ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4665/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1541/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
1,66 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
0,60 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
544,03 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
4 |
85,55 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
20,86 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12 |
9,44 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
69 |
102,89 |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
6 |
4,18 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
16 |
18,35 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,30 |
|
- Đất giao thông |
32 |
62,27 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
4 |
0,01 |
|
- Đất công trình năng lượng |
5 |
6,23 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,21 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
271,90 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
26,75 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11 |
1,67 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
52,37 |
14 |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
1 |
1,03 |
15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
5,00 |
16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
17 |
0,95 |
|
Tổng |
143 |
1.128,59 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 184,08 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 36,88 ha trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 6,55 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân là 60 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 11 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 9,20 ha;
- Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 23 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 0,60 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha;
- Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép là 43 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng công trình |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
1,66 |
0,29 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
0,60 |
0,60 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
544,03 |
297,44 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
85,00 |
85,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
61 |
91,42 |
79,24 |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
6 |
4,18 |
4,18 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
13 |
13,17 |
11,94 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
4 |
0,01 |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
31 |
62,20 |
51,25 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
10,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
5 |
1,52 |
1,52 |
6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
3,70 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
271,90 |
156,81 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
19,55 |
19,55 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9 |
1,37 |
1,37 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
0,18 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2 |
52,37 |
52,03 |
12 |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
1 |
1,03 |
1,03 |
13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
15 |
0,84 |
0,84 |
|
Tổng |
111 |
1.073,65 |
698,08 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng công trình |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: (ha) |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa |
Sử dụng vào đất rừng phòng hộ |
Sử dụng vào đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
1 |
218,50 |
1,14 |
- |
- |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,99 |
0,99 |
- |
- |
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
7 |
22,93 |
1,76 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
1 |
0,25 |
0,10 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
7,38 |
1,04 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
4 |
15,30 |
0,62 |
- |
- |
4 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
0,05 |
- |
- |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
252,00 |
16,59 |
- |
- |
6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
5,00 |
0,82 |
- |
- |
7 |
Đất trụ sở cơ quan |
1 |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
1,03 |
1,03 |
- |
- |
|
Tổng |
16 |
504,25 |
22,48 |
- |
- |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
25.133,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.406,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
562,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.432,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.447,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9,54 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.299,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
986,69 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
545,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.407,62 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
62,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
8,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.560,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
138,08 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
