ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4385/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 16533/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1439/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
11,93 |
2 |
Đất an ninh |
8 |
33,64 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
228,24 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
31,20 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
34 |
268,17 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7 |
17,79 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
133 |
337,66 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
6 |
1,46 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5 |
5,22 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
47 |
41,68 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1 |
1,28 |
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
1 |
2,63 |
|
- Đất giao thông |
45 |
160,31 |
|
- Đất thủy lợi |
16 |
47,58 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
76,70 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1 |
0,04 |
|
- Đất chợ |
2 |
0,76 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,80 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
12,50 |
10 |
Đất ở tại đô thị |
96 |
933,68 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11 |
3,68 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,12 |
13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
33 |
9,43 |
14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10 |
253,89 |
15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
21 |
0,87 |
16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4 |
6,57 |
17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
1,60 |
|
Tổng số |
369 |
2.152,77 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
11,93 |
12,09 |
2 |
Đất an ninh |
5 |
33,48 |
7,44 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
228,24 |
73,41 |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
186,92 |
8,48 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
95 |
281,53 |
212,67 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
1,04 |
1,04 |
|
- Đất cơ sở y tế |
3 |
2,81 |
1,72 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
27 |
25,17 |
17,93 |
|
- Đất giao thông |
39 |
134,76 |
121,45 |
|
- Đất thủy lợi |
11 |
40,34 |
37,33 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9 |
76,70 |
32,49 |
|
- Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
0,04 |
0,04 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,67 |
0,67 |
6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
3 |
1,80 |
0,96 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
12,50 |
40,00 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
48 |
422,91 |
307,49 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
5 |
2,73 |
2,53 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,13 |
0,13 |
11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
29 |
8,41 |
8,41 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
16 |
0,70 |
0,69 |
13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
2 |
3,08 |
3,08 |
|
Tổng |
215 |
1.194,36 |
677,22 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha)) |
Trong đó sử dụng vào: |
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
4,99 |
4,99 |
- |
2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5 |
17,85 |
17,85 |
- |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,11 |
0,11 |
- |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
38 |
30,61 |
29,14 |
1,47 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
0,30 |
0,30 |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
9 |
0,14 |
0,14 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
10 |
4,02 |
4,02 |
- |
|
- Đất giao thông |
17 |
24,49 |
23,02 |
1,47 |
|
- Đất thủy lợi |
6 |
0,67 |
0,67 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
1 |
0,87 |
0,87 |
. |
|
- Đất chợ |
1 |
0,12 |
0,12 |
- |
5 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
103,77 |
103,77 |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
1,18 |
1,18 |
- |
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3 |
1,83 |
1,83 |
- |
8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5 |
12,06 |
12,06 |
- |
9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1 |
0,83 |
0,83 |
- |
|
Tổng |
84 |
173,23 |
171,76 |
1,47 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
53,90 |
1 |
Đất an ninh |
1 |
1,62 |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
12,06 |
4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
0,97 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
21 |
48,66 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
0,37 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
4,51 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
11 |
18,08 |
|
- Đất giao thông |
11 |
40,51 |
6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
0,65 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
187,32 |
8 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
230,16 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
2,90 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,71 |
11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2 |
0,04 |
|
Tổng |
89 |
553,80 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7.403,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
686,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
51,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.335,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.233,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
151,94 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
684,17 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
276,83 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
34,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18.948,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
4.384,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
92,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.959,11 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
142,91 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
