,39

22,50

51,90

18,70

 

70,82

47,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

472,47

33,14

4,50

0,05

9,20

 

12,10

 

 

48,15

9,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,22

4,55

1,87

0,05

2,30

 

1,62

 

 

8,73

2,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

394,58

2,19

19,10

0,20

15,50

10,00

32,79

0,20

 

18,80

35,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,73

0,16

0,61

0,03

4,70

0,50

0,47

0,20

 

2,87

0,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,66

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

1,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

735,26

 

0,50

0,19

96,49

12,00

4,09

16,80

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

59,17

5,00

0,10

 

10,80

 

2,45

 

 

1,00

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

7,70

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

668,03

7,02

3,86

0,25

230,41

9,90

35,10

0,01

 

3,87

7,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

217,95

 

 

 

160,45

5,40

10,60

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

156,52

3,85

3,16

 

51,00

 

11,03

0,01

 

2,80

5,10

 

Đất giao thông

DGT

104,44

2,30

2,00

 

51,00

 

3,00

 

 

2,30

2,80

 

Đất thủy lợi

DTL

45,13

1,00

1,00

 

 

 

8,03

 

 

0,50

1,10

 

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,59

2,22

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,71

 

0,70

0,25

18,70

 

13,47

 

 

1,07

2,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,53

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,71

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,97

349,31

 

40,99

305,71

2,43

3,60

3,54

10,86

119,57

216,37

32,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

472,47

48,24

 

15,44

91,09

0,80

 

0,21

7,87

4,81

66,33

8,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,22

5,66

 

2,54

8,34

0,80

 

0,21

7,87

4,81

21,86

8,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

394,58

35,36

 

17,04

51,27

1,63

3,60

3,27

2,49

16,01

42,52

16,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,73

0,84

 

0,31

2,52

 

 

0,06

0,50

0,45

1,97

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,66

 

 

8,20

 

 

 

 

 

 

1,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

735,26

264,79

 

 

145,52

 

 

 

 

96,66

96,94

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

59,17

0,08

 

 

15,31

 

 

 

 

1,63

7,41

5,90

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

668,03

73,21

 

4,18

91,94

 

 

0,31

2,19

10,94

103,43

2,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

217,95

 

 

 

32,19

 

 

 

 

6,00

3,31

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

2,51

 

 

45,95

 

 

 

 

 

23,24

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

156,52

20,53

 

3,70

7,15

 

 

0,17

2,02

0,44

33,98

2,60

 

Đất giao thông

DGT

104,44

13,88

 

 

1,40

 

 

0,17

1,01

0,44

16,80

2,60

 

Đất thủy lợi

DTL

45,13

6,15

 

1,00

5,25

 

 

 

1,01

 

16,29

 

 

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,54

0,50

 

2,70

0,50

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

65,59

19,95

 

 

0,41

 

 

 

 

4,50

28,95

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,71

 

 

0,20

 

 

 

0,14

0,17

 

 

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

68,53

0,22

 

 

5,76

 

 

 

 

 

13,95

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,71

30,00

 

0,28

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.864,31

 

64,75

 

 

12,88

9,56

11,80

28,58

75,54

21,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

473,17

 

28,80

 

 

7,20

 

8,14

0,70

52,25

15,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

105,22

 

9,96

 

 

3,77

 

3,12

0,70

2,87

2,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

394,58

 

32,52

 

 

5,16

0,93

3,40

1,66

21,44

5,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,83

 

1,59

 

 

0,52

0,12

0,26

 

1,05

0,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

867,80

 

1,20

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

59,17

 

0,64

 

 

 

7,65

 

0,59

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

 

 

0,86

 

25,55

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,12

 

 

1,00

 

 

49,20

 

 

0,50

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.864,31

60,99

24,81

0,47

144,39

22,50

51,90

18,70

 

70,82

47,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

473,17

33,14

4,50

0,05

9,20

 

12,10

 

 

48,15

9,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

105,22

4,55

1,87

0,05

2,30

 

1,62

 

 

8,73

2,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

394,58

2,19

19,10

0,20

15,50

10,00

32,79

0,20

 

18,80

35,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,83

0,26

0,61

0,03

4,70

0,50

0,47

0,20

 

2,87

0,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,66

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

1,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

867,80

20,40

0,50

0,19

96,49

12,00

4,09

16,80

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

59,17

5,00

0,10

 

10,80

 

2,45

 

 

1,00

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

7,70

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,12

4,30

2,50

 

 

 

 

0,01

 

2,30

0,50

 

Phụ biểu số 03.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
 (Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.864,31

359,83

11,90

40,99

395,43

2,43

3,60

3,54

10,86

119,57

217,07

32,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

473,17

48,24

 

15,44

91,09

0,80

 

0,21

7,87

4,81

67,03

8,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

105,22

5,66

 

2,54

8,34

0,80

 

0,21

7,87

4,81

21,86

8,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

394,58

35,36

 

17,04

51,27

1,63

3,60

3,27

2,49

16,01

42,52

16,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,83

0,84

 

0,31

2,52

 

 

0,06

0,50

0,45

1,97

1,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,66

 

 

8,20

 

 

 

 

 

 

1,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

867,80

275,31

11,90

 

235,24

 

 

 

 

96,66

96,94

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

59,17

0,08

 

 

15,31

 

 

 

 

1,63

7,41

5,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

65,12

 

 

1,70

 

 

 

0,17

 

0,44

 

2,50

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,57

 

 

0,91

 

 

9,50

0,46

13,17

0,20

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,90

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,01

 

 

0,81

 

 

2,50

 

5,92

0,20

 

 

Đất giao thông

DGT

18,93

 

 

0,41

 

 

2,50

 

5,92

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,75

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,30

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

7,25

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,57

0,10

 

4,39

26,70

4,20

 

1,16

 

 

1,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,34

 

 

 

5,85

1,70

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,90

0,10

 

 

0,45

 

 

 

 

 

1,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,01

 

 

1,93

5,40

2,50

 

0,50

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

18,93

 

 

1,70

5,40

2,50

 

0,50

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,75

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

 

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,30

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,57

 

 

 

2,62

 

 

 

 

0,01

8,81

1,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,34

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

5,56

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,90

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

2,38

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

 

 

Đất giao thông

DGT

18,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

3,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,25

 

 

Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, THỊ XÃ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2022 của Ủy ban Nhân dân tỉnh)

 

TT

Tên dự án

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng Thêm

Vị trí trên bản đồ địa chính (số thửa, số tờ) hoặc trên bản đồ hiện trạng

Căn cứ pháp lý

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tăng gia sản xuất

1,00

 

1,00

CQP

Hải Hòa

Thửa 1220, 1254, 1255, 1316, 1315, 1319, 1320, 1321, 1322, 1324, 125, 1335, 1336, 1382, 1383, 1393, 1341, 1342 tờ số 47, bản đồ địa chính Hải Hòa

Quyết định số 10237/QĐ-UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án

2

Mở rộng thao trường bắn

4,90

2,39

2,51

CQP

Hải Hòa, Ninh Hải

Thửa số 4 tờ số 4 bản đồ địa chính Hải Hòa

Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa về việc đầu tư xây dựng trường bắn

3

Điểm đất số 55 và 63 tại phường Nguyên Bình

14,96

14,96

 

CQP

Nguyên Bình

Tờ số 35 bản đồ địa chính phường Nguyên Bình

Công văn số 5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất; Quyết định số 779/QĐ-TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng Tham mưu về đầu tư xây dựng công trình

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở Công an phường Hải Châu

0,16

 

0,16

CAN

Hải Châu

Thửa 541,542,543,544,545,546 tờ 16 bản đồ địa chính Hải Châu

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

5

Trụ sở công an phường Hải Lĩnh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Lĩnh

Thửa 130,131,137,138 tờ 20 bản đồ địa chính Hải Lĩnh

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

6

Trụ sở Công an phường Hải Hòa

0,16

 

0,16

CAN

Hải Hòa

Thửa 166 tờ 46 bản đồ địa chính Hải Hòa

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

7

Trụ sở Công an phường Nguyên Bình

0,16

 

0,16

CAN

Nguyên Bình

Thửa 422,425 tờ 26 bản đồ địa chính Nguyên Bình

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

8

Trụ sở Công an phường Tân Dân

0,16

 

0,16

CAN

Tân Dân

Tờ số tờ 04 ( Thửa 1899;1990), tờ 09 ( thửa 31;42)

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

9

Trụ sở Công an phường Bình Minh

0,16

 

0,16

CAN

Bình Minh

Tờ bản đồ số 2 và số 6

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

10

Trụ sở Công an phường Hải Thanh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Thanh

Thửa 457 tờ 18 bản đồ địa chính Hải Thanh

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

11

Trụ sở Công an phường Hải Ninh

0,16

 

0,16

CAN

Hải Ninh

Tờ số 13 bản đồ địa chính Hải Ninh

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

12

Trụ sở Công an phường Hải Bình

0,16

 

0,16

CAN

Hải Bình

Thửa 15 tờ 32 bản đồ địa chính Hải Bình

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

13

Trụ Sở Công an phường Hải An

0,16

 

0,16

CAN

Hải An

Thửa 1629 tờ số 5 bản đồ địa chính Hải An

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

14

Trụ sở Công an phường Ninh Hải

0,16

 

0,16

CAN

Ninh Hải

Thửa 15, 14, 54, 48, 47, 50, 46, 51, 53, 52, 49, 60, 58, 59, 61, 183 tờ 15

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

15

Trụ sở Công an phường Hải Thượng

0,16

 

0,16

CAN

Hải Thượng

Thửa 90 tờ 15 bản đồ địa chính phường Hải Thượng

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

16

Trụ sở Công an phường Xuân Lâm

0,16

 

0,16

CAN

Xuân Lâm

Thửa 88 tờ số 9 bản đồ địa chính Xuân Lâm

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

17

Trụ sở Công an phường Trúc Lâm

0,20

 

0,20

CAN

Trúc Lâm

Thửa 38 5,386,387 tờ 33 bản đồ địa chính Trúc Lâm

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

18

Trụ sở Công an phường Tĩnh Hải

0,20

 

0,20

CAN

Tĩnh Hải

Thửa số 45,45,24 tờ bản đồ số 62 bản đồ địa chính Tĩnh Hải

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

19

Trụ sở Công an phường Mai Lâm

0,20

 

0,20

CAN

Mai Lâm

Thửa 46 tờ 28 bản đồ địa chính Mai Lâm

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng Trụ sở công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất Khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

20

Hạ tầng Khu công nghiệp số 1

67,00

 

67,00

SKK

Mai Lâm

Tờ bản đồ số 63,64,65 bản đồ địa chính Mai Lâm

Quyết định số 15835/UBND-THKH ngày 17/12/2018 cua UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án

21

Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3

167,17

 

167,17

SKK

Tùng Lâm

Tờ 11 bản đồ địa chính xã Tùng lâm; tờ 54 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Công văn số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về đồng ý chủ trương đầu tư dự án

79,95

 

