ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 22 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng (+) |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
51.153,12 |
71,01 |
49.027,23 |
68,05 |
-2.125,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.758,57 |
6,61 |
4.559,22 |
6,33 |
-199,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.627,87 |
5,04 |
3.440,53 |
4,78 |
-187,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.401,83 |
1,95 |
1.156,95 |
1,61 |
-244,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,073,81 |
7,04 |
4.456,94 |
6,19 |
-616,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.706,81 |
5,15 |
3.684,23 |
5,11 |
-22,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.092,72 |
22,34 |
16.092,72 |
22,34 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.690,76 |
25,94 |
17.736,10 |
24,62 |
-954,66 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.780,28 |
2,47 |
1.780,28 |
2,47 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.428,39 |
1,98 |
1.337,82 |
1,86 |
-90,57 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
0,00 |
3,24 |
0,00 |
3,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.255,59 |
28,12 |
22.479,76 |
31,20 |
2.224,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,85 |
0,06 |
78,95 |
0,11 |
35,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,65 |
0,01 |
11,20 |
0,02 |
2,55 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
641,57 |
0,89 |
1.616,63 |
2,24 |
975,06 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
670,57 |
0,93 |
1.585,17 |
2,20 |
914,60 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,82 |
0,10 |
69,82 |
0,10 |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
93,26 |
0,13 |
238,94 |
0,33 |
145,68 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
41,31 |
0,06 |
43,48 |
0,06 |
2,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.148,68 |
7,15 |
5.381,88 |
7,47 |
233,20 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.957,74 |
2,72 |
2.044,36 |
2,84 |
86,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
807,79 |
1,12 |
944,96 |
1,31 |
137,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,73 |
0,01 |
9,59 |
0,01 |
0,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,43 |
0,02 |
12,43 |
0,02 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,53 |
0,13 |
97,83 |
0,14 |
2,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
20,06 |
0,03 |
20,06 |
0,03 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6,34 |
0,01 |
6,34 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
682,22 |
0,95 |
699,73 |
0,97 |
17,51 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,07 |
0,00 |
2,07 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
6,93 |
0,01 |
6,93 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,75 |
0,04 |
27,75 |
0,04 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,57 |
0,04 |
31,57 |
0,04 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.474,04 |
2,05 |
1.460,63 |
2,03 |
-13,41 |
- |
Đất chợ |
DCH |
15,45 |
0,02 |
17,60 |
0,02 |
2,15 |
2.15 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,78 |
0,00 |
1,84 |
0,00 |
0,06 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,49 |
0,00 |
0,81 |
0,00 |
0,32 |
2.18 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.184,91 |
1,64 |
1.198,17 |
1,66 |
13,26 |
2.19 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
175,48 |
0,24 |
178,82 |
0,25 |
3,34 |
2.20 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
30,50 |
0,04 |
30,33 |
0,04 |
-0,17 |
2.21 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,44 |
0,02 |
15,84 |
0,02 |
1,40 |
2.22 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
143,71 |
0,20 |
143,71 |
0,20 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.219,86 |
1,69 |
1.201,38 |
1,67 |
-18,48 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10.766,54 |
14,95 |
10.682,64 |
14,83 |
-83,90 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
0,00 |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
632,35 |
0,88 |
534,05 |
0,75 |
-98,30 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
26.137,79 |
36,28 |
26.137,79 |
36,28 |
0,00 |
3 |
Đất đô thị |
DDT |
13,402,44 |
18,60 |
13.402,44 |
18,60 |
0,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
11.234,22 |
15,59 |
10.173,12 |
14,12 |
-1.061,10 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
38.490,29 |
53,43 |
37.513,05 |
52,07 |
-977,24 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
677,50 |
0,94 |
1.592,10 |
43,89 |
914,60 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
293,00 |
20,90 |
293,00 |
20,90 |
0,00 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
641,57 |
0,89 |
1.616,63 |
2,24 |
975,06 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
175,48 |
4,73 |
178,82 |
4,82 |
3,34 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
686,02 |
0,95 |
1.602,77 |
2,22 |
916,75 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
846,06 |
1,17 |
1.764,00 |
2,44 |
917,94 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KDV |
58.638,62 |
81,40 |
58.638,62 |
81,40 |
0,00 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.254,73 |
1,74 |
1.261,73 |
1,75 |
7,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.128,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
199,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
187,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
244,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
616,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
