ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4667/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1546/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
0,50 |
2 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4 |
23,63 |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
10 |
1.131,17 |
4 |
Đất quốc phòng |
2 |
20,81 |
5 |
Đất an ninh |
1 |
0,20 |
6 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
19,40 |
7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
9 |
9,44 |
8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
26 |
722,33 |
9 |
Đất phát triển hạ tầng |
81 |
523,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
6 |
1,54 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3 |
0,41 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
26 |
13,90 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
1,36 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
|
- Đất giao thông |
21 |
431,51 |
|
- Đất thủy lợi |
9 |
33,39 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3 |
37,86 |
|
- Đất chợ |
9 |
3,48 |
10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
10,00 |
11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
20,37 |
12 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
231,25 |
13 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
4,00 |
14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,40 |
15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
14 |
13,86 |
16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
20,30 |
17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
6,21 |
18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,18 |
Tổng |
164 |
2.757,66 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 96 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân là 16 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 3,5 ha;
- Chuyển từ nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác của tổ chức, cá nhân để xây dựng trang trại là 65 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 25 ha;
- Chuyển từ đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân sang đất trồng cây lâu năm là 5 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân là 10 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa là 2 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
1.063,70 |
887,46 |
2 |
Đất quốc phòng |
2 |
20,81 |
20,81 |
3 |
Đất an ninh |
1 |
0,20 |
0,20 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
19,40 |
19,40 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
666,40 |
666,40 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
506,78 |
472,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
3 |
0,49 |
0,49 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,07 |
0,07 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
11 |
6,19 |
4,78 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
0,16 |
|
- Đất giao thông |
20 |
431,41 |
398,92 |
|
- Đất thủy lợi |
8 |
30,72 |
30,30 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
37,54 |
37,54 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,20 |
0,08 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
20,37 |
20,37 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
10,00 |
10,00 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
4,00 |
4,00 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,40 |
0,40 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
10 |
10,05 |
8,57 |
12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
3 |
20,30 |
20,30 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1 |
0,18 |
0,18 |
Tổng |
72 |
2.342,59 |
2.130,43 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1 |
3,18 |
3,18 |
- |
- |
2 |
Đất nông nghiệp khác |
3 |
1.077,18 |
22,92 |
- |
- |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
19,86 |
0,37 |
15,13 |
- |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,38 |
0,38 |
- |
- |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
671,86 |
9,82 |
- |
- |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
19 |
478,20 |
41,41 |
11,37 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1 |
0,98 |
0,56 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
13 |
423,92 |
37,30 |
11,33 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
15,71 |
3,45 |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
37,59 |
0,09 |
0,05 |
- |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
10,00 |
2,87 |
- |
- |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
2 |
6,21 |
0,17 |
- |
- |
Tổng |
32 |
2.266,87 |
81,12 |
26,50 |
- |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
