ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2024/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 năm 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3507/TTr-SXD ngày 14 tháng 11 năm 2024; Công văn số 3643/SXD-QLN ngày 25 tháng 11 năm 2024; Công văn số 3710/SXD-QLN ngày 29 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
1. Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
2. Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 Luật Đất đai năm 2024.
3. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá vật kiến trúc, công trình phụ, công trình sản xuất tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
3. Hướng dẫn cách xác định đơn giá tại Phụ lục 03 kèm theo Quyết định này.
4. Trường hợp đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng chưa có quy định đơn giá tại Quyết định này thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào đặc điểm, quy chuẩn về kỹ thuật và xây dựng đối chiếu bảng giá tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính toán cụ thể và áp dụng tương đương.
Đối với đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.
1. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có khó khăn, vướng mắc và có biến động về đơn giá, đề nghị các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Xây dựng) để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với các quy định hiện hành.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng và các hạng mục khác khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT |
TÊN PHỤ LỤC |
Phụ lục 1 |
Đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng |
Phụ lục 2 |
Đơn giá vật kiến trúc, công trình phụ, công trình sản xuất |
Phụ lục 3 |
Hướng dẫn cách xác định đơn giá |
ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Loại |
Quy mô, kết cấu công trình |
Đơn giá bồi thường (đồng/m2 sàn xây dựng) |
1 |
2 |
3 |
A. Nhà, nhà ở |
|
|
1 |
Nhà 6 đến 8 tầng |
|
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái bằng bê tông cốt thép (BTCT) hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; tường bao xây gạch dày 20cm. |
7.052.000 |
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung nhôm. |
||
2 |
Nhà 4 đến 5 tầng |
6.389.000 |
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; tường bao xây gạch dày 20cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung nhôm. |
||
3 |
Nhà 2 đến 3 tầng |
5.851.000 |
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; tường bao xây gạch dày 20cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic; nền lát gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung nhôm. |
||
4 |
Nhà 01 tầng, chiều cao từ 3m đến 4m (không tính chiều cao tường thu hồi). |
4.979.000 |
Kết cấu: Móng, khung chịu lực bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 20cm.. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic; nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc kính khung nhôm. |
||
5 |
Nhà 01 tầng, chiều cao từ 3m đến 4m (không tính chiều cao tường thu hồi). |
3.696.000 |
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 20cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic, nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm. |
|
|
6 |
Nhà 01 tầng, chiều cao từ 3m đến 4m (không tính chiều cao tường thu hồi). |
3.303.000 |
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 10cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, sơn nước có bả mastic, nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramic; có đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm |
