UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01 năm 2024), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.964,23 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.174,45 |
23,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
635,49 |
54,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
634,55 |
54,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
330,97 |
28,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
97,32 |
8,29 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
44,39 |
3,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
66,27 |
5,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.763,34 |
75,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,46 |
1,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,36 |
0,70 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
281,10 |
7,47 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
170,77 |
4,54 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
88,27 |
2,35 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,25 |
0,11 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.449,80 |
38,52 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.047,44 |
72,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
93,61 |
6,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
9,90 |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
26,53 |
1,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
139,39 |
9,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,08 |
1,59 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
9,32 |
0,64 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,18 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,21 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,14 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,74 |
1,09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,82 |
4,82 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,43 |
0,31 |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,99 |
0,62 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,36 |
0,35 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
146,10 |
3,88 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.329,20 |
35,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,75 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,12 |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
19,42 |
0,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
99,26 |
2,64 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,08 |
1,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,01 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,44 |
0,53 |
II |
Khu chức năng |
|
4.964,23 |
100,00 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.964,23 |
100,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
966,46 |
19,47 |
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
369,37 |
7,44 |
9 |
Khu đô thị |
DTC |
4.964,23 |
100,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
170,77 |
3,44 |
11 |
Khu đô thị thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,14 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,89 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,83 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,004 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,46 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,34 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
41,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
29,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
29,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,44 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,34 |
d. Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (38 dự án với diện tích 256,87ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hà Đông có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hà Đông tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hà Đông:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt; trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hà Đông tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2024 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí |
Diện tích |
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||||
A |
Các dự án có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
||||
I |
Các dự án có trong Biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa- Tổng dự án là 33,682ha, trong đó đã thực hiện là 27,44 ha) |
DTL |
Ban Quản lý và Duy tu các công trình nông nghiệp, nông thôn Hà Nội |
33,7 |
6,2 |
Quận Hà Đông |
Vạn Phúc; Yết Kiêu; Quang Trung; La Khê; Dương Nội; Yên Nghĩa, Hà Cầu |
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 23/2/2013 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía tây TP Hà Nội; - VB 1855/QHKT-TMB-P7-P5 ngày 15/5/2015 của Sở Quy hoạch kiến trúc v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. - Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội. - Quyết định số 9688/VP-TNMT ngày 26/9/2022 V/v giải quyết khó khăn vướng mắc trong công tác GPMB thực hiện dự án Dự án Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống rãnh thoát nước tại tổ dân phố 3 |
DTL |
UBND Phường Yên Nghĩa |
0,010 |
0,007 |
Quận Hà Đông |
Phường Yên nghĩa |