79,95

SKK

Tân Trường

22

Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn

201,50

 

201,50

SKK

Phú Lâm

Trích đo địa chính số 02/TĐĐC- 2022; 03/TĐĐC-2022, 04/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 19/7/2022; Trích lục bản đồ số 556/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 02/8/2022

Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

155,40

 

155,40

SKK

Tân Trường

135,00

 

135,00

SKK

Tùng Lâm

1.2.2.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc thị xã Nghi Sơn

11,00

 

11,00

DGT

Hải Châu

BĐHT Hải Châu, Hải Ninh. Hải An,Tân Dân, Hải Lĩnh

Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

5,60

 

5,60

DGT

Hải Ninh

5,50

 

5,50

DGT

Hải An

5,60

 

5,60

DGT

Tân Dân

7,11

 

7,11

DGT

Hải Lĩnh

25

Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)

8,74

 

8,74

DGT

Hải Hòa

Tờ số 42, 45, 47, 48 - bản đồ địa chính Hải Hòa

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

0,94

 

0,94

DGT

Xuân Lâm

Tờ số 02...84... 94...105.bản đồ địa chính Xuân Lâm

20,34

 

20,34

DGT

Bình Minh

Tờ số 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13 - bản đồ địa chính Bình Minh

11,12

 

11,12

DGT

Ninh Hải

Tờ 03, 07, 08, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 23, 24, 27, 28 bản đồ địa chính Ninh Hải

26

Xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa- Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia

4,25

 

4,25

DGT

Hải Châu

Trích đo số 01/TĐĐ - 2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 20/4/2021

Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án

3,86

 

3,86

DGT

Hải Lĩnh

27

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia

4,50

 

4,50

DGT

Bình Minh

Trích đo số 01/TĐĐ -2020 được Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 12/11/2020

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

3,75

 

3,75

DGT

Nguyên Bình

1,60

 

1,60

DTL

Bình Minh

1,75

 

1,75

DTL

Nguyên Bình

28

Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2)

3,61

 

3,61

DGT

Bình Minh

Tờ số 01,...09, 10,...15,bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

5,05

 

5,05

DGT

Nguyên Bình

Tờ số 02,...,15, 16, 17,18,....21,24, 25 bản đồ địa chính Nguyên Bình

29

Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu

0,15

 

0,15

DGT

Hải Thanh

Tờ 31, 36 bản đồ địa chính Hải Thanh

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

0,55

 

0,55

DGT

Bình Minh

Tờ số 06 bản đồ địa chính Bình Minh

30

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4)

4,38

 

4,38

DGT

Ninh Hải

Tờ bản đồ số 02, 03, 04, 06, 07, 08 - bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

1.2.2.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

31

Cải tạo kênh Than (Dự án đô thị động lực)

0,68

 

0,68

DTL

Ninh Hải

Tờ bản đồ số 01 bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

9,88

 

9,88

DTL

Hải Hòa

Tờ bản đồ 41, 44, 47 -bản đồ địa chính Hải hòa năm 2018

11,52

 

11,52

DTL

Bình Minh

Tờ bản đồ số 01,02 -bản đồ địa chính Bình Minh

0,39

 

0,39

DTL

Hải Thanh

Tờ bản đồ 31,32,35,36,41bản đồ địa chính Hải Thanh

32

Cải tạo kênh Cầu Trắng (Dự án đô thị động lực)

8,21

 

8,21

DTL

Hải Nhân

Tờ BDDC số 35, 41, 45 bản đồ địa chính Hải Nhân

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

3,53

 

3,53

DTL

Hải Hòa

Tờ bản đồ số 13,17, 23,27,28,31, 32, 36 - BĐĐC Hải Hòa

2,20

 

2,20

DTL

Nguyên Bình

Tờ sô 38, 43, 44 bản đồ địa chính Nguyên Bình

8,77

 

8,77

DTL

Bình Minh

Tờ số 1,2,3,4 bản đồ địa chính Bình Minh

33

Hồ Khe Tuần xã Tân Trường

0,25

 

0,25

DTL

Tân Trường

Tờ bản đồ số 19 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư

1.2.2.4

Đất rác thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

34

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)

0,50

 

0,50

DRA

Hải Hòa

BĐHT Hải Hòa

Quyết định số 1280/QĐ-TTG ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

35

Trạm xử lý nước thải

2,14

 

2,14

DRA

Bình Minh

Tờ bản đồ số 06, bản đồ địa chính Bình Minh

 

1.2.2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

36

Khu tái định cư thực hiện dự

1,91

 

1,91

ODT

Hải Hòa

BĐHT Xuân Lâm, Nguyên Bình, Ninh Hải, Hải Hòa,Bình Minh

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

0,61

 

0,61

ODT

Xuân Lâm

1,72

 

1,72

ODT

Nguyên Bình

2,62

 

2,62

ODT

Ninh Hải

2,96

 

2,96

ODT

Bình Minh

II

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

37

Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4

10,00

 

10,00

SKK

Tân Trường

Tờ số 80 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

38

Dự án số 1, Tổ hợp hóa chất Đức Giang Nghi Sơn

13,21

 

13,21

SKK

Tân Trường

Trích lục số 69/CLBĐHT/2020 tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Nghi Sơn lập ngày 06/7/2020

Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

17,50

 

17,50

SKK

Tùng Lâm

39

Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

192,00

 

192,00

SKK

Phú Lâm

Tờ bản đồ số 29, 36, 35,37… bản đồ địa chính xã Phú Lâm

Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

40

Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

30,59

 

30,59

SKK

Tân Trường

Tờ bản đồ số 93, 94,100,102 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư

41

Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành

1,41

 

1,41

SKK

Trường Lâm

Thửa 285, 286, 297, 288, 289,290,317 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

42

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát

1,50

 

1,50

SKK

Trường Lâm

Thửa142 đến 160 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư; Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 gia hạn thời gian lập hồ sơ dự án đầu tư

43

Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên

1,94

 

1,94

SKK

Trường Lâm

Thửa 1 đến 7, 41,43 tờ 108 bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.

44

Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng

1,70

 

1,70

SKK

Hải Thượng

Thửa 36,37,46,47,48, 49, 50,51,52 tờ 14 bản đồ địa chính Hải Thượng

Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

45

Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)

1,50

 

1,50

SKK

Mai Lâm

Tờ số 9 bản đồ địa chính Mai Lâm

Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

46

Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa tại phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn

9,33

 

9,33

SKK

Trúc Lâm

Tờ số 52,55 bản đồ địa chính Trúc Lâm

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự án

47

Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn

5,00

 

5,00

SKK

Hải Thượng

Tờ 57 bản đồ địa chính Hải Thượng

Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

48

Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (Phần chưa GPMB)

70,00

53,00

17,00

SKK

Hải Yến

Tờ số 11, 12, 15, 16, 17 - bản đồ địa chính xã Hải Yến năm 2011

Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB dự án.

49

Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn

4,20

 

4,20

SKK

Hải Yến

Tại BĐ số 50, 53 (BĐ xã Hải Yến năm 2011)

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án

50

Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương

7,90

 

7,90

SKK

Tân Trường

Tờ bản đồ 31,32 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 4357/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

51

Nhà máy xi măng Đại Dương 2

21,48

 

21,48

SKK

Tân Trường

Tờ bản đồ số 25, 26,31,32 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

52

Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK

1,35

 

1,35

SKK

Trường Lâm

BĐHT Trường Lâm, tân Trường

Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

0,15

 

0,15

SKK

Tân Trường

53

Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa

0,20

 

0,20

SKK

Trường Lâm

Tờ bản đồ 103,104 Tân Trường, Tờ số 38,39 Trường Lâm

Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ dự án

1,35

 

1,35

SKK

Tân Trường

54

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội

5,51

 

5,51

SKK

Hải Thượng

Tờ bản đồ số 2 bản đồ địa chính phường Hải Thượng năm 2011

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

55

Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam.

32,52

 

32,52

SKK

Tân Trường

Trích đo bản đồ số 02/TĐĐC- 2021 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 31/12/2021

Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

56

Nhà máy sản xuất cát nhân tạo

3,20

 

3,20

SKK

Tân Trường

Tờ bản đồ số 104 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.

1,30

 

1,30

SKK

Trường Lâm

Tờ bản đồ số 38 bản đồ địa chính Trường Lâm

57

Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim

324,30

 

324,30

SKK

Hải Thượng

Trích đo BĐĐC khu đất xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp luyện kim số 526/TĐBĐ được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 21/9/2007

Quyết định số 2578/QĐ-UBND-THKH ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự án

2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

58

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn

0,80

 

0,80

DGT

Hải Châu

BĐHT Ninh Hải, Hải Ninh

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý

0,80

 

0,80

DGT

Hải An

1,04

 

1,04

DGT

Tân Dân

59

Bến xe xã Hải Nhân

4,00

 

4,00

DGT

Hải Nhân

Tờ bản đồ số 36,42 bản đồ địa chính Hải Nhân

Căn cứ Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn;

60

Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân

0,02

 

0,02

DGT

Hải Nhân

Thửa 140 tờ 45 bản đồ địa chính xã Hải Nhân; Thửa 21 tờ 13 BDDC Hải Hòa

Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

0,01

 

0,01

DTL

Hải Nhân

0,03

 

0,03

DGT

Hải Hòa

61

Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân phố Thanh Cao phường Hải Ninh

1,00

 

1,00

DGT

Hải Ninh

Tờ bản đồ số 10, 12, 15 bản đồ địa chính Hải Ninh.

Nghị Quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

62

Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

12,00

 

12,00

DGT

Hải Thượng

Tờ BĐ số: 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93 - BĐ xã Hải Thượng năm 2011 và Tờ BĐ số: 25, 26, 29, 30 - BĐ xã Hải Hà năm 2011

Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương

12,38

 

12,38

DGT

Hải Hà

63

Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh

1,58

 

1,58

DGT

Tùng Lâm

BĐHT xã Tùng Lâm, Tân Trường, Trường lâm

Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 463/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư.

1,27

 

1,27

DGT

Trường Lâm

1,00

 

1,00

DGT

Tân Trường

64

Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn

0,07

 

0,07

DGT

Hải Hà

Thửa 412 Tờ bản đồ số 8 bản đồ địa chính Hải Hà

Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5

65

Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)

6,80

 

6,80

DGT

Hải Thượng

Tờ bản đồ số 44, 45, 46, 47 bản đồ địa chính Hải Thượng

Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ đầu tư dự án.

