ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm
2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 27/4/2021, Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Hải với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 20.488,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.042,68 ha.
- Đất chưa sử dụng: 826,94 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 511,87 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 407,15 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 104,72 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 458,79 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 105,07 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 14,89 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 18,68 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 18,68 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2021 |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Khánh Hải |
Tân Hải |
Hộ Hải |
Xuân Hải |
Phương Hải |
Tri Hải |
Nhơn Hải |
Thanh Hải |
Vĩnh Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)++(..) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25.358,09 |
1.118,02 |
875,79 |
1.211,05 |
2.251,05 |
1.094,35 |
2.689,99 |
3.091,56 |
646,63 |
12.379,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.488,47 |
170,51 |
518,03 |
821,58 |
1.780,45 |
779,25 |
1.541,72 |
2.517,64 |
440,56 |
11.918,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.204,06 |
28,53 |
263,94 |
508,75 |
901,62 |
429,42 |
57,94 |
|
|
13,86 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.142,57 |
28,53 |
263,38 |
508,75 |
901,62 |
429,42 |
|
|
|
10,87 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.804,03 |
12,26 |
12,61 |
68,21 |
697,75 |
37,59 |
311,88 |
1.164,30 |
240,54 |
258,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
937,61 |
84,90 |
0,98 |
36,76 |
79,18 |
2,43 |
5,91 |
216,77 |
39,22 |
471,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.876,72 |
|
6,44 |
4,33 |
|
9,17 |
25,50 |
662,97 |
152,59 |
1.015,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.134,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.134,56 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
672,31 |
33,03 |
234,06 |
193,79 |
18,17 |
120,58 |
50,58 |
4,28 |
2,68 |
15,14 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
1.653,30 |
11,79 |
|
|
|
168,84 |
1.057,36 |
415,31 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
205,88 |
|
|
9,74 |
83,73 |
11,22 |
32,55 |
54,01 |
5,53 |
9,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.042,68 |
906,09 |
356,65 |
376,13 |
454,68 |
313,32 |
583,95 |
452,34 |
189,49 |
410,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
80,41 |
2,63 |
|
4,56 |
|
|
62,25 |
6,36 |
3,49 |
1,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,20 |
2,71 |
|
|
|
|
0,13 |
0,16 |
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm. |
SKX |
5,23 |
|
|
|
1,92 |
|
|
3,31 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.731,30 |
498,18 |
145,11 |
138,39 |
226,10 |
149,28 |
135,35 |
211,73 |
65,76 |
161,40 |
|
Đất giao thông |
DGT |
691,33 |
105,61 |
68,17 |
38,68 |
130,63 |
45,59 |
74,80 |
92,47 |
30,03 |
105,35 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
282,89 |
11,08 |
48,26 |
63,87 |
53,63 |
53,66 |
14,87 |
26,40 |
1,20 |
9,92 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,42 |
15,48 |
5,11 |
0,32 |
0,05 |
0,28 |
0,06 |
0,07 |
0,09 |
0,96 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,88 |
3,00 |
0,31 |
0,27 |
0,25 |
0,06 |
0,22 |
0,25 |
0,16 |
0,36 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
75,33 |
26,19 |
9,96 |
15,30 |
8,36 |
2,15 |
3,82 |
5,05 |
1,21 |
3,29 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
37,81 |
24,18 |
3,53 |
0,19 |
2,94 |
1,81 |
1,47 |
1,07 |
0,08 |
2,54 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
80,12 |
0,36 |
1,00 |
0,08 |
2,91 |
17,57 |
0,18 |
40,99 |
17,00 |
0,03 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,47 |
0,23 |
|
0,31 |
0,10 |
0,04 |
0,01 |
0,06 |
0,27 |
0,45 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
262,89 |
262,34 |
|
|
|
|
|
0,55 |
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,12 |
|
|
|
2,51 |
|
|
0,15 |
|
1,46 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,98 |
6,16 |
3,07 |
2,25 |
1,89 |
0,14 |
3,39 |
4,31 |
|
0,77 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,75 |
0,43 |
0,22 |
0,37 |
1,32 |
0,26 |
0,20 |
0,43 |
0,30 |
0,22 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
36,47 |
27,30 |
5,28 |
3,80 |
0,09 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
746,66 |
|
80,41 |
117,90 |
187,11 |
43,51 |
90,10 |
107,88 |
63,69 |
56,06 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
141,81 |
141,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,60 |
12,37 |
2,52 |
0,29 |
0,22 |
0,37 |
0,38 |
0,64 |
0,46 |
0,35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,50 |