Quyết định số 3683/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBNDquận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp hệ thống đường, rãnh thoát nước còn lại của tổ 3,5,7,14 phường Yên nghĩa.(Thời gian Thực hiện Từ năm 2019) Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đòng nhân dân quận Hà Đông dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
|
3 |
Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,2 |
0,1 |
Quận Hà Đông |
Phường Quang Trung, Hà Cầu, La Khê |
- Quyết định số 5104/QĐ-UBND ngày 12/6/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. - Quyết định số 5182/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh dự án: Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. - Thời gian thực hiện dự án từ năm 2021 |
|
4 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông. |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,01 |
0,01 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Phụ lục 17 NQ số 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
5 |
Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,1 |
0,1 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Phụ lục 60 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trạm Y tế phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
6 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông |
DSH |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,02 |
0,02 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Phụ Lục 35 Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 7, phường Văn Quán, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022 - 2025). |
|
7 |
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6 , đoạn Ba La - Xuân Mai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CT giao thông Hà Nội |
29,1 |
12,9 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La, phường Yên Nghĩa, phường Phú Lãm, Phường Đồng Mai, Phường Biên Giang |
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt dự án (tiến độ: 2022-2027) - Phương án tổng thể GPMB Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi GPMB thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp QL6 đoạn Ba la- Xuân Mai- Địa phận quận Hà Đông của Ban QLDADDTXD công trình giao thông TP Hà Nội ngày 12/01/2022 - Bản định vị tọa độ mốc (thực hiện theo văn bản số 5859/STNMT_QHKHSDĐ ngày 15/8/2022 của sở TN&MT Hà Nội) |
|
8 |
Đường kết nối khu đất dịch vụ La Dương- La Nội phường Dương Nội, quận Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,7 |
0,7 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Phụ lục 49 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông ( Điều chỉnh diện tích từ 0,491 lên 0,702 ha) |
|
9 |
Đường kết nối khu đất dịch vụ Văn Nội (Xứ đồng Gủng, Ma lẽ, Ma Chằm) và đường kết nối khu đất dịch vụ Khu A (xứ Đồng Bo, Đồng Chúc, Của Cầu, Đồng Men) phường Phú Lương, quận Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
1,0 |
1,0 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Phụ lục 48 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông |
|
10 |
Đường kết nối khu đất dịch vụ Hà Trì (tuyến 1,2,3) phường Hà Cầu quận Hà Đông, Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
1,3 |
1,3 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
Phụ lục 55 NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả sông Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (trong đó: Đồng Mai 8,319 ha; Yên Nghĩa 6,900 ha) |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
15,2 |
1,3 |
Quận Hà Đông |
Phường Đồng Mai, Phường Yên Nghĩa |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội; Phụ lục số 13 Chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (thời gian thực hiện 2022 - 2025) |
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,10 |
0,10 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông Phụ Lục 34 Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông (Thời gian thực hiện 2022-2025) |
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp & PTNT thành phố Hà Nội |
0,04 |
0,04 |
Quận Hà Đông |
Phường Biên Giang |
- Căn cứ QĐ số 7422/QĐ_UBND ngày 30/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; - Căn cứ QĐ số 1075/QĐ_UBND ngày 12/5/2020 của UBND thành phố Hà Nội V/V phê duyệt Báo cáo Kinh tế -Kỹ thuật đầu tư dự án: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; - QĐ số 1158/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình:Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung tại cụm công nghiệp Biên Giang, quận Hà Đông. |
|
14 |
Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ Phúc la- Văn Phú đến cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ (đoạn trên địa bàn quận Hà Đông) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
28,964 |
21,659 |
Quận Hà Đông |
Phú La; Kiến Hưng; Phú Lương |
- Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đòng nhân dân TP Hà Nội V/V phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật , phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội - Thời gian thực hiện 2023-2027 |
|
I.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Xây dựng hệ thống thu gom và nhà máy xử lý nước thải Kiến Hưng, quận Hà Đông |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hà Nội |
3,5 |
3,5 |
Quận Hà Đông |
Phường Kiến Hưng |
- Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội giao nhiệm vụ lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án thuộc lĩnh vực thoát nước và thu gom xử lý nước thải; - Phụ lục số 08: Chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và nhà máy xử lý nước thải Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (kèm theo nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội); - Thời gian thực hiện 2024-2027 |