||
7 |
Nhà 01 tầng, chiều cao từ 3m đến 4m (không tính chiều cao tường thu hồi). |
3.020.000 |
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 20cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, quét vôi, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu; không đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm. |
||
8 |
Nhà 01 tầng, chiều cao từ 3m đến 4m (không tính chiều cao tường thu hồi). |
2.653.000 |
Kết cấu: Móng xây bằng đá hoặc bằng gạch, giằng móng, giằng tường bằng BTCT; mái lợp tôn; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 10cm. |
||
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, quét vôi, nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu; không đóng trần; cửa kính khung sắt hoặc cửa khung sắt bịt tôn; hoặc cửa kính khung nhôm |
||
9 |
Nhà kiểu mái thái (nhiều mái); biệt thự mini |
|
Kết cấu: Móng cột BTCT, xây bao móng bằng đá hoặc bằng gạch, đà kiềng, dầm, cột bằng BTCT; mái lợp ngói; xà gồ bằng gỗ hoặc bằng thép; tường bao xây gạch dày 20cm. |
6.007.000 |
|
Vật liệu hoàn thiện: Tường xây gạch, bả matit, sơn nước, nền bê tông lót lát gạch bóng kiếng hoặc loại tương đương; trần thạch cao chống ẩm hoặc gỗ; cửa kính khung cường lực hoặc cửa gỗ. |
||
Nhà bán kiên cố |
Kết cấu: Cột gỗ vuông hoặc tròn, đường kính cột ≥ 15cm hoặc xây sạch; vách ván gỗ nhóm 1 - 4 hoặc xây gạch; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu hoặc lót ván xẻ |
1.660.000 |
Nhà tạm 1 |
Kết cấu: Cột kèo gỗ (xẻ hoặc tròn) có đường kính < 15cm hoặc cột bê tông; vách tôn hoặc ván tạp; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. |
897.000 |
Nhà tạm 2 |
Kết cấu: Cột kèo gỗ, tre, vách bằng vật liệu dễ cháy; mái tranh tre, nứa, lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu. Hoặc loại nhà có kết cấu như nhà tạm loại 01 nhưng không có vách hoặc vách lửng |
620.000 |
Nhà tạm 3 |
Kết cấu: Cột kèo gỗ, tre; mái tranh tre, nứa, lá; nền sạch tàu hoặc xi măng; không có vách hoặc vách lửng bằng vật liệu dễ cháy |
487.000 |
Nhà nuôi yến kết hợp ở |
Phần diện tích để ở được áp giá theo đơn giá nhà ở. Phần diện tích nuôi yến được áp giá bồi thường theo đơn giá nhà nuôi yến |
|
Nhà nuôi yến |
Kết cấu khung chịu lực BTCT, xây gạch. |
3.073.000 |
B. Nhà xưởng |
|
|
1 |
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu < 12m |
1.588.000 |
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc dầm thép; xà gồ bằng thép |
||
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn, khung vách bằng tôn, khung lưới B40 hoặc xây lửng kết hợp vách tôn, nền bê tông < 100mm |
||
2 |
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ 12m đến 15m |
1.844.000 |
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng BTCT, cột bằng BTCT hoặc bằng thép; vì kèo bằng thép hoặc dầm thép; xà gồ bằng thép |
||
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông < 100mm |
||
3 |
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ 15m đến 18m |
2.049.000 |
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép |
||
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông ≥ 100mm |
||
4 |
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu từ 18m đến 24m |
2.408.000 |
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép |
||
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông ≥ 100mm |
||
5 |
