ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;
Thực hiện Thông báo số 1414-TB/TU ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Khánh An |
Khánh Công |
Khánh Cư |
Khánh Cường |
Khánh Hải |
Khánh Hòa |
Khánh Hội |
Khánh Hồng |
Khánh Lợi |
Khánh Mậu |
Khánh Nhạc |
Khánh Phú |
Khánh Thành |
Khánh Thiện |
Khánh Thủy |
Khánh Tiên |
Khánh Trung |
Khánh Vân |
Thị trấn Yên Ninh |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14.259,78 |
740,38 |
757,12 |
722,12 |
858,36 |
854,71 |
599,21 |
733,41 |
840,81 |
664,14 |
802,66 |
1.116,86 |
592,83 |
782,53 |
292,18 |
752,83 |
637,22 |
1.101,64 |
607,68 |
803,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.229,79 |
491,22 |
486,76 |
448,46 |
565,04 |
553,09 |
394,20 |
537,73 |
628,78 |
462,32 |
605,04 |
758,85 |
116,93 |
490,55 |
143,43 |
562,23 |
365,60 |
732,35 |
447,08 |
440,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.047,67 |
307,29 |
397,46 |
308,99 |
476,42 |
443,06 |
280,27 |
437,03 |
486,43 |
321,54 |
418,61 |
649,23 |
65,52 |
405,00 |
72,38 |
459,80 |
286,00 |
624,15 |
350,53 |
257,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.771,70 |
307,29 |
384,13 |
308,33 |
476,12 |
343,57 |
279,94 |
437,03 |
486,43 |
321,54 |
418,61 |
629,31 |
65,52 |
383,84 |
55,83 |
458,80 |
283,17 |
624,14 |
247,38 |
260,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
752,06 |
98,20 |
0,90 |
47,26 |
4,28 |
30,18 |
84,15 |
34,95 |
91,05 |
65,63 |
78,39 |
48,60 |
15,41 |
|
24,23 |
|
16,91 |
0,15 |
28,60 |
83,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
659,11 |
44,70 |
66,44 |
35,32 |
50,04 |
30,62 |
10,42 |
35,57 |
4,52 |
36,09 |
65,90 |
1,13 |
19,20 |
39,47 |
31,23 |
43,76 |
29,86 |
64,90 |
22,43 |
27,51 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
682,02 |
25,34 |
21,22 |
38,84 |
33,29 |
48,80 |
14,94 |
30,18 |
45,78 |
39,06 |
42,00 |
53,02 |
12,44 |
40,97 |
14,59 |
53,32 |
29,10 |
33,74 |
43,30 |
62,09 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
88,93 |
15,69 |
0,74 |
18,05 |
1,01 |
0,43 |
4,42 |
0,00 |
1,00 |
0,00 |
0,14 |
6,87 |
4,36 |
5,11 |
1,00 |
5,35 |
3,73 |
9,41 |
2,22 |
9,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.908,83 |
242,69 |
269,81 |
267,18 |
291,90 |
294,12 |
203,99 |
187,54 |
206,71 |
193,47 |
195,14 |
345,57 |
469,16 |
290,40 |
146,94 |
190,02 |
245,64 |
359,91 |
152,79 |
355,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,08 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
2,64 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
304,81 |
|
|
44,63 |
|
|
2,24 |
|
|
|
|
|
257,94 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
140,29 |
|
|
|
|
70,60 |
|
|
|
|
|
21,07 |
|
41,20 |
|
|
|
|
|
7,42 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
18,81 |
0,53 |
0,01 |
0,40 |
0,30 |
0,17 |
0,19 |
0,84 |
0,28 |
|
0,02 |
1,07 |
2,58 |
0,36 |
1,19 |
0,06 |
4,47 |
0,13 |
|
6,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
95,74 |
26,03 |
1,54 |
5,46 |
0,77 |
1,64 |
3,53 |
0,00 |
2,04 |
1,06 |
1,61 |
6,38 |
19,43 |
|
6,70 |
1,30 |
2,69 |
2,73 |
0,54 |
12,29 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.049,63 |
102,07 |
119,89 |
110,42 |
143,29 |
127,36 |
111,73 |
98,08 |
104,31 |
93,03 |
105,04 |
148,82 |
76,48 |
101,57 |
49,46 |
101,27 |
97,13 |
164,42 |
70,33 |
124,94 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.183,90 |
57,98 |
70,42 |
67,75 |
64,42 |
85,94 |
73,78 |
60,84 |
54,60 |
59,78 |
69,19 |
104,72 |
22,90 |
46,13 |
29,78 |
61,94 |
45,52 |
99,21 |
37,43 |
71,57 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
754,31 |
37,61 |
47,08 |
35,21 |
72,30 |
36,71 |
34,40 |
30,83 |
44,88 |
30,28 |
29,13 |
35,24 |
44,32 |
50,84 |
16,65 |
33,77 |
48,94 |
61,28 |
29,03 |
35,82 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,18 |
0,89 |
0,02 |
0,13 |
0,18 |
0,08 |
0,15 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,16 |