0,58 |
0,05 |
0,03 |
0,21 |
|
0,11 |
|
|
1,52 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,76 |
1,18 |
|
|
0,41 |
0,49 |
1,19 |
0,93 |
4,79 |
0,77 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
167,93 |
|
|
|
39,29 |
6,84 |
46,25 |
43,82 |
|
31,73 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
791,18 |
164,83 |
116,57 |
99,21 |
0,58 |
124,48 |
191,32 |
49,62 |
1,78 |
42,79 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,97 |
|
0,62 |
0,84 |
1,84 |
0,67 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
826,94 |
41,42 |
1,11 |
13,34 |
15,92 |
1,78 |
564,32 |
121,58 |
16,58 |
50,89 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN
NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Khánh Hải |
Tân Hải |
Hộ Hải |
Xuân Hải |
Phương Hải |
Tri Hải |
Nhơn Hải |
Thanh Hải |
Vĩnh Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích thu hồi (1+2) |
|
511,87 |
296,54 |
78,22 |
24,27 |
38,58 |
13,98 |
8,99 |
27,98 |
20,14 |
3,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
407,15 |
226,16 |
62,15 |
12,98 |
38,58 |
13,65 |
7,24 |
25,50 |
20,14 |
0,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,04 |
25,35 |
4,81 |
0,08 |
11,90 |
12,52 |
0,38 |
|
|
|
|
Trong đó: Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,66 |
25,35 |
4,81 |
0,08 |
11,9 |
12,52 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
91,01 |
17,83 |
0,37 |
1,5 |
26,68 |
0,13 |
1,06 |
22,84 |
20,14 |
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
48,52 |
48,16 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,38 |
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
179,73 |
112,48 |
56,97 |
10,02 |
|
|
|
|
|
0,26 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
29,34 |
22,21 |
|
|
|
1 |
5,8 |
0,33 |
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
104,72 |
70,38 |
16,07 |
11,29 |
|
0,33 |
1,75 |
2,48 |
|
2,42 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,26 |
0,91 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
85,22 |
62,20 |
15,59 |
4,41 |
|
0,31 |
|
2,05 |
|
0,66 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
43,60 |
32,24 |
5,43 |
3,34 |
|
|
|
1,95 |
|
0,64 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
32,96 |
22,47 |
10,01 |
0,07 |
|
0,31 |
|
0,1 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,09 |
0,77 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
0,2 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,10 |
6,52 |
0,03 |
0,53 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,60 |
6,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,87 |
|
|
|
|
0,02 |
0,08 |
0,07 |
|
1,7 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,89 |
0,22 |
|
|
|
|
1,67 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Khánh Hải |
Tân Hải |
Hộ Hải |
Xuân Hải |
Phương Hải |
Tri Hải |
Nhơn Hải |
Thanh Hải |
Vĩnh Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích (1+2+3) |
|
578,75 |
236,53 |
66,79 |
17,6 3 |
60,32 |
28,65 |
47,64 |
38,29 |
22,14 |
60,76 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
458,79 |
191,47 |
65,23 |
16,78 |
39,75 |
14,15 |
18,83 |
29,68 |
22,14 |
60,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
50,93 |
20,27 |
4,91 |
0,08 |
12,77 |
12,52 |
0,38 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
50,55 |
20,27 |
4,91 |
0,08 |
12,77 |
12,52 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
111,04 |
16,13 |
1,27 |
5,30 |
26,98 |
0,13 |
10,25 |
26,60 |
22,14 |
2,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
37,13 |
34,77 |
|
|
|
|
|
0,75 |
|
1,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
9,33 |
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
7,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
47,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47,29 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
167,80 |
97,54 |
59,05 |
10,02 |
|
|
0,12 |
|
|
1,07 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
31,62 |
22,21 |
|
|
|
1,00 |
8,08 |
0,33 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,65 |
0,55 |
|
|
|
0,50 |
|
2,00 |
|
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
105,07 |
32,58 |
|
|
20,57 |
14,50 |
28,81 |
8,61 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
12,83 |
7,18 |
|
|
2,60 |
|
3,05 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,89 |
12,48 |
1,56 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Khánh Hải |
Tân Hải |
Hộ Hải |
Xuân Hải |
Phương Hải |
Tri Hải |
Nhơn Hải |
Thanh Hải |
Vĩnh Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích (1+2) |
|
18,68 |
9,61 |
2,84 |
|
|
1,20 |
|
2,21 |
1,76 |
1,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,68 |
9,61 |
2,84 |
|
|
1,20 |
|
2,21 |
1,76 |
1,06 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,32 |
3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,22 |
2,44 |
|
|
|
|
|
2,16 |
1,76 |
