ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(d)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
9.103,64 |
1.860,88 |
1.447,79 |
358,23 |
294,22 |
95,92 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.644,23 |
1.052,17 |
927,96 |
143,92 |
100,06 |
11,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.057,23 |
71,52 |
144,37 |
47,69 |
4,46 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
980,80 |
9,95 |
143,28 |
47,69 |
4,46 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
853,74 |
124,06 |
75,67 |
51,37 |
15,19 |
6,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.964,20 |
100,34 |
107,22 |
39,97 |
55,26 |
5,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
333,62 |
167,66 |
142,85 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.271,09 |
513,11 |
457,85 |
2,80 |
8,81 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
145,89 |
75,48 |
|
|
16,34 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
18,45 |
|
|
2,09 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.382,37 |
756,82 |
497,84 |
214,30 |
194,16 |
84,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
55,11 |
|
2,95 |
1,77 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
11,58 |
0,12 |
1,29 |
0,13 |
1,33 |
1,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
88,62 |
30,00 |
35,00 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,86 |
0,40 |
1,74 |
0,33 |
0,08 |
2,85 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,71 |
10,05 |
15,85 |
17,14 |
2,42 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
96,33 |
56,15 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.181,26 |
100,64 |
168,68 |
94,30 |
80,01 |
38,59 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,59 |
0,16 |
0,18 |
0,12 |
0,24 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
67,97 |
|
3,24 |
1,39 |
0,81 |
5,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
354,89 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
732,28 |
200,64 |
112,32 |
97,42 |
99,51 |
26,15 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
29,84 |
0,49 |
0,17 |
0,68 |
2,10 |
3,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9,34 |
|
0,15 |
1,03 |
0,33 |
1,62 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
6,71 |
0,93 |
0,73 |
|
0,29 |
0,29 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
633,42 |
342,50 |
155,39 |
|
4,80 |
4,18 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
18,85 |
14,75 |
0,16 |
|
2,25 |
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
77,04 |
51,90 |
21,99 |
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
293,02 |
252,87 |
623,43 |
1.494,09 |
1.612,11 |
771,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
160,88 |
12,41 |
329,65 |
1.033,37 |
1.303,50 |
568,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
50,39 |
1,06 |
5,82 |
163,33 |
311,23 |
257,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
50,33 |
|
|
156,49 |
311,23 |
257,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
72,00 |
5,78 |
27,31 |
186,80 |
178,15 |
110,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,55 |
5,53 |
3,97 |
673,45 |
771,34 |
166,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
23,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,72 |
0,05 |
238,46 |
6,98 |
37,06 |
3,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
54,08 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
0,21 |
|
|
2,82 |
5,71 |
7,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
132,15 |
240,46 |
290,64 |
460,72 |
308,61 |
202,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,61 |
13,24 |
5,05 |
7,50 |
24,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,39 |
0,10 |
6,78 |
0,15 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
14,66 |
8,97 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,70 |
2,29 |
4,80 |
1,52 |
0,79 |
1,36 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10,41 |
1,31 |
7,06 |
9,19 |
0,65 |
2,63 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
40,17 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
64,18 |
69,61 |
105,34 |
214,84 |
147,39 |
97,69 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,05 |
0,34 |
0,19 |
0,70 |
0,38 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,79 |
42,84 |
7,44 |
5,08 |
0,88 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
0,80 |
|
|
195,89 |
77,00 |
81,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
45,21 |
108,69 |
39,89 |
|
|
2,45 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,32 |
0,46 |
20,00 |
0,32 |
0,90 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,05 |
|
4,94 |
0,22 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,01 |
|
0,51 |
1,01 |
2,94 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
7,63 |
|
88,55 |
9,65 |
4,53 |
16,20 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
1,58 |
0,08 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
3,15 |
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG CỘNG |
116,20 |
6,81 |
46,95 |
6,74 |
2,04 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
112,75 |
6,81 |
46,95 |
4,72 |
2,04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,36 |
1,05 |
6,85 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
25,81 |
0,50 |
6,85 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
47,11 |
2,51 |
35,38 |
1,44 |
0,54 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,62 |
3,02 |
3,80 |
3,28 |
1,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,67 |