954,66 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
90,57 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
221,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
86,62 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
31,45 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
42,04 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
31,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
18,48 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
83,90 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.125,90 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
199,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
187,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
242,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
615,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
22,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
954,66 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
90,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
LUA/PNN |
- |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
III |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,47 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
98,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
33,50 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,93 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
NG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huấn luyện, thao trường bắn) |
CQP |
Xã Lộc Hòa |
8.10 |
2 |
Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (di chuyển) |
CQP |
Xã Lộc Bình |
1.00 |
3 |
Trụ sở công an xã Giang Hải |
CAN |
Xã Giang Hải |
0.12 |
4 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
CAN |
Xã Lộc An |
0.12 |
5 |
Trụ sở công an xã Lộc Bình |
CAN |
Xã Lộc Bình |
0.12 |
6 |
Trụ sở công an xã Lộc Điền |
CAN |
Xã Lộc Điền |
0.20 |
7 |
Trụ sở công an xã Lộc Hòa |
CAN |
Xã Lộc Hòa |
0.20 |
8 |
Trụ sở công an xã Lộc Sơn |
CAN |
Xã Lộc Sơn |
0.11 |
9 |
Trụ sở công an xã Lộc Thủy |
CAN |
Xã Lộc Thủy |
0.15 |
10 |
Trụ sở công an xã Lộc Tiến |
CAN |
Xã Lộc Tiến |
0.15 |
11 |
Trụ Sở công an xã Lộc Trì |
CAN |
Xã Lộc Trì |
020 |
12 |
Trụ sở công an xã Lộc Vinh |
CAN |
Xã Lộc Vĩnh |
0.14 |
13 |
Trụ sở công an xã Vinh Hiền |
CAN |
Xã Vinh Hiền |
0.20 |
14 |
Trụ sở công an xã Vinh Hưng |
CAN |
Xã Vinh Hưng |
0.14 |
15 |
Trụ sở công an xã Vinh Mỹ |
CAN |
Xã Vinh Mỹ |
0.15 |
16 |
Trụ sở công an xã Xuân Lộc |
CAN |
Xã Xuân Lộc |
0.20 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã |
DGT |
Xã Lộc Điền, Lộc Hòa |
9.59 |
2 |
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão |
DTL |
Xã Vinh Hiền |
31.33 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 7,9 ha. |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.50 |
2 |
Hệ thống các tuyến đường giao thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường làng Nam Trường - Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8) |
DGT |
Xã Giang Hải |
1.42 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn |
DTL |
Xã Lộc Bổn |
0.01 |
4 |
Đường giao thông từ nhà ông Nông- Ông Tính |
DGT |
Xã Lộc Hòa |
0.43 |
5 |
Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
1.20 |
6 |
Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Vinh Hưng |
0.65 |
7 |
Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
1.35 |
8 |
Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0.50 |
9 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
DGD |
Thị trấn Phú Lộc |
1.44 |
10 |
Xây dựng mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Xuân Lộc |
DGD |
Xã Xuân Lộc |
0.10 |
11 |
Chợ La Sơn |
DCH |
Xã Lộc Sơn |
2.00 |
12 |
Nhà văn hóa thôn Tân An Hải |
DSH |
Xã Lộc Bình |
0.01 |
13 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn |
DSH |
Xã Lộc Bổn |
0.05 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc Bình |
1.00 |
15 |
Xây trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
6.50 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
1.25 |
|
TỔNG CỘNG |
70.63 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
* |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
||||||
1 |
Trụ sở công an xã Lộc An |
CAN |
Xã Lộc An |
0.12 |
0.12 |
|
|
2 |
Trụ sở công an xã Lộc Bình |
CAN |
Xã Lộc Bình |
0.12 |
0.12 |
|
|
3 |
Trụ sở công an xã Lộc Điền |
CAN |
Xã Lộc Điền |
0.20 |
0.20 |
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Lộc Sơn |
CAN |
Xã Lộc Sơn |
0.11 |
0.11 |
|
|
5 |
Trụ sở công an xã Lộc Tiến |
CAN |
Xã Lộc Tiến |
0.15 |
0.15 |
|
|
6 |
Trụ sở công an xã Lộc Trì |
CAN |
Xã Lộc Trì |
0.20 |
0.20 |
|
|
7 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha) |
TMD |
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền |
248.00 |
0.80 |
5.09 |
|
8 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
11.00 |
2.50 |
|
|
9 |
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
14.00 |
0.20 |
|
|
10 |
Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1) |
DGD |
Thị trấn Phú Lộc |
1.44 |
1.44 |
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Tân An Hải |
DSH |
Xã Lộc Bình |
0.01 |
0.01 |
|
|
12 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn |
DSH |
Xã Lộc Bổn |
0.05 |
0.05 |
|
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.08 |
1.03 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc An |
1.00 |
1.00 |
|
|
15 |
Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1.62 |
1.43 |
|
|
16 |
Xây trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
DNL |
Xã Lộc Tiến |
6.50 |
0.27 |
|
|
17 |
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
286.60 |
10.63 |
5.09 |
0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021.