|
16 |
Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện Mắt Thành phố Hà Nội |
DYT |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội |
2,5 |
2,5 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (tiến độ: 2023-2026) |
|
17 |
Xây dựng hệ thống thoát nước quận Hà Đông thuộc lưu vực Hữu Nhuệ |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hà Nội |
20,57 |
13,17 |
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội, phường Phú Lương |
- Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội giao nhiệm vụ lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư một số dự án thuộc lĩnh vực thoát nước và thu gom xử lý nước thải; - Phụ lục số 11: Chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống thu gom và nhà máy xử lý nước thải Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. (kèm theo nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội); - Thời gian thực hiện 2024-2027 |
|
II |
Các dự án có trong Biểu 1C |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Khu đấu giá QSDĐ khu đất giáp Ao Vang (X1, X2, X3) Mộ Lao, quận Hà Đông |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,19 |
0,19 |
Quận Hà Đông |
Phường Mộ Lao |
Văn bản số 3188/UBND-QLĐT ngày 15/10/2021 của UBND quận Hà Đông chấp thuận Quy hoạch tổng mặt bằng. - Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND quận Hà Đông Về Điều chỉnh , Phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông; - Phụ lục số 11: Chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu đất giáp Ao Vang (X1, X2, X3) phường Mộ Lao, quận Hà Đông. |
|
19 |
Khu đất đấu giá NO05 còn lại, thuộc khu trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông ( tổng diện tích dự án là 0,033 ha, đấu giá phần Diện tích còn lại là 0,006 ha) |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,006 |
0,006 |
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
- Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND quận Hà Đông Về Điều chỉnh , Phê duyệt chủ trương đầu tư, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông; - Phụ lục số 12: Chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá N0o5 còn lại thuộc Khu Trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông. |
|
III |
Các dự án có trong Biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Trạm biến áp 110kV Phú Lương và nhánh đường dây 110kV cấp điện cho trạm (Khu đô thị Thanh Hà) |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội |
0,40 |
0,40 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
- Văn bản số 1424/QHKT-HTKT ngày 15/3/2018 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội; Văn bản số 7015/QHKT-TMB-PAKT (HTKT) ngày 15/11/2018 của Sở QHKT về chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng và PA kiến trúc. - Văn bản 869/UBND-ĐT ngày 06/3/2018 của UBND Thành phố về vị trí trạm biến áp Phú Lương và nhánh rẽ đường dây 110Kv cấp điện cho trạm. Ngày 29/4/2020 Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội có Quyết định số 3403/QĐ-ENVHANOI phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng cồn trình trạm biến áp 110 KV Phú Lương và nhánh đường dây 110KV cấp điện cho trạm |
|
III.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khu đô thị mới Văn Phú (hạng mục đường giao thông) |
DGT |
Công ty Cổ phần đầu tư Văn Phú - Invest |
0,053 |
0,053 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La |
- Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú. - Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú - Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú; - Quyết định số 4363/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh CCĐT dự án; Tiến độ: 2006-2025 |
|
22 |
Dự án Khu nhà ở Văn La |
ODT |
Công ty CP Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà (SUDICO) |
0,4296 |
0,4296 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú La |
- Quyết định tạm giao đất cho SUDICO số 2156/QĐ-UBND ngày 21/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây. - Quyết định giao đất chính thức cho SUDICO số 2423/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây; - Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây duyệt dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở Văn La - Văn Khê, thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây. - Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 6316/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của UBND TP Hà nội về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án. - Biên bản bàn giao mốc giới của phòng TNMT trên thực địa thuộc xã Văn Khê, xã Phú Lương cho SUDICO ngày 29/11/2007. - Biên bản tạm bàn giao mốc giới của Hội đồng BTHT&TĐC (TP Hà Đông) ngày 07/05/2008 |
|
B |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
||||
I |
Dự án chuyển tiếp năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trụ sở công an phường Yên Nghĩa |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,24 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Yên Nghĩa |
