ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2020/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 95,864ha. Trong đó: Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 15,314ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án phải thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư diện tích 78.06ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
NNP |
21,408.23 |
871,73 |
466,44 |
1,171.85 |
1,063.48 |
1,912.48 |
908.73 |
1,630.78 |
936.46 |
1,354.99 |
1,146.12 |
4,243.99 |
2,713.63 |
2,987.55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,874.74 |
616,46 |
191,66 |
914.87 |
700.88 |
1,542.24 |
637.34 |
1,293 37 |
676.10 |
1,019.88 |
913.36 |
3,813.96 |
2,160.46 |
2,394.17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,261.03 |
271,01 |
17,43 |
317.43 |
507.84 |
588.05 |
251.99 |
56.55 |
344.21 |
511.60 |
298.20 |
526.35 |
848.58 |
721.79 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,209.07 |
270,46 |
17,43 |
314.00 |
507.84 |
582.14 |
251.99 |
42.00 |
340.61 |
509.46 |
298.20 |
511.25 |
841.91 |
721.79 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
51,95 |
0,55 |
|
3.43 |
|
5.91 |
|
14.55 |
3.60 |
2.14 |
|
15.10 |
6.67 |
0.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK. |
4,195.44 |
131.39 |
103.63 |
274.22 |
167.23 |
391.86 |
192.18 |
615.53 |
304.79 |
269.83 |
152.84 |
286.79 |
712.37 |
592.78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,215.86 |
85.90 |
23.10 |
90.74 |
8.01 |
195.52 |
94.98 |
118.49 |
7.19 |
90.99 |
106.79 |
172.93 |
158.26 |
62.96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,466.57 |
|
13.67 |
78.99 |
|
51.18 |
|
186.52 |
17.93 |
3.18 |
145.76 |
1,552.30 |
144.78 |
272.26 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,127.25 |
31.46 |
5.03 |
144.60 |
16.81 |
288.55 |
92.88 |
212.04 |
|
115.34 |
201.06 |
1,147.47 |
175.34 |
696.67 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
185.21 |
1.50 |
27.98 |
8.89 |
0.98 |
18.73 |
|
65.02 |
1.49 |
2.87 |
|
2.36 |
48.63 |
6.76 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
423.39 |
95.21 |
0.82 |
|
|
8.35 |
5.31 |
39.22 |
0.49 |
26.07 |
8.71 |
125.76 |
72.50 |
40.95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,403.18 |
255.08 |
260.72 |
229.24 |
361.66 |
365.34 |
271.11 |
302.57 |
258.31 |
334.53 |
232.34 |
427.66 |
513.06 |
591.56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
31.71 |
1.07 |
0.09 |
3.48 |
0.17 |
4.50 |
|
2.12 |
|
|
|
4.39 |
|
15.89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4.05 |
3 56 |
|
|
|
|
0.19 |
0.14 |
0.16 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
136.78 |
35.00 |
|
|
0.55 |
20.88 |
17.32 |
|
|
|
|
|
|
63.03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23.84 |
5.00 |
0.16 |
0.20 |
2.61 |
6 10 |
0.31 |
1.42 |
2.50 |
|
0.11 |
0.12 |
1.26 |
4.05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72.91 |
|
0.10 |
|
0.94 |
2 66 |
0.13 |
0.23 |
0 83 |
6.10 |
0.28 |
60.87 |
0.12 |
0.65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.47 |
|
|
|
|
|
2.47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15.97 |
|
|
0.57 |
|
1.59 |
7.64 |
|
0.30 |
0.03 |
4.32 |
|
|
1.52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,632.75 |
134.58 |
90.19 |
140.37 |
153.85 |
221.32 |
119.73 |
196.44 |
186.23 |
232.52 |
163.09 |
251.35 |
368.76 |
374.32 |
|
Đất giao thông |
DGT |
862.32 |
74.36 |
31.09 |
46.65 |
62.60 |
56.00 |
45.89 |
62.80 |
51.54 |
99.68 |
47.74 |
60.57 |
98.28 |
125.12 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
777.52 |
27.10 |
2.58 |
26.23 |
41.37 |
73.16 |
26 71 |
7.25 |
49.21 |
49.25 |
72.19 |
146.49 |
106.55 |
149.43 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3.09 |
3.04 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
0.00 |
|
0.00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4.99 |
0 10 |
0.10 |
0.21 |
0.14 |
0.20 |
0.05 |
0.16 |
3.06 |
0.11 |
0.23 |
0.15 |
0.37 |
0.11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
64.24 |
5.46 |
2.60 |
2.21 |
8.74 |
8.39 |
228 |
5 51 |
5.15 |
3.56 |
3.75 |
4.17 |
4.99 |
7.43 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
37.28 |
5.60 |
1.18 |
1.73 |
2.56 |
2.08 |
2.30 |
2 40 |
3.63 |
5.09 |
1.59 |
4.54 |
276 |
1.82 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
27.67 |
0.31 |
|
0.04 |
0.06 |
0.12 |
0.01 |
23.64 |
0.02 |
|
0.22 |
0.00 |
0.27 |
2.98 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.33 |
0.12 |
0.01 |
0.02 |