66

Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,20

 

0,20

DGT

Hải Thượng

Tờ bản đồ số 45, 46, 47, 48 bản đồ địa chính Hải Thượng

Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN-QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

67

Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

1,19

 

1,19

DGT

Tân Trường

Tờ bản đồ số 100,101,105 bản đồ địa chính Tân Trường

Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

68

Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn

2,53

 

2,53

DGT

Hải Hà

Tờ số 10, 20.. bản đồ địa chính Hải Hà

Quyết đinh 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

69

Dự án đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

0,50

 

0,50

DGT

Xuân Lâm

BĐHT Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Lâm

Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022

0,60

 

0,60

DGT

Trúc Lâm

0,50

 

0,50

DGT

Phú Lâm

70

Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn

5,04

 

5,04

DGT

Hải Hòa

Tờ số 4 bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018

Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn đến 30/06/2022

71

Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến

1,20

 

1,20

DGT

Hải Thanh

Tờ số 8, 12, 13, 16 - bản đồ địa chính Hải Thanh năm 1998

Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của UBND phường Hải Thanh về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2022;

72

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn

3,00

 

3,00

DGT

Tùng Lâm

BĐHT Tùng Lâm, Tân Trường năm 2019

Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện dự án; Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021 và năm 2022

3,50

 

3,50

DGT

Tân Trường

73

Cảng tổng hợp Long Sơn

7,71

 

7,71

DGT

Hải Hà

BĐHT Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn năm 2019

Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh dự án đầu tư

12,50

 

12,50

DGT

Nghi Sơn

6,89

 

6,89

DGT

Hải Thượng

74

Cảng container Long Sơn

76,00

 

76,00

DGT

Hải Hà 5

Tờ số 14, 20, 21, 47, 48, 49, 0, 51, 52, 53 - Bản đồ xã Hải Hà năm 2011

Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

75

Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng Đại Dương tại KKT Nghi Sơn

59,43

59,43

 

DGT

Tân Trường

Tờ bản đồ số 24,25,31,30 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022

76

Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn

4,59

4,59

 

DGT

Hải Hà

Tờ bản đồ số 20, 21 bản đồ địa chính Hải Hà năm 2011

Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 136/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022

77

Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH

14,90

 

14,90

DGT

Hải Yến

Tờ bản đồ 19,20 bản đồ địa chính Hải Yến; Tờ 41,42,44 bản đồ địa chính Hải Thượng

Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh

7,60

 

7,60

DGT

Hải Thượng

78

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn

1,66

1,48

0,18

DGT

Tĩnh Hải

Tờ bản đồ số 45,49,50,55 bản đồ địa chính phường Tĩnh Hải

Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 903/CV-VPTU ngày 25/06/2021 của thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.

2.1.2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

79

Hạng mục mương tiêu thoát nước -khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân

0,15

 

0,15

DTL

Hải Nhân

Tờ bản đồ số 40, 41, 42, 43, 44,… xã Hải Nhân phê duyệt năm 2020

Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý

80

Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm

7,70

 

7,70

DTL

Mai Lâm

BĐHT phường Mai Lâm

Quyết định số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 của chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022

81

Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông Tuần Cung

17,72

 

17,72

DTL

Tùng Lâm

BĐHT Tùng Lâm

Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn đầu tư dự án

2.1.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

82

Xây dựng sân thể chất của trường tiểu học Thanh Sơn

0,13

 

0,13

DGD

Thanh Sơn

Thửa 187,190,188,189, 216,217,218,220,247 tờ BĐ 15 bản đồ địa chính Thanh Sơn

Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất trường tiểu học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

83

Mở rộng trường Mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Hải Châu

Thửa 505 tờ 17 bản đồ địa chính Hải Châu

Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

84

Dự án Trường Mầm non Hong Fu, Khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng

6,02

 

6,02

DGD

Bình Minh

Tờ BĐ số 43, 46 bản đồ Nguyên Bình năm 2018; Tờ BĐ số 09 - BĐ xã Bình Minh năm 2003 và Tờ BĐ số 05 - BĐ xã Xuân Lâm năm 2011

Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

 1,86

 

1,86

DGD

Nguyên Bình

 0,92

 

0,92

DGD

Xuân Lâm

85

Trường Mầm non xã Phú Lâm

0,34

0,12

0,22

DGD

Phú Lâm

Tờ bản đồ số 13 bản đồ địa chính xã Phú Lâm

Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

86

Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh

0,50

 

0,50

DGD

Bình Minh

Thửa 286,304, 347,439… tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Bình Minh

Công văn số 2878/UBND-QLĐT ngày 21/7/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường Bình Minh về kế hoạch đầu tư công năm 2022

87

Trường Mầm non xã Hải Nhân

1,05

 

1,05

DGD

Hải Nhân

Thửa số 190,152, 236,277, 317,348,350 347, tờ bản đồ số 40, bản đồ địa chính Hải Nhân

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

88

Trường Mầm non Nhân Tâm

0,42

 

0,42

DGD

Mai Lâm

Trích lục bản đồ số 446/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Thanh Hóa lập ngày 11/8/2016

Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm; Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

89

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Trường

0,43

 

0,43

DGD

Tân Trường

Thửa 109,133, 135… tờ bản đồ số 69 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

90

Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường

0,26

 

0,26

DGD

Tân Trường

Thửa 66,67,68, 57,58... tờ bản đồ số 142 bản đồ địa chính xã Tân Trường.

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

2.1.2.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

91

Nhà văn hóa thôn Phú Đông

0,17

 

0,17

DVH

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

92

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong

0,30

 

0,30

DVH

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh 2006

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia(nay là thị xã Nghi Sơn) phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

93

Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân

0,36

 

0,36

DVH

Hải Nhân

Thửa 1045, 1046, 1047,1009, 1010… tờ bản đồ số 35; Thửa 5, 6, 7, 8, tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

94

Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng

0,30

 

0,30

DVH

Hải Hòa

Thửa đất 953-957, 1024-1027, 1036,1040 tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính phường Hải Hòa

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

95

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn

0,40

 

0,40

DVH

Hải Hòa

Thửa 229,228, 270,209, 211,214,323,324….. Tờ bản đồ số 50 bản đồ địa chính Hải Hòa

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022..

96

Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải

0,37

 

0,37

DVH

Hải Hòa

Thửa 363-390, 403-408 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa chính phường Hải Hòa

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

97

Nhà văn hóa Hồ Thượng

0,30

 

0,30

DVH

Tân Dân

Thửa 176,348,177,268, 1947,159 tờ 04 bản đồ địa chính Tân Dân

Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng Nhà văn hóa các TDP; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

98

Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (Phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,15

 

0,15

DVH

Tân Trường

Tờ số 79, 147 - bản đồ địa chính Tân Trường

Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm

99

Nhà văn hóa Kim Phú

0,07

 

0,07

DVH

Mai Lâm

Thửa 56 tờ 46 bản đồ địa chính Mai Lâm

Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

100

Nhà văn hóa Hữu Nhân

0,05

 

0,05

DVH

Mai Lâm

Thửa 5, 6 tờ 53 bản đồ địa chính Mai Lâm

Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

101

Nhà văn hóa thôn Thanh Tân

0,20

 

0,20

DVH

Phú Lâm

Thửa 883, 891 tờ bản đồ số 29 Bản đồ địa chính Phú Lâm

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

102

Nhà văn hóa thôn Đại Đồng

0,11

 

0,11

DVH

Phú Lâm

Thửa 67 tờ bản đồ số 26 Bản đồ địa chính Phú Lâm

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

103

Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng

0,09

 

0,09

DVH

Phú Lâm

Thửa 1154 tờ bản đồ số 30 Bản đồ địa chính Phú Lâm

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

2.1.2.5

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

104

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA nằm trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Ninh Hải

BĐHT phường Hải Ninh, Hải Hòa, Hải Thanh, Xuân Lâm, Hải Nhân, Bình Minh

Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, vốn vay WB

0,01

 

0,01

DNL

Hải Hòa

0,01

 

0,01

DNL

Hải Nhân

0,01

 

0,01

DNL

Hải Thanh

0,01

 

0,01

DNL

Bình Minh

0,01

 

0,01

DNL

Xuân Lâm

105

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

0,01

 

0,01

DNL

Hải Châu

BĐHT Hải Châu, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh, Hải Ninh

Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn và đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

0,01

 

0,01

DNL

Hải An

0,01

 

0,01

DNL

Tân Dân

0,01

 

0,01

DNL

Hải Lĩnh

0,01

 

0,01

DNL

Hải Ninh

106

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2

0,02

 

0,02

DNL

Trúc Lâm

BĐHT Trúc Lâm, Tĩnh Hải

Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn

0,02

 

0,02

DNL

Tĩnh Hải

107

Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình- Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn

0,05

 

0,05

DNL

Hải Châu

Tờ bản đồ số 16, 17 Bản đồ địa chính Hải Châu

Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn đồng ý chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022;

108

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

0,02

 

0,02

DNL

Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh

BĐHT Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Tân Dân, Hải Lĩnh

Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022

109

Trạm biến áp 220 kV Khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nôi

15,8

 

15,8

DNL

Mai Lâm, Hải Thượng

Tờ bản đồ số 11 bản đồ địa chính Mai Lâm, Tờ số 01,02 bản đồ địa chính Hải Thượng

Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ-EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

2.1.2.7

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

110

Di chuyển Trạm viễn thông Tân Trường

0,03

 

0,03

DBV

Tân Trường

Các thửa đất số: 97, 104, 105, 106, 114, 160, 149 tờ bản đồ số 78, Bản đồ xã Tân Trường

Quyết định số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm dự án đầu tư

2.1.2.9

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

111

Sân vận động Hải Lĩnh

1,20

 

1,20

DTT

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 20, bản đồ địa chính Hải Lĩnh

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia chấp thuận chủ trương dự án.

112

Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn

1,80

 

1,80

DTT

Hải Nhân

Thửa 193,181,183.. Tờ bản đồ số 40 bản đồ địa chính Hải Nhân

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân về việc phê duyệt phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 từ nguồn ngân sách xã Hải Nhân quản lý; Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND xã Hải Nhân về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

2.1.2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

113

Khu xử lý chất thải tập trung Nghi Sơn

80,84

28,00

52,84

DRA

Trường Lâm

Tờ 26, 27, 31, 32,.... - bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng dự án

2.1.2.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

114

Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa

1,68

1,68

 

TON

Hải Thanh

Thửa 177, 201, 202, 203, 199 tờ 9; 171, 172 tờ 8 bản đồ địa chính Hải Thanh

Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh diện tích đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng

115

Dự án khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm

1,20

 

1,20

TON

Tùng Lâm

Thửa 01 tờ 09; thửa 02,05 tờ 10 bản đồ địa chính xã Tùng Lâm

Công văn số 15398/UBND-NN ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án đầu tư; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022

2.1.2.12

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

116

Chợ hải sản Lạch Bạng

0,35

 

0,35

DCH

Hải Thanh

Thửa số 44,45,46 tờ số 21 bản đồ địa chính Hải Thanh

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

2.1.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

117

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân

1,60

 

1,60

DGT

Thanh Thủy

Tờ số 62, 31, 67, 68, 72 bản đồ địa chính xã Thanh Thủy năm 2006

Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021của HĐND thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

2,05

 

2,05

ONT

Thanh Thủy

118

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành (Bắc Nổ Đó)

1,50

 

1,50

ONT

Thanh Sơn

Thửa 73; 85-90; 108-110; 118-125; 136-141a; 152-157; 172-180; 192-197; 213-218; 230-234; 227-229; 253-257; tờ bản đồ số 17

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

119

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng

0,80

 

