ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4590/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngay 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định một số nội dung về thẩm quyền định giá nhà nước đối với tài sản, hàng hóa và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 38 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 755/TTr-STNMT ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên đơn giá dịch vụ: Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Bao gồm:
1.1. Đơn giá dịch vụ thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân.
1.2. Đơn giá dịch vụ thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức và cơ sở tôn giáo.
2. Phạm vi áp dụng đơn giá theo nhu cầu: Trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
3. Đối tượng áp dụng:
3.1. Đối tượng sử dụng dịch vụ theo nhu cầu: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu.
3.2. Đối tượng cung cấp dịch vụ theo nhu cầu: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai và các Chi nhánh trực thuộc.
(Chi tiết đơn giá dịch vụ theo nhu cầu theo Biểu kèm theo)
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
THEO NHU CẦU CỦA NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.
(Kèm theo Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung thủ tục |
Số TTHC |
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định (ngày) |
Thời gian giải quyết nhanh (ngày) |
Giá sản phẩm thực hiện dịch vụ (đã bao gồm thuế 5% VAT) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11 |
18 |
12 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
1.071.000 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
1.253.700 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.543.500 |
|
2 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
15 |
|
|
|
|
2.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
426.300 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
430.500 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
520.800 |
|
2.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
936.600 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
970.200 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.264.200 |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
21 |
7 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
670.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
579.150 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
844.350 |
|
4 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân |
22 |
|
|
|
|
4.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
546.000 |
|
4.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
1.037.400 |
|
5 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
23 |
15 |
10 |
566.370 |
|
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
26 |
|
|
|
|
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
546.000 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
556.500 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
697.200 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
1.037.400 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
1.073.100 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.396.500 |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
27 |
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
722.400 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
623.700 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
909.300 |
|
8 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
31 |
|
|
|
|
8.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
3 |
1 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
499.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
507.150 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
612.500 |
|
9 |
ĐKBĐ về sử dụng đất, TS gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN (Đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
32 |
|
|
|
|
9.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
428.400 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
422.100 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
508.200 |
|
9.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
919.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
882.000 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.144.500 |
|
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
33 |
|
|
|
|
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
436.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
445.200 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
543.900 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
936.600 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
970.200 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.264.200 |
|
11 |
Tách thửa hoặc hợp thửa (cấp mới GCN) |
34 |
15 |
7 |
925.680 |
|
12 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất (cấp mới GCN) |
37 |
18 |
12 |
1.184.050 |
|
13 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
38 |
5 |
3 |
485.730 |
|
14 |
Thế chấp (TTHC 01-1910) hoặc thay đổi nội dung thế chấp (TTHC 05-1910) bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp) |
01 |
1 |
3 giờ |
629.475 |
|
05 |
1 |
3 giờ |
629.475 |
|
||
15 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp) |
TTHC 02-1910 |
1 |
3 giờ |
623.700 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11-5614 |
18 |
12 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
1.074.967 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
1.428.000 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.921.850 |
|
2 |
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
15 -5614 |
|
|
|
|
2.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
476.700 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
472.500 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
571.200 |
|
2.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
856.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
819.000 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.054.200 |
|
3 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
21 |
7 |
4 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
842.400 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
750.750 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.080.300 |
|
4 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
23 |
15 |
10 |
566.370 |
|
5 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và TS gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng QSD đất, mua nhà ở công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
24 |
|
|
|
|
5.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
947.100 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
909.300 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.173.900 |
|
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
26 |
|
|
|
|
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
585.900 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
573.300 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
714.000 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
947.100 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
909.300 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.173.900 |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
27 - 5614 |
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
907.200 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
808.500 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.163.400 |
|
8 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
31-5614 |
3 |
2 |
|
|
8.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
558.600 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
551.250 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
668.850 |
|
9 |
ĐKBĐ về sử dụng đất, TS gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN (Đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
32-5614 |
|
|
|
|
9.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
480.900 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
474.600 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
577.500 |
|
9.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
5 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
856.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
819.000 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.054.200 |
|
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp GCN lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
33-5614 |
|
|
|
|
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
10 |
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
487.200 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
476.700 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
583.800 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
7 |
|
|
|
Cấp đất |
|
|
|
856.800 |
|
|
Cấp tài sản |
|
|
|
819.000 |
|
|
Cấp đất và tài sản |
|
|
|
1.054.200 |
|
11 |
Tách thửa hoặc hợp thửa (Cấp mới GCN) |
TTHC 34-5614 |
15 |
7 |
850.570 |
|
12 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất (Cấp mới GCN) |
TTHC 37-5614 |
18 |
12 |
1.428.000 |
|
13 |
Thế chấp (TTHC 01-1910) hoặc thay đổi nội dung thế chấp (TTHC 05-1910) bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp) |
TTHC số 01 - QĐ 1910 |
1 |
3 giờ |
698.775 |
|
TTHC số 05 - QĐ 1910 |
1 |
3 giờ |
698.775 |
|
||
14 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (xác nhận trên GCN đã cấp) |
TTHC số 09 - QĐ 1910 |
1 |
3 giờ |
693.000 |
|
Quyết định 4590/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 4590/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Nguyễn Trọng Hài |
Ngày ban hành: | 29/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4590/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Chưa có Video