ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4669/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1539/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
2,80 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
4 |
2,76 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
3,83 |
4 |
Đất an ninh |
1 |
0,25 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3 |
0,30 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
1,90 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
61 |
100,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
6 |
6,02 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
2,31 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
13 |
11,12 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,5 |
|
- Đất giao thông |
18 |
59,29 |
|
- Đất thủy lợi |
18 |
16,78 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,55 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5,00 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
0,61 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
0,04 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
7 |
1,15 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
3,03 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5,73 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
62 |
3,31 |
15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,8 |
|
Tổng: |
160 |
149,08 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 111,50 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 6 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 1 ha.
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 30 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) là 50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 1 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản là 1,50 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm là 12 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất an ninh |
1 |
0,25 |
0,25 |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
42 |
86,63 |
60,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4 |
4,12 |
3,21 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
6,4 |
4,03 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
3,5 |
3,50 |
|
- Đất giao thông |
14 |
55,8 |
32,89 |
|
- Đất thủy lợi |
12 |
16,26 |
15,89 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,55 |
0,55 |
3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5 |
5,00 |
4 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
0,45 |
0,45 |
5 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
0,04 |
0,04 |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6 |
1,14 |
1,14 |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
3,03 |
3,03 |
8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
5,73 |
3,50 |
9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
35 |
2,22 |
2,22 |
10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,8 |
11,59 |
|
Tổng: |
101 |
123,29 |
87,29 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,90 |
0,20 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
48,30 |
13,23 |
0,47 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
0,80 |
0,03 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
32,76 |
0,84 |
0,47 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
14,74 |
12,36 |
- |
- |
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
5,00 |
3,59 |
- |
- |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
1,66 |
- |
1,66 |
- |
7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3,00 |
- |
3,00 |
- |
8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1 |
18,80 |
4,13 |
- |
- |
|
Tổng: |
18 |
77,96 |
21,45 |
5,13 |
- |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
72.940,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.215,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.404,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.282,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.439,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5.066,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
38.330,22 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.040,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.421,98 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
143,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.649,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
49,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
49,44 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
49,34 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
33,31 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
11,88 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.663,34 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
24,49 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,45 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
78,54 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
13,68 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,49 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
977,09 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
84,64 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,94 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,84 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
53,27 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
85,38 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,47 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,29 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2,68 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,78 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.259,23 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
281,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
5,82 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
81,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
17,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
16,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
48,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5,99 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,01 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
2,64 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
0,50 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,70 |
|
- Đất giao thông |
0,73 |
|
- Đất thủy lợi |
0,71 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
2,28 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,51 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,27 |
2.6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,04 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,01 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,23 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
98,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
20,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
17,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
57,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,55 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
