Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.103,64

1.860,88

1.447,79

358,23

294,22

95,92

1

Đất nông nghiệp

5.644,23

1.052,17

927,96

143,92

100,06

11,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.057,23

71,52

144,37

47,69

4,46

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

980,80

9,95

143,28

47,69

4,46

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

853,74

124,06

75,67

51,37

15,19

6,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.964,20

100,34

107,22

39,97

55,26

5,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

333,62

167,66

142,85

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.271,09

513,11

457,85

2,80

8,81

 

1.8

Đất làm muối

145,89

75,48

 

 

16,34

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,45

 

 

2,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.382,37

756,82

497,84

214,30

194,16

84,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

55,11

 

2,95

1,77

 

 

2.2

Đất an ninh

11,58

0,12

1,29

0,13

1,33

1,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

88,62

30,00

35,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,86

0,40

1,74

0,33

0,08

2,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,71

10,05

15,85

17,14

2,42

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

96,33

56,15

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.181,26

100,64

168,68

94,30

80,01

38,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,59

0,16

0,18

0,12

0,24

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

67,97

 

3,24

1,39

0,81

5,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

354,89

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

732,28

200,64

112,32

97,42

99,51

26,15

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,84

0,49

0,17

0,68

2,10

3,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,34

 

0,15

1,03

0,33

1,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

6,71

0,93

0,73

 

0,29

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

633,42

342,50

155,39

 

4,80

4,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,85

14,75

0,16

 

2,25

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

77,04

51,90

21,99

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

293,02

252,87

623,43

1.494,09

1.612,11

771,06

1

Đất nông nghiệp

160,88

12,41

329,65

1.033,37

1.303,50

568,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,39

1,06

5,82

163,33

311,23

257,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,33

 

 

156,49

311,23

257,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

72,00

5,78

27,31

186,80

178,15

110,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,55

5,53

3,97

673,45

771,34

166,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

23,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,72

0,05

238,46

6,98

37,06

3,25

1.8

Đất làm muối

 

 

54,08

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,21

 

 

2,82

5,71

7,61

2

Đất phi nông nghiệp

132,15

240,46

290,64

460,72

308,61

202,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,61

13,24

5,05

7,50

24,00

 

2.2

Đất an ninh

0,39

0,10

6,78

0,15

 

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

14,66

8,97

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,70

2,29

4,80

1,52

0,79

1,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,41

1,31

7,06

9,19

0,65

2,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

40,17

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

64,18

69,61

105,34

214,84

147,39

97,69

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,34

0,19

0,70

0,38

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,79

42,84

7,44

5,08

0,88

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,80

 

 

195,89

77,00

81,21

2.14

Đất ở tại đô thị

45,21

108,69

39,89

 

 

2,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

0,46

20,00

0,32

0,90

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,05

 

4,94

0,22

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,01

 

0,51

1,01

2,94

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,63

 

88,55

9,65

4,53

16,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,58

0,08

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

3,15

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

116,20

6,81

46,95

6,74

2,04

 

1

Đất nông nghiệp

112,75

6,81

46,95

4,72

2,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

26,36

1,05

6,85

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

25,81

0,50

6,85

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

47,11

2,51

35,38

1,44

0,54

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,62

3,02

3,80

3,28

1,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3,67

0,23

0,92

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,44

 

 

2,02

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,31

 

 

1,92

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

0,15

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,24

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,92

 

 

1,92

 

 

2.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,47

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,57

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,10

 

 

0,10

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

2,07

3,74

0,63

20,07

9,10

18,05

1

Đất nông nghiệp

2,07

3,03

0,63

19,68

9,01

17,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

6,87

 

11,59

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

6,87

 

11,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,66

0,63

0,01

1,98

2,07

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,42

0,50

 

10,83

6,94

4,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,90

0,62

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

0,71

 

0,39

0,10

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,24

 

0,03

 

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

 

 

 

0,03

 

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

0,24

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,47

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,36

0,10

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

190,69

16,10

62,52

7,16

6,44

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

42,88

3,79

11,22

0,25

0,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

39,59

0,65

11,22

0,25

0,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

56,88

3,56

37,21

2,28

1,59

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

87,27

8,52

13,17

4,63

4,79

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3,67

0,23

0,92

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3,37

3,43

1,13

33,67

19,01

37,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,90

0,10

0,05

7,22

0,50

18,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,90

 