Nhà xưởng 01 tầng, nhịp kết cấu > 24m |
2.817.000 |
Kết cấu: Kết cấu móng, đà kiềng bằng BTCT; khung, cột, kèo, xà gồ bằng thép |
||
Vật liệu hoàn thiện: Mái lợp tôn; vách tôn hoặc xây lửng kết hợp vách tôn; cửa sắt cuốn; nền bê tông ≥ 100mm |
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC, CÔNG TRÌNH PHỤ, CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Ao đào, bờ đất |
đồng/m3 |
30.000 |
2 |
Bậc tam cấp láng xi măng hoặc lát gạch tàu |
đồng/m2 |
409.000 |
3 |
Bậc tam cấp lát đá granit |
đồng/m2 |
1.342.000 |
4 |
Bậc tam cấp lát gạch ceramic |
đồng/m2 |
766.000 |
5 |
Bàn thiên gỗ |
đồng/cái |
300.000 |
6 |
Bàn thiên xây |
đồng/cái |
513.000 |
7 |
Bể chứa xây gạch, có tô trát |
đồng/m3 xây |
1.752.000 |
8 |
Bê tông đá 1x2 không tô trát |
đồng/m3 |
3.657.000 |
9 |
Bờ kè, móng đá chẻ |
đồng/m3 |
2.373.000 |
10 |
Bờ kè, móng đá hộc |
đồng/m3 |
1.540.000 |
11 |
Chuồng trại tạm: nền đất, cột các loại, mái tranh tre, vách tạm hoặc không vách |
đồng/m2 |
257.000 |
12 |
Chuồng trại tạm: nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu, cột các loại, mái tranh tre, vách tạm |
dông/m2 |
393.000 |
13 |
Chuồng trại xây, tường gạch, mái tôn hoặc ngói, có lót nền |
đồng/m2 |
719.000 |
14 |
Điện kế do người dân tự lắp đặt (kéo phụ để tính phòng trọ,...) |
đồng/cái |
300.000 |
15 |
Đồng hồ nước do người dân tự lắp đặt (kéo phụ để tính phòng trọ,...) |
đồng/cái |
300.000 |
16 |
Đường bê tông, nhựa do các hộ dân tự đầu tư |
đồng/m2 |
352.000 |
17 |
Gạch xây không tô trát |
đồng/m3 |
1.337.000 |
18 |
Giàn cây leo (bầu, bí, dưa, mướp) sử dụng các loại vật liệu khác nhau |
đồng/m2 |
36.000 |
19 |
Giếng đào sâu < 5m |
đồng/m sâu |
631.000 |
20 |
Giếng đào sâu trên 10m |
đồng/m sâu |
947.000 |
21 |
Giếng đào sâu từ 5 đến 10m |
đồng/m sâu |
789.000 |
22 |
Giếng khoan công nghiệp đường kính 114mm trở lên (chiều sâu tăng thêm trên 60m) |
đồng/m sâu |
687.000 |
23 |
Giếng khoan công nghiệp đường kính 114mm trở lên (tính tối đa 60m) |
đồng/m sâu |
631.000 |
24 |
Giếng khoan dân dụng đường kính 60mm trở xuống |
đồng/ cái |
7.375.000 |
25 |
Giếng vuông có chiều dài, chiều rộng > 2m |
đồng/m3 |
631.000 |
26 |
Hầm chứa nhà vệ sinh đào đất |
đồng/m3 |
769.000 |
27 |
Hầm tự hoại có bê tông lót móng, móng bê tông, thành xây gạch, có nắp đan BTCT |
đồng/m3 |
1.692.000 |
28 |
Hồ cá kiểng xây; hòn non bộ (hòn non bộ tính di dời) đền bù phần hồ chứa |
đồng/m2 |
1.409.000 |
29 |
Kệ bếp gỗ, nhôm kính, bê tông |
đồng/m |
2.254.000 |
30 |
Lam ri gỗ chân tường cao khoảng 70cm |
đồng/m2 |
718.000 |
31 |
Mái cổng bằng BTCT, trên lợp ngói |
đồng/m2 |
2.049.000 |
32 |
Mái cổng lợp ngói |
đồng/m2 |
839.000 |
33 |
Mộ đất |
đồng/cái |
14.341.000 |
34 |
Mộ mới chôn từ 3 năm trở xuống hỗ trợ thêm |
đồng/cái |
10.243.000 |
35 |
Mộ xây đá ong |
đồng/cái |
20.486.000 |
36 |
Mộ xây kiên cố (xây gạch có tô trát) |
đồng/cái |
23.559.000 |
37 |
Mộ xây kiên cố có ốp đá granite (ốp toàn bộ phần nổi) |
đồng/cái |
31.754.000 |
38 |
Mộ xây kiên cố có ốp gạch men |
đồng/cái |
28.681.000 |
39 |
Nhà tắm riêng biệt tường gạch, không mái, có lót nền. (Bao gồm những nhà tắm không có trong mục 5 và mục 6) |
đồng/m2 |
782.000 |
40 |
Nhà tắm riêng biệt: Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch ống có tô trát, ốp gạch ceramic; mái lợp tôn (hoặc mái firô ximăng); nền lát gạch ceramic; cửa nhôm kính (nếu không lát gạch ceramic giảm 110.000 đồng/m2 xây dựng; trường hợp mái ngói tính thêm 110.000 đồng/m2; trường hợp mái BTCT thì tính thêm 275.000 đồng/m2) |