0.01 |
0.04 |
0.01 |
0.02 |
0 02 |
0.01 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.14 |
|
0.06 |
0.14 |
0.05 |
0.37 |
|
0.15 |
0.40 |
|
5.74 |
|
0.23 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.92 |
|
0.08 |
0.29 |
0.17 |
0 02 |
|
0.07 |
|
0.16 |
0.48 |
0.07 |
|
0.58 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7.35 |
0.81 |
0 80 |
1.51 |
0.39 |
091 |
0.29 |
|
0.19 |
0.11 |
0.40 |
0.51 |
0.23 |
1.20 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
831.46 |
16.34 |
51.42 |
6075 |
3771 |
79 27 |
41.90 |
93.75 |
72.41 |
74.55 |
30.73 |
34.70 |
153.87 |
84.06 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0 00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.57 |
|
|
0.32 |
|
|
|
|
0.25 |
|
|
0.00 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
6.87 |
1.34 |
0.27 |
0.27 |
0.05 |
0.76 |
0.29 |
0.69 |
0.30 |
|
|
0.13 |
1.19 |
1.58 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10.47 |
0.13 |
0.65 |
0.58 |
Tõĩl |
0.60 |
0.61 |
0.69 |
1.60 |
1.23 |
0.58 |
0.75 |
0.84 |
1.18 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6.96 |
0.94 |
|
|
5.12 |
|
|
|
0.49 |
0.11 |
|
|
|
0.30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
864.47 |
|
44.80 |
41.56 |
114.06 |
96.46 |
61.25 |
49.66 |
60.00 |
66.60 |
48.37 |
79.27 |
88.20 |
114.24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
63.96 |
63.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10.85 |
4.72 |
0.47 |
0.68 |
0.26 |
0.99 |
0.27 |
0.46 |
0.41 |
0.58 |
0.26 |
0.51 |
0.87 |
0.62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9.67 |
1.32 |
0.38 |
0 14 |
125 |
0.95 |
1.90 |
0.60 |
0.32 |
0.78 |
0.25 |
|
0.62 |
1.16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3.89 |
0.19 |
0.28 |
0351 |
0.11 |
0.83 |
0.13 |
0.27 |
0.05 |
0.35 |
0.38 |
0.49 |
0.41 |
0.05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
376.22 |
|
121.73 |
40.95 |
79.62 |
|
5771 |
1.99 |
2.34 |
19.32 |
10.44 |
29.53 |
4.41 |
8.18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
129.88 |
4.47 |
1.87 |
0.33 |
1.49 |
3.20 |
1.45 |
48.54 |
3.07 |
6.89 |
4.26 |
0.39 |
47.55 |
6.37 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6.08 |
0.16 |
|
0.00 |
0.63 |
5.26 |
|
|
|
0.02 |
0.01 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
130.31 |
019 |
14.06 |
27.74 |
0.94 |
4.90 |
0.28 |
34.84 |
2.05 |
0.58 |
0.42 |
2.38 |
40.11 |
1.82 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 17/52022 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
474.71 |
113.19 |
15.58 |
14.08 |
19.96 |
15.19 |
11.64 |
27.31 |
6.74 |
38.24 |
8.75 |
56.75 |
60.37 |
86.91 |
1.1 |
Đất trống lúa |
LUA |
87.92 |
23.37 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
19.01 |
456 |
2.83 |
3.85 |
9.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
87.74 |
23.37 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
19.01 |
4.56 |
2.83 |
3.85 |
9.32 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
0.18 |
1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
223.88 |
39.79 |
6.75 |
4.73 |
12.29 |
2.30 |
0.05 |
1.91 |
0.70 |
18.03 |
2.86 |
53.77 |
36.59 |
44.11 |
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
73.24 |
35.53 |
4.24 |
1.39 |
2.83 |
10.56 |
8.32 |
1.35 |
0.14 |
1.20 |
1.33 |
0.15 |
0.80 |
5 40 |
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.85 |
|
0 39 |
2.63 |
|
0.19 |
|
7.64 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
78.82 |
14.50 |
|
0.11 |
|
|
1.85 |
15.33 |
|
|
|
|
19.13 |
27.90 |
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
45.68 |
5.70 |
0.67 |
3.11 |
4.30 |
0.98 |
0.06 |
0.98 |
0.23 |
7.86 |
2.60 |
7.43 |
3.95 |
7.81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0.15 |
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm |
SKX |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
27.08 |
2.78 |
0.05 |
0.23 |
1.88 |
0.12 |
0.06 |
0.16 |
0.01 |
5.81 |
1.27 |
5.49 |
2.90 |
6.32 |
|
Đất giao thông |
DGT |
13.11 |
1.23 |
|
0.00 |
1.43 |
|
|
0.16 |
0.00 |
1.92 |
0.73 |
2.57 |
1.13 |
3.94 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
7.37 |
1.15 |
0.05 |
0.00 |
0.03 |
0.12 |
0.06 |
|
0.00 |
2.53 |
0.44 |
1.97 |
0.61 |
0.41 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.09 |
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5.62 |
0.40 |
|
0.23 |
0.03 |
|
0.00 |
0.00 |
0.01 |
1.00 |
0.10 |
0.95 |
1.16 |
1.74 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36 |
|
0.00 |
|