58.259,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.401,38 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.541,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.216,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33.628,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.279,67 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.215,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
496,25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
2.021,99 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
14.226,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
6.414,74 |
2.2 |
Đất an ninh |
858,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
108,82 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
19,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
40,70 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
560,74 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.376,77 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
14,27 |
|
- Đất cơ sở y tế |
4,88 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
87,49 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,25 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10,00 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
41,15 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1.911,65 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
121,62 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,63 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,71 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
78,93 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
115,37 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
123,41 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,88 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,66 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,36 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
872,04 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
543,28 |
3 |
Đất đô thị* |
1.396,94 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.081,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
146,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
128,28 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
17,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
419,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.458,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
26,50 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
15,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,08 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
8,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
48,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,03 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,40 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,25 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,91 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
9,55 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
0,01 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,27 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,59 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
2,60 |
|
- Đất thủy lợi |
4,92 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,04 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,01 |
|
- Đất chợ |
0,10 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
14,2 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
0,03 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,01 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,15 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,05 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1,33 |
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,86 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,65 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,06 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,79 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3,47 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.134,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
119,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
99,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
113,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
830,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
45,22 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
15,58 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
5,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
21,08 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
12,90 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
6,40 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiễu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
||
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Trạm thông tin Trung đoàn 23 |
TT. Gia Ray |
0,95 |
2 |
Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT |
Xuân Thành |
19,86 |
|
2. Cụm công nghiệp |
|
|
3 |