2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
16.47 |
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn I đã thực hiện được 0,22 ha |
DGT |
Xã Lộc Bổn |
0.20 |
2 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
ONT |
Xã Lộc Bình |
2.54 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
3.38 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0.81 |
5 |
Đường giao thông vành đai phía đông , xã Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
6.00 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1.20 |
7 |
Công trình Đường giao thông xóm Chò Đôi, thôn Xuân Mỹ (từ nhà bà Cao Thị Điểu đến đường tỉnh lộ TL14B) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0.59 |
8 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.50 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
9 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) |
DNL |
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô |
0.25 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
204.46 |
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
1 |
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với tổng diện tích 107,56 ha |
CQP |
Xã Vinh Mỹ |
26.00 |
2 |
Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc |
CAN |
Thị trấn Phú Lộc |
0.24 |
3 |
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn |
CAN |
Xã Lộc Bổn |
0.11 |
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
DNL |
Huyện Phú Lộc |
9.52 |
2.3 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||
1 |
Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2.40 |
2 |
Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn, Tổ dân phố 4, thị trấn Phú Lộc |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.40 |
3 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai |
DTL |
Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì |
11.50 |
4 |
Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1) |
NTD |
Xã Xuân Lộc |
1.63 |
5 |
Đường giao thông bản Phúc Lộc (từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai) |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
0.25 |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến |
DVH |
Xã Lộc Tiến |
0.15 |
7 |
Sửa chữa các hạng mục Nghĩa trang nhân dân Chân Mây, xã Lộc Thủy |
NTD |
Xã Lộc Thủy |
1.00 |
8 |
Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc |
DTL |
Xã Lộc Thủy |
135.30 |
9 |
Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
DTL |
Xã Lộc An, xã Lộc Điền |
2.37 |
10 |
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
2.10 |
11 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
2.40 |
12 |
Nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Lộc |
NTD |
Thị trấn Phú Lộc |
6.00 |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc An |
1.33 |
14 |
Mở rộng trường trường THCS Lộc Bổn (Hạng mục san nền và xây dựng tường rào trường) |
DGD |
Xã Lộc Bổn |
0.96 |
15 |
Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Lộc Thủy |
0.80 |
|
TỔNG CỘNG |
220.93 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
128.54 |
20.75 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha |
DGT |
Xã Lộc Bổn |
0.20 |
0.20 |
|
|
2 |
Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2.00 |
2.00 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
4.04 |
4.04 |
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.90 |
0.90 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1.00 |
0.70 |
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình |
ONT |
Xã Lộc Bình |
2.54 |
2.50 |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0.81 |
0.81 |
|
|
8 |
Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A |
DGT |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
22.00 |
0.60 |
|
|
9 |
Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
6.00 |
5.50 |
|
|
10 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.50 |
1.35 |
|
|
11 |
Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính |
SKK |
Xã Lộc Vĩnh |
87.30 |
2.12 |
|
|
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) |
DNL |
Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô |
0.25 |
0.03 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
164.41 |
24.02 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.50 |
1.50 |
|
|
2 |
Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
2.40 |
2.00 |
|
|
3 |
Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai |
DTL |
Thị trấn Phú Lộc, Xã Lộc Trì |
11.50 |
9.50 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến |
DVH |
Xã Lộc Tiến |
0.15 |
0.15 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây |
NTD |
Xã Lộc Thủy |
1.00 |
0.50 |
|
|
6 |
Mở rộng chợ Mỹ Lợi |
DCH |
Xã Vinh Mỹ |
0.15 |
0.15 |
|
|
7 |
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây |
DKV |
Xã Lộc Tiến |
0.32 |
0.32 |
|
|