 

7,22

0,50

18,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,86

0,73

0,06

2,78

3,57

4,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,62

0,70

0,40

23,67

14,94

14,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1,90

0,62

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

1,00

3,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1,00

3,00

1,00

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05, Phụ lục 06 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

Phụ lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

Thu hồi năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG: 45 dự án (40 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 40 dự án

194,25

147,97

146,59

 

I

Đất cụm công nghiệp (01)

 

 

35,00

35,00

35,00

 

1

Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh

Phường Long Hương

35,00

35,00

35,00

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

0,96

0,96

0,96

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Phước Hưng

0,96

0,96

0,96

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất cơ sở văn hóa (01)

 

 

0,47

0,47

0,47

 

1

Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên.

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước nguyên

0,47

0,47

0,47

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

0,24

0,24

0,24

 

1

Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước nguyên

0,24

0,24

0,24

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất giao thông (26)

 

 

124,00

77,71

76,33

 

1

Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phước Trung, Phước Hưng

5,20

0,02

0,02

Phù hợp QHSDĐ

2

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phước Trung và Phường 12 (TPVT)

0,23

0,23

0,21

Phù hợp QHSDĐ

3

Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995B). Tp. Bà Rịa khoảng 23ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,6ha

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Long Hương, Kim Dinh, Tân Hưng (BR) và Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch (PM)

63,55

22,95

22,95

Phù hợp QHSDĐ

4

Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Thành phố Bà Rịa và huyện Long Điền

10,93

10,43

10,43

Phù hợp QHSDĐ

5

Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hưng, Hòa Long

22,83

22,83

22,83

Phù hợp QHSDĐ

6

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

3,60

3,60

3,60

Phù hợp QHSDĐ

7

Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

1,05

1,05

1,05

Phù hợp QHSDĐ

8

Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Kim Dinh

2,12

2,12

0,76

Phù hợp QHSDĐ

9

Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Tâm

0,24

0,24

0,24

Phù hợp QHSDĐ

10

Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

xã Tân Hưng

0,87

0,87

0,87

Phù hợp QHSDĐ

11

Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Tâm, Long Toàn

1,20

1,20

1,20

Phù hợp QHSDĐ

12

Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Phước Nguyên

0,45

0,45

0,45

Phù hợp QHSDĐ

13

Đường bên hông TTVH phường Long Hương

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Long Hương

0,18

0,18

0,18

Phù hợp QHSDĐ

14

Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Hưng

0,24

0,24

0,24

Phù hợp QHSDĐ

15

Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Hưng

0,26

0,26

0,26

Phù hợp QHSDĐ

16

Đường bên hông địa đạo Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Phước

1,24

1,24

1,24

Phù hợp QHSDĐ

17

Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Kim Dinh

1,71

1,71

1,71

Phù hợp QHSDĐ

18

Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Tân Hưng

1,34

1,34

1,34

Phù hợp QHSDĐ

19

Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

1,86

1,86

1,86

Phù hợp QHSDĐ

20

Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hoà Long

0,12

0,12

0,12

Phù hợp QHSDĐ

21

Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước nguyên

0,25

0,25

0,25

Phù hợp QHSDĐ

22

Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

0,88

0,88

0,88

Phù hợp QHSDĐ

23

Đường 40 Hoà Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hoà Long

0,74

0,74

0,74

Phù hợp QHSDĐ

24

Đường 110 nối dài xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Phước

1,40

1,40

1,40

Phù hợp QHSDĐ

25

Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Hương

0,67

0,67

0,67

Phù hợp QHSDĐ

26

Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Toàn

0,84

0,84

0,84

Phù hợp QHSDĐ

VI

Đất năng lượng (02)

 

 

5,91

5,91

5,91

 

1

Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2" điều chỉnh

Tổng công ty khi Việt Nam-CTCP

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

5,51

5,51

5,51

Phù hợp QHSDĐ

2

Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Long Hương

0,40

0,40

0,40

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01)

 

 

1,27

1,27

1,27

 

1

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT

Sở LĐTBXH tỉnh

Phước Hưng

1,27

1,27

1,27

Phù hợp QHSDĐ

VIII

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)

 

 

4,47

4,47

4,47

 