0.21 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.47 |
|
0.16 |
0.89 |
0.00 |
0.04 |
|
|
|
2.05 |
1.33 |
|
|
0.00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.87 |
0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.54 |
|
|
|
|
0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7.20 |
0.00 |
0.46 |
1.99 |
2.42 |
|
|
|
0.08 |
|
|
|
1.05 |
1.20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.16 |
2.05 |
|
|
0.00 |
0.13 |
0.00 |
0.82 |
0.14 |
|
|
1.94 |
|
0.08 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
234.35 |
60.08 |
14.98 |
14.08 |
19.96 |
15.19 |
9.24 |
13.21 |
6.74 |
-13.47 |
8.76 |
2.37 |
7.32 |
75.89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
48.64 |
19.60 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
-18.31 |
4.57 |
2.04 |
2.60 |
13.34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
48.46 |
19.60 |
4.20 |
5.22 |
4.84 |
2.14 |
1.42 |
1.08 |
5.90 |
-18.31 |
4.57 |
2.04 |
2.60 |
13.16 |
|
Đất trong lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
64.86 |
2.22 |
6.75 |
4.73 |
12.29 |
2.30 |
0.05 |
1.74 |
0.70 |
3.64 |
2.86 |
0.18 |
4.72 |
22.68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
62.06 |
26.65 |
3.64 |
1.39 |
2.83 |
10.56 |
5.92 |
1.15 |
0.14 |
1.20 |
1.33 |
0.15 |
|
7.10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10.85 |
|
0.39 |
2.63 |
|
0.19 |
|
7.64 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
47.94 |
11.61 |
|
0.11 |
|
|
1.85 |
1.60 |
|
|
|
|
|
32.77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37.36 |
4.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
13.73 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
19.13 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
37.36 |
4.50 |
0.00 |
0.00 |
|
|
|
13.73 |
|
|
|
|
19.13 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6.80 |
0.13 |
0.00 |
0.00 |
4.14 |
0.68 |
0.00 |
0.00 |
0.23 |
0.59 |
|
0.30 |
0.00 |
0.73 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
4.66 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3.56 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.49 |
0.19 |
0.30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.00 |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.66 |
0.12 |
|
|
|
|
|
3.56 |
|
0.00 |
|
0.49 |
0.19 |
0.30 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
6.42 |
0.06 |
0.25 |
0.82 |
0.50 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.18 |
0.00 |
0.00 |
0.08 |
0.00 |
4.41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.61 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.66 |
0.00 |
0.25 |
0.82 |
0.00 |
0.12 |
0.00 |
0.00 |
0.11 |
0.00 |
0.00 |
0.07 |
0.00 |
0.29 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.55 |
|
0.25 |
0.82 |
|
0.12 |
|
|
|
|
|
0.07 |
|
0.29 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
0.00 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DRV |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.09 |
|
|
|
0.50 |
|
|
|
0.07 |
|
|
0.01 |
|
0.51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
||||||||||||
1 |
Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua địa bàn huyện Mộ Đức |
78.06 |
Các xã Đức Hòa, Đức Tân, Đức Phong, Đức Lân, thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 8, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 10, 13, 14, xã Đức Tân; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 3, 4, 13, 14, 26, 27,39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 22, 23 thị trấn Mộ Đức |
Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
||||||||||||
1 |
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức |
3.23 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 17,18,25 của xã Đức Phú |
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức |
5,000.0 |
|
|
5,000.0 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức |
1.97 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh |
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức |
4,521.0 |
|
|
4,521.0 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức |
1.31 |
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh |
QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức |
3,355.0 |
|
|
3,355.0 |
|
|
|
4 |
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) |
4.38 |
Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh |
Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh |
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
14,930.0 |
|
14,930.0 |
|