QĐ 3162/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND thành phố Hà Nội phe duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông thuộc công an thành phố Hà Nội. Văn bản số 2832/UBND-QLĐT ngày 16/9/2020 của UBND quận Hà Đông: Chấp thuận điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng và phương án kiến trúc. QĐ số 595/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng trụ sở làm việc Công an phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông thuộc công an thành phố Hà Nội. Biên bản xác định mốc giới (phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư) tháng 03 năm 2015. - Thông báo số 125/TB-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Hà Đông: Kết luận hội nghị báo cáo một số tồn tại, vướng mắc liên quan đến việc xây dựng trụ sở Công an các phường Yên Nghĩa, Phú Lãm, Văn Quán. Việc đề xuất tổ chức giao thông trên địa bàn quận Hà Đông. |
|
24 |
Trụ sở công an phường Văn Quán |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,088 |
0,088 |
Quận Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND quận Hà Đông v/v định hướng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của quận Hà Đông; - Báo cáo số 440/BC-UBND ngày 16/9/2021 của UBND quận Hà Đông về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, năm 2022, bổ sung danh mục thực hiện năm 2021 - Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 27/10/2020 của UBND phường Văn Quán v/v Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án; Xây mới Trụ sở Công an phường Văn Quán; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của Hội đòng nhân dân quận Hà Đông dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025. |
|
25 |
Trụ sở công an phường Phú Lãm |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,052 |
0,052 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
Văn bản đăng kí số 2813/CAHĐ-CTHC ngày 25/8/2022 của Công an thành phố Hà Nội. |
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông) |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông T.P Hà Nội |
77,939 |
0,688 |
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương, Phường Đồng Mai, Phường Phú Lãm; Phường Yên Nghĩa |
- Nghị quyết 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; Thông báo số 274/TB-VP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông về công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư XD tuyến đường Vành đai 4- Vùng Thủ đô Hà Nội. |
|
|
27 |
Đấu giá QSD đất khu đất xứ đồng Hạ Khâu, phường Phú Lương. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,39 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 46,143,4m2 đất (giai đoạn 1) tạp phường Phú Lương, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Hạ Khâu. Đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng cập nhật để phục vụ đấu giá. - VB số 390/UBND-BQLDA ngày 25/2/2022 V/V đăng kí bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn quận Hà Đông - VB số 1372/STNMT-QHKHSDĐ ngày 09/3/2022 của Sở TNMT V/V điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch số 85/KH_UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
28 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thành đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đống Đanh, Đống Cộc, phường Phú Lương, quận hà Đông. Hạng mục: San nền; giao thông; cấp nước; thoát nước; hệ thống cấp điện sinh hoạt và chiếu sáng. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,007 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông. QĐ 5052/QĐ_UBND thành phố Hà Nội ngày 16/9/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thành đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đống Đanh, Đống Cộc, phường Phú Lương, quận hà Đông. Hạng mục: San nền; giao thông; cấp nước; thoát nước; hệ thống cấp điện sinh hoạt và chiếu sáng. QĐ số 126/QĐ-UBND ngày 08/1/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 50.867,5 m2 đất (giai đoạn I) tại phường Phú Lương, quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng Kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đống Đanh, Đống Cộc. |
|
29 |
Khu đấu giá QSDĐ khu xứ Đồng Sau Chùa (ký hiệu X8), khu tổ dân phố 11(ký hiệu X9), phường Yên Nghĩa |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,014 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Yên Nghĩa |
- QĐ số 5559/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND quận Hà Đông duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xứ đồng sau Chùa (ký hiệu X8) và khu tổ dân phố 11 (kí hiệu X9) phường yên Nghĩa quận Hà Đông. - QĐ số 732/UBND ngày 05/5/2015 V/V chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xứ đồng sau Chùa (ký hiệu X8) và khu tổ dân phố 11 (kí hiệu X9) phường yên Nghĩa quận Hà Đông - QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Hà Nội V/V thu hồi 146 m2 đất tại phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông; Giao UBND quận Hà Đông Đấu gia quyền sử dụng đất ở. - QĐ số 6117/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND TP Hà Nội V/V Giao 4.075 m2 đất tại phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất Khu xứ đồng Sau Chùa (X8) |
|
30 |
Khu đấu giá xứ đồng Sen |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,10 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Vạn Phúc |
- QĐ 7654/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 của UBND quận Hà Đông phê duyệt QH chi tiết XD đô thị tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất (xứ đồng Sen) phường Vạn Phúc, quận Hà Đông , Hà Nội. - QĐ 8403/QĐ -UBND ngày 25/10/2014 của UBND quận Hà Đông duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất (xứ đồng Sen) phường Vạn Phúc, quận Hà Đông , Hà Nội; Đã hoàn thành GPMB, đưa vào để đấu giá |