0,86 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,35 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
1,76 |
0,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
2.4 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,66 |
3,82 |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,40 |
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
0,20 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Chuyển từ các loại đất |
Địa điểm đến cấp xã |
Đã thông qua NQHĐND tỉnh |
|||
LUA |
RDD |
RPH |
Đất khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(5) |
(7) |
A |
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất |
531,14 |
44,53 |
|
|
486,61 |
|
|
I |
Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh |
531,14 |
44,53 |
- |
- |
486,61 |
|
|
1 |
Khu vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đài liệt sĩ huyện Ninh Hải |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
3 |
Điện gió Đầm Nại 4 |
4,35 |
4,35 |
|
|
|
Phương Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
4 |
Nhà máy điện gió Hanbaram |
2,84 |
2,84 |
|
|
|
Xuân Hải, Tân Hải, Hộ Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
5 |
Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Xuân Hải, Tân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
6 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
7 |
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thanh Hải, Vĩnh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
8 |
Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải. |
0,55 |
0,02 |
|
|
0,53 |
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
9 |
Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Đa Nhim - Trạm 220kv Tháp Chàm |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
Xuân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
10 |
Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Trạm 220kv Tháp Chàm - Ninh Hải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Phương Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
11 |
Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ |
1,67 |
|
|
|
1,67 |
Tri Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
12 |
Kè chống sạt lở bờ biển, bảo vệ dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải (giai đoạn 2) |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Nhơn Hải, Thanh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
13 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn |
28,90 |
2,86 |
|
|
26,04 |
Xuân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
14 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn-Thành Hải |
14,60 |
0,36 |
|
|
14,24 |
Nhơn Hải, Thanh Hải. |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
15 |
Công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2- 171 Tháp Chàm |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Hộ Hải, Tân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
16 |
Điện gió Đầm Nại 3 |
2,79 |
2,79 |
|
|
|
Phương Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
17 |
Đường đi bộ ven biển KDL Ninh Chữ - Bình Sơn (Giai đoạn 6) |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705) |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xuân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
19 |
Khu đô thị mới Khánh Hải |
29,23 |
|
|
|
29,23 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
20 |
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2) |
6,19 |
6,19 |
|
|
|
Xuân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
21 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy |
2,59 |
|
|
|
2,59 |
Vĩnh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
22 |
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2) |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Phương Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
23 |
Chuỗi dịch vụ hậu cần nghề cá công nghệ cao Ninh Thuận |
4,14 |
|
|
|
4,14 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
24 |
Hạ tầng khu chỉnh trang bờ kè phía Nam Lạch Tri Thủy (A10) |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
25 |
Hạ tầng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 702 (gần chợ Mỹ Tường) |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Nhơn Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
26 |
Hạ tầng khu dân cư Tân An |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Tri Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
27 |
Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Hộ Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
28 |
Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Miễu xã Hộ Hải |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Hộ Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
29 |
Hạ tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3-2 xã Tân Hải |
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Tân Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
30 |