500,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
680,62 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.893,00 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
45,73 |
|
- Đất cơ sở y tế |
75,62 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
295,34 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
135,03 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
12,19 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
45,95 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
21,20 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
1.427,55 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.536,07 |
2.13 |
Đất xây dựng trự sở cơ quan |
39,86 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
10,75 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
168,26 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
228,86 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
677,25 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,98 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
263,76 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
16,56 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.724,24 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
117,71 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
454,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
99,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
23,73 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
76,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
111,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
173,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1,47 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
31,76 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
35,78 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
0,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
223,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,14 |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
24,11 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4,09 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17,96 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
56,41 |
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,87 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,01 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4,30 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,10 |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
0,03 |
|
- Đất giao thông |
44,34 |
|
- Đất thủy lợi |
4,40 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,16 |
|
- Đất hạ tầng khác |
2,20 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
21,08 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
43,57 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3,30 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,53 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,12 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
2,49 |
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,76 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4,79 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,10 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
28,42 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
5,07 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,06 |
Tổng |
677,22 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.215,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
181,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
34,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
271,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
431,05 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
272,34 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
55,15 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
2,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
8,50 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
7,00 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
81,71 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 |
|
|
|
1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 |
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370 |
Bửu Long |
0,03 |
2 |
Thao trường huấn luyện LLVT thành phố |
Trảng Dài |
11,90 |
|
* Đất quốc phòng bàn giao |
|
|
3 |
Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7 |
Trảng Dài, Tân Phong |
4,50 |
4 |
Bàn giao khu gia đình quân đội Quân đoàn 4 |
Tân Phong |
42,94 |
5 |
Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa |
Các phường |
3,95 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
6 |
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước |
Tam Phước |
0,21 |
7 |
Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao |
Tân Phong |
26,24 |
8 |
Trụ sở Công an Tỉnh |
An Bình |
5,75 |
9 |
Trụ sở Công an phường Bửu Long |
Bửu Long |
0,07 |
10 |
Trụ sở Công an phường Tân Biên |
Tân Biên |
0,18 |
11 |
Phòng PC 68 |
An Bình |
1,10 |
12 |
Trụ sở Công an phường Tam Hòa |
Tam Hòa |
0,05 |
13 |
Trụ sở Công an phường Hóa An |
Hóa An |
0,04 |
|
3. Khu công nghiệp |
|
|
14 |
Khu công nghiệp Amata (mở rộng) |
Long Bình |
53,29 |
15 |
KCN Hố Nai giai đoạn II |
Long Bình; Phước Tân |
101,53 |
16 |
Khu công nghiệp Giang Điền |
Tam Phước |
73,42 |
|
4. Cụm công nghiệp |
|
|
17 |
Cụm công nghiệp Dốc 47 |
Tam Phước |
31,20 |
|
5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
* Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
18 |
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên |
An Hòa |
179,50 |
19 |
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA |
Long Bình |
2,17 |
20 |
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo) |
Long Bình Tân |
30,35 |
21 |
Trung tâm thương mại kết hợp chung cư |
Quang Vinh |
0,25 |
22 |
Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc) |
Tam Phước |
0,52 |
23 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chí nhánh Đồng Nai |
Tân Hiệp |
0,23 |
24 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thống Nhất |
0,30 |
|
* Công trình Trung tâm TMDV |
|
|
25 |
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai) |
Hiệp Hòa |
0,38 |
26 |
Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai) |
Long Bình Tân |
0,02 |
27 |
Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng) |
Long Bình Tân |
6,00 |
28 |
Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai) |
Phước Tân |
29,85 |
29 |
Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai) |
Phước Tân |
7,23 |
30 |
Trung tâm Hội nghị |
Quyết Thắng |
0,13 |
31 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
Trảng Dài |
0,38 |
32 |
Trung tâmTMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh) |
Thống Nhất |
0,94 |
33 |
Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư |
Thống Nhất |
1,38 |
|
* Trạm xăng dầu |
|
|
34 |
Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa) |
Long Bình |
0,20 |
35 |
Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân) |
An Hòa |
0,30 |
36 |
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548) |
Hiệp Hòa |
0,54 |
37 |
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560) |
Hiệp Hòa |
0,26 |
38 |
Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557) |
Tam Phước |
0,45 |
39 |
Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh) |
Tân Biên |
0,05 |
40 |
Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh) |
Tân Hòa |
0,15 |
41 |
Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc) |
Trảng Dài |
0,14 |
|
* Đất thương mại dịch vụ khác |
|
|
42 |
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa |
Tam Phước |
0,53 |
43 |
Showroom trưng bày mô tô |
Phước Tân |
0,87 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
44 |
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) |
Phước Tân |
1.20 |
45 |
Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân) |
Tam Phước |
0,30 |
46 |
Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt) |
Tân Hòa |
0,27 |
47 |
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân) |
Phước Tân; Tam Phước |
3,68 |
48 |
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân) |
Phước Tân |
5,06 |
49 |
Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc) |
Tam Phước |
3,90 |
50 |
Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông) |
Tam Phước |
3,38 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
51 |
Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng niệm |
Tân Hiệp |
0,08 |
52 |
Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến |
Tân Tiến |
0,47 |
53 |
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng |
Hiệp Hòa |
0,30 |
54 |
Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em) |
Tân Biên |
0,38 |
55 |
Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình |
Thanh Bình |
0,12 |
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
56 |
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa |
Hóa An |
2,21 |
57 |
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương) |
Long Bình Tân |
1,30 |
58 |
Mở rộng khu điều trị bắt buộc |
Tân Phong |
0,80 |
59 |
Trạm y tế phường An Bình |
An Bình |
0,20 |
60 |
Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng) |
Trảng Dài |
0,71 |
|
7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy nghề |
|
0,00 |
61 |
Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng) |
Bửu Long |
1,92 |
62 |
Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở 6) |
Bửu Long |
0,34 |
|
* Trường Trung học Phổ thông |
|
0,00 |
63 |
Trường THPT Chu Văn An |
Hóa An |
1,40 |
64 |
Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng) |
Tân Hòa |
0,92 |
65 |
Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở rộng) |
Tân Tiến |
0,68 |
|
* Trường Trung học Cơ sở |
|
0,00 |
66 |
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
An Hòa |
0,24 |
67 |
Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn) |
Bình Đa |
1,45 |
68 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bìm Long |
1,51 |
69 |
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
Quyết Thắng |
0,73 |
70 |
Trường THCS Tân Biên |
Tân Biên |
1,30 |
71 |
Trường THCS Tân Hạnh |
Tân Hạnh |
1,49 |
72 |
Trường THCS Tân Phong |
Tân Phong |
1,58 |
73 |
Trường THCS Thống Nhất |
Thống Nhất |
1.10 |
74 |
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng) |
Long Bình Tân |
0,48 |
|
* Trường Tiểu học |
|
0,00 |
75 |
Trường TH Long Bình 1 |
Long Bình |
2,14 |
76 |
Trường Tiểu học Hóa An 2 |
Hóa An |
0,85 |
77 |
Trường Tiểu học Long Bình 2 |
Long Bình |
0,81 |
78 |
Trường TH Nguyễn Thị Sáu |
An Hòa |
1,02 |
79 |
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng) |
Bửu Hòa |
1,30 |
80 |
Mở rộng trường TH Hiệp Hòa |
Hiệp Hòa |
0,26 |
81 |
Trường TH Tam Phước 4 |
Tam Phước |
1,13 |
82 |
Trường TH Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
0,90 |
83 |
Trường TH Tân Tiến A |
Tân Tiến |
1,30 |
84 |
Trường TH Phan Đăng Lưu |
Thanh Bình |
0,51 |
85 |
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2) |
Trảng Dài |
1,01 |
86 |
Trường TH Lê Văn Tám |
Quang Vinh |
1,00 |
87 |
Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng) |
Hòa Bình |
0,02 |
88 |
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng) |
Quyết Thắng |
0,16 |
|
* Trường mầm non |
|
|
89 |
Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng |
An Hòa |
0,12 |
90 |
Trường mầm non |
Tân Mai |
0,15 |
91 |
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1) |
Tân Mai |
0,38 |
92 |
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng) |
Hóa An |
0,10 |
93 |
Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) |
Thống Nhất |
0,55 |
|
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
94 |
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4) |
Trảng Dài |
1,27 |
95 |
Trường TH Tân Hiệp (mới) |
Tân Hiệp |
1,33 |
96 |
Trường TH Long Bình Tân 2 |
Long Bình Tân |
1,23 |
97 |
Trường TH Tân Phong |
Tân Phong |
1,78 |
98 |
Trường MN Sơn Long |
Thống Nhất |
0,20 |
99 |
Trường MN ấp Vườn Dừa |
Phước Tân |
0,50 |
100 |
Trường MN Tân Hạnh 2 |
Tân Hạnh |
0,84 |
101 |
Trường MN Tân Phong |
Tân Phong |
0,67 |
102 |
Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ) |
Quang Vinh |
0,82 |
|
6.4. Đạt cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
* Công trình Giếng Quan trắc |
|
|
|
6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
103 |
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp |
Tân Hiệp |
2,63 |
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
|
* Sân bay, bến, cảng |
|
|
104 |
Cảng Đồng Nai (mở rộng) |
Long Bình Tân |
15,59 |
105 |
Bến Xe Biên Hòa 2 |
Phước Tân |
2,33 |
|
* Đường bộ |
|
|
106 |
Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51 |
An Hòa |
1,00 |
107 |
Nối dài tuyến đường số 1 và số 3 |
An Bình |
2,00 |
108 |
Đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản |
Các phường |
19,37 |
109 |
Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng) |
An Hòa |
11,70 |
110 |
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K |
Bưu Hòa, Tân Vạn |
11,28 |
111 |
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1) |
Hiệp Hòa |
2,47 |
112 |
Đường vào trường THCS Phan Bội Châu |
Long Bình |
1,03 |
113 |
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5 |
Long Bình |
1,00 |
114 |
Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu |
Phước Tân |
0,82 |
115 |
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD |
Phước Tân, Tam Phước |
17,92 |
116 |
Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp) |
Phước Tân, Tam Phước |
24,16 |
117 |
Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát) |
Quang Vinh |
0,36 |
118 |
Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bửu Long, Quang Vinh |
0,38 |
119 |
Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất |
Thống Nhất |
1,22 |
120 |
Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1) |
Bình Đa |
0,24 |
121 |
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch |
Thống Nhất |
1,10 |
122 |
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh |
Quyết Thắng |
0,34 |
123 |
Hương lộ 21 |
Tam Phước |
1,10 |
124 |
Đường vào Trạm bơm tăng áp |
Tam Phước |
0,03 |
125 |
Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT) |
Tân Hiệp |
0,41 |
126 |
Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu) |
Tân Mai |
0,05 |
127 |
Đường vào trường THCS Tân Phong |
Tân Phong |
0,24 |
128 |
Đường vào trường TH Tân Tiến A |
Tân Tiến |
0,46 |
129 |
Đường Lưu Văn Viết |
Tân Tiến |
0,75 |
130 |
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch |
Tân Vạn |
2,22 |
131 |
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn |
Thanh Bình |
0,01 |
132 |
Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa) |
Thống Nhất |
1,87 |
133 |
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu |
An Hòa |
0,27 |
134 |
Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay) |
Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh |
8,29 |
135 |
Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng |
Bửu Hòa |
2,63 |
|
* Đường bộ |
|
|
136 |
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản |
Phước Tân |
1,16 |
137 |
Đường vào trạm bơm số 1 |
Thống Nhất |
0,02 |
138 |
Đường vào trường TH Long Bình 1 |
Long Bình |
0,16 |
139 |
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm) |
Bửu Long |
0,53 |
140 |
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An |
Hóa An |
0,18 |
141 |
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai |
Phước Tân, Long Bình |
0,45 |
142 |
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân |
Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài |
2,80 |
143 |
Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương |
Thanh Bình |
0,00 |
144 |
Lắp dựng cầu ghềnh cũ |
Long Bình Tân |
1,10 |
145 |
Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận |
Tam Hiệp |
0,01 |
146 |
Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất |
Tân Biên |
0,12 |
|
7.5. Đất thủy lợi |
|
|
|
* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp |
|
|
147 |
Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2) |
Tân Biên, Long Bình |
2,33 |
148 |
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An |
Hóa An |
0,35 |
|
* Công trình xử lý nước thải |
|
|
149 |
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai |
Hố Nai |
1,70 |
150 |
Nhà máy xử lý nước thải số 2 |
Tam Hiệp |
2,40 |
151 |
Trạm bơm nước thải số 1 |
Thống Nhất |
0,49 |
|
* Công trình thoát nước, nạo vét |
|
|
152 |
Cải tạo rạch Diên Hồng |
Thống Nhất |
0,72 |
153 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan |
Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân |
15,20 |
154 |
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái) |
Tân Mai, Thống Nhất |
0,32 |
155 |
Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai |
Hiệp Hòa |
0,85 |
156 |
Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) |
Phước Tân |
0,16 |
157 |
Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền |
Phước Tân, Tam Phước |
3,20 |
158 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong |
Tam Phước |
0,96 |
159 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
Hiệp Hòa |
1,85 |
160 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp |
Các phường |
1,60 |
161 |
Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) |
Thống Nhất, Quyết Thắng |
1,70 |
162 |
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) |
Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai |
13,75 |
|
7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
* Đường dây 110kV, 220 kV |
|
|
163 |
Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối |
Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh |
16,11 |
164 |
Đường dây 110kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước |
Tam Phước |
0,07 |
165 |
Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước |
Tam Phước, Phước Tân |
53,79 |
166 |
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối |
Phước Tân |
4,30 |
167 |
Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13 |
Tân Mai |
0,01 |
168 |
Trạm biến áp 110kV Tân Mai |
Thống Nhất |
0,40 |
|
6.9. Đất bưu chính viễn thông |
|
|
169 |
Trạm viễn thông |
Tam Phước |
0,04 |
|
7.7. Đất chợ |
|
|
170 |
Chợ Hóa An (mở rộng) |
Hóa An |
0,67 |
171 |
Mở rộng chợ Sặt |
Tân Biên |
0,09 |
|
8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
172 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
Hiệp Hòa |
1,17 |
173 |
Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng) |
Trung Dũng |
0,61 |
174 |
Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng) |