0,23 |
0,92 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,44 |
|
|
2,02 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2,31 |
|
|
1,92 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
0,15 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,24 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,92 |
|
|
1,92 |
|
|
2.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,47 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,57 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG CỘNG |
2,07 |
3,74 |
0,63 |
20,07 |
9,10 |
18,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2,07 |
3,03 |
0,63 |
19,68 |
9,01 |
17,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
6,87 |
|
11,59 |
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
6,87 |
|
11,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,66 |
0,63 |
0,01 |
1,98 |
2,07 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,42 |
0,50 |
|
10,83 |
6,94 |
4,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1,90 |
0,62 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
0,71 |
|
0,39 |
0,10 |
0,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
0,24 |
|
0,03 |
|
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
|
|
|
0,03 |
|
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,24 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,47 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
0,36 |
0,10 |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Phường Kim Dinh |
Phường Long Hương |
Phường Long Tâm |
Phường Long Toàn |
Phường Phước Hiệp |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
190,69 |
16,10 |
62,52 |
7,16 |
6,44 |
0,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
42,88 |
3,79 |
11,22 |
0,25 |
0,06 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
39,59 |
0,65 |
11,22 |
0,25 |
0,06 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
56,88 |
3,56 |
37,21 |
2,28 |
1,59 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
87,27 |
8,52 |
13,17 |
4,63 |
4,79 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,67 |
0,23 |
0,92 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Nguyên |
Phường Phước Trung |
Xã Hòa Long |
Xã Long Phước |
Xã Tân Hưng |
||
(a) |
(b) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
3,37 |
3,43 |
1,13 |
33,67 |
19,01 |
37,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,90 |
0,10 |
0,05 |
7,22 |
0,50 |
18,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,90 |
|
|
7,22 |
0,50 |
18,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,86 |
0,73 |
0,06 |
2,78 |
3,57 |
4,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,62 |
0,70 |
0,40 |
23,67 |
14,94 |
14,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1,90 |
0,62 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
1,00 |
3,00 |
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1,00 |
3,00 |
1,00 |
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
Thu hồi năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG: 45 dự án (40 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới) |
|
|||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 40 dự án |
194,25 |
147,97 |
146,59 |
|
||
I |
Đất cụm công nghiệp (01) |
|
|
35,00 |
35,00 |
35,00 |
|
1 |
Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh |
Phường Long Hương |
35,00 |
35,00 |
35,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất cơ sở y tế (01) |
|
|
0,96 |
0,96 |
0,96 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Hưng |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất cơ sở văn hóa (01) |
|
|
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
1 |
Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên. |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước nguyên |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất cơ sở giáo dục (01) |
|
|
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
1 |
Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước nguyên |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
V |
Đất giao thông (26) |
|
|
124,00 |
77,71 |
76,33 |
|
1 |
Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phước Trung, Phước Hưng |
5,20 |
0,02 |
0,02 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phước Trung và Phường 12 (TPVT) |
0,23 |
0,23 |
0,21 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995B). Tp. Bà Rịa khoảng 23ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,6ha |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Long Hương, Kim Dinh, Tân Hưng (BR) và Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch (PM) |
63,55 |
22,95 |
22,95 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền) |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Thành phố Bà Rịa và huyện Long Điền |
10,93 |
10,43 |
10,43 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 |
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải |
Tân Hưng, Hòa Long |
22,83 |
22,83 |
22,83 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Xã Tân Hưng |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
Phù hợp QHSDĐ |
8 |
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phường Kim Dinh |
2,12 |
2,12 |
0,76 |
Phù hợp QHSDĐ |
9 |
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
10 |
Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
xã Tân Hưng |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
Phù hợp QHSDĐ |
11 |
Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Tâm, Long Toàn |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