99,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
297,54 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.720,48 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
18,83 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,73 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
146,73 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
140,15 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
4,86 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12,08 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1.891,37 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
163,82 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,58 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,18 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
67,94 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
133,94 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
86,23 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,37 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
44,84 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,94 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
246,15 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
847,95 |
3 |
Đất đô thị |
930,84 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
617,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,66 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
7,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
114,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
334,74 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
142,21 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17,65 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
80,17 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
0,55 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,45 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,51 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
49,94 |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
2,18 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,91 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,74 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
0,01 |
|
- Đất giao thông |
45,00 |
|
- Đất thủy lợi |
0,06 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,04 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,03 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
22,00 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1,48 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,40 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,32 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,38 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,19 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,76 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
665,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
16,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
123,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
358,33 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
146,99 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
18,36 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
1,16 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
37,20 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
9,20 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
5,00 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
23,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,06 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|||
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
TT.Trảng Bom |
1,51 |
2 |
Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai |
Bắc Sơn |
0,15 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
3 |
Đồn Công an KCN Bàu Xéo |
Sông Trầu |
0,40 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
4 |
KCN Sông Mây giai đoạn 1 |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
43,00 |
5 |
KCN Sông Mây giai đoạn 2 |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
173,83 |
6 |
KCN Bàu Xéo (Đợt 1) |
Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61 |
20,00 |
7 |
KCN Bàu Xéo (Đợt 2) |
Các xã |
34,24 |
8 |
KCN Hố Nai (đợt 1) |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
218,50 |
9 |
KCN Hố Nai (đợt 2) |
Hố Nai 3, Bắc Sơn |
54,46 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
10 |
Cụm CN An Viễn |
An Viễn |
50,00 |
11 |
Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng |
Hố Nai 3 |
0,20 |
12 |
Xưởng SX và dán Veneer |
Hố Nai 3 |
0,35 |
|
5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
13 |
Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) |
Sông Trầu |
19,80 |
14 |
Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,70 |
15 |
Trạm xăng dầu xã Đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
0,30 |
|
6. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
16 |
Xưởng gia công cơ khí |
Hố Nai 3 |
0,02 |
17 |
Xưởng gia công cơ khí |
Bình Minh |
0,50 |
18 |
Cơ sở gia công hàng thủ công mỹ nghệ từ mây tre, lục bình, dây nhựa |
Đông Hòa |
0,99 |
19 |
CT. TNHH SX TM Bình An Thịnh |
Hố Nai 3 |
0,95 |
20 |
Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh) |
Hố Nai 3 |
0,71 |
21 |
Công ty TNHH Phú Mỹ Khang |
Hố Nai 3 |
3,00 |
22 |
Kho chứa bàn ghế, giường thành phẩm từ gỗ, mây tre, nhựa |
Hố Nai 3 |
0,90 |
23 |
Kho chứa hàng hóa tại xã Quảng Tiến |
Quảng Tiến |
0,20 |
24 |
Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu (Công ty TNHH Thảo Thành Phát) |
Sông Trầu |
0,10 |
25 |
Cơ sở gia công, sơ chế hàng nông sản sấy khô |
Tây Hòa |
0,41 |
|
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
26 |
Mỏ sét ấp 6 Sông Trầu - (TB.S1-2) |
Sông Trầu |
5,00 |
|
8. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
27 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
0,40 |
28 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang Điền |
Giang Điền |
0,50 |
29 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hố Nai 3 |
Hố Nai 3 |
0,50 |
30 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Sông Thao |
Sông Thao |
0,25 |
31 |
Đền thờ tưởng niệm Vua Hùng |
TT.Trảng Bom |
1,10 |
32 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
1,43 |
|
8.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
33 |
Trường MN Sông Mây (mở rộng) |
Bắc Sơn |
0,15 |
34 |
Trường MN Bắc Sơn |
Bắc Sơn |
1,50 |
35 |
Mở rộng trường MN Giang Điền |
Giang Điền |
0,07 |
36 |
Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng |
Hố Nai 3 |
6,56 |
37 |
Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) |
Hố Nai 3 |
0,20 |
38 |
Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) |
Hố Nai 3 |
0,30 |
39 |
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) |
Hưng Thịnh |
0,66 |
40 |
Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) |
Hưng Thịnh |
0,34 |
41 |
Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3 |
Sông Thao |
0,40 |
42 |
Trường TH An Bình (mở rộng) |
Trung Hòa |
0,82 |
43 |
Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa |
Trung Hòa |
0,57 |
44 |
Trường TH bán trú, thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
3,00 |
45 |
Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng Song Thạch) |
TT.Trảng Bom |
1,48 |
46 |
Trường MN Ánh Dương (mở rộng) |
Xã Đồi 61 |
0,70 |
|
8.3. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
47 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
Hưng Thịnh |
0,30 |
|
8.4. Đất giao thông |
|
|
48 |
Ga Trảng Bom (mở rộng) |
Quảng Tiến |
0,19 |
49 |
Đường dân sinh thuộc tổ 6, ấp 2 |
An Viễn |
2,20 |
50 |
BTGP mặt bằng dự án nâng cấp đường Hố Nai 4 - Trị An (ĐT 767) |
Bắc Sơn |
12,38 |
51 |
Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom |
Cây Gáo |
1,25 |
52 |
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp) |
Giang Điền |
5,38 |
53 |
Đường chống ùn tắc QL1 A |
Hố Nai 3 |
0,18 |
54 |
Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3 |
Hố Nai 3 |
1,00 |
55 |
Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức |
Hố Nai 3 |
2,50 |
56 |
Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài Tiến) |
Sông Thao |
0,15 |
57 |
Đường vào nhà máy bột mỳ Thái Nguyên 1 |
Tây Hòa, Sông Trầu |
0,07 |
58 |
Đường Lê Quang Định |
TT.Trảng Bom |
0,21 |
59 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo |
TT.Trảng Bom |
0,73 |
60 |
Đường 30/4 đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương |
TT.Trảng Bom |
2,23 |
61 |
Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa) |
TT.Trảng Bom |
1,30 |
62 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A) |
TT.Trảng Bom |
1,09 |
63 |
Đường D6 |
TT.Trảng Bom |
0,40 |
64 |
Đường N1 |
TT.Trảng Bom |
0,60 |
65 |
Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) |
TT.Trảng Bom |
1,10 |
66 |
Đường Lương Thế Vinh |
TT.Trảng Bom |
0,30 |
67 |
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) |
TT.Trảng Bom |
0,50 |
68 |
Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương) |
TT.Trảng Bom |
0,50 |
|
8.5. Đất thủy lợi |
|
|
69 |
Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 |
Các xã |
9,90 |
70 |
Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá |
TT.Trảng Bom |
0,44 |
|
8.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
71 |
Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối |
Giang Điền |
3,47 |
72 |
Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
0,67 |
73 |
Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên |
Bắc Sơn |
1,81 |
|
8.7. Đất khoa học công nghệ |
|
|
74 |
Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B |
Tây Hòa |
0,01 |
75 |
Giếng khoan số hiệu TD32 |
Bàu Hàm |
0,002 |
76 |
Giếng khoan số hiệu TD31 |
Trung Hòa |
0,002 |
77 |
Giếng khoan số hiệu TD42 |
Thanh Đình |
0,002 |
|
8.8. Đất chợ |
|
|
78 |
Chợ Bàu Hàm |
Bàu Hàm |
0,54 |
79 |
Chợ cây số 9 |
Sông Trầu |
0,11 |
|
9. Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
80 |
Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) |
Thanh Bình |
3,70 |
|
10. Đất ở |
|
|
|
a. Khu tái định cư |
|
|
81 |
Khu tái định cư và công viên văn hóa |
TT.Trảng Bom |
8,30 |
|
b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp |
|
|
82 |
Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) |
Bắc Sơn |
13,40 |
|
c. Khu dân cư, Chung cư |
|
|
83 |
Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) |
Các xã |
50,00 |
84 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) |
Giang Điền |
97,00 |
85 |
Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) |
Giang Điền |
105,00 |
86 |
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh (KDC công ty KTXDCB cao su khu 3) |
TT.Trảng Bom |
1,45 |
87 |
Khu dân cư Đinh Thuận (mở rộng) |
TT.Trảng Bom |
9,80 |
88 |
Khu dân cư xã Đồi 61 |
Xã Đồi 61 |
6,50 |
|
11. Đất bãi thãi, xử lý rác thải |
|
|
89 |
Mở rộng nhà máy xử lý chất thải (Cty TNHH Tài tiến) |