0,80

ONT

Thanh Sơn

Thửa 195,197,199, 224,225,226 tờ 15 bản đồ địa chính Thanh Sơn

Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

120

Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa

2,17

 

2,17

ONT

Hải Nhân

Tờ số 14 bản đồ địa chính Hải Nhân; Tờ số 03 -bản đồ địa chính năm 1998 Hải Hòa

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

0,58

 

0,58

DKV

Hải Nhân

2,55

 

2,55

DGT

Hải Nhân

0,09

 

0,09

TIN

Hải Nhân

0,19

 

0,19

DVH

Hải Nhân

4,84

 

4,84

ODT

Hải Hòa

0,76

 

0,76

TMD

Hải Hòa

0,13

 

0,13

DVH

Hải Hòa

3,59

 

3,59

DGT

Hải Hòa

0,93

 

0,93

DKV

Hải Hòa

121

Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân

13,58

 

13,58

ONT

Hải Nhân

Tờ 1 bản đồ địa chính phường Hải Hòa; Tờ số 14A, 14C, 14D, 14B, 20A, 20B, 20D bản đồ địa chính xã Hải Nhân

Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số 2054-CV/VPTU ngày 30/12/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư dự án

1,20

 

1,20

DVH

Hải Nhân

5,01

 

5,01

DTT

Hải Nhân

0,14

 

0,14

DYT

Hải Nhân

16,60

 

16,60

TMD

Hải Nhân

1,47

 

1,47

DGD

Hải Nhân

9,50

 

9,50

DGT

Hải Nhân

9,00

 

9,00

DGT

Hải Hòa

1,50

 

1,50

DGT

Ninh Hải

122

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn

5,50

 

5,50

ONT

Hải Nhân

Thửa 825, 888, 1031,1043, 1082,1085,1198, 1235…. Tờ bản đồ số 41 bản đồ địa chính xã Hải Nhân

Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

3,13

 

3,13

DGT

Hải Nhân

123

Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng

6,30

 

6,30

ONT

Phú Lâm

Tờ bản đồ số 25 bản đồ địa chính xã Phú Lâm

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

124

Đất ở thôn Trường Sơn

2,50

 

2,50

ONT

Tùng Lâm

BĐHT Tùng Lâm

Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

2,00

 

2,00

DGT

Tùng Lâm

125

Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, tại thôn 7, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

5,30

 

5,30

ONT

Tân Trường

Tờ số 66,67 bản đồ địa chính Tân Trường

Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 14308/UBND-THKH ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và đầu tư xây dựng dự án.

126

Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại

0,15

 

0,15

ONT

Nghi Sơn

Thửa 12, tờ số 18 Bản đồ địa chính xã Nghi Sơn

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022

127

Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn

11,50

 

11,50

ONT

Nghi Sơn

Trích lục bản đồ số 18/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 19/11/2020

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn số 6411-CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư

24,48

 

24,48

DGT

Nghi Sơn

128

Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động

0,02

 

0,02

ONT

Nghi Sơn

Thửa số 276 tờ số 14 và thửa số 14 tờ bản đồ số 13 -bản đồ địa chính xã Nghi Sơn năm 2011

Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) về việc duyệt mặt bằng quy hoạch; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022

129

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm

3,37

 

3,37

ONT

Trường Lâm

Trích lục bản đồ số 08/TL- BĐĐC/2022 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 10/3/2022

Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

130

Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15

97,00

97,00

 

ONT, LUC, BHK, CLN, NTS

Tân Trường

Tờ 110, 116, 52, 51 bản đồ địa chính Tân Trường

Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021; Công văn số 14308/UBND-THKH ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh về việc bố trí vốn để GPMB và đầu tư xây dựng dự án.

131

Hạ tầng Khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

6,5

 

6,5

ONT

Phú Lâm

Thửa 120, 121, 122, 135, 141, 189, 150.. Tờ bản đồ số 17 bản đồ địa chính Phú Lâm

Nghị quyết số 144/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư

132

Hạ tầng Khu tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

4,0

 

4,0

ONT

Tùng Lâm

Thửa 351, 252, 388, 389, 385, 385, 395, 290, 291… tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính Tùng Lâm

Nghị quyết số 145/NQHĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư

2.1.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

133

Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,40

 

1,40

ODT

Hải Châu

Thửa số 54 đến 279 tờ số 8 bản đồ địa chính Hải Châu

Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 06/QĐ-HĐQL ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa về việc tạm ứng vốn

0,40

 

0,40

DGT

Hải Châu

134

Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình

1,88

 

1,88

ODT

Hải Châu

Tờ 16 , 20 ,21 Bản đồ địa chính xã Hải Châu

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

135

Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành

2,50

 

2,50

ODT

Hải Ninh

Thửa 141,177,175… tờ bản đồ 25 bản đồ địa chính Hải Ninh

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

136

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn

5,50

 

5,50

ODT

Hải Ninh

Thửa 303, 305, 264, 265.. Tờ bản đồ số 10 bản đồ địa chính Hải Ninh

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

137

Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (khu số 1)

2,50

 

2,50

ODT

Hải Ninh

Thửa 328,329, 128, 424,426, 428…. tờ bản đồ số 4 bản đồ địa chính Hải Ninh

Quyết định số 9394/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

1,50

 

1,50

DGT

Hải Ninh

138

Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2)

3,50

 

3,50

DGT

Hải Ninh

Thửa 465, 466, 467, 468… tờ bản đồ số 4; Thửa 286, 334,335,455, 456, 457… tờ số 3 bản đồ địa chính Hải Ninh

Quyết định số 9406/QĐ/UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

6,50

 

6,50

ODT

Hải Ninh

139

Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,10

 

1,10

ODT

Hải Ninh

Thửa 15, 115 tờ 15 bản đồ địa chính Hải Ninh

Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022; Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh; Quyết định số 06/QĐ- HĐQL ngày 04/8/2022 của Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa về việc tạm ứng vốn

140

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

5,50

 

5,50

ODT

Hải Ninh

Tờ bản đồ số 16 bản đồ địa chính phường Hải Ninh

Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

2,60

 

2,60

DGT

Hải Ninh

141

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3

2,20

 

2,20

ODT

Hải An

Thửa số 905, 906, 907…. Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải An

Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

142

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2

4,50

 

4,50

ODT

Hải An

Thửa 1378, 1485, 1483, 1484… tờ số 5; Thửa 38, 39, 40, 41, 42 …. Tờ số 9 bản đồ địa chính Hải An

Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

1,80

 

1,80

DGT

Hải An

143

Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung

1,20

 

1,20

DGT

Tân Dân

Thửa 292, 293, 1362, 1363, 232, 233, 218, 187, 169, 168, 18, 170, 112, 130, 70-77, 220, 230, 273 , 289, 185, 219, 231,271,272, 270, 290,291, 364, 324, 232, 184,127- 129, 322-325, 340-347, 387…... tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính Tân Dân

Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

2,65

 

2,65

ODT

Tân Dân

144

Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh

1,20

 

1,20

DGT

Tân Dân

Thửa 683,698,752,768,815, 816,829,864,878, 932,682,769,699,749-751, 700-705,770-781,745-748, 809-814, 831-838,860- 863,880-886,925-929, 950- 955,678-681 tờ BĐ 09 (BDĐC năm 2006)

Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

2,89

 

2,89

ODT

Tân Dân

145

Khu đô thị mới Tân Dân

0,50

 

0,50

DGD

Tân Dân

Tờ số 6 bản đồ địa chính Tân Dân

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương. Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án; Thông báo số 51-TB/VPTU ngày 23/4/2021 của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo Công ty cổ phần Tập đoàn T&T

0,20

 

0,20

DVH

Tân Dân

1,20

 

1,20

MNC

Tân Dân

12,50

 

12,50

DGT

Tân Dân

18,60

 

18,60

ODT

Tân Dân

146

Khu Tái định cư Hải Lĩnh (phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển)

2,00

 

2,00

ODT

Hải Lĩnh

Tờ số 17 bản đồ địa chính Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 5217/QĐ-UBND ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm

147

Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng

1,20

 

1,20

DGT

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 20, 26, bản đồ địa chính hải Lĩnh năm 2006

Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

3,00

 

3,00

ODT

Hải Lĩnh

148

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành

3,16

 

3,16

ODT

Ninh Hải

Thửa 18 đến 313 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính phường Ninh Hải

Nghị quyết số 584/NQ-UBND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về Kế hoạch đầu tư công năm 2022. Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HDDND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư

1,80

 

1,80

DGT

Ninh Hải

149

Khu tái định cư thôn Đức Thành

3,50

 

3,50

ODT

Ninh Hải

Tờ số 21, bản đồ địa chính Ninh Hải năm 2005

Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 69/2022/CV-NLHN ngày 19/9/2022 của Công ty TNHH MTV Nhiệt lạnh Hải Nam; Công văn số 1609/2022/CV ngày 14/9/2022 của Cty CP nông sản Tràng An;

1,50

 

1,50

DGT

Ninh Hải

150

Khu tái định cư thôn Sơn Hải

5,00

 

5,00

ODT

Ninh Hải

Thửa 76,77,78,79,80,113, 114, 115,116,117 tờ bản đồ số 2; thửa 73,33,34, 35,47,49,50, 51, 69,70,71, 72 tờ bản đồ số 3; thửa 88,89,90,tờ số 6; thửa 58,86,94 tờ số 7 bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

3,50

 

3,50

DGT

Ninh Hải

151

Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia)

26,90

 

26,90

ODT

Hải Hòa

Tờ số 12, 15 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 1998

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa – Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Quyết định số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

2,60

 

2,60

TMD

Hải Hòa

2,50

 

2,50

MNC

Hải Hòa

16,83

 

16,83

DGT

Hải Hòa

152

Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa

0,60

 

0,60

ODT

Hải Hòa

Thửa 440, 511,509,515,,, tờ bản đồ số 46; Thửa 425,504..tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính Hải Hòa

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa – Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị quyết số 281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư;

153

Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa

1,00

 

1,00

ODT

Hải Hòa

Thửa 249,255,256, 301, 302, 314,315,254, 255,365, 233,404, 405, 466… tờ bản đồ 43 Bản đồ địa chính Hải Hòa

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Nghị quyết số 280/NĐ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chấp thuận chủ trương đầu tư;

154

Khu dân cư mới thôn Trung Chính

3,20

 

3,20

DGT

Hải Hòa

Thửa 611, 663, 758, 791… tờ 43; Thửa 218, 150, 217, 216, 261… tờ bản đồ số 46, bản đồ địa chính Hải Hòa

Văn bản chấp thuận chủ trương số 11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

8,50

 

8,50

ODT

Hải Hòa

155

Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình

8,50

 

8,50

ODT

Nguyên Bình

Tờ bản đồ số 42, 45 Bản đồ địa chính Nguyên Bình năm 2011 (Trích lục số 111/TL- BĐĐC ngày 28/5/2020),

Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 2510/CV-VPTU ngày 17/5/2022 của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án, Văn bản số 7269/UBND-THKH ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 153/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 30/5/2022 về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

1,20

 

1,20

DGD

Nguyên Bình

1,50

 

1,50

DKV

Nguyên Bình

3,63

 

3,63

DGT

Nguyên Bình

156

Khu dân cư mới xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn)

5,30

 

5,30

DGT

Nguyên Bình

Tờ bản đồ số 37,38 bản đồ địa chính Nguyên Bình

Văn bản số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5438/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất

6,30

 

6,30

ODT

Nguyên Bình

157

Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường)

1,32

 

1,32

ODT

Nguyên Bình

Thửa 410,411,425,426… tờ số 32 bản đồ địa chính phường Nguyên Bình

Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

158

Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh

0,50

 

0,50

ODT

Nguyên Bình

Thửa 293,294,230 tờ số 37 bản đồ địa chính Nguyên Bình

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT) Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư

159

Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn).