Bình Đa |
0,02 |
|
9. Đất ở |
|
|
|
* Khu tái định cư |
|
|
175 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên |
An Hòa |
8,05 |
176 |
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng |
An Hòa |
0,32 |
177 |
Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa) |
Hiệp Hòa |
28,60 |
178 |
Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận) |
Phước Tân |
0,60 |
179 |
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài |
Phước Tân |
111,49 |
180 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư 4,20 ha |
Tân Hạnh |
4,20 |
181 |
Khu dân cư tái định cư 2,80 ha |
Tân Hạnh |
2,80 |
182 |
Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa) |
Hiệp Hòa |
0,56 |
183 |
Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án) |
Tam Hiệp |
0,60 |
184 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát) |
Long Bình Tân |
0,12 |
185 |
Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa) |
Tân Biên |
0,23 |
186 |
Khu Tái định cư Tân Phong 2 |
Tân Phong |
1,33 |
187 |
Khu tái định cư số 83 (ban QLDA) |
Trảng Dài |
4,50 |
188 |
Khu tái định cư và công viên cây xanh số 23 |
Bửu Long |
0,70 |
189 |
Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K) |
Bửu Hòa |
1,80 |
190 |
Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ tầng) |
Tân Biên |
0,97 |
191 |
Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng) |
Long Bình |
2,58 |
192 |
Khu tái định cư phường Quang Vinh |
Quang Vinh |
0,55 |
193 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71 |
Tân Vạn |
3,23 |
194 |
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc) |
Tân Mai |
0,09 |
195 |
Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát) |
Thống Nhát |
3,78 |
196 |
Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất) |
Thống Nhất |
0,76 |
197 |
Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng) |
Tân Hiệp |
2,15 |
198 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Bình Đa |
2,60 |
199 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư |
Tam Hiệp |
9,40 |
200 |
Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4) |
Long Bình Tân |
1,52 |
201 |
Khu tái định cư số 37 |
Long Bình Tân |
4,80 |
|
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp |
|
|
202 |
Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An) |
Tam Phước |
46,56 |
203 |
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu) |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
15,17 |
|
* Khu dân cư, Chung cư |
|
|
204 |
Khu dân cư Long Hưng |
Long Hưng |
12,50 |
205 |
Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) |
Phước Tân |
3,34 |
206 |
Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát) |
Phước Tân |
12,50 |
207 |
Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận) |
Phước Tân |
10,42 |
208 |
Khu đô thị sinh thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành) |
Phước Tân, Tam Phước |
300,00 |
209 |
Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi) |
Tam Phước |
19,10 |
210 |
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh) |
Tam Phước |
25,60 |
211 |
Khu dân cư Tân Hạnh |
Tân Hạnh |
0,40 |
212 |
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 |
Thống Nhất |
3,71 |
213 |
Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình (sonadezi Giang Điền) |
An Bình |
0,92 |
214 |
Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ |
Thống Nhất |
0,65 |
215 |
Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình) |
An Bình |
2,40 |
216 |
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu) |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
19,00 |
217 |
Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) |
Bửu Long |
0,13 |
218 |
Khu dân cư số 3 |
Bửu Long |
36,51 |
219 |
Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) |
Long Bình Tân |
0,99 |
220 |
Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu) |
Tân Vạn |
48,05 |
221 |
Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến) |
Tân Tiến |
2,80 |
222 |
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) |
Thống Nhất |
13,73 |
223 |
Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) |
Trảng Dài |
1,05 |
224 |
Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát) |
Long Bình Tân |
5,51 |
225 |
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA) |
Tân Hòa |
2,85 |
226 |
Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty Cổ phần An Bình) |
An Bình |
3,02 |
227 |
Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông) |
Long Bình Tân |
0,07 |
228 |
Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai |
Quyết Thắng |
8,40 |
229 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty Cổ phần Đinh Thuận) |
Quang Vinh |
0,90 |
230 |
Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch |
Thống Nhất |
2,12 |
231 |
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia) |
Trảng Dài |
4,70 |
232 |
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia) |
Trảng Dài |
1,80 |
233 |
Khu dân cư số 87 (Cty Thánh Phong) |
Trảng Dài |
0,60 |
234 |
Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam) |
Tân Tiến |
0,77 |
235 |
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) |
Thống Nhất |
4,02 |
236 |
Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh Nhà) |
Tân Phong |
1,00 |
237 |
Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam) |
Long Bình |
0,71 |
238 |
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) |
Thống Nhất |
0,15 |
239 |
Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân |
Long Bình Tân |
1,10 |
|
9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT |
|
|
240 |
Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K) |
Bửu Hòa, Tân Vạn |
40,00 |
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
241 |
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa |
Bửu Long |
0,40 |
242 |
Xây dựng Tòa án thành phố |
Bửu Long |
0,40 |
243 |
Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh |
Quyết Thắng |
0,07 |
244 |
Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở rộng) |
Quyết Thắng |
0,06 |
245 |
Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan |
Tam Phước |
0,39 |
246 |
Trung tâm hành chính công |