0,05 |
0,12 |
|
0,02 |
0,05 |
0,01 |
0,01 |
0,25 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,57 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,02 |
0,10 |
|
0,02 |
|
0,15 |
|
|
0,13 |
0,05 |
1,30 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
0,27 |
4,66 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,97 |
0,33 |
0,18 |
0,43 |
0,16 |
0,28 |
0,22 |
0,23 |
0,28 |
0,18 |
0,21 |
0,51 |
0,95 |
0,11 |
0,20 |
0,40 |
0,12 |
0,84 |
0,14 |
1,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
67,15 |
2,58 |
1,90 |
6,10 |
5,72 |
1,99 |
1,53 |
5,20 |
2,68 |
2,06 |
2,58 |
6,93 |
5,44 |
3,21 |
2,03 |
3,58 |
1,90 |
2,79 |
2,52 |
6,41 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
24,13 |
2,57 |
|
0,77 |
0,50 |
2,20 |
1,38 |
0,60 |
1,57 |
0,62 |
2,37 |
1,02 |
2,15 |
0,87 |
0,57 |
1,48 |
0,57 |
0,02 |
0,92 |
3,95 |
|
Đất chợ |
DCH |
3,40 |
|
0,28 |
|
|
|
0,26 |
0,35 |
0,11 |
|
0,22 |
0,22 |
0,31 |
0,28 |
0,23 |
|
|
0,24 |
|
0,90 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,03 |
0,11 |
0,30 |
|
0,73 |
0,47 |
0,68 |
0,50 |
0,29 |
0,09 |
|
|
|
|
|
1,18 |
0,46 |
0,95 |
0,08 |
1,19 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.027,75 |
60,58 |
35,74 |
53,00 |
55,35 |
61,08 |
57,25 |
63,93 |
53,65 |
60,85 |
54,15 |
114,13 |
38,24 |
63,11 |
39,25 |
53,55 |
37,88 |
73,97 |
52,04 |
|
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
138,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138,62 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,27 |
0,29 |
0,61 |
0,61 |
0,53 |
0,60 |
0,56 |
0,60 |
0,54 |
0,42 |
0,58 |
2,06 |
0,86 |
0,63 |
0,19 |
0,42 |
0,30 |
0,99 |
0,37 |
5,11 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2,96 |
|
|
|
|
0,26 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,05 |
1,18 |
|
0,81 |
0,05 |
1,29 |
1,03 |
1,31 |
1,15 |
1,06 |
1,91 |
3,46 |
0,91 |
1,64 |
0,81 |
0,95 |
0,55 |
0,92 |
3,05 |
0,97 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
215,28 |
17,23 |
6,57 |
15,17 |
9,94 |
9,67 |
11,27 |
8,17 |
11,42 |
11,20 |
15,46 |
11,24 |
10,42 |
9,09 |
10,04 |
7,04 |
8,06 |
17,96 |
12,86 |
12,47 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
41,47 |
6,54 |
6,48 |
|
|
|
0,59 |
0,66 |
7,63 |
|
|
0,12 |
|
12,77 |
0,24 |
|
|
1,25 |
|
5,19 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,46 |
1,34 |
1,20 |
0,48 |
1,20 |
0,72 |
0,91 |
1,46 |
0,42 |
1,19 |
1,22 |
0,20 |
0,91 |
0,35 |
0,30 |
1,19 |
0,84 |
1,96 |
0,27 |
0,30 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
23,26 |
4,55 |
1,15 |
1,02 |
0,62 |
0,72 |
0,90 |
0,51 |
2,21 |
1,58 |
0,39 |
0,89 |
1,81 |
0,38 |
0,33 |
0,20 |
1,18 |
1,97 |
1,35 |
1,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
772,74 |
22,22 |
96,32 |
34,57 |
79,12 |
19,78 |
13,11 |
11,48 |
22,76 |
21,44 |
14,76 |
28,54 |
59,22 |
59,30 |
35,47 |
22,86 |
92,08 |
92,66 |
11,90 |
35,15 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dụng |
MNC |
1,31 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,59 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
121,16 |
6,47 |
0,55 |
6,48 |
1,42 |
7,50 |
1,02 |
8,14 |
5,32 |
8,35 |
2,48 |
12,44 |
6,74 |
1,58 |
1,81 |
0,58 |
25,98 |
9,38 |
7,81 |
7,11 |
Biểu 2. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Khánh An |
Khánh Công |
Khánh Cư |
Khánh Cường |
Khánh Hải |
Khánh Hòa |
Khánh Hội |
Khánh Hồng |
Khánh Lợi |
Khánh Mậu |
Khánh Nhạc |
Khánh Phú |
Khánh Thành |
Khánh Thiện |
Khánh Thủy |
Khánh Tiên |
Khánh Trung |
Khánh Vân |
Thị Trấn Yên Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
332,29 |
3,23 |
6,35 |
6,65 |
3,06 |
76,00 |
23,29 |
5,16 |
2,21 |
5,84 |
1,35 |
37,77 |
9,70 |
46,75 |
4,15 |
5,55 |
10,50 |
7,72 |
6,19 |
70,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
249,67 |
0,05 |
6,08 |
3,63 |
3,06 |
71,07 |
15,46 |
2,98 |
0,64 |
3,53 |
|
31,73 |
4,44 |