2,50

 

2,50

DGT

Nguyên Bình

Tờ số 48 bản đồ địa chính Nguyên Bình

Công văn số 6411-CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh vv điều chỉnh quy hoạch chi tiết

12,45

 

12,45

ODT

Nguyên Bình

160

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1

1,42

 

1,42

ODT

Nguyên Bình

Thửa 269,271, 273,276, 368,369.. Tờ bản đồ số 37 bản đồ địa chính Nguyên Bình

Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

1,58

 

1,58

DGT

Nguyên Bình

161

Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh

10,10

 

10,10

ODT

Bình Minh

Tờ số 1, số 2, số 5, số 6 bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND Tĩnh Gia về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

3,50

 

3,50

DGT

Bình Minh

162

Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa

0,86

 

0,86

ODT

Bình Minh

Tờ số 21, Bản đồ địa chính Nguyên Bình; Tờ số 09, Bản đồ địa chính Bình Minh;

Thửa 8,9,10.. Tờ bản đồ số 5, bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Công văn số 6411- CV/VPTU ngày 23/10/2020 của Thường trực Tỉnh ủy về việc danh mục dự đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư

0,60

 

0,60

ODT

Xuân Lâm

17,00

 

17,00

ODT

Nguyên Bình

163

Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh

8,50

 

8,50

ODT

Bình Minh

Tờ bản đồ số 05, bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

2,50

 

2,50

DGT

Bình Minh

164

Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

2,00

 

2,00

ODT

Bình Minh

Tờ bản đồ số 3, bản đồ địa chính Bình Minh

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

165

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

1,50

 

1,50

DGT

Bình Minh

Tờ bản đồ số 3 bản đồ địa chính Bình Minh

Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

3,50

 

3,50

ODT

Bình Minh

166

Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải

0,50

 

0,50

ODT

Hải Thanh

Tờ số 21, 09, 16, 18 bản đồ địa chính Hải Thanh

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

167

Khu dân cư thôn Thanh Xuyên

1,80

 

1,80

ODT

Hải Thanh

Tờ số 16, 18 bản đồ địa chính Hải Thanh

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

0,70

 

0,70

DGT

Hải Thanh

168

Khu dân cư thôn Dự Quần

1,50

 

1,50

ODT

Xuân Lâm

Thửa 6, 14,13,18, 26,54, 55,56…tờ bản đồ số 120; Thửa 13,14,23, 34,38,39,40… tờ số 121 bản đồ địa chính Xuân Lâm

Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

3,10

 

3,10

DGT

Xuân Lâm

169

Khu tái định cư Xuân Lâm

1,00

 

1,00

ODT

Xuân Lâm

thử 1 đến 10; thửa 26 đến 41; thửa 55 đến 72; thửa 77 đến 22 tờ bản đồ địa chính 85 phường Xuân Lâm

Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh theo hình thức đối tác công tư (hợp đồng BT); Công văn số 6092/UBND- KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các khu tái định cư;

170

Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm

48,80

 

48,80

ODT

Xuân Lâm

BDHT Xuân Lâm, Hải Bình

Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 5425/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công năm 2022

18,20

 

18,20

ODT

Hải Bình

171

Khu dân cư Liên Vinh

1,50

 

1,50

DGT

Tĩnh Hải

Tờ bản đồ số 35, 36,40,41 bản đồ địa chính Tĩnh Hải

Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

3,30

 

3,30

ODT

Tĩnh Hải

172

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng

2,02

 

2,02

ODT

Hải Bình

Thửa 39,40,52,53… tờ số 32 bản đồ địa chính Hải Bình

Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 584/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

 

 

 

 

 

173

Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn

14,58

 

14,58

ODT

Hải Bình

Tờ số 13,14 bản đồ địa chính Hải Bình

Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất; Quyết định số 12040/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai

0,80

 

0,80

TMD

Hải Bình

5,10

 

5,10

DGT

Hải Bình

2.1.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

174

Mở rộng công sở phường Bình Minh

1,00

 

1,00

TSC

Bình Minh

Thửa 305,326…. tờ số 6 bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND phường Bình Minh về kế hoạch đầu tư công năm 2022

175

Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,69

0,69

 

TSC

Trúc Lâm

Thửa 602,603 tờ bản đồ số 40 bản đồ địa chính Trúc Lâm

Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

2.1.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

176

Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long

0,20

 

0,20

TMD

Hải Châu

Trích lục chỉnh lý bản đồ số 30/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 26/5/2017

Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn

177

Khu bãi đỗ xe và kho hàng hoá Hồ Thành

0,20

 

0,20

TMD

Hải Hòa

Tờ số 38 - bản đồ địa chính Hải Hòa năm 2018

Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

178

Dự án Central Resort

6,04

 

6,04

TMD

Ninh Hải

Tờ số 12,16,20,24 bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 05/08/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

179

Cửa hàng xăng dầu

0,40

 

0,40

TMD

Hải Ninh

Thửa 224 đến 250 tờ 23 bản đồ địa chính Hải Ninh

Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

180

Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

2,03

 

2,03

TMD

Hải An

Tờ số 05, Bản đồ địa chính Tân Dân; Tờ số 6, Bản đồ địa chính Hải An

Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

8,24

 

8,24

TMD

Tân Dân

181

Dự án khu đô thị sinh thái T&T

72,34

67,32

5,02

TMD

Tân Dân

Tờ BĐ số 10, 02, 03, Bản đồ địa chính phường Tân Dân

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh

182

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, resort ven biển tại xã Hải An, huyện Tĩnh Gia (nay là phường Hải An, thị xã Nghi Sơn)

0,79

 

0,79

TMD

Hải An

Tờ số 6, 8 ... Bản đồ địa chính Hải An

Quyết định số Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

183

Khu du lịch Tiên Sa

15,93

12,29

3,64

TMD

Hải Lĩnh

Tờ 12 bản đồ địa chính Hải Lĩnh

Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND tỉnh Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

184

Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực

2,56

 

2,56

TMD

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 28, 34, bản đồ địa chính Hải Lĩnh năm 2006

Quyết định số 4624/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 23/07/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh dự án

185

Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn

2,36

 

2,36

TMD

Hải Lĩnh

Tờ bản đồ số 3, 8, bản đồ địa chính Hải Lĩnh năm 2006

Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục, dự án đầu tư.

186

Dự án khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền

0,39

 

0,39

TMD

Hải Lĩnh

Trích lục số 23/TL-BĐĐC/2020, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 30/11/2020

Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn

187

Dự án khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp

9,31

 

9,31

TMD

Ninh Hải

Tờ 16,20 bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

188

Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn

4,00

2,90

1,10

TMD

Ninh Hải

Tờ số 3, 4, Bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

189

Dự án khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An

5,01

 

5,01

TMD

T Ninh Hải

ờ 8,12 bản đồ địa chính Ninh Hải

Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

190

Dự án du lịch biển GOLDEN COAST REORT phường Hải Hoà

2,73

 

2,73

TMD

Hải Hòa

Tờ số 28, 29, 30, 31, 32, Bản đồ địa chính Hải Hòa

Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 03/08/2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư

191

Dự án Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa

0,52

0,48

0,04

TMD

Hải Hòa

Trích lục bản đồ khu đất số 26/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký quyền đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 08/12/202

Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương

192

Dự án Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa

0,26

 

0,26

TMD

Hải Hòa

Trích lục số 16/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 16/11/2020

Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa đồng ý gia hạn thời gian

193

Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp dịch vụ Bình Minh

1,95

 

1,95

TMD

Bình Minh

Tờ số 02, 03, 06, Bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương

194

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành

1,10

 

1,10

TMD

Bình Minh

Tờ số 3, 4, 13, Bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 4704/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

195

Cửa hàng xăng dầu Bình Minh

0,34

 

0,34

TMD

Bình Minh

Tờ số 06, Bản đồ địa chính Bình Minh

Quyết định số 4747/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

196

Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,24

 

0,24

TMD

Nguyên Bình

Thửa 101, 102, 103, 104, 75, 76, 77, 78… tờ bản đồ số 45, Bản đồ địa chính Nguyên Bình

Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

197

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,30

 

0,30

TMD

Xuân Lâm

Thửa 20, 21, 22… tờ bản đồ 22, Bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định số 4275/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

198

Khu tổ hợp dịch vụ Asean

0,34

 

0,34

TMD

Xuân Lâm

Tờ 125, 124, Bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định số 4107/QĐ-UBND ngày 29/09/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

199

Khu thương mại, dịch vụ của Công ty cổ phần Đông Bắc tại khu kinh tế Nghi Sơn

0,45

 

0,45

TMD

Xuân Lâm

Tờ số 71, 72, 82, 83, Bản đồ địa chính Xuân Lâm

Công văn số 2708/UBND-ĐMDN ngày 05/06/2009của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư; Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

200

Cửa hàng xăng dầu Anh Phát Petro

0,69

 

0,69

TMD

Trúc Lâm

Trích lục bản đồ số 1006/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa phê duyệt ngày 23/12/2021

Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

201

Khu dịch vụ thương mại Giang Linh

0,96

 

0,96

TMD

Xuân Lâm

Thửa 85 đến 138 tờ 18 bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

202

Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV

0,30

 

0,30

TMD

Xuân Lâm

Thửa 48, 68, 69 tờ 94, Bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

203

Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm

0,35

 

0,35

TMD

Xuân Lâm

Thửa 6, 7, 8, 9, 14 tờ 84 bản đồ địa chính Xuân Lâm

Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

204

Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm

0,20

 

0,20

TMD

Xuân Lâm

Tờ số 09, 101, 106 BDDC Xuân Lâm

Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư dự án

205

Dự án xây dựng văn phòng Ngân hàng Công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn

0,38

 

0,38

TMD

Trúc Lâm

Tờ số 35, 40, 42, Bản đồ địa chính Trúc Lâm

Công văn số 2021/UBND-ĐMND ngày 04/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

206

Khu dịch vụ thương mại LUCKY Thanh Hà

0,24

 

0,24

TMD

Trúc Lâm

Thửa 14, 13, 24, 30, 29, 40, c 45, 54, 60 tờ 105, Bản đồ địa chính phường Trúc Lâm

Quyết định số 5207/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

207

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,74

 

0,74

TMD

Trúc Lâm

Tờ 136 Bản đồ địa chính Trúc Lâm

Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

208

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,41

 