1

Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hoà Long

3,85

3,85

3,85

Phù hợp QHSDĐ

2

Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Tâm

0,19

0,19

0,19

Phù hợp QHSDĐ

3

Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phước Nguyên

0,43

0,43

0,43

Phù hợp QHSDĐ

IX

Dự án đất ở (04)

 

 

21,94

21,94

21,94

 

1

Khu TĐC Hòa Long

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

Hòa Long

18,09

18,09

1,89

Phù hợp QHSDĐ

2

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

0,75

0,75

0,75

Phù hợp QHSDĐ

3

HTKT khu TĐC phường Long Hương

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

Phường Long Hương

13,39

13,39

13,39

Phù hợp QHSDĐ

4

HTKT khu TĐC xã Tân Hưng

UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1)

Xã Tân Hưng

7,80

7,80

7,80

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án

5,96

5,89

5,89

 

I

Đất giao thông (03)

 

 

4,06

4,06

4,06

 

1

Đường số 82 xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Phước

1,93

1,93

1,93

Phù hợp QHSDĐ

2

Đường số 84 xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Phước

1,42

1,42

1,42

Phù hợp QHSDĐ

3

Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Hoà Long

0,71

0,71

0,71

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất năng lượng (01)

 

 

0,10

0,03

0,03

 

1

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa- 171 Ngãi Giao

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Phước Hưng, Hòa Long

0,096

0,033

0,033

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất chợ (01)

 

 

1,80

1,80

1,80

 

1

Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

phường Kim Dinh

1,80

1,80

1,80

Phù hợp QHSDĐ

 

Phụ lục 02: Danh mục các dự án giao đất, cho thuê đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 40 dự án (32 chuyển tiếp, 08 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 32 dự án

123,95

121,33

 

I

Đất quốc phòng (02)

 

 

17,58

17,58

 

1

Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT (Thao trường tổng hợp)

Bộ CHQS tỉnh

Xã Long Phước

12,59

12,59

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh

Phước Trung

4,99

4,99

Phù hợp QHSDĐ

II

Đất an ninh (07)

 

 

0,96

0,96

 

1

Trụ sở công an Phường Phước Trung

UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Trung

0,11

0,11

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở công an Phường Phước Nguyên

UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Nguyên

0,10

0,10

Phù hợp QHSDĐ

3

Trụ sở công an Phường Phước Hưng

UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Hưng

0,12

0,12

Phù hợp QHSDĐ

4

Trụ sở công an Phường Phước Hiệp

UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

0,17

0,17

Phù hợp QHSDĐ

5

Trụ sở công an xã Hoà Long

UBND thành phố Bà Rịa

Xã Hoà Long

0,15

0,15

Phù hợp QHSDĐ

6

Trụ sở công an xã Tân Hưng

UBND thành phố Bà Rịa

Xã Tân Hưng

0,15

0,15

Phù hợp QHSDĐ

7

Trụ sở công an xã Long Phước

Công an tỉnh

Xã Long Phước

0,15

0,15

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất thương mại, dịch vụ (02)

 

 

0,64

0,64

 

1

Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất

Công ty cao su Thống nhất

phường Phước Hưng

0,16

0,16

Phù hợp QHSDĐ

2

Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú

Công ty cao su Thống nhất

xã Long Phước

0,48

0,48

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)

 

 

1,50

1,50

 

1

Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương

Công ty Cổ phần Khoáng sản Vũng Tàu

Phường Kim Dinh

1,50

1,50

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất cơ sở văn hóa (01)

 

 

1,84

1,84

 

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phước Trung

1,84

1,84

Phù hợp QHSDĐ

VI

Đất cơ sở giáo dục (02)

 

 

6,52

6,52

 

1

Trường THCS Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phước Hưng

2,40

2,40

Phù hợp QHSDĐ

2

Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Trường Chính trị tỉnh

Phước Trung

4,12

4,12

Phù hợp QHSDĐ

VII

Đất thủy lợi (02)

 

 

6,13

3,51

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Long Phước

5,81

3,19

Phù hợp QHSDĐ

2

Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Tân Hưng

0,32

0,32

Phù hợp QHSDĐ

VIII

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05)

 

 

7,91

7,91

 

