ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4537/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7632/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 14 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021, như sau:
- Bổ sung 15 dự án với tổng diện tích khoảng 34,68 ha (diện tích thu hồi đất 27,65ha);
- Điều chỉnh quy mô diện tích, tên địa danh đối với 07 dự án với tổng diện tích khoảng 76,35 ha;
- Điều chỉnh giảm 03 dự án với tổng diện tích khoảng 19,94 ha.
(Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
8.492,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.086,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.962,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.962,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1 171,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
841,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
99,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.389,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
110,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
163,42 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
211,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
121,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.304,81 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,20 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,72 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.188,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
842,92 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,63 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
24,97 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
126,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
8,27 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,34 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,75 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,60 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
121,71 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,86 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
16,44 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOÀI
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4537/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm
2021 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã,thị trấn |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I.1 |
Danh mục các công trình điều chỉnh giảm tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 8/10/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm văn hóa xã Minh Khai |
DVH |
UBND xã Minh Khai |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định 9254/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT. Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
UBND xã Minh Khai có CV 34/UBND ngày 16/3/2021 xin dừng đầu tư |
I.2 |
Danh mục các công trình điều chỉnh giảm không có trong Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 8/10/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị Kim Chung - Di Trạch |
TMD |
UBND xã Di Trạch |
16,30 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
Trùng dự án |
2 |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Vân Canh |
TMD |
UBND xã Di Trạch |
2,74 |
|
|
Hoài Đức |
Di Trạch |
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất dịch vụ xã Di Trạch - đô thị mới Vân Canh. |
Trùng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II.1 |
Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
||||
II.1.1 |
Các dự án nằm trong Biểu 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế |
DGT |
Ban QLDA |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
Dương Liễu, Cát Quế |
Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án. Bản định vị tọa độ mốc giới ngày 30/12/2020 của Sở TN&MT. Văn bản gia hạn thời gian thực hiện dự án ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức. |
Diện tích trong Nghị quyết 21/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 (0,10 ha) |
2 |
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3,5) huyện Hoài Đức |
DGT |
Ban QLDA |
13,53 |
9,80 |
13,53 |
Hoài Đức |
Lại Yên, Vân Canh, Song Phương. |
Nghị Quyết 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình. |
Diện tích trong Nghị quyết 21/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 (11,60 ha) |
3 |
Trụ sở công an xã Đắc Sở |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Hoài Đức |
Đắc Sở |
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt Báo cáo KTKT. |
Diện tích trong Nghị quyết 21/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 (0,10 ha) |
4 |
Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai - Đức Thượng) |
DGT |
Ban QLDA |
2,27 |
0,14 |
2,27 |
Hoài Đức |
Minh Khai, Dương Liễu |
Quyết định số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD. |
|
5 |
Xây dựng nhà lớp học 3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai |
DGD |
Ban QLDA |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
6 |
Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng |
CQP |
Ban QLDA |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 10184/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương |
DGD |
Ban QLDA |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
Hoài Đức |
Song Phương |
Quyết định số 9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Trạm Trôi B |
DGD |
Ban QLDA |
0,85 |
|
0,85 |
Hoài Đức |
Trạm Trôi |
Quyết định 6301/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án ĐTXD và Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
9 |
Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang |
DKV |
Trung tâm PTQĐ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Hoài Đức |
Đức Giang |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
|
10 |
Trạm trung chuyển rác thải khu Rẻ Sen |
RAC |
UBND xã Minh Khai |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn xã An Thượng - Vị trí X2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
5,40 |
4,56 |
0,70 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Biên bản bàn giao mốc ngày 27/6/2019; Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã An Thượng- vị trí X2; |
Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi - vị trí X1 |
TMD |
Ban QLDA |
2,23 |
2,02 |
0,02 |
Hoài Đức |
TT Trạm Trôi |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (giai đoạn 2) |
Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa |
II.1.2 |
Các dự án nằm trong Biểu 2B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an xã Cát Quế |
CAN |
Ban QLDA |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Hoài Đức |
Cát Quế |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức. |
Diện tích trong Nghị quyết 21/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 (0,10 ha) |
2 |
Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3,5 huyện Hoài Đức.) |
DGT |
Ban QLDA |
15,00 |
7,00 |
15,00 |
Hoài Đức |
Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh |
Nghị Quyết 05/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị Quyết 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
3 |
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Minh Khai |
RAC |
Ban QLDA |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Hoài Đức |
Minh Khai |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
4 |
Đường Vành đai xã Dương Liễu- Cát Quế (đoạn từ thôn Quê đi đường DH05) |
DGT |
Ban QLDA |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Hoài Đức |
Dương Liễu, Cát Quế |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Tiền Yên -Xứ đồng Lòng Khúc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Hoài Đức |
Tiền Yên |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 6801/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 Phê duyệt nhiệm vụ QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành) |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
Kim Chung |
Quyết định số 4736/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 969/VQH-TT1 ngày 23/4/2021 của Viện QH xây dựng |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã La Phù-Khu Trạm bơm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Hoài Đức |
La Phù |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
II.1.3 |
Các dự án nằm trong Biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối QL32 với cổng chính vào Dự án Cảng cạn |
DGT |
Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Hoài Đức |
Đức Thượng |
Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 23/QĐ-HĐQT ngày 06/12/2019 của Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Quốc tế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; |
|
2 |
Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng xã An Khánh (Đầu tư xây dựng tuyến đường khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng) |
DGT |
Liên danh 3 công ty: Công ty TNHH kinh doanh vật tư thiết bị, Công ty cổ phần Lý Hùng, Công ty TNHH đầu tư CIVICO |
8,45 |
0,15 |
1,42 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Ngày 23/7/2008, UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) có Quyết định số 2682/QĐ-UBND về việc thu hồi 1,8858,2m2 tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, chuyển mục đích thành đất giao thông; giao Công ty TNHH ứng dụng và Phát triển công nghệ AVN để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng (mục đích xây dựng 03 tuyến đường giao thông đối ngoại). Tuy nhiên, UBND huyện Hoài Đức chưa hoàn thành thủ tục GPMB khu đất theo quy định; theo đó, ngày 21/01/2014, Thanh tra Thành phố có Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) kiến nghị: “UBND Thành phố chỉ đạo UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện thủ tục thu hồi đất, lập phương án BTHT đối với diện tích 1,8858,2m2 thu hồi theo Quyết định số 2682/QĐ-UBND ... để thi công 03 tuyến đường giao thông đối ngoại của dự án Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng theo quy hoạch được duyệt”. Đề nghị HĐND Thành phố xem xét, cập nhật bổ sung Dự án trong Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 theo quy định, làm căn cứ để UBND huyện Hoài Đức thực hiện Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) ngày 21/01/2014 của thanh tra Thành phố. |
|
II.2 |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu biệt thự Vườn Cam |
ODT |
Công ty cổ phần Vinapol |
54,57 |
7,12 |
7,12 |
Hoài Đức |
Vân Canh, Lại Yên |
Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND TP HN về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Qh chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 8544/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 của UBND TP HN về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Bổ sung xã Lại Yên (Quyết định 1420 thiếu xã Lại Yên) |
Quyết định 4537/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4537/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 21/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4537/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
Chưa có Video