0,41

TMD

Trúc Lâm

Thửa 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ địa chính số 106, Bản đồ địa chính Trúc Lâm

Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

209

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh

0,44

 

0,44

TMD

Trúc Lâm

Tờ số 45, 46, Bản đồ địa chính Trúc Lâm

Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 22/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKHngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

210

Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm

0,36

 

0,36

TMD

Phú Lâm 5

Thửa 480, 493, 520, 521, 522, 531, 532, 539, 542, 543, 545, 60, 565, 589... Tờ bản đồ số 25, Bản đồ địa chính xã Phú Lâm

Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

211

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh

0,20

 

0,20

TMD

Hải Bình

Thửa 64 đến thửa 78 tờ số 16, án đồ địa chính Hải Bình

Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

212

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình

0,76

 

0,76

TMD

Hải Bình

Thửa 16,17 tờ 16 bản đồ địa chính Phường Hải Bình

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành

213

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch công viên Biển Xanh

1,70

 

1,70

TMD

Hải Bình

Thửa 8, 9, 10.. Tờ bản đồ số 47 bản đồ địa chính phường Hải Bình

Công văn số 11922/UBND-THKH ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch Công viên Biển xanh tại xã Hải Bình;

214

Dự án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh

0,01

 

0,01

TMD

Hải Bình

Tờ số 02, 28 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011)

Công văn số 12369/UBND-THKH ngày 15/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn

0,30

 

0,30

TMD

Tĩnh Hải

215

Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,40

 

0,40

TMD

Tĩnh Hải

Từ tờ số 01 đến 100-bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011

Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

216

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn

0,25

 

0,25

TMD

Tĩnh Hải

Tờ số 35 (bản đồ địa chính Tĩnh Hải năm 2011)

Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

217

Dự án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

0,60

 

0,60

TMD

Tân Trường

Thửa 9 Tờ số 28 - bản đồ địa chính Tân Trường

Công văn số 8949/UBND-THKH ngày 25/09/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn

218

Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng

3,10

 

3,10

TMD

Tùng Lâm

Tờ số 10, 11, 12 - bản đồ địa chính Tùng Lâm

Quyết định số 5771/UBND-THKH ngày 07/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

219

Cụm dịch vụ thương mại Đức Linh

0,70

 

0,70

TMD

Tĩnh Hải

Thửa 3 tờ bản đồ số 23 bản đồ địa chính Tĩnh Hải

Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

220

Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành

0,01

 

0,01

TMD

Tân Trường

Thửa đất1 87,188,203, 204,205,206, 207,208,209, 228,231 tờ số 53 BDDC xã Tùng lâm; Thửa 05 tờ 53 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư.

0,30

 

0,30

TMD

Tùng Lâm

221

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài

0,15

 

0,15

TMD

Tân Trường

Trích lục bản đồ số 780/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/11/2020

Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

0,15

 

0,15

TMD

Tùng Lâm

222

Trung tâm kho vận Nghi Sơn

0,40

 

0,40

TMD

Mai Lâm

Trích đo số 28/CL-TĐĐC/2020, do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tĩnh Gia lập ngày 27/4/2020

Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; QĐ số 2105/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ; Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

223

Khu dịch vụ công cộng Bắc Núi Xước KKT Nghi Sơn

101,39

93,09

8,30

TMD

Mai Lâm

Tờ 77 85,86,04,85... bản đồ địa chính phường Mai Lâm

Văn bản số 9291/UBND-THKH ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương địa điểm; Công văn số 6760/UBND-CN ngày 30/07/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc mở rộng mặt bằng

224

Kho vận VICENZA

2,86

 

2,86

TMD

Mai Lâm

Tờ bản đồ số 33,34, 44,45 bản đồ địa chính Mai Lâm

Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 04/08/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

225

Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn

1,60

 

1,60

TMD

Mai Lâm

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 324/TLBĐ ngày 18/6/2019 do Văn phòng Đăng ký QSDĐ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập (thuộc các tờ bản đồ số 82, 90 - Bản đồ địa chính xã Mai Lâm

Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Công văn số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành dự án

226

Kho vận TLT

0,80

 

0,80

TMD

Mai Lâm

Thửa 14,17,22,23… tờ số 26; Thửa số 2,3,4,5,14,15… tờ bản đồ số 34 bản đồ địa chính phường Mai lâm

Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

227

Tổ hợp nhà hàng, khách sạn, dịch vụ hậu cần Quyết Tiến

0,28

 

0,28

TMD

Mai Lâm

Thửa 191 đến 270 Tờ 82 bản đồ địa chính Mai Lâm

Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3109 ngày 2/8/2019 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án

228

Trạm dừng nghỉ Bình Thanh

0,35

 

0,35

TMD

Trường Lâm

Thửa 156,157,177, 178,189, 1001,299,324, 325,326, 327,351, 367, 368,407,389 tờ 99 bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

229

Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

0,45

 

0,45

TMD

Hải Thượng

Tờ số 45, 48 - bản đồ địa chính Hải Thượng năm 2011

Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương

230

Khu sinh thái đảo Nghi Sơn

66,70

66,79

 

RPH

Nghi Sơn

Trích đo Bản đồ địa chính khu đất số 576/TĐBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất lập ngày 21/8/2009

Công văn số 2011/UBND-ĐMDN ngày 28/04/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương

39,30

37,80

1,50

TMD

Nghi Sơn

231

Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch Đảo Ngọc

17,20

16,20

1,00

TMD

Nghi Sơn

Trích lục bản đồ số 794/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa phe duyệt ngày 05/12/2019

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 3621/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2.1.7

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

232

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm

6,00

 

6,00

SKS

Phú Lâm

BĐHT xã Phú Lâm

Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

233

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm

5,56

 

5,56

SKS

Trường Lâm

Trích lục bản đồ số 88/TLBĐĐC/2021 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Nghi Sơn lập ngày 12/11/2021

Quyêt định số 4304/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản;Công văn số 18021/UBND-CN ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh về việc triển khai đồng thời các thủ tục hành chính khi cấp phép hoạt động khoáng sản theo Nghị quyết số 133/NQ-CP ngày 19/10/2021 của Chính phủ

234

Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

1,05

 

1,05

SKS

Tân Trường

Tờ số 174,177,34 bản đồ địa chính Tân Trường, Tờ số 03 bản đồ địa chính Trường Lâm

Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

SKS

Trường Lâm

235

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,38

 

17,38

SKS

Tân Trường

Tờ số 7, Bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Văn bản số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án

236

Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm

17,85

 

17,85

SKS

Trường Lâm

Tờ số 10, bản đồ địa chính xã Trường Lâm

Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

237

Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng

12,31

 

12,31

SKS

Trường Lâm

BĐHT Trường Lâm

Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án

238

Kho chứa vật liệu nổ phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm)

0,05

 

0,05

SKS

Trường Lâm

BĐHT Trường Lâm

Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2.1.8

Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

239

Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn

21,50

 

21,50

MNC

Hải Thượng

Tờ số: 26 - bản đồ địa chính Hải Thượng năm 2011 và Tờ số: 03, 08 - bản đồ địa chính xã Hải Hà

Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

11,50

 

11,50

MNC

Hải Hà

240

Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

7,50

 

7,50

MNC

Hải Thượng

Trích lục bản đồ số Trích lục số 669/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 28/9/2020

Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án

7,15

 

7,15

MNC

Hải Hà

241

Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

12,50

 

12,50

MNC

Hải Thượng

Tờ bản đồ số 26, 25, 17, 90, 85, 91 bản đồ địa chính Hải Thượng.

Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB

242

Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung

2,00

 

2,00

MNC

Hải Thượng

Trích lục bản đồ số 304/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 03/6/2021

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

2.1.9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

243

Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển

0,95

 

0,95

SKC

Hải Bình

Thửa 136,137,138,139 tờ số 9 bản đồ địa chính Hải Bình

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án

2.1.10

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

0,00

 

 

 

 

244

Vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Muối Nam Châu, Bắc Châu, Yên châu, Đông Thắng, Thanh Trung

30,00

 

30,00

NTS

Hải Châu

Tờ BĐ số 5, 9 - Bản đồ địa chính Hải Châu

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

245

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long

30,00

 

30,00

NTS

Hải Châu

Tờ bản đồ số 5 bản đồ địa chính Hải Châu

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án

246

Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn.

6,15

 

6,15

NTS

Hải Châu

Tờ bản đồ số 4, bản đồ địa chính phường Hải Châu

Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh (ngoài khu chức năng Khu kinh tế Nghi Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

247

Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn

20,70

 

20,70

SKC

Hải Nhân

Thửa 11,15,16,24… tờ số 27 bản đồ địa chính Hải Nhân

Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

248

Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương

10,80

10,80

 

SKC

Tân Trường

Tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về gia hạn chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

249

Cửa hàng xăng dầu Long Hưng

0,70

 

0,70

TMD

Tùng Lâm

Tờ số 43 - bản đồ địa chính Tùng Lâm

Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

2.2.3

Đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

250

Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp

4,80

 

4,80

SKS

Hải Bình

Bản đồ hiện trạng Hải Bình, Hải Thanh

Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

1,88

 

1,88

SKS

Hải Thanh

251

Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu

4,88

 

4,88

SKS

Hải Châu

Thửa 205 tờ 12 Hải châu; thửa 18 tờ số 7, bản đồ địa chính xã Hải Ninh

Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

3,50

 

3,50

SKS

Hải Ninh

252

Bãi tập kết cát nhiễm mặn

0,46

 

0,46

SKS

Hải Châu

Thửa số 2 tờ bản đồ số 7 bản đồ địa chính Hải Châu

Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

253

Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng

7,20

7,2

0,00

SKS

Phú Lâm

Tờ bản đồ số 27, 28, 29, 36 Bản đồ địa chính xã Phú Lâm

Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh cho phép lập hồ sơ cấp lại giấy phép khai thác mỏ

254

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

6,70

 

6,70

SKS

Tân Trường

Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

255

Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường

7,57

 

7,57

SKS

Tân Trường

Từ tờ số 01 đến tờ số 39,... Bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

256

Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường

10,52

 

10,52

SKS

Phú Lâm

Tờ bản đồ số 3, Bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá

7,48

 

7,48

SKS

Tân Trường

257

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

0,25

 

0,25

SKS

Tân Trường

Thửa 90 tờ 7 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

258

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

22,68

15,5

7,18

SKS

Tân Trường

Tờ bản đồ 06, 07 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

259

Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi

6,45

 

6,45

SKS

Tân Trường

Thửa 10 tờ 21 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

260

Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

11,90

 

11,90

SKS

Phú Sơn

Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

261

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường

9,77

 

9,77

SKS

Tân Trường

Thửa 51,34 tờ bản đồ số 26 bản đồ địa chính xã Tân Trường

Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

262

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,37

 

1,37

SKS

Tân Trường

Thửa số 1 tờ bản đồ 46 Trường Lâm; Thửa 5 tờ 102 bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022

SKS

Trường Lâm

263

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận

20,29

 

20,29

SKS

Tân Trường

Tờ bản đồ số 14, Bản đồ địa chính Tân Trường

Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

264

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,90

 

4,90

SKS

Tân Trường

Thửa 8, thửa 23 đến 74 tờ 7 bản đồ địa chính Tân Trường

Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.