1

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Phước Trung

0,74

0,74

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Toàn

5,00

5,00

Phù hợp QHSDĐ

3

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,21

0,21

Phù hợp QHSDĐ

4

Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

phường Long Toàn

1,73

1,73

Phù hợp QHSDĐ

5

Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp

Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Phước Hiệp

0,24

0,24

Phù hợp QHSDĐ

IX

Đất cơ sở tôn giáo (05)

 

 

3,11

3,11

 

1

Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa

Giáo phận Bà Rịa

Phường Kim Dinh

0,26

0,26

Phù hợp QHSDĐ

2

Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa

Chánh tòa (Giáo xứ Long Hương)

Phường Long Tâm

1,72

1,72

Phù hợp QHSDĐ

3

Chùa Như Lâm

Chùa Như Lâm

Phường Kim Dinh

1,00

1,00

Phù hợp QHSDĐ

4

Chùa Phước Thạnh

Chùa Phước Thạnh (Trịnh Xuân Lộc)

Phường Phước Hiệp

0,055

0,055

Phù hợp QHSDĐ

5

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Tịnh xá Bửu Ngọc Liên

Xã Tân Hưng

0,08

0,08

Phù hợp QHSDĐ

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)

 

 

45,47

45,47

 

1

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương

Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Hương

43,72

43,72

Phù hợp QHSDĐ

2

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng)

Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Hương

1,75

1,75

Phù hợp QHSDĐ

XI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01)

 

 

30,00

30,00

 

1

Công viên Bà Rịa (gđ 2)

UBND TP. Bà Ria (Ban QLDA 1)

Phường Phước Nguyên

30,00

30,00

Phù hợp QHSDĐ

XII

Đất nông nghiệp khác (01)

 

 

1,11

1,11

 

1

Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm

Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa

Phường Long Tâm

1,11

1,11

Phù hợp QHSDĐ

XIII

Đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể (01)

 

 

1,18

1,18

 

1

Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi)

Hộ gia đình, cá nhân

Phường Kim Dinh

1,18

1,18

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án

17,24

12,64

 

I

Đất giao thông (02)

 

 

9,58

8,28

 

1

Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Tân Hưng, Hòa Long

9,32

8,02

Phù hợp QHSDĐ

2

Bến xe nội hạt Bà Rịa

UBND Tp. Bà Rịa (Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh BRVT)

Phước Trung

0,26

0,26

Phù hợp QHSDĐ 1 phần

II

Đất thủy lợi (01)

 

 

1,63

1,52

 

1

Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Long Phước

1,63

1,52

Phù hợp QHSDĐ

III

Đất bưu chính, viễn thông (01)

 

 

0,18

0,18

 

1

Trung tâm trạm viễn thông thành phố Bà Rịa

Viễn thông Bà Rịa - Vũng Tàu

Phường Phước Hiệp

0,18

0,18

Phù hợp QHSDĐ

IV

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02)

 

 

0,44

0,44

 

1

Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,24

0,24

Phù hợp QHSDĐ

2

Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

Phường Long Tâm

0,20

0,20

Phù hợp QHSDĐ

V

Đất cơ sở tôn giáo (02)

 

 

5,42

2,22

 

1

Tinh Thất Phật Quang

Tinh Thất Phật Quang

Xã Tân Hưng

4,00

0,80

Phù hợp QHSDĐ

2

Bảo Ân Cổ Tự

Bảo Ân Cổ Tự

Xã Long Phước

1,42

1,42

Phù hợp QHSDĐ

 

Phụ lục 03: Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 15 dự án (13 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)

 

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 13 dự án

120,61

12,06

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

1,55

1,20

 

1

Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê tông cốt thép thành mỏng

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh

xã Hòa Long

1,55

1,20

Phù hợp QHSDĐ

II

Dự án đất ở (12)

 

 

119,06

10,86

 

1

Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tình)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Long Hương

0,33

0,33

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's

Công ty TNHH Lương Gia

Phường Phước Hưng

2,80

0,80

Phù hợp QHSDĐ

3

Khu nhà ở Long Hương

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

Phường Long Hương

10,22

3,60

Phù hợp QHSDĐ

4

Khu nhà ở Tân Hưng

Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng

Xã Tân Hưng

9,80

2,45

Phù hợp QHSDĐ

5

Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm

Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings

Phường Long Tâm

3,68

0,19

Phù hợp QHSDĐ

6

Khu nhà ở Phường Long Toàn

Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC

Phường Long Toàn

0,38

0,38

Phù hợp QHSDĐ

7

Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu

CTCP Đầu tư Danh Khôi Holdings

Phường Long Toàn

8,70

1,00

Phù hợp QHSDĐ

8

Mở rộng dự án Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu (Mở rộng thửa 152; 163; 172; 173; 174; 185; 186; 187; 188 tờ bản đồ số 31)