|
31 |
Khu đấu giá QSDĐ khu xứ đồng khu Dược(ký hiệu X7), phường Dương Nội |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,034 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
- QĐ số 6239/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND quận Hà Đông về việc cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng các công trình : Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xứ đồngg Bút Mực (Ký hiệu X5) khu Dược (kí hiệu X7) phường Dương Nội; Khu sau làng (kí hiệu X11) khu Thần Đồng (kí hiệu X12) phường Phú La; Khu Hà Trì 1 ( kí hiệu X10) phường Hà Cầu; Khu xứ đồng Sau Chùa (kí hiệu X8) và khu tổ dân phố 11 (kí hiệu X9) phường Yên Nghĩa. - QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND TP Hà Nội V/V Giao2.968,5 m2 đất tại Khu Dược (X7)phường Dương Nội, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất ở. |
|
32 |
Thay dây, nâng khả năng tải Đường dây 220 KV Hà Đông- Phủ Lý |
DNL |
Truyền tải Điện Hà Nội |
0,025 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
-Văn bản số 4116/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND thành phố Hà Nội V/V Thay dây, nâng khả năng tải Đường dây 220 KV Hà Đông- Phủ Lý; - QĐ số 0630/ QĐ- EVN NPT ngày 12/4/2017 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Thay dây, nâng khả năng tải Đường dây 220 KV Hà Đông- Phủ Lý. (đã có quyết định thu hồi đất và thực hiện xong việc thu hồi đất trong năm 2022) |
|
33 |
Khu đô thị mới Văn Phú (ô HT01, P1, P2, X13, TT39, TT40), trong đó: Đất ở: 0,232 ha; Đất cây xanh: 0,006 ha; Đất giao thông: 0,358 ha; Đất thủy lợi (trạm xử lý nước thải) : 0,143 ha (đã hoàn thành GPMB) |
ODT CCC |
Công ty Cổ phần đầu tư Văn Phú - Invest |
0,74 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú La |
- Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về chấp thuận đầu tư Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Văn Phú. - Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 26/2/2007 và số 2230/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của UBND tỉnh Hà Tây về giao đất để thực hiện dự án KĐT mới Văn Phú - Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của dự án - Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Khu đô thị mới Văn Phú |
|
34 |
Xây dựng trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường dây 110Kv Thanh Oai - Chương Mỹ thuộc địa bàn phường Đồng Mai |
DNL |
Ban QLDA phát triển điện lực Hà Nội |
0,13 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
- QĐ số 2604/QĐ-BCT ngày 22/8/2019 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu dự án "Trạm biến áp 110Kv Chương Mỹ và đường dây 110Kv Chương Mỹ, Thanh Oai". - QĐ số 5981/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 về việc thu hồi 313,5 m2 đất nông nghiệp công ích do UBND phường Đồng Mai quản lý để thực hiện dự án: Trạm biến áp 110 KV Chương Mỹ và và đường dây 110Kv Thanh Oai - Chương Mỹ thuộc địa bàn phường Đồng Mai, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
|
35 |
Đấu giá cho thuê đất công ích (tại các phường: Đồng Mai 14,25 ha; Yên Nghĩa 14,15 ha; Kiến Hưng 6,47 ha; Biên Giang 1,39ha; Dương Nội 1,16 ha) |
DNN |
UBND các phường |
37,42 |
|
Quận Hà Đông |
Các phường |
Luật đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ ngày 6/1/2017 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai |
|
36 |
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND quận |
0,12 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 443/TTr-UBND ngày 12/10/2023 của UBND quận Hà Đông |
|
II |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đường kết nối khu dất dịch vụ 3 và khu đất dịch vụ 4 thuộc khu đất dịch vụ phường Đồng Mai, quận Hà Đông, Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
1,55 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
- Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND quận Hà Đông về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường kết nối khu dất dịch vụ 3 và khu đất dịch vụ 4 thuộc khu đất dịch vụ phường Đồng Mai, quận Hà Đông, Hà Nội; - Văn bản số 2997/UBND-PTQĐ ngày 31/8/2023 của UBND quận Hà Đông về việc xác nhận Chủ đầu tư đã hoàn thành GPMB diện tích đất để thực hiện dự án ĐTXD đường kết nối khu dất dịch vụ 3 và khu đất dịch vụ 4 thuộc khu đất dịch vụ phường Đồng Mai, quận Hà Đông, Hà Nội. |
|
38 |
Khu đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men (khu B) phường Phú Lương |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông |
0,006 |
|
Quận Hà Đông |
Phường Phú Lương |
- Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thành đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men (khu B) phường Phú Lương, quận Hà Đông - Quyết định 4643/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ sử dụng đất và chia lô quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đất dịch vụ thành đất đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men (khu B) phường Phú Lương, quận Hà Đông - Quyết định 5262/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 giao 44.097,3 m2 đất (giai đoạn 1) tại phường Phú Lương, quận Hà Đông cho UBND quận Hà Đông để thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men (khu B) |
|
Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 448/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 448/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Chưa có Video