Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 470/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG PHÚ TRUNG, QUẬN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 598/TTr-TNMT-KH ngày 21 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường Phú Trung, quận Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

88,69

100,00

88,69

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

88,69

100,00

88,69

100,00

2.1

Đất ở

OTC

59,74

67,36

57,17

64,46

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

59,74

100,00

57,17

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

27,31

30,79

29,90

33,72

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,35

1,28

0,80

2,69

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,03

0,11

0,03

0,10

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,82

21,31

4,37

14,62

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5,82

100,00

4,37

100,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

21,11

77,30

24,70

82,59

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

16,22

76,84

17,08

69,16

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,92

4,36

0,92

3,72

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

0,33

0,98

3,96

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,64

3,03

2,46

9,96

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,18

15,06

3,18

12,88

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,08

0,38

0,08

0,32

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,99

0,86

0,97

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,76

0,86

0,76

0,85

b) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

4,07

2.1

Đất ở

OTC

2,57

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,57

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,48

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,03

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,45

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,02

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,00

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 phường Phú Trung (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú lập ngày 31 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Phú Trung, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Phú Trung, quận Tân Phú với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích đến năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

88,69

88,69

88,69

88,69

88,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,69

88,69

88,69

88,69

88,69

2.1

Đất ở

OTC

58,83

57,65

57,65

57,17

57,17

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

58,83

57,65

57,65

57,17

57,17

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

28,22

29,43

29,43

29,90

29,90

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,35

0,83

0,83

0,80

0,80

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,82

4,37

4,37

4,37

4,37

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

5,82

4,37

4,37

4,37

4,37

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

22,02

24,19

24,19

24,70

24,70

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

16,22

16,60

16,60

17,08

17,08

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,98

0,98

0,98

0,98

0,98

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,64

2,43

2,43

2,46

2,46

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,18

3,18

3,18

3,18

3,18

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,88

0,88

0,86

0,86

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,76

0,76

0,76

0,76

0,76

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

4.07

0.91

2.92

0.03

0.21

-

2.1

Đất ở

OTC

2.57

0.91

1.45

-

0.21

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.57

0.91

1.45

-

0.21

 

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1.48

-

1.45

0.03

-

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0.03

-

-

0.03

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.45

-

1.45

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0.02

-

0.02

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Phú Trung, quận Tân Phú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Phú Trung, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 470/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 06/02/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Phú Trung, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…