ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4575/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6829/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 07 tháng 9 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Loại đất |
|
1.238,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.200,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
22,42 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
62,38 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,39 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
483,39 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
302,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
12,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
107,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,69 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,38 |
- |
Đất xây dựng kho dữ trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử -văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,91 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
10,85 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,95 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,67 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,61 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
55,87 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
478,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,70 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
3,24 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,98 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,27 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,11 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
15,78 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.238,14 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích đất ghi tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND Thành phố thành: 35 dự án với diện tích 18,4558 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định: Số 1144/QĐ-UBND ngày 22/02/2023; số 3427/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 4575/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của UBND Thành
phố)
STT |
Danh mục các công trình dự án |
Mã đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||
I |
Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2023 |
||||||||
II |
Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2023 |
||||||||
II.1 |
Các dự án có trong nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
||||||||
1 |
Đường từ tòa nhà cảnh sát 113 đến ngõ 219 phố Trung Kính |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,3238 |
|
0,3238 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Kho vật liệu đặc biệt và khối nhà phụ trợ - Nhà máy in tiền Quốc gia |
TSC |
Nhà máy in tiền Quốc gia |
0,2593 |
|
0,2593 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
Quyết định số 46/QĐ-NMI/HĐTV ngày 24/02/2023 của Nhà máy in tiền Quốc gia |
3 |
Xây dựng Nhà họp tổ dân phố số 15, 22 tại khu đất sân chơi Viện Sử |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0493 |
|
0,0493 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
II.2 |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua |
||||||||
1 |
Xây dựng nhà họp tổ dân phố số 11, phường Nghĩa Đô |
DSH |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0429 |
|
|
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (dự án không thực hiện thu hồi đất) |
2 |
Đề xuất dự án thương mại, dịch vụ |
TMD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,4903 |
|
|
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai; UBND quận Cầu Giấy đề nghị tại Văn bản số 735/UBND-TNMT ngày 25/5/2023 |
3 |
Đề xuất dự án thương mại, dịch vụ |
TMD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,1937 |
|
|
Cầu Giấy |
Mai Dịch |
Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai; UBND quận Cầu Giấy đề nghị tại Văn bản số 735/UBND-TNMT ngày 25/5/2023 |
4 |
Đề xuất dự án thương mại, dịch vụ |
TMD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,6163 |
|
|
Cầu Giấy |
Mai Dịch |
Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai; UBND quận Cầu Giấy đề nghị tại Văn bản số 735/UBND-TNMT ngày 25/5/2023 |
|
Tổng 07 dự án |
|
|
1,9756 |
|
0,6324 |
|
|
|
Quyết định 4575/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4575/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 12/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4575/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video