8 |
Đường giao thông xóm Loài Mộc Sơn |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.40 |
0.12 |
|
|
9 |
Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc |
DTL |
Xã Lộc Thủy |
135.30 |
249 |
|
|
10 |
Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
DGT |
Thị trấn Phú Lộc |
2.10 |
0.39 |
|
|
11 |
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2.55 |
0.90 |
|
|
12 |
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
2.40 |
2.40 |
|
|
13 |
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1.20 |
1.13 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc An |
1.33 |
1.00 |
|
|
15 |
Trụ sở Công an thị trấn Phú Lộc |
CAN |
Thị trấn Phú Lộc |
0.24 |
0.22 |
|
|
16 |
Trụ sở Công an xã Lộc Bổn |
CAN |
Xã Lộc Bổn |
0.11 |
0 11 |
|
|
17 |
Mở rộng trường trường THCS Lộc Bổn (Hạng mục san nền và xây dựng tường rào trường) |
DGD |
Xã Lộc Bổn |
0.96 |
0.94 |
|
|
18 |
Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên Hạ (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Lộc Thủy |
0.80 |
0.20 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
292.95 |
44.77 |
0.00 |
0.00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô |
NTD |
Thị trấn Lăng Cô |
20.00 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.08 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ và chợ Lộc Bổn (Khu phố chợ và chợ Lộc Bổn) |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
1.55 |
4 |
Khu quy hoạch Phố chợ Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1) |
ONT |
Thị trấn Lăng Cô |
0.41 |
5 |
Khu dân cư Đường Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc |
ONT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.44 |
6 |
Khu dân cư xen ghép thôn Đồng Xuân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0.13 |
7 |
Khu dân cư xen ghép thôn Sư Lỗ xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0.34 |
8 |
Khu dân cư xen ghép thôn Lương Quý Phú, xã Lộc Điền |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0.33 |
9 |
Khu dân cư xen ghép thôn Bắc Trung, xã Lộc An |
ONT |
Xã Lộc An |
0.02 |
10 |
Khu dân cư xen ghép thôn Phú Môn, xã Lộc An |
ONT |
Xã Lộc An |
0.07 |
11 |
Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 05, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.07 |
12 |
Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 03, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.15 |
13 |
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 33, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0.58 |
14 |
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0.04 |
15 |
Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0.11 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Quốc lộ 49B tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc An |
0.42 |
17 |
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La sơn |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
11.00 |
18 |
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
1.00 |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha) |
ONT |
Xã Lộc Trì |
0.85 |
20 |
Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thừa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2 |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0.35 |
21 |
Dự án Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh |
RPH |
Xã Lộc Bình, Xã Lộc Vĩnh |
95.45 |
22 |
Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc |
DTS |
Thị trấn Phú Lộc |
0.14 |
23 |
Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc Bình |
TMD |
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền |
80.45 |
24 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn I đã thực hiện được 138 ha |
TMD |
Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền |
248.00 |
25 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực xã Lộc Sơn |
SKS |
Xã Lộc Sơn |
10.00 |
26 |
Dự án Khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc |
SKS |
Xã Lộc Bổn |
20.00 |
27 |
Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc) |
SKS |
Xã Lộc Bổn |
6.00 |
28 |
Đất làm VLSL Đồi Động Tranh, thôn Lương Điền, xã Lộc Điền huyện Phú Lộc |
SKX |
Xã Lộc Điền |
2.17 |
29 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Phú Gia |
SKS |
Xã Lộc Tiến |
6.07 |
30 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương. |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
3.56 |
31 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm VLSL tại khu vực 2 núi Mỏ Điều, xã Lộc Thủy |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
20.00 |
32 |
Mỏ đất làm VLSL tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
9.50 |
33 |
Mỏ đất làm VLSL tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
30.20 |
34 |
Mỏ đất làm VLSL tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
28.78 |
35 |