46,11 |
3,15 |
5,44 |
9,21 |
5,69 |
4,67 |
32,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
246,57 |
0,05 |
6,08 |
3,63 |
3,06 |
71,07 |
15,26 |
2,98 |
0,64 |
3,53 |
|
31,73 |
4,44 |
46,11 |
3,00 |
5,44 |
9,21 |
5,69 |
4,67 |
29,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,37 |
2,85 |
0,20 |
1,16 |
|
4,43 |
5,62 |
1,98 |
1,32 |
1,61 |
1,35 |
4,99 |
3,57 |
|
1,00 |
|
0,54 |
1,43 |
1,29 |
35,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,45 |
|
0,03 |
0,52 |
|
|
0,74 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,08 |
|
0,27 |
|
0,08 |
0,10 |
|
|
0,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,43 |
0,33 |
0,04 |
1,04 |
0,00 |
0,50 |
1,47 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
0,00 |
0,97 |
1,62 |
0,37 |
0,00 |
0,03 |
0,65 |
0,60 |
0,23 |
2,49 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,37 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
12,03 |
0,19 |
|
|
|
|
2,80 |
0,02 |
|
0,40 |
0,14 |
0,95 |
|
0,77 |
|
0,01 |
0,87 |
|
|
5,88 |
|
Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
3,54 |
0,19 |
|
|
|
|
0,19 |
0,02 |
|
0,35 |
0,14 |
0,42 |
|
0,36 |
|
0,01 |
0,12 |
|
|
1,74 |
Biểu số 3. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Khánh An |
Khánh Công |
Khánh Cư |
Khánh Cường |
Khánh Hải |
Khánh Hòa |
Khánh Hội |
Khánh Hồng |
Khánh Lợi |
Khánh Mậu |
Khánh Nhạc |
Khánh Phú |
Khánh Thành |
Khánh Thiện |
Khánh Thủy |
Khánh Tiên |
Khánh Trung |
Khánh Vân |
Thị Trấn Yên Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
308,83 |
3,23 |
4,85 |
4,69 |
3,06 |
76,00 |
23,29 |
5,16 |
2,21 |
5,34 |
1,35 |
32,87 |
9,40 |
46,75 |
3,15 |
5,35 |
3,95 |
5,22 |
6,19 |
66,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
227,31 |
0,05 |
4,58 |
1,87 |
3,06 |
71,07 |
15,46 |
2,98 |
0,64 |
3,03 |
|
26,83 |
4,14 |
46,11 |
2,15 |
5,24 |
2,70 |
3,19 |
4,67 |
29,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
224,21 |
0,05 |
4,58 |
1,87 |
3,06 |
71,07 |
15,26 |
2,98 |
0,64 |
3,03 |
|
26,83 |
4,14 |
46,11 |
2,00 |
5,24 |
2,70 |
3,19 |
4,67 |
26,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
67,47 |
2,85 |
0,20 |
1,16 |
|
4,43 |
5,62 |
1,98 |
1,32 |
1,61 |
1,35 |
4,99 |
3,57 |
0,00 |
1,00 |
|
0,50 |
1,43 |
1,29 |
34,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,45 |
|
0,03 |
0,52 |
|
|
0,74 |
|
0,05 |
0,01 |
|
0,08 |
|
0,27 |
|
0,08 |
0,10 |
|
|
0,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,43 |
0,33 |
0,04 |
1,04 |
|
0,50 |
1,47 |
0,20 |
0,20 |
0,69 |
|
0,97 |
1,62 |
0,37 |
|
0,03 |
0,65 |
0,60 |
0,23 |
2,49 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,03 |
0,19 |
|
|
|
|
2,80 |
0,02 |
|
0,40 |
0,14 |
0,95 |
|
0,77 |
|
0,01 |
0,87 |
|
|
5,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
2.4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,85 |
0,19 |
|
|
|
|
2,20 |
|
|
0,02 |
|
0,03 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
5,64 |
|
0,00 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
0,35 |
0,14 |
0,70 |
|
0,36 |
|
0,01 |
0,57 |
|
|
3,48 |
2.7 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,44 |
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
0,03 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,75 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
Biểu 4. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Khánh Công |
Khánh Hòa |
Khánh Nhạc |
Khánh Tiên |
Khánh Trung |
Thị Trấn Yên Ninh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,34 |
0,01 |
0,10 |
0,46 |
0,29 |
0,07 |
0,41 |
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,47 |
|
0,10 |
0,07 |
0,20 |
|
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,47 |
0,01 |
|
0,39 |
|
0,07 |
|
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 475/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 475/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video