Hạ tầng khu dân cư Mỹ Tân, xã Thanh Hải |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Thanh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
31 |
Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải |
0,39 |
0,12 |
|
|
0,27 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
32 |
Trụ sở làm việc Chi cục thuế Ninh Hải - Thuận Bắc |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
33 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
34 |
Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ |
9,80 |
9,06 |
|
|
0,74 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
35 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội Ninh Hải |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
36 |
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông) |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
Ninh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
37 |
Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 220kV) |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Ninh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
38 |
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A) |
21,00 |
6,29 |
|
|
14,71 |
Ninh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
39 |
Xây dựng chợ xã Nhơn Hải |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Nhơn Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
40 |
Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại (Khu 1) |
91,41 |
|
|
|
91,41 |
Tân Hải, Hộ Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
41 |
Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.1) |
63,02 |
|
|
|
63,02 |
Hộ Hải, Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
42 |
Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2) |
98,15 |
|
|
|
98,15 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
43 |
Khu nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5) |
98,78 |
|
|
|
98,78 |
Khánh Hải |
NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 |
44 |
Dự án Nâng cấp Đường tỉnh 704 |
9,84 |
8,31 |
|
|
1,53 |
Khánh Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
45 |
Dự án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ. |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Thanh Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
46 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Tri Hải |
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
Xuân Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
II |
Danh mục 04 dự án, công trình điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND |
40,02 |
6,68 |
|
|
33,34 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705. |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
Xuân Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
2 |
Khu đô thị mới Khánh Hải |
27,00 |
|
|
|
27,00 |
Khánh Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
3 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy |
3,83 |
|
|
|
3,83 |
Vĩnh Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
4 |
Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải |
8,62 |
|
|
|
8,62 |
Hộ Hải |
NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021 |
III |
Những dự án đề nghị điều chỉnh tiếp |
10,78 |
6,25 |
|
|
4,56 |
|
|
|
Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải |
8,76 |
6,25 |
|
|
2,51 |
Hộ Hải |
Thông báo số 228/TB- UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện Ninh Hải |
|
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải |
2,02 |
|
|
|
2,02 |
Tri Hải |
Công văn 2850/UBND- KT ngày 02/7/2021 của UBND huyện Ninh Hải |
B |
Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất |
197,06 |
1,55 |
47,29 |
7,95 |
140,27 |
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện |
2,28 |
|
|
|
2,28 |
Hộ Hải |
|
2 |
Trụ sở công an xã Tri Hải |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Tri Hải |
|
3 |
Trụ sở công an xã Nhơn Hải |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Nhơn Hải |
|
4 |
Trụ sở công an xã Vĩnh Hải |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
5 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm) |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
6 |
Dự án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa ) |
4,23 |
|
4,23 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
7 |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top Resort Ninh Thuận (tổng DT 9,4 ha, DT xin chuyển mục đích để xây dựng 0,86 ha) |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
8 |
Dự án Ninh Thuận Star Destinnation |
8,49 |
|
|
|
8,49 |
Vĩnh Hải |
|
9 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện tích CMD để xây dựng 6 ha) |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
10 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena) |
12,00 |
|
12,00 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
11 |
Khu du lịch cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha. |
7,95 |
|
|
7,95 |
|
Vĩnh Hải |
|
12 |
