ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4506/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương sô 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7584/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 như sau:
1. Điều chỉnh giảm danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất: 0 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất: 26 dự án, diện tích 33,13 ha (có Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.752,51 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.774,06 |
52,12 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.949,30 |
26,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
663,80 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.410,83 |
7,52 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
335,68 |
1,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.960,75 |
47,78 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.598,75 |
19,19 |
2.2 |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
14,30 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,7 |
0,1 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH
THẤT, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4506/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT |
Danh mục các công trình dự án |
Mục đích sử dụng |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất lúa |
Thu hồi |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
30,64 |
14,58 |
30,64 |
|
|
|
||||
I |
Các dự án thuộc biểu 2A |
|
|
12,23 |
2,43 |
12,23 |
|
|
|
1 |
Dự án tuyến đường vào Khu tái định cư Đại học Quốc gia Hà Nội |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,40 |
|
1,40 |
Thạch Thất |
Thạch Hòa |
Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu tái định cư ĐHQGHN tại Hòa Lạc. QĐ số 1206/QĐ-BXD ngày 30/9/2014 của Bộ xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD khu tái định cư ĐH QGHN tại Hòa Lạc thuộc dự án ĐTXD đại học quốc gia HN tại Hòa Lạc |
2 |
Nạo vét, kè ao cá Bác Hồ thôn Yên Lỗ xã Cẩm Yên |
DTL |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
3,15 |
|
3,15 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Quyết định 6261/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông, thoát nước xã Đồng Trúc |
ĐGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,3 |
0,05 |
0,3 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc, Cần Kiệm |
Quyết định số 6245/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt BCKTKT dự án |
4 |
Đường H 14: đoạn Cần Kiệm đi Hạ Bằng (CNC Hòa Lạc) |
ĐGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
5,8 |
0,9 |
5,8 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm, Hạ Bằng |
Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt dự án đầu tư dự án |
5 |
Xây dựng, mở rộng trường mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Thạch Thất |
Yên Bình |
Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 v/v phê duyệt dự án ĐTXD Dự án xây dựng, mở rộng trường mầm non Yên bình (điểm thôn Thuống) |
6 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Tiến Xuân |
TSC |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân |
Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án Đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tiến Xuân |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 6 xã Tiến Xuân, thôn 2 xã Yên Bình |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,1 |
|
0,1 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân Yên Bình |
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
8 |
Nhà văn hóa thôn 9 xã Thạch Xá |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Quyết định số 6508/QĐ-UBND ngày 27/10/2018 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn xã Thạch Xá (Thôn 5.9) |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn) |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Quyết định số 6515/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án; Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao (khu thị trấn) |
II |
Các dự án thuộc biểu 2B |
|
|
18,41 |
12,15 |
18,41 |
|
|
|
10 |
Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
Thạch Thất |
Hạ Bằng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 |
Xây dựng, mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thạch Xá |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 |
Xây dựng trường Mầm non Liên Quan khu Cửa Làng) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hữu Bằng (xây điểm mới) |
DGD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,70 |
1.70 |
1,70 |
Thạch Thất |
Hữu Bằng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Cải tạo nhà văn hóa thôn xã Hương Ngải; Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Câu xã Lai Thượng |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,21 |
|
0,21 |
Thạch Thất |
Hương Ngải, Lại Thượng |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 |
Xây dựng mới nhà văn hóa trung tâm và cải tạo sân thể thao xã Hương Ngải |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 |
Xây dựng đường từ đường E khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
4,80 |
2,50 |
4,80 |
Thạch Thất |
Tân Xã Hạ Bằng Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Tân Xã (Đoạn từ đường liên xã Cẩm Yên - Đồng Trúc đi thôn 8 Tân Xã) |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
1,50 |
0,80 |
1,50 |
Thạch Thất |
Tân Xã |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
18 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Dị Nậu (Chi phí GPMB, nhà hậu phúc, đường trục chính) |
DNT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Thạch Thất |
Dị Nậu |
Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
19 |
Xây dựng tường bao, sân chơi hạ tầng nhà văn hóa thôn Đồng Táng, thôn Tam Cảnh xã Đồng Trúc |
DVH |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,40 |
0,20 |
0,40 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 |
Đường giao thông nông thôn xã Đồng Trúc (đoạn đồi Phe đi ao Đìa Hoi và đoạn ngã tư Trúc Động đi Đại Lộ Thăng Long) |
DGT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 |
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Canh Nậu |
DRA |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Thạch Thất |
Canh Nậu |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 |
Di chuyển, xây dựng bãi rác xã Thạch Xá; bãi rác tạm thời đường 419 - Tân Xã sang đồng Bầu xã Kim Quan |
DRA |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thạch Thất |
Thạch Xá Kim Quan |
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Liên Quan |
NTD |
BQL dự án ĐTXĐ huyện Thạch Thất |
3,00 |
1,50 |
3,00 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Hương Ngải |
NTD |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
Thạch Thất |
Hương Ngải |
Quyết định số 6181/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 |
Mua sắm thiết bị Trạm y tế xã Tiến Xuân |
DYT |
BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Thạch Thất |
Tiến Xuân |
Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2,49 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
||||
26 |
Chuyển đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở. |
ONT |
|
2,49 |
|
|
Thạch Thất |
Đại Đồng, Kim Quan, Phùng Xá, Bình Yên, Tiến Xuân |
|
Tổng cộng (26 dự án) |
|
|
33,13 |
|
|
|
|
|
Quyết định 4506/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4506/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 20/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4506/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Chưa có Video