19,52 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,02 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
12,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,03 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Tân Phú thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Phú; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 4669/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
|
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện |
TT. Tân Phú |
3,83 |
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
2 |
HTX TTCN Nam Cát Tiên |
Phú An |
0,90 |
3 |
Nhà máy phân vi sinh tại xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
1,00 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
a. Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
4 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
5 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn |
Phú Sơn |
1,28 |
6 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh |
Phú Thanh |
1,30 |
7 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Trung |
Phú Trung |
0,90 |
8 |
Trung tâm VH-TT xã Phú Xuân |
Phú Xuân |
1,08 |
|
b. Đất cơ sở y tế |
|
|
9 |
Bệnh viện đa khoa huyện (mở rộng) |
TT. Tân Phú |
2,16 |
|
c. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
10 |
Trường MN Phú An (mở rộng) |
Phú An |
0,50 |
11 |
Trường MN Phú Lâm |
Phú Lâm |
0,60 |
12 |
Trường MN Phú Thanh khu A |
Phú Thanh |
0,85 |
13 |
Trường TH Phú Thanh (mở rộng) |
Phú Thanh |
0,45 |
14 |
Trường MN Phú Trung |
Phủ Trung |
0,45 |
15 |
Trường MN Phú Xuân |
Phú Xuân |
0,70 |
16 |
Trường tiểu học Nguyễn Huệ |
TT. Tân Phú |
2,12 |
|
d. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
17 |
Sân vận động xã |
Phú An |
0,80 |
|
e. Đất giao thông |
|
|
18 |
Cầu Đắc Lua |
Đắc Lua |
0,43 |
19 |
Bến xe Phú Điền |
Phú Điền |
0,20 |
20 |
Cầu Đồng Hiệp |
Phú Điền |
0,75 |
21 |
Đường Phú An - Thanh Sơn |
Phú An, Thanh Sơn |
3,94 |
22 |
Trạm thu phí |
Phú Sơn |
0,56 |
23 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
Phú Xuân, Thanh Sơn |
2,49 |
24 |
Đường Nguyễn Thị Định |
TT. Tân Phú |
2,29 |
25 |
Đường vào khu công nghiệp (đoạn từ QL 20 đến ranh Khu TMDV Tân Phú 55 ha) |
TT. Tân Phú |
1,75 |
|
f. Đất thủy lợi |
|
|
26 |
Trạm bơm bến thuyền |
Phú Bình |
0,04 |
27 |
Tháp nước ấp 10 |
Nam Cát Tiên |
0,03 |
28 |
Kênh mương nội đồng |
Phú Bình |
5,59 |
29 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,15 |
30 |
Kênh N6-12 |
Phú Thanh |
0,15 |
31 |
Trạm bơm Giang Điền và hệ thống kênh dẫn nước |
Phú Thanh |
9,00 |
32 |
Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4) |
Tà Lài |
0,04 |
33 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa |
Trà Cổ |
0,20 |
34 |
Giếng số 1 |
TT. Tân Phú |
0,03 |
35 |
Giếng số 4 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
36 |
Giếng số 7 |
TT. Tân Phú |
0,02 |
37 |
Tháp nước |
TT. Tân Phú |
0,01 |
|
g. Đất chợ |
|
|
38 |
Chợ Phú Điền |
Phú Điền |
0,30 |
39 |
Chợ Ngọc Lâm |
Phú Xuân |
0,25 |
|
4. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
40 |
Khu xử lý chất thải (mở rộng) |
Phú Thanh |
5,00 |
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
41 |
Nghĩa địa ấp 4 (mở rộng) |
Đắc Lua |
2,73 |
42 |
Nghĩa trang xã Phú Lập |
Phú Lập |
3,00 |
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
43 |
Trụ sở Ban CHQS xã |
Phú Lộc |
0,10 |
44 |
Trụ sở Ban CHQS xã |
Phú Sơn |
0,25 |
45 |
Trụ sở Ban CHQS xã |
Phú Xuân |
0,10 |
46 |
Kho của đội thi hành án |
TT. Tân Phú |
0,01 |
|
7. Đất Cơ sở tôn giáo |
|
|
47 |
Chùa Phước Điền (mở rộng) |
Phú Điền |
0,57 |
48 |
Niệm phật đường Hồng Trung Sơn |
Nam Cát Tiên |
1,66 |
49 |
Chùa Vĩnh Giác |
Phú An |
0,80 |
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
50 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường |
Phú Bình |
0,05 |
51 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Hợp A |
Phú Bình |
0,05 |
52 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Hợp B |
Phú Bình |
0,05 |
53 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lập |
Phú Bình |
0,05 |
54 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Tân |
Phú Bình |
0,05 |
55 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu đồng bào dân tộc |
Phú Bình |
0,03 |
56 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Phú Điền |
0,05 |
57 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Phú Điền |
0,06 |
58 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Điền |
0,05 |
59 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 |
Phú Thịnh |
0,03 |
60 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Thịnh |
0,03 |
61 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 9 |
Phú Thịnh |
0,04 |
62 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Phú Thịnh |
0,03 |
63 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 10 |
Phú Thịnh |
0,03 |
64 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Phú Thịnh |
0,03 |
65 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Phú Thịnh |
0,03 |
66 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
Phú Thịnh |
0,03 |
67 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 8 |
Phú Thịnh |
0,05 |
68 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Đắc Lua |
0,11 |
69 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5B |
Đắc Lua |
0,05 |
70 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 |
Đắc Lua |
0,23 |
71 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Nam Cát Tiên |
0,20 |
72 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm 1 |
Phú Lâm |
0,03 |
73 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm 2 |
Phú Lâm |
0,03 |
74 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm 3 |
Phú Lâm |
0,03 |
75 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1 |
Phú Lâm |
0,03 |
76 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 2 |
Phú Lâm |
0,03 |
77 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 3 |
Phú Lâm |
0,03 |
78 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 1 |
Phú Lâm |
0,03 |
79 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 2 |
Phú Lâm |
0,03 |
80 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3 |
Phú Lâm |
0,07 |
81 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 7 |
Phú Lộc |
0,03 |
82 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 8 |
Phú Lộc |
0,03 |
83 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 |
Phú Thanh |
0,05 |
84 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
Phú Thanh |
0,05 |
85 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 |
Phú Thanh |
0,08 |
86 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Giang Điền |
Phú Thanh |
0,04 |
87 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Ngọc |
Phú Trung |
0,05 |
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Thạch |
Phú Trung |
0,05 |
89 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1 |
Phú Xuân |
0,03 |
90 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 |
Phú Xuân |
0,03 |
91 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 |
Phú Xuân |
0,03 |
|
9. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
92 |
Nạo vét suối Đa Tôn |
Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm |
18,80 |
|
|
|
|
|
1. Đất an ninh |
|
|
93 |
Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,25 |
|
2. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
94 |
Trạm xăng dầu |
Thanh Sơn |
0,20 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
a. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
95 |
Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,86 |
|
b. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
96 |
Trường MN Phú Bình (mở rộng) |
Phú Bình |
1,03 |
97 |
Trường MN Trà Cổ |
Trà Cổ |
0,77 |
98 |
Trường TH Nguyễn Du |
Phú Sơn |
1,53 |
99 |
Trường TH Phú Trung (mở rộng) |
Phú Trung |
0,48 |
100 |
Trường THCS Trà Cổ (mở rộng) |
Trà Cổ |
0,76 |
101 |
Trường THCS Trường Chinh (mở rộng) |
Thanh Sơn |
0,88 |
|
c. Đất cơ sở y tế |
|
|
102 |
Trạm y tế xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
0,15 |
|
d. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
103 |
Trung tâm thể dục thể thao |
Phú Bình |
2,70 |
|
e. Đất giao thông |
|
|
104 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
Phú Lâm, Phú Bình |
5,44 |
105 |
Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng) |
Phú Thanh |
4,30 |
106 |
Đường Năm Rưỡi (mở rộng đoạn từ ấp 2 đến bến đò) |
Phú Thịnh |
3,37 |
107 |
Đường Phú Trung - Phú An |
Phú Trung, Phú An, Phú Sơn |
11,54 |
108 |
Đường 600B |
Phú Xuân, Phú An |
12,00 |
109 |
Đường kênh N2 |
Thanh Sơn |
1,15 |
110 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng) |
Thanh Sơn |
4,37 |
111 |
Đường Trương Công Định |
TT Tân Phú, Trà Cổ |
1,61 |
112 |
Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao) |
TT. Tân Phú |
2,67 |
113 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương) |
TT. Tân Phú |
0,43 |
|
f. Đất thủy lợi |
|
|
114 |
Trạm bơm ấp 6A, 6B |
Núi Tượng |
0,04 |
115 |
Trạm bơm ấp 3 |
Nam Cát Tiên |
0,10 |
116 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Thanh Sơn |
0,22 |
117 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
Nam Cát Tiên |
0,30 |
118 |
Trạm bơm dã chiến ấp 8 |
Đắc Lua |
0,35 |
119 |
Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai |
Nam Cát Tiên |
0,50 |
|
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
120 |
Trụ sở BCHQS xã |
Phú Điền |
0,14 |
121 |
Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú |
TT. Tân Phú |
0,40 |
122 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội |
TT. Tân Phú |
0,15 |
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
123 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 11 |
Đắc Lua |
0,10 |
124 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Đắc Lua |
0,10 |
125 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Đắc Lua |
0,05 |
126 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5a |
Đắc Lua |
0,10 |
127 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng |
Phú Bình |
0,03 |
128 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Kiên |
Phú Bình |
0,03 |
129 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Phú Điền |
0,05 |
130 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Phú Điền |
0,05 |
131 |
Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7 |
Phú Thịnh |
0,12 |
132 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng |
Phú Trung |
0,05 |
133 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi |
Phú Trung |
0,04 |
134 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2 |
Phú Xuân |
0,05 |
135 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim |
Phú Xuân |
0,03 |
136 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 |
Phú Xuân |
0,04 |
137 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 |
Phú Xuân |
0,04 |
138 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 |
Trà Cổ |
0,04 |
139 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3 |
Trà Cổ |
0,05 |
140 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 |
Trà Cổ |
0,05 |
141 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 |
Trà Cổ |
0,13 |
142 |
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 |
Trà Cổ |
0,05 |
|
6. Công trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất để phục vụ mục đích đấu giá |
|
|
143 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 179a tờ bản đồ số 4 |
Nam Cát Tiên |
0,20 |
144 |
Đấu giá vào mục đích nông nghiệp tại thửa đất số 515 tờ bản đồ sô 30 |
Phú Điền |
2,80 |
145 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 67 tờ bản đồ số 9 |
Phú Điền |
0,16 |
146 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 191 tờ bản đồ số 18 |
Phú Điền |
0,05 |
147 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 156 tờ bản đồ số 11 |
Phú Lâm |
0,17 |
148 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 30 tờ bản đồ số 2 |
Phú Thanh |
0,03 |
149 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 234 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,04 |
150 |
Đấu giá vào mục đích đất Thương mại - Dịch vụ tại thửa đất số 260 tờ bản đồ số 40 |
TT. Tân Phú |
0,06 |
151 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 182 tờ bản đồ số 16) |
TT. Tân Phú |
0,01 |
152 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 210 tờ bản đồ số 48 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
153 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 83 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
154 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 84 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
155 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 85 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
156 |
Đấu giá vào mục đích đất ở tại thửa đất số 86 tờ bản đồ số 10 |
TT. Tân Phú |
0,01 |
|
7. Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
157 |
Giao đất nông nghiệp thửa 303 tờ 17 |
Phú Thịnh |
1,35 |
158 |
Giao đất nông nghiệp thửa 222 tờ 12 |
Phú Thịnh |
0,05 |
159 |
Giao đất nông nghiệp thửa 140 tờ 12 |
Phú Thịnh |
0,12 |
160 |
Giao đất nông nghiệp thửa 126, 110, 106 tờ 32 |
Phú Thịnh |
1,24 |
|
C. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trong năm 2017 |
|
|
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã |
Các xã, thị trấn |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
2 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
Các xã |
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
Các xã |
10,00 |
3 |
Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép) |
Các xã, thị trấn |
50,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
5 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
6 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
1,50 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
12,00 |
8 |
Chuyển từ đất nông nghiệp không phải là đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
6,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
1,00 |
Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 4669/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Chưa có Video