Phù hợp QHSDĐ |
12 |
Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Phước Nguyên |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Phù hợp QHSDĐ |
13 |
Đường bên hông TTVH phường Long Hương |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Long Hương |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
Phù hợp QHSDĐ |
14 |
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước Hưng |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
15 |
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước Hưng |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Phù hợp QHSDĐ |
16 |
Đường bên hông địa đạo Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Phước |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
17 |
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Kim Dinh |
1,71 |
1,71 |
1,71 |
Phù hợp QHSDĐ |
18 |
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Tân Hưng |
1,34 |
1,34 |
1,34 |
Phù hợp QHSDĐ |
19 |
Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Tâm |
1,86 |
1,86 |
1,86 |
Phù hợp QHSDĐ |
20 |
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Hoà Long |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Phù hợp QHSDĐ |
21 |
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước nguyên |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Phù hợp QHSDĐ |
22 |
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Tâm |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Phù hợp QHSDĐ |
23 |
Đường 40 Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Hoà Long |
0,74 |
0,74 |
0,74 |
Phù hợp QHSDĐ |
24 |
Đường 110 nối dài xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Phước |
1,40 |
1,40 |
1,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
25 |
Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Hương |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
Phù hợp QHSDĐ |
26 |
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Toàn |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
Phù hợp QHSDĐ |
VI |
Đất năng lượng (02) |
|
|
5,91 |
5,91 |
5,91 |
|
1 |
Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2" điều chỉnh |
Tổng công ty khi Việt Nam-CTCP |
Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh |
5,51 |
5,51 |
5,51 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Long Hương |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
VII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01) |
|
|
1,27 |
1,27 |
1,27 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT |
Sở LĐTBXH tỉnh |
Phước Hưng |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
Phù hợp QHSDĐ |
VIII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03) |
|
|
4,47 |
4,47 |
4,47 |
|
1 |
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Hoà Long |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Tâm |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phước Nguyên |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
Phù hợp QHSDĐ |
IX |
Dự án đất ở (04) |
|
|
21,94 |
21,94 |
21,94 |
|
1 |
Khu TĐC Hòa Long |
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) |
Hòa Long |
18,09 |
18,09 |
1,89 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Phường Long Tâm |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
HTKT khu TĐC phường Long Hương |
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) |
Phường Long Hương |
13,39 |
13,39 |
13,39 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng |
UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) |
Xã Tân Hưng |
7,80 |
7,80 |
7,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án |
5,96 |
5,89 |
5,89 |
|
||
I |
Đất giao thông (03) |
|
|
4,06 |
4,06 |
4,06 |
|
1 |
Đường số 82 xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Phước |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Đường số 84 xã Long Phước |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Phước |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Hoà Long |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất năng lượng (01) |
|
|
0,10 |
0,03 |
0,03 |
|
1 |
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa- 171 Ngãi Giao |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Phước Hưng, Hòa Long |
0,096 |
0,033 |
0,033 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất chợ (01) |
|
|
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
1 |
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
phường Kim Dinh |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 40 dự án (32 chuyển tiếp, 08 đăng ký mới) |
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 32 dự án |
123,95 |
121,33 |
|
||
I |
Đất quốc phòng (02) |
|
|
17,58 |
17,58 |
|
1 |
Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT (Thao trường tổng hợp) |
Bộ CHQS tỉnh |
Xã Long Phước |
12,59 |
12,59 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh |
Phước Trung |
4,99 |
4,99 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Đất an ninh (07) |
|
|
0,96 |
0,96 |
|
1 |
Trụ sở công an Phường Phước Trung |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phường Phước Trung |
0,11 |
0,11 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phường Phước Nguyên |
0,10 |
0,10 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Trụ sở công an Phường Phước Hưng |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phường Phước Hưng |
0,12 |
0,12 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Trụ sở công an Phường Phước Hiệp |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phường Phước Hiệp |