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
19,40 |
|
3. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
4 |
HTX TMDV NN Xuân Tiến |
Xuân Phú |
0,01 |
5 |
Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (Trung tâm trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN) |
Xuân Tâm |
0,38 |
6 |
Trạm xăng dầu (km 8+500 đường Xuân Trường- Suối Cao) |
Suối Cao |
0,30 |
7 |
Trạm xăng dầu Gia Nguyễn Minh (ngã 3 Bảo Chánh, km1803) |
Suối Cát |
0,21 |
8 |
Trạm xăng dầu (trên đường vào thác trời) |
Xuân Bắc |
0,20 |
9 |
Trạm xăng dầu Lan Phượng (Km7+800 đường Xuân Lộc - Long Khánh) |
Xuân Thọ |
0,55 |
10 |
HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá) |
Xuân Tâm |
6,30 |
11 |
Công ty TNHH XNK Hồng Cảnh (Nguyễn Thị Ánh Sáng) |
Xuân Trường |
0,60 |
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
12 |
Cơ sở sản xuất viên nén từ gỗ rừng trồng |
Lang Minh |
1,98 |
13 |
Kho nông sản bà Phượng |
Xuân Bắc |
0,24 |
14 |
Xưởng chế biến hạt điều |
Xuân Định |
0,30 |
15 |
Cơ sở gia công giầy dép |
Xuân Hòa |
1,78 |
16 |
Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng |
Xuân Hưng |
5,00 |
17 |
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su) |
Xuân Hưng |
7,60 |
18 |
Các khu lò gạch |
Xuân Hưng |
15,00 |
19 |
Công ty Hùng Tân |
Xuân Phú |
0,27 |
20 |
Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú) |
Xuân Phú |
2,90 |
21 |
Xưởng sản xuất gia công mộc dân dụng |
Xuân Tâm |
0,27 |
22 |
Công ty Oanh Khải |
Xuân Tâm |
1,10 |
23 |
Công Ty Hưng Lâm |
Xuân Tâm |
0,20 |
24 |
Khu lò gạch |
Xuân Hòa |
5,00 |
|
5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
5.1. Đất giao thông |
|
|
25 |
Đường dẫn vào cầu Tập đoàn 7 |
Suối Cát, Lang Minh |
0,08 |
26 |
Ga Trảng Táo (mở rộng) |
Xuân Thành, Xuân Tâm |
0,83 |
27 |
Ga Bảo Chánh (mở rộng) |
Xuân Thọ |
1,11 |
28 |
Ga Gia Ray (mở rộng) |
Xuân Trường |
0,45 |
29 |
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
Các xã |
236,20 |
30 |
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10) |
Xuân Hiệp, Xuân Tâm, Lang Minh |
11,00 |
31 |
Tỉnh lộ 763 (mở rộng) |
Suối Cát, Xuân Thọ, Xuân Bắc |
48,79 |
32 |
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2) |
Xuân Hiệp, Lang Minh, Suối Cát |
7,00 |
33 |
Đường Bảo Hoà - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh) |
Bảo Hòa, Xuân Định |
6,00 |
34 |
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng) |
Xuân Hiệp |
12,00 |
35 |
Đường vào núi Chứa Chan (đường vào chùa Gia Lào) |
Xuân Trường |
11,84 |
36 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo |
Xuân Trường, Xuân Thành |
14,77 |
37 |
Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng) |
Xuân Bắc |
4,67 |
38 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào |
Xuân Trường |
0,10 |
39 |
Đường tổ 23 ấp Suối Cát (mở rộng) |
Suối Cát |
0,03 |
|
5.2. Đất thủy lợi |
|
|
40 |
Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp |
Xuân Hiệp |
2,67 |
41 |
Hệ thống kênh mương |
Các xã |
13,10 |
|
5.3. Đất công trình năng lượng |
|
|
42 |
Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên) |
Các xã |
37,27 |
|
5.4. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
43 |
Đài tưởng niệm xã Suối Cao |
Suối Cao |
0,05 |
44 |
Trung tâm VH-TT xã Suối Cát |
Suối Cát |
0,15 |
45 |
Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng |
Xuân Hòa |
0,11 |
46 |
Nhà văn hóa dân tộc Chăm xã Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
0,33 |
47 |
Nhà văn hóa xã Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
0,60 |
48 |
Trung tâm VH-TT xã Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,30 |
|
5.5. Đất cơ sở y tế |
|
|
49 |
Trạm y tế xã Xuân Hòa (mở rộng) |
Xuân Hòa |
0,07 |
50 |
Trạm y tế xã Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,16 |
51 |
Trạm y tế xã Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,18 |
|
5.6. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
52 |
Trường MN Lang Minh (mở rộng) |
Lang Minh |
0,37 |
53 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) |
Suối Cao |
0,20 |
54 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) |
Suối Cao |
0,11 |
55 |
Trường Mầm non Suối Cát |
Suối Cát |
0,15 |
56 |
Trường MN Suối Cát (phân hiệu ấp Suối Cát 2) |
Suối Cát |
0,06 |
57 |
Trường TH Mạc Đĩnh Chi |
Suối Cát |
0,52 |
58 |
Trường THCS Trần Phú |
TT. Gia Ray |
3,30 |
59 |
Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6) |
Xuân Bắc |
0,37 |
60 |
Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B) |
Xuân Bắc |
0,68 |
61 |
Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2) |
Xuân Bắc |
0,34 |
62 |
Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng) |
Xuân Bắc |
0,35 |
63 |
Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng) |
Xuân Bắc |
1,22 |
64 |
Trường TH Xuân Định (mở rộng) |
Xuân Định |
0,10 |
65 |
