ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2024/QĐ-UBND |
Long An, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019, Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020, Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 và Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7283/TTr-STNMT ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (Đính kèm Phụ lục I và Phục lục II).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2024 và là một bộ phận không tách rời các Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021; Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 và Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Đỗ Huy Rừa |
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
|
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Khu dân cư N2 (khu C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường số 01 |
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường số 02 |
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường số 03 |
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, số 2, số 3 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
|
|
Đường số 6 |
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
|
|
|
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Bình Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
|
|
|
|
150.000 |
165.000 |
150.000 |
130.000 |
- Tại mục A, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
QUỐC Lộ (QL) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QL 1A |
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
|
|
|
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xã Thạnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) |
QL N2- Ranh Đức Huệ |
|
|
|
|
210.000 |
230.000 |
210.000 |
142.000 |
13 |
Thị trấn Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường D1 |
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
142.000 |
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||||||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||||||
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
CHN |
CLN |
NTS |
RSX |
|||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Xã Long Hậu |
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
* |
Xã Phước Lại |
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
* |
Xã Phước Vĩnh Tây |
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐH 11 |
Đi qua xã Long Thượng |
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà |
Đường Đê Trường Long - QL.50 |
210.000 |
231.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG
GIÁ ĐẤT Ở
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
1. HUYỆN THẠNH HÓA:
- Tại mục D, mục E phần I. Sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên trong nội ô thị trấn |
|
|
|
2 |
Đường Đỗ Huy Rừa |
Quốc lộ N2-Hết Khu dân cư N2 (khu C) |
4.980.000 |
|
Hết Khu dân cư N2 (khu C) - cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ Tây) |
1.385.000 |
|
||
|
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
IV |
Khu dân cư N2 (Khu C) |
|
|
|
1 |
Đường số 01 |
|
4.980.000 |
|
2 |
Đường số 02 |
|
4.980.000 |
|
3 |
Đường số 03 |
|
4.980.000 |
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
10 |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, 2, 3 |
4.980.000 |
|
Đường số 5 |
5.670.000 |
|
||
Đường số 6 |
4.980.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC:
- Tại mục D phần I. Sửa đổi nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
11 |
Xã Bình Đức |
|
|
|
11.2 |
Đường Vàm Thủ Đoàn (Đi kênh ranh xã Tân Thành) |
|
|
500.000 |
- Tại mục A, D, E phần I. Bổ sung nội dung:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
||
1 |
QL 1A |
Ngã ba Phước Toàn - Rạch Ông Nhông |
5.850.000 |
|
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|||
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
||
12 |
Xã Thạnh Lợi |
|
|
|
||
12.1 |
Đường giao thông nông thôn ấp 4 (kênh ranh giáp huyện Thủ Thừa) |
QL N2- Ranh Đức Huệ |
|
620.000 |
||
13 |
Thị trấn Bến Lức |
|
|
|
||
13.1 |
Đường D1 |
Lê Văn Vịnh - Nguyễn Văn Tiếp |
5.070.000 |
|
||
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
||
41 |
Khu dân cư Đạt Thuận Phát (Xã Thanh Phú) |
Đường 1B, 4B, 7B, 9B |
|
5.000.000 |
||
Đường nội bộ còn lại |
|
4.000.000 |
||||
42 |
Khu nhà ở Xuân Thảo Mỹ Yên (Xã Mỹ Yên) |
Trục chính đường D3 |
|
6.290.000 |
||
Đường nội bộ còn lại |
|
5.030.000 |
||||
43 |
Khu dân cư Tấn Long (Xã Thanh Phú) |
ĐT 830 |
|
8.370.000 |
||
Trục chính đường số 1 |
|
7.500.000 |
||||
Đường nội bộ còn lại |
|
6.000.000 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN CẦN GIUỘC:
- Tại mục B, C, D phần I. Bổ sung nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
8 |
ĐT 826D (Đường Tân Tập - Long Hậu) |
|
|
|
|
Xã Long Hậu |
ĐT.826E - ranh xã Phước Lại |
|
2.100.000 |
|
Xã Phước Lại |
Ranh xã Long Hậu - ranh xã Phước Vĩnh Tây |
|
2.100.000 |
|
Xã Phước Vĩnh Tây |
Ranh xã Phước Lại - ranh quy hoạch Vành đai 4 |
|
2.100.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
ĐH 11 |
Đi qua xã Long Thượng |
|
3.160.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
ĐƯỜNG CÓ TÊN |
|
|
|
29 |
Đường Đê bao sông Mồng Gà |
Đường Đê Trường Long - QL.50 |
1.140.000 |
|
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND
Số hiệu: | 44/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 14/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND, 48/2022/QĐ-UBND và 46/2023/QĐ-UBND
Chưa có Video