0,17 |
0,17 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Trụ sở công an xã Hoà Long |
UBND thành phố Bà Rịa |
Xã Hoà Long |
0,15 |
0,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Trụ sở công an xã Tân Hưng |
UBND thành phố Bà Rịa |
Xã Tân Hưng |
0,15 |
0,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Trụ sở công an xã Long Phước |
Công an tỉnh |
Xã Long Phước |
0,15 |
0,15 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất thương mại, dịch vụ (02) |
|
|
0,64 |
0,64 |
|
1 |
Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất |
Công ty cao su Thống nhất |
phường Phước Hưng |
0,16 |
0,16 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú |
Công ty cao su Thống nhất |
xã Long Phước |
0,48 |
0,48 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01) |
|
|
1,50 |
1,50 |
|
1 |
Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Vũng Tàu |
Phường Kim Dinh |
1,50 |
1,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
V |
Đất cơ sở văn hóa (01) |
|
|
1,84 |
1,84 |
|
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phước Trung |
1,84 |
1,84 |
Phù hợp QHSDĐ |
VI |
Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
|
6,52 |
6,52 |
|
1 |
Trường THCS Phước Hưng |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
Phước Hưng |
2,40 |
2,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Chính trị tỉnh |
Phước Trung |
4,12 |
4,12 |
Phù hợp QHSDĐ |
VII |
Đất thủy lợi (02) |
|
|
6,13 |
3,51 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi |
Xã Long Phước |
5,81 |
3,19 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Tân Hưng |
0,32 |
0,32 |
Phù hợp QHSDĐ |
VIII |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05) |
|
|
7,91 |
7,91 |
|
1 |
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Phước Trung |
0,74 |
0,74 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Toàn |
5,00 |
5,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
0,21 |
0,21 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT |
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
phường Long Toàn |
1,73 |
1,73 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa |
Phường Phước Hiệp |
0,24 |
0,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
IX |
Đất cơ sở tôn giáo (05) |
|
|
3,11 |
3,11 |
|
1 |
Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa |
Giáo phận Bà Rịa |
Phường Kim Dinh |
0,26 |
0,26 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa |
Chánh tòa (Giáo xứ Long Hương) |
Phường Long Tâm |
1,72 |
1,72 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Chùa Như Lâm |
Chùa Như Lâm |
Phường Kim Dinh |
1,00 |
1,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Chùa Phước Thạnh |
Chùa Phước Thạnh (Trịnh Xuân Lộc) |
Phường Phước Hiệp |
0,055 |
0,055 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên |
Xã Tân Hưng |
0,08 |
0,08 |
Phù hợp QHSDĐ |
X |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) |
|
|
45,47 |
45,47 |
|
1 |
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa |
Phường Long Hương |
43,72 |
43,72 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng) |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa |
Phường Long Hương |
1,75 |
1,75 |
Phù hợp QHSDĐ |
XI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01) |
|
|
30,00 |
30,00 |
|
1 |
Công viên Bà Rịa (gđ 2) |
UBND TP. Bà Ria (Ban QLDA 1) |
Phường Phước Nguyên |
30,00 |
30,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
XII |
Đất nông nghiệp khác (01) |
|
|
1,11 |
1,11 |
|
1 |
Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa |
Phường Long Tâm |
1,11 |
1,11 |
Phù hợp QHSDĐ |
XIII |
Đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể (01) |
|
|
1,18 |
1,18 |
|
1 |
Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi) |
Hộ gia đình, cá nhân |
Phường Kim Dinh |
1,18 |
1,18 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án |
17,24 |
12,64 |
|
||
I |
Đất giao thông (02) |
|
|
9,58 |
8,28 |
|
1 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
Tân Hưng, Hòa Long |
9,32 |
8,02 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Bến xe nội hạt Bà Rịa |
UBND Tp. Bà Rịa (Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh BRVT) |
Phước Trung |
0,26 |
0,26 |
Phù hợp QHSDĐ 1 phần |
II |
Đất thủy lợi (01) |
|
|
1,63 |
1,52 |
|
1 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Long Phước |
1,63 |
1,52 |
Phù hợp QHSDĐ |
III |
Đất bưu chính, viễn thông (01) |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
1 |
Trung tâm trạm viễn thông thành phố Bà Rịa |
Viễn thông Bà Rịa - Vũng Tàu |
Phường Phước Hiệp |
0,18 |
0,18 |
Phù hợp QHSDĐ |
IV |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02) |
|
|
0,44 |
0,44 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
0,24 |
0,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
Phường Long Tâm |
0,20 |
0,20 |
Phù hợp QHSDĐ |
V |
Đất cơ sở tôn giáo (02) |
|
|
5,42 |
2,22 |
|
1 |
Tinh Thất Phật Quang |
Tinh Thất Phật Quang |
Xã Tân Hưng |
4,00 |
0,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Bảo Ân Cổ Tự |
Bảo Ân Cổ Tự |
Xã Long Phước |
1,42 |
1,42 |
Phù hợp QHSDĐ |
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 15 dự án (13 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới) |
|
||||
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 13 dự án |
120,61 |
12,06 |
|
||
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
|
1,55 |
1,20 |
|
1 |
Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê tông cốt thép thành mỏng |