265

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,76

 

17,76

SKS

Tân Trường s

Trích lục bản đồ số 437/TLBĐ do VPDKQSDĐ- ở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 06/08/2019

Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

2.2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

266

Trang trại chăn nuôi

8,00

 

8,00

NKH

Phú Sơn

Thửa 7,8,9,10,11,23,24,25,26, tờ 42, Bản đồ địa chính xã Phú Sơn

Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao cùng thửa đất ở sang đất ở

Tổng diện tích (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Số thửa (tờ bản đồ)

Số Seri (số vào sổ cấp giấy)

1

Nguyễn Thị Bảy

200,00

100,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

48(96)

B 415396

2

Vũ Quyên

597,90

50,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

152(73) , tách từ thửa 35

CY 552909

3

Hoàng Văn Nhung

1.420,00

200,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

97 (95)

AĐ 600012

4

Hoàng Văn Vương

583,30

50,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

63a(86)

BI 622848

5

Nguyễn Hữu Thông

1.804,70

100,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

27(96)

CR 758309

6

Nguyễn Văn Hiền

400,00

200,00

200,00

ODT

Xuân Lâm

266(07)

Vào sổ cấp giấy số 00027

7

Lê Hữu Tiến

135,00

50,00

50,00

ODT

Xuân Lâm

35A(73)

CĐ 172275

8

Hoàng Thị Mận

251,00

50,00

201,00

ODT

Hải An

251(12)

CU 516981

9

Đặng Thị Minh Hoài

240,00

60,00

180,00

ODT

Hải An

305(12)

BK 202453

10

Lê Thị Ánh

360,50

50,00

310,50

ODT

Hải An

404(12)

CR 676572

11

Lê Trọng Huynh

300,00

50,00

250,00

ODT

Hải An

551(07)

CY 552167

12

Lê Minh Ánh

333,00

50,00

283,00

ODT

Hải An

551D(07)

BL 999322

13

Lê Thị Thuận

217,00

100,00

117,00

ODT

Hải An

1126(03) và 1404(09)

Y 911981

14

Đậu Xuân Thôn

250,00

200,00

50,00

ONT

Ngọc Lĩnh

400 (04)

CY 691338

15

Đậu Văn Thọ

400,00

200,00

200,00

ONT

Ngọc Lĩnh

450 (09)

E 0356865

16

Lê Văn Hà

600,00

200,00

400,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1340 (09)

D 0984664

17

Lê Văn Binh

500,00

200,00

300,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1454 (09)

D 0994678

18

Đậu Văn Thân

150,00

50,00

100,00

ONT

Ngọc Lĩnh

2196 Tách từ thửa 2014 (08)

DD 747979

19

Lê Văn Hiền

500,00

200,00

300,00

ONT

Ngọc Lĩnh

135 (08)

E 0356977

20

Nguyễn Đăng Minh

500,00

200,00

300,00

ONT

Ngọc Lĩnh

67 (08)

G 377535

21

Lê Văn Hoan

500,00

200,00

300,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1497 (04)

E 0356985

22

Lường Đình Bá

400,00

200,00

200,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1420 (04)

E 0356970

23

Lê Bá Quyền

300,00

200,00

100,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1109 (04)

E 0122178

24

Lường Đình Ngọc

400,00

200,00

200,00

ONT

Ngọc Lĩnh

43 (12)

E 0291558

25

Đậu Trọng Sảnh

400,00

200,00

200,00

ONT

Ngọc Lĩnh

399 (04)

D 0638386

26

Nguyễn Văn Thời

300,00

100,00

200,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1616 tách từ thửa 201, 202 (12)

DD 747985

27

Lê Văn Long

200,00

50,00

150,00

ONT

Ngọc Lĩnh

1341 (09)

DB 686644

28

Lê Văn Mạnh

226,30

50,00

176,30

ONT

Ngọc Lĩnh

1771 (09)

CP 634901

29

Đậu Văn Sỹ

250,00

100,00

150,00

ONT

Ngọc Lĩnh

913 (09)

CY 691008

30

Lê Thị Hồng

94,40

50,00

44,40

ONT

Ngọc Lĩnh

2206 tách từ thửa 331 (08)

DD 747044

31

Lê Quang Sơn

225,20

50,00

175,20

ONT

Ngọc Lĩnh

331 (08)

CY 691965

32

Lê Văn Sáu

324,00

200,00

124,00

ONT

Phú Lâm

1074c(12)

BY 785358

33

Võ Thị Lý

502,30

50,00

452,30

ODT

Ninh Hải

494(21)

DE 356178

34

Mai Sỹ Hòa

570,00

120,00

450,00

ODT

Ninh Hải

95a(18)

BC 023347

35

Vũ Anh Tuấn

255,80

70,00

185,80

ODT

Nguyên Bình

289(15)

CB 655272

36

Vũ Trọng Đức

256,50

65,00

191,50

ODT

Nguyên Bình

289A(15)

CB 655273

37

Mai Văn Thạch

400,00

200,00

200,00

ODT

Nguyên Bình

98(15)

Số vào sổ cấp giấy 728

38

Nguyễn Văn Khánh

609,40

50,00

559,40

ODT

Nguyên Bình

202(10)

Số vào sổ cấp giấy CH 01522

39

Lê Văn Đức

2.504,00

200,00

50,00

ODT

Hải Ninh

318(25)

T 808222

40

Lê thị Hương

283,30

50,00

233,30

ODT

Hải Ninh

242(21)

DE 250985

41

Phạm Viết Tùng

433,00

50,00

100,00

ODT

Hải Châu

138(6)

số vào sổ cấp giấy 01494

42

Nguyễn Thị Hoa

522,00

100,00

100,00

ODT

Hải Châu

73(09)

Số vào sổ cấp giấy CH 00195

43

Mai Văn Phú

964,00

200,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

293 (21)

E 0316450

44

Lê Ngọc Thơ

800,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

136 (27)

C 377484

45

Nguyễn Thị Lý

345,00

68,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

176 (32)

CX 686673

46

Ngô Sỹ Tuân

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

222 (05)

D 0201408

47

Lê Ngọc Trung

2.647,30

200,00

250,00

ODT

Hải Lĩnh

168 (06)

AI 005187

48

Lê Đăng Trạu

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

256 (11)

Số vào sổ cấp giấy 00469

49

Đỗ Đức Thành

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

49,54,55,83 (20)

Số vào sổ cấp giấy 00613

50

Lê Văn Minh

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

281 (11)

Số vào sổ cấp giấy 00466

51

Hoàng Đình Chung

5.422,70

200,00

400,00

ODT

Hải Lĩnh

130 (31)

CB 363932

52

Mai Văn Hải Tứ

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

210 (17)

Số vào sổ cấp giấy 0655

53

Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương

1.160,00

200,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

412 (11)

DD 747609

54

Mai Thị Hải

743,50

100,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

541 (27)

BP 852258

55

Nguyễn Khắc Hiệp

290,00

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

39A (26)

BU 421865

56

Nguyễn Văn Hữu

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

208 (26)

G 330256

57

Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh

289,40

50,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

417 (11)

DD 747211

58

Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh

253,90

50,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

505 (07)

DD 236283

59

Vũ Như Vượng

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

89 (20)

E 0316428

60

Trịnh Thị Nghi

318,10

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

927 (21)

CM 180552

61

Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng

455,80

40,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

45A (27)

BK 800050

62

Lê Văn Anh

241,90

50,00

150,00

ODT

Hải Lĩnh

371 (16)

CR 639404

63

Mai Văn Tiền

2.981,50

200,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

164 (16)

CX 499594

64

Lê Văn Hạnh

1.316,40

50,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

53 (16)

CR 639405

65

Đỗ Đức Hùng

116,00

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

392A (10)

BL 999110

66

Đỗ Đức Thiệu

700,00

200,00

500,00

ODT

Hải Lĩnh

23 (06)

Số vào sổ cấp giấy 00142

67

Đặng Văn Huê

854,70

200,00

300,00

ODT

Hải Lĩnh

137 (27)

CĐ 172323

68

Mai Văn Xuyến

700,00

200,00

500,00

ODT

Hải Lĩnh

52 (27)

Số vào sổ cấp giấy 00046

69

Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh

6.143,50

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

02 (19)

AI 005121

70

Nguyễn Thị Huệ

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

75 (27)

Số vào sổ cấp giấy 00052

71

Nguyễn Văn Hướng

500,00

200,00

300,00

ODT

Hải Lĩnh

342 (20)

C 377424

72

Lê Bá Tuân

175,20

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

272 (11)

CM 106998

73

Lê Công Hướng

281,60

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

438 (17)

DB 674695

74

Trình Đình Hạnh

2.331,80

200,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

34 (19)

AQ 188031

75

Nguyễn Văn Bình

500,00

200,00

300,00

ODT

Hải Lĩnh

74 (27)

Số vào sổ cấp giấy 00073

76

Lê Thị Đàm

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

537 (27)

C 377490

77

Nguyễn Văn Hùng

739,10

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

155 (26)

E 0316467

78

Mai Văn Ký

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

356 (21)

C 377447

79

Lê Ngọc Lai

1.104,00

200,00

300,00

ODT

Hải Lĩnh

09 (27)

AQ 459727

80

Lê Bá Đại

1.871,10

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

124 (20)

CĐ 172102

81

Lê Ngọc Hùng

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

14 (28)

Số vào sổ cấp giấy 00070

82

Lê Ngọc Toản

191,20

50,00

141,20

ODT

Hải Lĩnh

579 (26)

CP 675538

83

Mai Văn Huyền

743,50

100,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

542 (27)

BP 852257

84

Mai Thị Bình

200,00

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

55B (26)

CU 475271

85

Lê Bá Đoàn

2.169,90

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

175 (27)

AQ 188036

86

Lê Ngọc Khéo

300,00

200,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

130 (27)

Số vào sổ cấp giấy 00056

87

Nguyễn Văn Ngơi

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

118 (25)

E 0358195

88

Trần Thế Thành

457,50

50,00

50,00

ODT

Hải Lĩnh

429 (12)

DB 674686

89

Nguyễn Văn Xu

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

147 (26)

Số vào sổ cấp giấy 00740

90

Mai Văn Bình

700,00

200,00

500,00

ODT

Hải Lĩnh

55B (26)

Số vào sổ cấp giấy 00018

91

Lê Huy Tuấn

318,00

80,00

238,00

ODT

Hải Lĩnh

45B (27)

BK 800049

92

Trần Thị Nhung

757,20

50,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

427 (12)

DB 674684

93

Nguyễn Thị Lợi

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Lĩnh

70 (26)

Số vào sổ cấp giấy 00715

94

Trần Thế Đức

1.163,30

100,00

100,00

ODT

Hải Lĩnh

428 (12) là thửa số 148 (12)