đồng/m2 |
3.284.000 |
41 |
Nhà tắm riêng biệt: Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch ống không tô trát; mái lợp tôn (hoặc mái fibrô ximăng); nền láng ximăng hoặc lát gạch tàu (trường hợp mái ngói tính thêm 110.000 đồng/m2; trường hợp mái BTCT thì tính thêm 275.000 đồng/m2) |
đồng/m2 |
2.023.000 |
42 |
Nhà tắm: Tranh, tre, gỗ có lót nền |
đồng/m2 |
318.000 |
43 |
Nhà vệ sinh riêng biệt tường gạch, không mái, có lót nền (chưa tính hầm tự hoại, chứa) |
đồng/m2 |
1.447.000 |
44 |
Nhà vệ sinh riêng biệt: Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch có tô, trát, ốp gạch ceramic; mái tôn (hoặc mái firô ximăng); nền lát gạch ceramic; cửa nhôm kính; không tính hầm tự hoại (nếu không lát gạch ceramic giảm 110.000 đồng/m2 xây dựng; trường hợp mái ngói tính thêm 110.000 đồng/m2) |
đồng/m2 |
4.280.000 |
45 |
Nhà vệ sinh riêng biệt: Móng xây đá chẻ hoặc gạch thẻ; cột, tường xây gạch không tô; mái tôn (hoặc mái firô ximăng); nền láng ximăng hoặc lát gạch tàu; cửa nhôm kính; không tính hầm tự hoại (trường hợp mái ngói tính thêm 110.000 đồng/m2) |
đồng/m2 |
2.660.000 |
46 |
Nhà vệ sinh tạm tranh, tre, gỗ có lót nền, chưa tính hầm chứa |
đồng/m2 |
318.000 |
47 |
Ống bi bê tông đường kính < 1m |
đồng/m dài |
287.000 |
48 |
Ống bi bê tông đường kính ≥ 1m |
đồng/m dài |
379.000 |
49 |
Ốp đá granite |
đồng/m2 |
814.000 |
50 |
Ốp gạch ceramic |
đồng/m2 |
371.000 |
51 |
Ốp gạch men |
đồng/m2 |
299.000 |
52 |
Phào chỉ đơn |
đồng/m |
78.000 |
53 |
Phun sơn giả đá cột, tường nhà |
đồng/m2 |
123.000 |
54 |
Rào kẽm gai, trụ các loại |
đồng/m2 |
67.000 |
55 |
Rào lưới B40, trụ các loại |
đồng/m2 |
77.000 |
56 |
Sân bê tông, sân đá Bazan, sân gạch Block |
đồng/m2 |
234.000 |
57 |
Sân bê tông nhựa các loại |
đồng/m2 |
308.000 |
58 |
Sân bóng đá cỏ nhân tạo |
đồng/m2 |
410.000 |
59 |
Sân đá kẹp đất, đá cấp phối, đất sỏi đỏ |
đồng/m2 |
79.000 |
60 |
Sân gạch, xi măng, gạch tàu |
đồng/m2 |
202.000 |
61 |
Trần gỗ trong nhà |
đồng/m2 |
615.000 |
62 |
Trần thạch cao hoặc nhựa |
đồng/m2 |
154.000 |
63 |
Trần tôn |
đồng/m2 |
170.000 |
64 |
Tranh ghép đá, tranh đắp tường |
đồng/m2 |
1.025.000 |
65 |
Tranh vẽ sơn dầu trên tường |
đồng/m2 |
513.000 |
66 |
Trát vữa |
đồng/m2 |
98.000 |
67 |
Trát vữa, matis, sơn nước |
đồng/m2 |
168.000 |
68 |
Trát vữa, quét vôi |
đồng/m2 |
111.000 |
69 |
Trát vữa, sơn nước |
đồng/m2 |
146.000 |
70 |
Trụ giếng bằng gỗ |
đồng/giếng |
277.000 |
71 |
Trụ giếng bê tông cốt thép |
đồng/giếng |
420.000 |
72 |
Tường rào có móng đá chẻ (hoặc móng gạch), cột gạch (hoặc BTCT), giằng bằng BTCT, tường xây gạch dày 10cm có tô trát |
đồng/m2 |
532.000 |
73 |
Tường rào có móng đá chẻ, cột gạch, khung bao song sắt |
đồng/m2 |
481.000 |
74 |
Tường rào có móng, cột, đà bằng BTCT; tường xây gạch dày 10cm có tô trát |
đông/m2 |
581.000 |
75 |
Tường rào có móng, cột, đà bằng BTCT; tường xây gạch dày 20cm có tô trát |
đồng/m2 |
673.000 |
76 |
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có khung lưới B40 (có tô, trát) |
đồng/m2 |
382.000 |
77 |
Tường rào xây gạch không tô trát hoặc rào khung lưới B40, trụ các loại có khung |
đồng/m2 |
221.000 |
78 |
Vách kính khung nhôm các loại |
đồng/m2 |
522.000 |
79 |
Xây gạch lòng giếng, thành giếng |
đồng/m chiều cao |
492.000 |
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 44/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video