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh |
xã Hòa Long |
1,55 |
1,20 |
Phù hợp QHSDĐ |
II |
Dự án đất ở (12) |
|
|
119,06 |
10,86 |
|
1 |
Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tình) |
UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) |
Long Hương |
0,33 |
0,33 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's |
Công ty TNHH Lương Gia |
Phường Phước Hưng |
2,80 |
0,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Khu nhà ở Long Hương |
Công ty TNHH BĐS Phước Sơn |
Phường Long Hương |
10,22 |
3,60 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Khu nhà ở Tân Hưng |
Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
9,80 |
2,45 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm |
Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings |
Phường Long Tâm |
3,68 |
0,19 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Khu nhà ở Phường Long Toàn |
Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC |
Phường Long Toàn |
0,38 |
0,38 |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu |
CTCP Đầu tư Danh Khôi Holdings |
Phường Long Toàn |
8,70 |
1,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
8 |
Mở rộng dự án Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu (Mở rộng thửa 152; 163; 172; 173; 174; 185; 186; 187; 188 tờ bản đồ số 31) |
CTCP Đầu tư Danh Khôi Holdings |
Phường Long Toàn |
0,34 |
0,34 |
Phù hợp QHSDĐ |
9 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 1 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
6,07 |
0,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
10 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 2 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
34,56 |
0,60 |
Phù hợp QHSDĐ |
11 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 4 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
2,50 |
0,50 |
Phù hợp QHSDĐ |
12 |
Dự án khu nhà ở Lan Anh 5 |
Công ty TNHH MTV Lan Anh |
Xã Hòa Long |
40,00 |
0,60 |
Phù hợp QHSDĐ |
B |
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án |
11,28 |
5,91 |
|
||
I |
Dự án đất ở (02) |
|
|
11,28 |
5,91 |
|
1 |
Khu nhà ở thương mại Thiên Kiên Quốc |
Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc |
Kim Dinh |
3,90 |
2,24 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khu nhà ở Long Toàn, thành phố Bà Rịa |
Công ty CP Phát triển và Kinh doanh nhà |
Long Toàn |
7,38 |
3,67 |
Phù hợp QHSDĐ |
C |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
|
70,00 |
70,00 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thành phố Bà Rịa |
60,00 |
60,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thành phố Bà Rịa |
2,00 |
2,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thành phố Bà Rịa |
5,00 |
5,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất giao thông |
Hộ gia đình, cá nhân |
Thành phố Bà Rịa |
3,00 |
3,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
Phụ lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên khu đất |
Đơn vị đang quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
TỔNG CỘNG: 07 dự án chuyển tiếp |
8,69 |
|
|
|||
1 |
Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên |
UBND phường Phước Nguyên |
Phường Phước Nguyên |
2,20 |
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa |
UBND phường Phước Hưng |
Phường Phước Hưng |
0,67 |
Đất sản xuất kinh doanh, TMDV |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với trụ sở Công an phường) |
UBND phường Phước Trung |
phường Phước Trung |
0,18 |
Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Đấu giá khu đất ở Phước Trung |
UBND phường Phước Trung |
phường Phước Trung |
0,07 |
Đất ở |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước Trung |
UBND phường Phước Trung |
phường Phước Trung |
0,05 |
Đất TMDV, đất ở |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố |
phường Phước Trung |
1,30 |
Đất giáo dục |
Phù hợp QHSDĐ |
7 |
Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ) |
Sở Y tế |
Phường Phước Hưng |
4,22 |
Đất y tế |
Phù hợp QHSDĐ |
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 02 dự án đăng ký mới |
13,70 |
13,70 |
|
||
1 |
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng |
Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng |
Xã Tân Hưng |
9,80 |
9,80 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc |
Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc |
Phường Kim Dinh |
3,90 |
3,90 |
Phù hợp QHSDĐ |
(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG CỘNG: 06 dự án đăng ký mới |
2.112,26 |
2.112,26 |
|
||
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2 |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phường Phước Trung |
85,00 |
85,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
2 |
Khu đô thị mới Cỏ May 1 |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phước Trung |
179,00 |
179,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
3 |
Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh |
1.794,93 |
1.794,93 |
Phù hợp QHSDĐ |
4 |
Khu đô thị Sông Dinh 1 |
UBND thành phố Bà Rịa |
Phước Hưng |
26,00 |
26,00 |
Phù hợp QHSDĐ |
5 |
Khu đô thị Sông Dinh 2 |
UBND thành phố Bà Rịa |
Tân Hưng |
26,40 |
26,40 |
Phù hợp QHSDĐ |
6 |
Trường Mầm non cánh đồng Mắt Mèo |
UBND thành phố Bà Rịa |
Long Hương |
0,93 |
0,93 |
Phù hợp QHSDĐ |
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 46/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 12/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video