DB 674685

95

Lê Trọng Hòa

286,00

50,00

236,00

ODT

Hải Lĩnh

175a(32)

BA 816083

96

Lê Cường

1.459,30

100,00

142,90

ODT

Hải Lĩnh

169A(15)

CM 180671

97

Nguyễn Quốc Tĩnh

465,90

50,00

415,90

ODT

Trúc Lâm

28 (63)

CP 634511

98

Hoàng Trọng Mạnh

401,00

60,00

341,00

ODT

Trúc Lâm

68 (63)

CM 094724

99

Nguyễn Thị Hằng

182,50

50,00

132,50

ODT

Trúc Lâm

28 (72)

CY 552303

100

Nguyễn Thị Tâm

607,70

100,00

507,70

ODT

Trúc Lâm

03 (72)

CU 475533

101

Hồ Văn Long

712,00

50,00

100,00

ODT

Tân Dân

248B(03)

CR 639635

102

Mai Thị Nê

900,00

200,00

500,00

ODT

Tân Dân

1131(4)

D 0556776

103

Hồ Xuân Vui

1.255,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

49(09)

số vào sổ cấp giấy 00228

104

Hồ Văn Chính

1.275,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

1586(04)

số vào sổ cấp giấy số 329

105

Vũ Bá Ngậy

2.628,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

840(09)

số vào sổ cấp giấy 00085

106

Nguyễn Văn Vinh

538,20

80,00

100,00

ODT

Tân Dân

504(01)

CX 499346

107

Nguyễn Văn Quang

600,50

60,00

100,00

ODT

Tân Dân

431(01)

CX 499343

108

Lê Quang Hải

1.420,00

200,00

150,00

ODT

Tân Dân

288(03)

số vào sổ cấp giấy 01136

109

Lê Văn Sức

5.822,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

561(4)

D 0556794

110

Hoàng Ngọc Đại

272,80

100,00

172,80

ODT

Tân Dân

730(04)

A0 469578

111

Hồ Văn Thọ

700,00

200,00

500,00

ODT

Tân Dân

117(03)

D 0563097

112

Bùi Khắc Khang

1.180,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

1110(04)

CM 122689

113

Hồ Thị Vân

795,00

200,00

595,00

ODT

Tân Dân

1835(04)

D 0563115

114

Hồ Ngọc Công

1.000,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

805(04)

D 0872838

115

Nguyễn Văn Hoàn

600,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

789(08)

G 593658

116

Vũ Thị Nụ

1.327,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

481(09)

D 0201700

117

Hồ Văn Thọ

1.282,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

131(03)

D 0569092

118

Nguyễn Đức Hậu

356,90

50,00

100,00

ODT

Tân Dân

486(08)

CR 639180

119

Bùi Khắc Vân

3.269,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

18(08)

CĐ 172794

120

Hồ Văn Nhung

970,00

200,00

700,00

ODT

Tân Dân

298(09)

DB 686993

121

Vũ Bá Minh

2.296,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

433(09)

CR 676520

122

Hồ Văn Cung

1.446,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

78(09)

D 0872967

123

Hồ Văn Quang

1.236,30

150,00

100,00

ODT

Tân Dân

15(08)

CU 497823

124

Vũ Đức Quang

658,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

434(09)

Vào sổ cấp giấy số 00553

125

Lê Thị Quyên

4.095,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

247(03)

CH 285804

126

Hồ Văn Phú

1.011,00

200,00

50,00

ODT

Tân Dân

1617(04)

D 0556653

127

Hồ Thị Phượng

794,00

50,00

150,00

ODT

Tân Dân

118(09)

CP 677469

128

Hoàng Văn Huệ

810,00

200,00

150,00

ODT

Tân Dân

622(09)

D 0556647

129

Hoàng Thị Long

854,00

200,00

150,00

ODT

Tân Dân

618(09)

D 0201692

130

Nguyễn Văn Tuyết

4.409,00

200,00

500,00

ODT

Tân Dân

4(11)

D 0556545

131

Lê Thị Nhuận

3.508,00

200,00

400,00

ODT

Tân Dân

31,32,33,34,35,36(03)

D 0556780

132

Lê Hà Thanh

283,20

50,00

233,20

ODT

Tân Dân

1355A(04)

Vào sổ cấp giấy số H00620

133

Nguyễn Duy Khánh

1.351,00

200,00

100,00

ODT

Tân Dân

1186(09)

E 0293990

134

Hồ Văn Long

1.132,00

200,00

200,00

ODT

Tân Dân

1515(04)

Vào sổ cấp giấy số 00326

135

Hồ Sỹ Dành

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

449(15)

D 0912243

136

Lương Lọc

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

270(15)

Số vào sổ: 611/QSDĐ/87

137

Nguyễn Văn Bình

145,00

50,00

95,00

ONT

Thanh Sơn

345(27)

CU 484591

138

Nguyễn Thị Thủy

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

64(17)

Số vào sổ: 386/QSDĐ/76

139

Lê Đình Hồng

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

48(16)

Số vào sổ: 372/QSDĐ/76

140

Nguyễn Trọng Cường

517,00

50,00

267,00

ONT

Thanh Sơn

582(27)

DE 407614

141

Tống Văn Sáng

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

128(13)

E 0016004

142

Lê Đình Khanh

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

285(17)

Số vào sổ: 377/QSDĐ/76

143

Lê Thị Lan

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

95(17)

D 0912693

144

Đậu Văn Sử

1.852,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

10(27)

AQ 179084

145

Hoàng Văn Bạo

775,50

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

30(27)

CY 691700

146

Nguyễn Văn Bình

445,00

50,00

395,00

ONT

Thanh Sơn

497(42)

DB 615626

147

Lương Thanh

589,00

50,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

700(13)

DB 686565

148

Lê Đình Hoan

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

150(17)

D 0912675

149

Nguyễn Văn Duy

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

561(36)

CY 691697

150

Lương Thị Mạc

440,00

200,00

240,00

ONT

Thanh Sơn

54-57(04)

Số vào sổ: 379/QSDĐ/76

151

Tống Văn Tư

376,00

50,00

326,00

ONT

Thanh Sơn

718 (13)

DE 581126

152

Lê Thế Bảy

400,00

200,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

36 (27)

E 0358514

153

Lê Quang Đạo

600,00

400,00

200,00

ONT

Thanh Sơn

384 (27)

D 0281371

154

Nguyễn Bá Khiên

1.064,00

200,00

300,00

ONT

Hải Nhân

1046(41)

AE 927310

155

Hà Trọng Đại

1.470,40

200,00

700,00

ONT

Hải Nhân

587(35)

E 0292024

156

Lữ Đình Viết

1.030,00

200,00

100,00

ONT

Hải Nhân

164(35)

BO 427483

157

Mai Xuân Minh

4.534,90

200,00

100,00

ONT

Hải Nhân

9(5)

AE 620422

158

Cao Ngọc Thanh

608,00

200,00

200,00

ONT

Hải Nhân

558(10)

BV 702928

159

Cao Ngọc Lâm

1.195,60

200,00

600,00

ONT

Hải Nhân

559(10)

CL 519495

160

Lê Đại Hoan

283,50

50,00

200,00

ONT

Hải Nhân

1584(41)

DD 747530

161

Nguyễn Văn Minh

275,80

80,00

195,80

ODT

Hải Thanh

11(17)

BX 597840

162

Cao Thị Tiệm

81,80

50,00

31,80

ODT

Hải Hòa

361(03)

CP 675623

163

Trần Thanh Hiền

299,70

200,00

99,70

ODT

Hải Hòa

357(03)

CP 675844

164

Lê Trọng Lộc

373,20

200,00

173,20

ODT

Hải Hòa

191(03)

CP 634572

165

Lê Trọng Sơn

258,80

100,00

158,80

ODT

Hải Hòa

367(03)

CP 634573

166

Lê Trọng Bảy

348,40

129,60

218,80

ODT

Hải Hòa

66(03)

A0 455577

167

Lê Văn Lương

790,80

200,00

200,80

ODT

Hải Hòa

245(06)

AD 350739

168

Nguyễn Sỹ Dương

102,50

60,00

42,50

ODT

Hải Hòa

245A(06)

AM 379504

169

Lê Trọng Lộc

181,50

70,00

111,50

ODT

Hải Hòa

3381(02)

CP 675667

170

Nguyễn Thị Khánh

486,90

200,00

268,90

ODT

Hải Hòa

200;201(03)

Y 657561

171

Đỗ Thị Hạnh

192,00

100,00

92,00

ODT

Hải Hòa

134(07)

V 372235

172

Lê Đình Hân

762,90

50,00

200,00

ODT

Hải Hòa

294(03)

AĐ 936980

173

Lê Văn Quế

425,00

200,00

225,00

ODT

Hải Hòa

38(01)

D 0837250

174

Lê Thị Ly Na

124,00

42,00

82,00

ODT

Hải Hòa

431(02)

CU 475059

175

Lê Quế

312,00

100,00

212,00

ODT

Hải Hòa

172(02)

CU 475060

176

Lê Văn Tú

400,00

200,00

200,00

ODT

Hải Hòa

41(01)

Vào sổ cấp giấy số 00228

177

Đỗ Thị Hải

120,90

60,00

60,90

ODT

Hải Hòa

373(07)

CR 560409

178

Đỗ Thị Hà

118,50

60,00

58,50

ODT

Hải Hòa

372(07)

CR 560408

179

Đỗ Đình Hùng

90,85

50,00

40,85

ODT

Hải Hòa

48(05)

CĐ 073470

180

Lê Minh Hinh

358,40

200,00

158,40

ODT

Hải Hòa

222(02)

CH 013987

181

Lê Trung Thành

352,40

150,00

202,40

ODT

Hải Hòa

9(03)

BP 852263

182

Lê Văn Giang

109,50

42,50

67,00

ODT

Hải Hòa

260(03)

CU 484797

183

Trần Thị Lan Hương

244,10

164,00

80,10

ODT

Hải Hòa

173(05)

CE 519041

184

Nguyễn Thị Bảy

432,10

40,00

392,10

ODT

Hải Hòa

993(48)

DD 747333

185

Lê Thị Nữ

1.550,00

200,00

100,00

ODT

Hải Hòa

125a(21)

CP 677778

186

Lê Thị Long

214,00

50,00

164,00

ODT

Hải Hòa

385A1(20)

CK 141058

187

Nguyễn Hữu Tùng

177,00

75,00

102,00

ODT

Hải Hòa

117(20)

CU 497295

188

Lê Thị Thanh

200,00

40,00

160,00

ODT

Hải Hòa

294C(20)

BV 702850

189

Lê Văn Đồng

191,00

50,00

100,00

ODT

Hải Hòa

841B(12)

CK 122158

190

Lê Thị Lan

609,40

50,00

200,00

ODT

Hải Hòa

202(10)

CU 475679

191

Nguyễn Lương Cát

180,00

100,00

80,00

ODT

Hải Hòa

952 (48)

DB 686473

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4753/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 4753/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [17]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4753/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…