CTCP Đầu tư Danh Khôi Holdings

Phường Long Toàn

0,34

0,34

Phù hợp QHSDĐ

9

Dự án khu nhà ở Lan Anh 1

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

6,07

0,40

Phù hợp QHSDĐ

10

Dự án khu nhà ở Lan Anh 2

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

34,56

0,60

Phù hợp QHSDĐ

11

Dự án khu nhà ở Lan Anh 4

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

2,50

0,50

Phù hợp QHSDĐ

12

Dự án khu nhà ở Lan Anh 5

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

40,00

0,60

Phù hợp QHSDĐ

B

DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án

11,28

5,91

 

I

Dự án đất ở (02)

 

 

11,28

5,91

 

1

Khu nhà ở thương mại Thiên Kiên Quốc

Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc

Kim Dinh

3,90

2,24

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu nhà ở Long Toàn, thành phố Bà Rịa

Công ty CP Phát triển và Kinh doanh nhà

Long Toàn

7,38

3,67

Phù hợp QHSDĐ

C

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

70,00

70,00

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

60,00

60,00

Phù hợp QHSDĐ

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

2,00

2,00

Phù hợp QHSDĐ

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

5,00

5,00

Phù hợp QHSDĐ

4

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất giao thông

Hộ gia đình, cá nhân

Thành phố Bà Rịa

3,00

3,00

Phù hợp QHSDĐ

 

Phụ lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG CỘNG: 07 dự án chuyển tiếp

8,69

 

 

1

Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên

UBND phường Phước Nguyên

Phường Phước Nguyên

2,20

Đất sản xuất kinh doanh, TMDV

Phù hợp QHSDĐ

2

Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa

UBND phường Phước Hưng

Phường Phước Hưng

0,67

Đất sản xuất kinh doanh, TMDV

Phù hợp QHSDĐ

3

Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với trụ sở Công an phường)

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,18

Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở

Phù hợp QHSDĐ

4

Đấu giá khu đất ở Phước Trung

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,07

Đất ở

Phù hợp QHSDĐ

5

Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước Trung

UBND phường Phước Trung

phường Phước Trung

0,05

Đất TMDV, đất ở

Phù hợp QHSDĐ

6

Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

phường Phước Trung

1,30

Đất giáo dục

Phù hợp QHSDĐ

7

Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)

Sở Y tế

Phường Phước Hưng

4,22

Đất y tế

Phù hợp QHSDĐ

 

Phụ lục 05: Danh mục các dự án thực hiện theo hình thức chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 02 dự án đăng ký mới

13,70

13,70

 

1

Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng

Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng

Xã Tân Hưng

9,80

9,80

Phù hợp QHSDĐ

2

Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc

Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc

Phường Kim Dinh

3,90

3,90

Phù hợp QHSDĐ

 

Phụ lục 06: Danh mục các công trình, dự án đăng ký kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

(Kèm theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG: 06 dự án đăng ký mới

2.112,26

2.112,26

 

1

Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2

UBND thành phố Bà Rịa

Phường Phước Trung

85,00

85,00

Phù hợp QHSDĐ

2

Khu đô thị mới Cỏ May 1

UBND thành phố Bà Rịa

Phước Trung

179,00

179,00

Phù hợp QHSDĐ

3

Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa

UBND thành phố Bà Rịa

Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh

1.794,93

1.794,93

Phù hợp QHSDĐ

4

Khu đô thị Sông Dinh 1

UBND thành phố Bà Rịa

Phước Hưng

26,00

26,00

Phù hợp QHSDĐ

5

Khu đô thị Sông Dinh 2

UBND thành phố Bà Rịa

Tân Hưng

26,40

26,40

Phù hợp QHSDĐ

6

Trường Mầm non cánh đồng Mắt Mèo

UBND thành phố Bà Rịa

Long Hương

0,93

0,93

Phù hợp QHSDĐ

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 46/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 12/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…