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng 1 thửa đất trong khu dân cư sang đất ở hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993) |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.472 |
ONT |
Xã Lộc Điền |
0.177 |
||
ONT |
Xã Lộc An |
0.254 |
||
ONT |
Xã Giang Hải |
0.100 |
||
ONT |
Xã Lộc Bổn |
0.060 |
||
ODT |
Thị trấn Lăng Cô |
0.071 |
||
ONT |
Xã Lộc Hòa |
0.820 |
||
ONT |
Xã Lộc Sơn |
0.102 |
||
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0.020 |
||
ONT |
Xã Lộc Bình |
0.005 |
||
ONT |
Xã Vinh Hiền |
0.248 |
||
ONT |
Xã Lộc Thủy |
0.090 |
||
36 |
Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc |
NNP |
Xã Lộc Hòa |
9.600 |
NNP |
Xã Xuân Lộc |
0.650 |
||
|
TỔNG CỘNG |
611.932 |
DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022
CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
55.38 |
1 |
Quy hoạch phân lô khu dân cư xen ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa |
ONT |
Xã Lộc Hòa |
1.95 |
2 |
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ |
TMD |
Xã Vinh Mỹ |
39.58 |
3 |
TBA 110KV La Sơn và đấu nối |
DNL |
Xã Lộc Sơn |
0.69 |
4 |
Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng |
DTL |
Xã Vinh Hưng |
0.70 |
5 |
Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Sơn |
SKS |
Xã Lộc Sơn |
4.52 |
6 |
Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2) |
DGD |
Xã Lộc Sơn |
2.00 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
4.04 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.90 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
199.91 |
1 |
Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm Xã Lộc Hòa |
DVH, DTT |
Xã Lộc Hòa |
0.81 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình |
ONT |
Xã Lộc Bình |
0.61 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải |
ONT |
Xã Giang Hải |
0.64 |
4 |
Đất xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng |
ONT |
Xã Vinh Hưng |
0.48 |
5 |
Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền |
NKH |
Xã Lộc Điền |
3.00 |
6 |
Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2.55 |
7 |
Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải) |
SKS |
Xã Lộc Điền |
2.10 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì |
ONT |
Xã Lộc Trì |
0.53 |
9 |
Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1.20 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
1.50 |
11 |
Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Phú Lộc. Hạng mục: Xây dựng hội trường, phòng làm việc, nhà vệ sinh |
TSC |
Thị trấn Phú Lộc |
1.40 |
12 |
Đất xen ghép thôn Phú Môn và thôn Bắc Trung, Xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc An |
1.65 |
13 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển tại xã Giang Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
TMD |
Xã Giang Hải |
75.39 |
14 |
Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
TMD |
Xã Lộc Điền |
3.00 |
15 |
Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1) |
ONT |
Xã Lộc Sơn |
1.62 |
16 |
Khu dân cư tại quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Lộc Bổn |
0.58 |
17 |
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền. Bổ sung hạng mục: Gia cố nối tiếp tuyến kè đã thi công (đoạn qua xã Giang Hải, huyện Phú Lộc) về phía Nam |
DTL |
Xã Giang Hải, Xã Vinh Hiền |
0.33 |
18 |
Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Quý Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước |
ONT |
Xã Lộc Điền |
2.20 |
19 |
Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Vinh Hiền |
3.00 |
20 |
Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc |
ODT |
Thị trấn Phú Lộc |
0.47 |
21 |
Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
ONT |
Xã Lộc Điền |
1.27 |
22 |
Cho thuê đất quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc |
NNP |
Xã Lộc Hòa |
7.10 |
Xã Lộc Trì |
0.53 |
|||
Xã Vinh Hưng |
15.52 |
|||
Xã Lộc Sơn |
6.80 |
|||
Xã Lộc Điền |
19.91 |
|||
Xã Lộc An |
6.82 |
|||
Thị trấn Phú Lộc |
30.70 |
|||
Xã Giang Hải |
0.95 |
|||
Xã Lộc Bổn |
7.00 |
|||
Xã Vinh Hiền |
0.25 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
255.29 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG
CÔ, KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN NĂM 2023 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án năm 2023 |
|
|
987.83 |
1.1 |
Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn |
|
|
50.00 |
1 |
Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn |
SKK |
Xã Lộc Sơn |
50.00 |
1.2 |
Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
937.83 |
1 |
Dự án Khu công nghệ cao, công nghiệp sạch và công nghiệp kỹ thuật cao (vị trí 3) |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy |
305.00 |
2 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
324.00 |
3 |
Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn (NH-03) |
TMD |
Thị Trấn Lăng Cô |
0.97 |
4 |
Khu du lịch sinh thái Suối Voi |
TMD |
Xã Lộc Tiến |
30.41 |
5 |
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế |
SKK |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
125.50 |
6 |
Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả |
TMD |
Thị trấn Lăng Cô |
120.00 |
7 |
Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô |
TMD |
Thị Trấn Lăng Cô |
7.80 |
8 |
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
14.00 |
9 |
Đường phía Đông đầm Lập An |
DGT |
Thị Trấn Lăng Cô |
0.10 |
10 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương |
SKS |
Xã Lộc Thủy |
3.65 |
11 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc |
SKS |
Xã Lộc Tiến |
6.40 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
371.72 |
1.1 |
Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn |
|
|
4.40 |
1 |
Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn |
DGT |
Xã Lộc Sơn |
4.40 |
1.2 |
Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
367.32 |
1 |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
167.80 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng Bến số 6 - Cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
13.20 |
3 |
Khu dịch vụ logistic cảng Chân Mây |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
46.00 |
4 |
Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây |
DKV |
Xã Lộc Tiến |
0.32 |
5 |
Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An (phía Biển) |
TMD |
Thị Trấn Lăng Cô |
19.20 |
6 |
Dự án Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng biển Lăng Cô - đầm Lập An (phía Đầm) |
TMD |
Thị Trấn Lăng Cô |
106.80 |
7 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Đại Trung Hải (phần mở rộng) |
TMD |
Xã Lộc Vĩnh |
14.00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
|
143.71 |
1.1 |
Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn |
|
|
20.50 |
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất men frit công suất 160.000 tấn/năm |
SKK |
Xã Lộc Bổn, xã Lộc Sơn |
20.50 |
1.2 |
Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|
|
123.21 |
1 |
Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân |
DGT |
Thị trấn Lăng Cô |
0.35 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng bến số 4 và 5 - Cảng Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
6.00 |
3 |
Đường trục chính đô thị Chân Mây |
DGT |
Xã Lộc Vĩnh |
7.40 |
4 |
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A |
SKK |
Xã Lộc Tiến |
0.16 |
5 |
Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính |
SKK |
Xã Lộc Vĩnh |
87.30 |
6 |
Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A |
DGT |
Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
22.00 |
|
TỔNG CỘNG |
1503.26 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG
THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
A |
Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô |
|||||
I |
Năm 2020 |
|
60.30 |
1.81 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số 17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế |
Xã Lộc Tiến |
0.30 |
0.26 |
|
|
2 |
Dự án Tổ hợp nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô Bách Việt |
Xã Lộc Vĩnh, Xã Lộc Tiến |
60.00 |
1.55 |
|
|
B |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|||||
I |
Năm 2020 |
|
3.87 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1 57 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Sơn |
0.50 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Sơn |
1.80 |
|
|
|
C |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
|||||
I |
Năm 2020 |
|
4.87 |
3.30 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn |
Xã Lộc Sơn |
1.57 |
0.30 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình, thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Sơn |
0.50 |
0.50 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã Lộc Bình |
Xã Lộc Bình |
1.80 |
1.80 |
|
|
4 |
Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc Bổn (không bố trí tái định cư) |
Xã Lộc Bổn |
1.00 |
0.70 |
|
|
D |
Công trình dự án cấp huyện xác định |
|||||
I |
Năm 2021 |
|
5.18 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Cho thuê đất trồng rau sạch và cây dược liệu |
Xã Lộc Điền |
3.00 |
|
|
|
2 |
Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lập An, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Thị trấn Lăng Cô |
0.51 |
|
|
|
3 |
Quỹ đất đấu giá tại khu tái định cư Lộc Vĩnh, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Xã Lộc Vĩnh |
1.67 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
74.22 |
5.11 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 467/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 04/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video