|
|
|
5 |
Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị) |
4.18 |
Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 06 và số 09 xã Đức Tân và tờ bản đồ số 04, 08, 09, 12, 16 thị trấn Mộ Đức |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/06/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 17316/QD-UBND, ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức và Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
75,500.0 |
|
60,000.0 |
15,500.0 |
|
|
|
6 |
Trại sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức |
0.25 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 09 |
QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính |
2,500 |
|
|
|
|
2,500 |
|
Tổng cộng: 7 |
93.38 |
|
|
|
105,806.0 |
0 |
74930 |
28376 |
0 |
2500 |
0 |
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa |
0.70 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hoà |
Quyết định số 1344/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 31/12/2021 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
1.34 |
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, xã Đức Lân |
Lô B2, B3, B4 (Thửa đất số 1262, tờ bản đồ số 28 của xã Đức Lân) |
Quyết định số 110/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 28/01/2022 |
|
3 |
Cơ sở Cơ khí Hà Vân |
0.45 |
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 28 của xã Đức Lân |
Quyết định số 27/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 11/01/2022 |
|
Tổng cộng: 03 công trình |
2.49 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân |
50.41 |
1.78 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân |
Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đức Hiệp |
0.19 |
0.10 |
|
Xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ số 12 của xã Đức Hiệp |
Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
3 |
Mở rộng Cơ sở Đạo Cao Đài, xã Đức Thắng |
0.14 |
0.08 |
|
Đức Thắng |
Tờ bản đồ 14 của xã Đức Thắng |
Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
4 |
Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn l: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức |
3.23 |
3.23 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 17, 18, 25 của xã Đức Phú |
|
5 |
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức |
L97 |
1.97 |
|
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh |
|
6 |
Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức |
L3l |
l.3l |
|
Xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh |
|
7 |
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B) |
4.38 |
0.58 |
|
Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh |
Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh |
|
8 |
Tuyến Đường QL1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong |
2.70 |
0.06 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 6, 14, 15, 16 |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lồ Thùng, xã Đức Phú và xã Đức Hòa |
5.62 |
0.03 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 25 xã Đức Phú |
|
10 |
Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới |
1.00 |
1.00 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 2 của thị trấn Mộ Đức |
Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
11 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa |
0.70 |
0.70 |
|
xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân |
|
12 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức |
0.25 |
0.25 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 09 |
|
|
Tổng cộng: |
71.90 |
11.09 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NĂM 2019 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Chợ Trung tâm xã Đức Phong |
Xã Đức Phong |
0.30 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.30 |
Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và năm 2020. Dự án đã thu hồi toàn bộ diện tích bị ảnh hưởng là 0,48 ha. Riêng phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm 2019 đã hết thời hạn thực hiện. Nay kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện công trình trong năm 2022 đối với phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm 2019. Phần diện tích 0,18 ha phê duyệt năm 2020 vẫn còn thời gian thực hiện |
2019 |
Tổng cộng 01 công trình |
|
0.30 |
0.30 |
0.00 |
0.00 |
0.30 |
|
|
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 460/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 17/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video