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng) |
Xuân Hiệp |
0,63 |
66 |
Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính) |
Xuân Hòa |
0,72 |
67 |
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng) |
Xuân Hòa |
0,40 |
68 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) |
Xuân Hưng |
0,05 |
69 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) |
Xuân Hưng |
0,17 |
70 |
Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng) |
Xuân Hưng |
0,50 |
71 |
Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ Trung) |
Xuân Thọ |
0,33 |
72 |
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng) |
Xuân Thọ |
1,20 |
73 |
Trường MN Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,50 |
74 |
Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn) |
Xuân Trường |
0,10 |
75 |
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng) |
Xuân Trường |
0,98 |
|
5.7. Đất chợ |
|
|
76 |
Chợ Lang Minh |
Lang Minh |
0,64 |
77 |
Chợ Suối Cát, kết hợp siêu thị |
Suối Cát |
0,47 |
78 |
Chợ Xuân Bắc |
Xuân Bắc |
0,65 |
79 |
Chợ ấp 2 - Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
0,36 |
80 |
Chợ Bình Xuân |
Xuân Phú |
0,15 |
81 |
Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị |
TT. Gia Ray |
0,34 |
82 |
Chợ Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,37 |
|
6. Đất bãi thải và xử lý chất thải |
|
|
83 |
Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung |
Xuân Tâm |
20,37 |
|
7. Đất ở |
|
|
84 |
Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
TT. Gia Ray |
4,00 |
85 |
Khu tái định cư Trường bắn |
Xuân Tâm |
10,00 |
86 |
Khu dân cư (ấp Trảng Táo) |
Xuân Thành, Xuân Tâm, Xuân Trường |
221,04 |
|
* Các khu giao đất |
|
|
87 |
Giao đất ở tại Xuân Phú |
Xuân Phú |
0,15 |
88 |
Giao đất ở tại Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,01 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
89 |
Trụ sở Chi cục Thuế |
TT. Gia Ray |
0,40 |
|
9. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
90 |
Chùa Phước Lộc (mở rộng) |
TT. Gia Ray |
0,11 |
91 |
Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc |
TT. Gia Ray |
1,15 |
92 |
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) |
Suối Cát |
0,32 |
93 |
Chùa Phật Quang Cao Tuyền |
Suối Cao |
3,76 |
94 |
Giáo xứ Xuân Bắc |
Xuân Bắc |
2,12 |
95 |
Niệm Phật đường Giác Huệ |
Xuân Bắc |
0,51 |
96 |
Chùa Quan Âm |
Xuân Định |
0,40 |
97 |
Giáo xứ Đồng Tâm |
Xuân Tâm |
1,46 |
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
98 |
Nghĩa trang huyện Xuân Lộc |
Xuân Tâm |
14,30 |
99 |
Nghĩa trang Trảng Táo |
Xuân Thành |
3,00 |
100 |
Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình |
Xuân Thọ |
3,00 |
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
101 |
Xuân Thành - (XL.VS14-3) |
Xuân Thành |
3,47 |
102 |
Xuân Thành - (XL.VS15-3) |
Xuân Thành |
2,74 |
|
12. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung |
|
|
103 |
HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam (xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản) |
Xuân Hưng |
3,18 |
104 |
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản (Vũ Xuân Trường) |
Xuân Hưng |
1,93 |
105 |
Khu nuôi trồng thủy sản |
Xuân Hưng |
15,62 |
106 |
Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5) |
Xuân Hưng |
2,90 |
107 |
HTX dịch vụ chăn nuôi Xuân Phú |
Xuân Hưng |
10,00 |
108 |
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Suối Cao (bà Đoàn Thị Thanh Phương) |
Suối Cao |
2,75 |
109 |
Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long |
Suối Cao |
10,60 |
110 |
Công ty Cp Toàn Khánh Thịnh xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị |
Xuân Bắc |
9,72 |
111 |
Công ty TNHH Sa Hoàng xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái |
Xuân Bắc |
2,38 |
112 |
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Thành |
Xuân Thành |
3,54 |
113 |
Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm |
Xuân Thành |
11,10 |
114 |
Hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo nái hậu bị tại xã Xuân Trường (bà Đoàn Thị Thanh Phương) |
Xuân Trường |
2,08 |
115 |
Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai |
Suối Cao |
15,30 |
116 |
Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico. Trong đó: |
Các xã |
1.063,70 |
|
+ Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thọ Vực) |
Xuân Bắc |
405,92 |
|
+ Phân khu 3B (khu trồng trọt, chăn nuôi tập trung) |
Xuân Tâm |
657,78 |
|
B. Các dự án bổ sung mới |
||
|
1. Đất an ninh |
|
|
117 |
Công an thị trấn Gia Ray |
TT. Gia Ray |
0,20 |
|
2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
118 |
Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam) |
Xuân Tâm |
0,89 |
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
119 |
Kho nông sản tại xã Suối Cát |
Suối Cát |
0,20 |
120 |
Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc |
Xuân Hòa |
0,14 |
121 |
Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang |
Xuân Hưng |
2,86 |
122 |
Xưởng cưa tại Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
0,50 |
123 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai) |
Xuân Hưng |
1,60 |
124 |
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang |
Xuân Tâm |
0,80 |
125 |
Cơ sở gạch Trung Quân |
Xuân Thành |
1,90 |
126 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xuân Trường |
1,20 |
127 |
Trạm chiết nạp Gas tại Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,50 |
128 |
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà |
Bảo Hòa |
2,00 |
129 |
Cơ sở sản xuất gạch ngói theo công nghệ Tuynel (bà Nguyễn Thị Kim Duyên) |
Xuân Hưng |
2,40 |
130 |
Cơ sở kinh doanh sắt thép (trong cụm SXKD 10 ha) |
Xuân Phú |
0,19 |
131 |
Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico (giai đoạn 2) |
Xuân Tâm, Xuân Bắc |
666,40 |
|
+ Phân khu 3C |
Xuân Tâm |
643,97 |
|
+ Cơ sở chế biến (khu liên hiệp công nghiệp Dofico) |
Xuân Bắc |
22,43 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
4.1. Đất giao thông |
|
|
132 |
Đường Tân Hữu - Trảng Táo |
Xuân Thành |
29,44 |
133 |
Đường Xuân Thành - Trảng Táo |
Xuân Thành |
25,60 |
134 |
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) |
Xuân Bắc |
21,12 |
135 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) |
TT. Gia Ray |
0,30 |
136 |
Đường sau nhà Văn hóa xã Xuân Tâm |
Xuân Tâm |
0,10 |
137 |
Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa |
Lang Minh |
0,08 |
|
4.2. Đất thủy lợi |
|
|
138 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao |
Suối Cao |
0,20 |
139 |
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray mở rộng và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát) |
TT. Gia Ray |
0,54 |
140 |
Tuyến kênh N15 (hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng) |
Lang Minh |
1,68 |
141 |
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng |
Xuân Tâm |
0,95 |
142 |
Tuyến kênh thuộc xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) |
Xuân Hiệp |
12,43 |
143 |
Hệ thống mương thoát nước |
Xuân Tâm |
1,60 |
144 |
Kênh mương (ấp Bưng Cần) |
Bảo Hòa |
0,22 |
|
4.3. Đất công trình năng lượng |
|
|
145 |
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ |
Xuân Phú, Bảo Hòa, Xuân Định |
0,32 |
146 |
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Suối Cát, Xuân Hiệp, Lang Minh |
0,27 |
|
4.4. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
147 |
Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính) |
Xuân Hiệp |
0,18 |
148 |
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) |
Xuân Thành |
0,37 |
|
4.5. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
149 |
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa |
Xuân Tâm |
0,65 |
150 |
Sân bóng Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,71 |
|
4.6. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
151 |
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) |
Các xã |
0,12 |
152 |
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) |
Các xã |
0,04 |
|
4.7. Đất chợ |
|
|
153 |
Chợ Bảo Hoà |
Bảo Hòa |
0,30 |
154 |
Chợ Thọ Lộc |
Xuân Thọ |
0,20 |
|
5. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
155 |
Địa điểm căn cứ Rừng Lá |
Xuân Hòa |
10,00 |
|
6. Đất ở |
|
|
156 |
Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh |
Bảo Hòa |
0,05 |
|
7. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
157 |
Giáo xứ Xuân Bình |
Bảo Hòa |
1,25 |
158 |
Giáo Xứ Trung Ngãi |
Xuân Tâm |
1,74 |
159 |
Chùa Minh Hiệp |
Suối Cát |
0,25 |
160 |
Chùa Liên Hoa |
Xuân Hưng |
0,24 |
161 |
Tịnh thất Thanh Lương |
Suối Cao |
0,14 |
162 |
Chùa Quảng Phước |
Xuân Bắc |
0,41 |
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
163 |
Trụ sở làm việc ấp Suối Cát 2 |
Suối Cát |
0,18 |
|
9. Giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
164 |
Giao đất nông nghiệp cho hộ chính sách, hộ nghèo |
Xuân Phú |
0,50 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân |
||
1 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã |
14,00 |
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở |
Các xã |
3,00 |
2 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của thị trấn |
TT. Gia Ray |
2,00 |
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa |
TT. Gia Ray |
0,50 |
3 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện |
Các xã |
65,00 |
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã |
25,00 |
4 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Các xã, thị trấn |
10,00 |
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
2,00 |
Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 4667/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Chưa có Video