Dự án khu du lịch sinh Bãi Cóc trong + Bãi Cóc ngoài |
9,00 |
|
9,00 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
13 |
Dự án khu Reort Vườn san hô |
9,00 |
|
9,00 |
|
|
Vĩnh Hải |
|
14 |
Cửa hàng xăng dầu Đức Bình |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Tri Hải |
|
15 |
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Như Ý |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Tri Hải |
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu Tường An |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
Nhơn Hải |
|
17 |
Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Mỹ Hòa) |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Vĩnh Hải |
|
18 |
Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Thái An) |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
Vĩnh Hải |
|
19 |
Trung tâm thương mại Khánh Hải |
2,10 |
|
|
|
2,10 |
Khánh Hải |
|
20 |
Dự án Ninh Chữ Sailinh Bay |
5,10 |
|
|
|
5,10 |
Tri Hải |
|
21 |
Khu du lịch, dịch vụ dọc đường tỉnh 702 (liền kề Ninh Chữ Sailinh Bay) |
7,19 |
|
|
|
7,19 |
Tri Hải |
|
22 |
Quy hoạch bán đấu giá khu đất sân vận động huyện Ninh Hải |
2,23 |
|
|
|
2,23 |
Khánh Hải |
|
23 |
Giao đất khu dân cư Ba Bồn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Khánh Hải |
|
24 |
Giao đất khu dân cư Tám sào |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Khánh Hải |
|
25 |
Giao đất khu Tái định cư dự án Quốc lộ 1A |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Hộ Hải |
|
26 |
Giao đất khu dân cư Mỹ Hòa xã Vĩnh Hải |
1,15 |
|
|
|
1,15 |
Vĩnh Hải |
|
27 |
Giao đất khu dân cư nông thôn xã Phương Hải |
4,13 |
|
|
|
4,13 |
Phương Hải |
|
28 |
Giao đất khu quy hoạch A7, A8 và khu A3 - A4 |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Khánh Hải |
|
29 |
Giao đất khu quy hoạch C2 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Khánh Hải |
|
30 |
Giao đất khu Tái định cư cầu Ninh Chữ (bao gồm khu G và Khu M) |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Khánh Hải |
|
31 |
Giao đất khu dân cư Mỹ Tường - Nhơn Hải |
1,69 |
|
|
|
1,69 |
Nhơn Hải |
|
32 |
Giao đất khu trung tâm xã Xuân Hải |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xuân Hải |
|
33 |
Giao đất khu dân cư Thành Sơn xã Xuân Hải |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xuân Hải |
|
34 |
Giao đất khu dân cư An Nhơn xã Xuân Hải |
4,68 |
|
|
|
4,68 |
Xuân Hải |
|
35 |
Giao đất khu dân cư Khu sân lúa đội 8 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Hộ Hải |
|
36 |
Giao đất khu dân cư Tri Thủy 2 |
1,48 |
|
|
|
1,48 |
Tri Hải |
|
37 |
Giao đất khu dân cư 3 cây dừa |
1,72 |
|
|
|
1,72 |
Nhơn Hải |
|
38 |
Giao đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Nhơn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Nhơn Hải |
|
39 |
Cho thuê đất công ích xã Tri Hải |
40,00 |
|
|
|
40,00 |
Tri Hải |
|
40 |
Cho thuê đất công ích xã Tân Hải |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Tân Hải |
|
41 |
Cho thuê đất công ích xã Hộ Hải |
29,90 |
|
|
|
29,90 |
Hộ Hải |
|
42 |
Cho thuê đất công ích xã Phương Hải |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
Hộ Hải |
|
43 |
Giao đất đất tại thửa 44 tờ BĐ số 9- TT Khánh Hải (hoán đổi cho hộ ông Xuân giải tỏa xây dựng kênh Cầu Ngòi) |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Khánh Hải |
|
44 |
Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vĩnh Hải |
|
45 |
Mở rộng Trạm Y tế xã Phương Hải |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phương Hải |
|
46 |
Giao đất Chợ phương Hải |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Phương Hải |
|
47 |
Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Vĩnh Hải |
|
48 |
Giao đất tiếp giáp, liền kề bờ kè Đầm Nại |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Khánh Hải |
|
49 |
Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm chợ Xuân Hải |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Xuân Hải |
|
50 |
Hoán đổi đất để xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Hộ Hải |
|
51 |
Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm nghĩa trang thôn An Nhơn, Xuân Hải |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Xuân Hải |
|
52 |
Hoán đổi đất công ích để thu hồi đất sản xuất muối của hộ Nguyễn Thành Long |
2,57 |
|
|
|
2,57 |
Tri Hải |
|
53 |
Giao đất xây dựng trường tiểu học Khánh Hội |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Tri Hải |
|
54 |
Cho thuê đất (dự án Khu du lịch, khách sạn và giải trí phức hợp Khánh Hải tại thị trấn Khánh Hải,) |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Khánh Hải |
|
55 |
Chuyển mục đích đất ở |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
các xã, thị trấn |
Chưa thông qua HĐND tỉnh |
|
Tổng cộng |
730,16 |
52,33 |
47,29 |
7,95 |
622,59 |
|
|
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 439/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 24/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video