Tây Hòa |
1,03 |
|
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
90 |
Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã |
Cây Gáo |
0,10 |
91 |
Ban chỉ huy quân sự |
Sông Trầu |
0,20 |
92 |
Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện |
TT.Trảng Bom |
0,10 |
93 |
Hạt kiểm lâm tại TT.Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,11 |
94 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,10 |
95 |
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện |
TT.Trảng Bom |
0,08 |
|
13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
96 |
Trạm Bảo vệ thực vật |
TT.Trảng Bom |
0,09 |
97 |
Trạm Khuyến nông |
TT.Trảng Bom |
0,09 |
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
98 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
An Viễn |
0,06 |
99 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 |
An Viễn |
0,05 |
100 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Sông Mây |
Bắc Sơn |
0,08 |
101 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Việt |
Bàu Hàm |
0,04 |
102 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Bình |
Bình Minh |
0,05 |
103 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Tiên |
Cây Gáo |
0,05 |
104 |
Nhà văn hóa liên ấp Xây dựng - Bảo Vệ |
Giang Điền |
0,05 |
105 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình |
Giang Điền |
0,02 |
106 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa |
Hố Nai 3 |
0,04 |
107 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hưng Long |
Hưng Thịnh |
0,08 |
108 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thuận Trường |
Sông Thao |
0,05 |
109 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Sông Trầu |
0,05 |
110 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Nhân Hòa |
Tây Hòa |
0,06 |
111 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp An Hòa |
Tây Hòa |
0,05 |
112 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 |
TT.Trảng Bom |
0,10 |
113 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh |
Xã Đồi 61 |
0,05 |
114 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát |
Xã Đồi 61 |
0,07 |
|
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
115 |
Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu |
Sông Trầu |
50,00 |
|
16. Các công trình đấu giá |
|
|
116 |
Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ) |
TT.Trảng Bom |
1,08 |
117 |
Khu dân cư phía Nam thị trấn |
TT.Trảng Bom |
7,20 |
118 |
Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,06 |
|
|
|
|
|
1. Đất an ninh |
|
|
1 |
Trụ sở công an thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
0,20 |
|
2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Hưng Thịnh |
Hưng Thịnh |
35,00 |
|
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
3 |
Kho chứa gạch ngói thành phẩm |
Hố Nai 3 |
0,58 |
|
4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
4 |
Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom |
TT.Trảng Bom |
1,30 |
5 |
Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn |
Bắc Sơn |
0,30 |
|
4.2. Đất giao thông |
|
|
6 |
Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su) |
TT.Trảng Bom |
0,40 |
7 |
Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh) |
TT.Trảng Bom |
0,50 |
8 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) |
TT.Trảng Bom |
0,60 |
9 |
Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A) |
TT.Trảng Bom |
0,55 |
10 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) |
TT.Trảng Bom |
0,80 |
11 |
Đường Đinh Quang Ân |
TT.Trảng Bom |
0,38 |
12 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
TT.Trảng Bom |
9,05 |
13 |
Đường số 11 |
An Viễn |
0,28 |
14 |
Đường Tây Hòa - Trung Hòa |
Các xã |
10,83 |
15 |
Mở rộng đường Sông Dinh (8m) |
Tây Hòa |
1,82 |
16 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ |
Thanh Bình |
2,80 |
|
4.3. Đất chợ |
|
|
17 |
Chợ An Viễn |
An Viễn |
0,56 |
|
4.4. Đất công trình năng lượng |
|
|
18 |
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa |
Bắc Sơn |
0,03 |
19 |
Đường dây 110kV một mạch Vĩnh An - Định Quán |
Thanh Bình |
0,25 |
|
5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
20 |
Mở rộng nghĩa địa |
Bàu Hàm |
2,37 |
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
21 |
Ban chỉ huy quân sự, trụ sở công an xã |
Bàu hàm |
0,33 |
22 |
Trụ sở công an xã |
Sông Thao |
0,20 |
23 |
Trụ sở công an xã |
Bình Minh |
0,20 |
24 |
Trụ sở công an xã |
Giang Điền |
0,10 |
25 |
Trụ sở công an xã |
Hố Nai 3 |
0,15 |
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
36,88 |
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở |
Các xã, thị trấn |
6,55 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân |
Các xã, thị trấn |
60,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trân |
11,00 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
Các xã, thị trấn |
32,20 |
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
9,20 |
4 |
Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản |
Các xã, thị trấn |
5,00 |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân |
Các xã, thị trấn |
7,00 |
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, thị trấn |
0,60 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, các nhân |
Các xã, thị trấn |
43,00 |
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4665/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video