Thống Nhất |
1,70 |
247 |
Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường) |
Trung Dũng |
0,01 |
248 |
Trụ sở Công an phường An Hòa |
An Hòa |
0,05 |
249 |
Trụ sở Công an phường Phước Tân |
Phước Tân |
0,05 |
250 |
Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực XIII |
An Bình |
0,50 |
|
11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
25! |
Trụ sở làm việc Trung lâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai |
Quang Vinh |
0,12 |
|
12. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
252 |
Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) |
Hố Nai |
0,08 |
253 |
Chùa Từ Bi |
Phước Tân |
0,09 |
254 |
Cơ sở Phan xi cô |
Long Bình |
0,25 |
255 |
Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm |
Long Bình |
0,21 |
256 |
Niệm Phật Đường Long Hưng |
Long Hưng |
0,40 |
257 |
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN) |
Tân Hạnh |
0,37 |
258 |
Giáo xứ Tân Lộc |
Tân Mai |
0,07 |
259 |
Giáo xứ Thái An |
Trảng Dài |
0,60 |
260 |
Chùa Liên Trí Chơn Như |
An Hòa |
0,02 |
261 |
Ban Trị sự GHPG VN tỉnh |
Hiệp Hòa |
0,70 |
262 |
Tịnh xá Ngọc Pháp |
Hiệp Hòa |
0,03 |
263 |
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An) |
Hóa An |
0,40 |
264 |
Chùa Long Phú |
Long Bình Tân |
0,53 |
265 |
Trường Trung cấp Phật học |
Phước Tân |
0,73 |
266 |
Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang) |
Phước Tân |
1,22 |
267 |
Chùa Quảng Nghiêm |
Phước Tân |
0,14 |
268 |
Tịnh thất Quan Âm |
Phước Tân |
0,03 |
269 |
Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca) |
Tam Hiệp |
0,30 |
270 |
Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình) |
Tam Phước |
0,46 |
271 |
Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1) |
Tam Phước |
0,10 |
272 |
Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ) |
Tân Biên |
0,30 |
273 |
Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mầm non) |
Tân Biên |
0,18 |
274 |
Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa) |
Tân Hòa |
0,45 |
275 |
Nhà thờ Hoàrg Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng) |
Tân Hòa |
0,32 |
276 |
Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải) |
Tân Tiến |
0,01 |
277 |
Chùa Tịnh Châu Như Ý |
Thống Nhất |
0,04 |
278 |
Chùa Pháp Bửu |
Thống Nhất |
0,03 |
279 |
Tịnh Thất Bửu Minh |
Trảng Dài |
0,04 |
280 |
Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa) |
Trung Dũng |
0,07 |
281 |
Tịnh thất Liên Thanh |
Tam Phước |
0,16 |
|
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
282 |
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9 |
Tam Phước |
15,10 |
283 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân |
Phước Tân |
64,11 |
284 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3) |
Phước Tân |
5,65 |
285 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân |
Phước Tân |
18,17 |
286 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân |
Phước Tân |
13,59 |
287 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân |
Phước Tân |
47,00 |
288 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2) |
Phước Tân; Tam Phước |
45,00 |
289 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3) |
Phước Tân - Tam Phước |
35,98 |
290 |
Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu |
Phước Tân |
5,00 |
291 |
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân |
Phước Tân, Tam Phước |
4,29 |
|
14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
292 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa |
Phước Tân |
0,03 |
293 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 |
Quyết Thắng |
0,02 |
294 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 |
Tân Mai |
0,02 |
295 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 |
Tân Mai |
0,02 |
296 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6 |
Trung Dũng |
0,02 |
297 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A |
Long Bình |
0,03 |
298 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5 |
Tân Hiệp |
0,05 |
299 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A |
Trảng Dài |
0,03 |
300 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A |
Trảng Dài |
0,03 |
301 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B |
Trảng Dài |
0,02 |
302 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A |
Trảng Dài |
0,03 |
303 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A |
Trảng Dài |
0,03 |
304 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3 |
Trảng Dài |
0,05 |
305 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C |
Trảng Dài |
0,03 |
306 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4 |
Tân Tiến |
0,04 |
307 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2 |
Hiệp Hòa |
0,12 |
308 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
An Hòa |
0,16 |
309 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4 |
Tam Hiệp |
0,04 |
310 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2 |
Tân Biên |
0,02 |
311 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa |
Hiệp Hòa |
0,06 |
|
15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
312 |
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hòa Hồ Điều |
Quang Vinh |
1,30 |
313 |
Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11 |
An Bình |
0,09 |
314 |
Công viên B5 |
Tân Tiến |
3,40 |
|
14. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
315 |
Nhà từ đường |
Bửu Long |
1,60 |
|
16. Các khu đất đấu giá |
|
|
316 |
Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa 153) |
Bửu Hòa |
0,53 |
317 |
Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa 36) |
Quyết Thắng |
0,02 |
318 |
Khu đất đấu giá số 24 (Từ 18 thửa 102) |
Quyết Thắng |
0,01 |
319 |
Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55) |
Tân Hiệp |
2,11 |
320 |
Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa 217) |
An Hòa |
0,30 |
321 |
Khu đất đấu giá tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 22 |
Tân Hiệp |
0,70 |
322 |
Khu đất đấu giá tại thửa 59 tờ số 22 |
Tân Hiệp |
0,30 |
323 |
Khu đất đấu giá số 25 (Tờ 13 thửa 31) |
Quyết Thắng |
0,07 |
324 |
Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7) |
Quyết Thắng |
0,28 |
325 |
Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng) |
Tân Phong |
0,36 |
326 |
Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục) |
Tân Tiến |
0,75 |
327 |
Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An |
Hóa An |
6,78 |
328 |
Khu đất cù lao 3 xê |
Long Bình Tân |
1,06 |
329 |
Thửa 255 tờ bản đồ số 10 |
Hòa Bình |
0,27 |
330 |
Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2) |
Quyết Thắng |
0,32 |
331 |
Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
Quyết Thắng |
0,19 |
332 |
Khu đất đấu giá số 10 (Tờ 34 thửa 40) |
An Bình |
0,01 |
333 |
Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141) |
An Bình |
0,04 |
334 |
Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64) |
Phước Tân |
0,77 |
335 |
Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa 103) |
An Bình |
0,03 |
|
B. Các dự án đăng ký mới |
|
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
336 |
Khu bến thủy Nguyễn Văn Trị |
Thanh Bình |
0,17 |
337 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long |
Hóa An |
0,06 |
338 |
Bến đò Bửu Long |
Bửu Long |
0,04 |
339 |
Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
Thống Nhất |
0,03 |
340 |
Khu đất đấu giá (khu đất bến đò Bửu Long) |
Bửu Long |
0,08 |
|
2. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
341 |
Nhà bia liệt sĩ |
Hóa An |
0,11 |
|
3. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
342 |
Cải tạo, hoàn chỉnh sân banh Biên Hòa |
Hòa Bình |
1,28 |
|
4. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
343 |
Trường TH Long Hưng |
Long Hưng |
1,70 |
344 |
Trường MN Long Bình |
Long Bình |
0,35 |
345 |
Trường MN Long Hưng |
Long Hưng |
0,36 |
346 |
Trường TH Phước Tân |
Phước Tân |
1,03 |
|
5. Đất giao thông |
|
|
347 |
Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài |
Long Hưng, Tam Phước |
3,50 |
|
6. Đất ở đô thị |
|
|
348 |
Khu đất đấu giá tờ 22 thửa 170 |
Bửu Hòa |
0,01 |
349 |
Khu đất đấu giá tờ 60 thửa 41 |
Tân Biên |
0,01 |
350 |
Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K |
Hóa An |
0,52 |
351 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2 |
Bình Đa |
1,50 |
352 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai |
Thống Nhất, Tân Mai |
8,80 |
353 |
Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2 |
Thống Nhất, Tân Mai |
9,40 |
354 |
Khu đất đấu giá thửa 35 tờ bản đồ số 71 |
Tam Phước |
2,80 |
355 |
Khu nhà ở Tân Vạn |
Tân Vạn |
0,96 |
356 |
Khu dân cư Bửu Hòa Phát |
Bửu Hòa |
5,68 |
357 |
Khu dân cư An Hòa 2 |
An Bình |
1,37 |
358 |
Khu đô thị dịch vụ thương mại cao cấp Phước Hưng |
Tam Phước |
1,70 |
|
7. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
359 |
Trụ sở UBND phường Quang Vinh (mở rộng) |
Quang Vinh |
0,05 |
|
8. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
360 |
Chùa Thiên Phước |
Long Hưng |
0,31 |
361 |
Chùa Phước Long |
Tam Phước |
0,49 |
362 |
Chí hội Tin lành Bến Gỗ |
An Hòa |
0,30 |
|
9. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
363 |
Văn phòng khu phố 4 |
Quang Vinh |
0,02 |
|
C. Các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm |
|
0,00 |
364 |
Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai |
Bửu Long |
1,78 |
365 |
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối |
Phước Tân |
0,40 |
366 |
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường đây đấu nối |
Phước Tân, Tam Phước |
0,75 |
367 |
Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) |
Thống Nhất |
0,98 |
368 |
Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) |
Bửu Long |
17,64 |
369 |
Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối |
Phước Tân |
0,87 |
|
D. Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân |
Các phường |
10,00 |
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở |
Các phường |
5,00 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Các phường, xã |
10,00 |
|
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa |
Các phường, xã |
5,00 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân |
Các phường, xã |
7,00 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép |
Các phường, xã |
3,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
Trường bắn cơ bản 2 |
Phước Tân |
53,79 |
2015 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
2 |
Công trình phòng thủ tỉnh |
Tam Phước |
0,11 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
3 |
Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông |
Tân Hạnh |
1,62 |
2018 |
Huy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
4 |
Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao) |
Hóa An |
1,51 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
5 |
Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao) |
Tân Hiệp |
0,28 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
6 |
Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao) |
Trảng Dài |
0,43 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
7 |
Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao) |
Trung Dũng |
0,01 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
8 |
Khu dân cư số 110 (Trụ sở Công an TP. Biên Hòa bàn giao) |
Trung Dũng |
1,00 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
9 |
Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an |
Tân Phong |
5,00 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
10 |
Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng) |
Phước Tân |
3,08 |
2015 |
Chưa có chủ trương đầu tư |
11 |
Mở rộng khách sạn Hòa Bình |
Quyết Thắng |
0,46 |
2015 |
Hủy kế hoạch, tuy nhiên đưa vào danh sách thu hồi theo vb số 11061/UBND-KTN ngày 27/9/2019 |
12 |
Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn) |
Tân Vạn |
4,38 |
2015 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
13 |
Khu du lịch sinh thái của Công ty TNHH T&Q |
Hiệp Hòa |
0,80 |
2015 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
14 |
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526) |
Hiệp Hòa |
0,07 |
2015 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
15 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất) |
Tam Phước |
0,97 |
2015 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
16 |
Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh |
Quang Vinh |
0,23 |
2015 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
17 |
Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn) |
Long Bình Tân |
4,51 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
18 |
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2) |
Tân Phong |
2,20 |
2015 |
Hủy do cđt đề nghị không thực hiện |
19 |
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng) |
Tam Hiệp |
0,20 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
20 |
Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2) |
Phước Tân |
1,18 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
21 |
Trường MN Tâm Đức (Cty TNHHMN Tâm Đức) |
Thống Nhất |
0,21 |
2017 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
22 |
Trường MN công lập (cạnh trường THCS Thống Nhất) |
Thống Nhất |
0,23 |
2016 |
Hủy kế hoạch do chưa có khả năng thực hiện |
23 |
Trường MN ấp Tân Cang |
Phước Tân |
0,50 |
2015 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
24 |
Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa |
Phước Tân |
1,00 |
2015 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
25 |
Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa) |
Thống Nhất, Hiệp Hòa |
2,17 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
26 |
Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây |
Tam Phước |
5,30 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
27 |
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong) |
Tân Phong |
3,50 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
28 |
Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp |
Trảng Dài; Tân Hiệp |
6,79 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
29 |
Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo) |
Thanh Bình |
0,22 |
2017 |
Hủy do chuyển sang đấu giá |
30 |
Đường Bùi Văn Hòa |
An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa |
15,59 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
31 |
Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng |
Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân |
0,75 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
32 |
Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội |
Long Bình |
0,65 |
2015 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
33 |
Khu tái định cư số 43 |
Phước Tân |
2,97 |
2018 |
Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020 |
34 |
Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín Nghĩa) |
Tam Phước |
3,82 |
2016 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
35 |
Khu dân cư số 10 (Công ty CP BDS Phố Bình Minh) |
An Hòa |
7,89 |
2016 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
36 |
Khu đô thị Waterfront |
Long Hưng |
20,00 |
2015 |
Hủy để chờ kết luận của Chính phủ |
37 |
Khu đô thị sinh thái Phước Tân |
Phước Tân |
56,00 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
38 |
Khu dân cư Tân Cang |
Phước Tân |
45,94 |
2016 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
39 |
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa) |
Tân Biên |
6,20 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
40 |
Chung cư thu nhập thấp Phúc An Khang |
Bửu Hòa |
0,28 |
2016 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký, dự án quá 3 năm |
41 |
Khu dân cư suối Cầu Vạt |
Tân Mai |
9,80 |
2017 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
42 |
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng |
Long Bình |
2,96 |
2017 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
43 |
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận) |
Quang Vinh |
1,72 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký, dự án quá 3 năm |
44 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai) |
Thống Nhất |
20,56 |
2017 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
45 |
Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa) |
Thống Nhất |
0,28 |
2018 |
Hủy do chưa được điều chỉnh quy mô, địa điểm |
46 |
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai) |
Bửu Long |
12,00 |
2017 |
Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
47 |
Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp) |
Tân Phong |
26,00 |
2017 |
Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
48 |
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) |
An Hòa; Hóa An |
48,56 |
2018 |
Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
49 |
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai) |
Bửu Long |
25,00 |
2018 |
Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
|
Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) 1 |
Các phường |
68,27 |
2018 |
Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
51 |
Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa |
Thống Nhất |
2,64 |
2016 |
Hủy do trùng với dự án trung tâm hành chính công |
52 |
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh |
Quang Vinh |
0,26 |
2017 |
UBND tỉnh có văn bản thống nhất ngưng không triển khai dự án |
53 |
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)
|
Quang Vinh |
0,71 |
2015 |
Sở KHCN có văn bản không triển khai dự án |
54 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố KP2 |
Quang Vinh |
0,02 |
2015 |
Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư |
55 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4, 5 |
Trung Dũng |
0,02 |
2015 |
Hủy do điều chỉnh vị trí |
56 |
Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3) |
An Hòa |
0,72 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
57 |
Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137) |
Bửu Long |
0,18 |
2016 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
58 |
Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa 59) |
Long Bình Tân |
1,41 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
59 |
Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV) |
Tam Phước |
0,06 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
60 |
Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa 81) |
Tân Hòa |
0,00 |
2017 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
61 |
Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76) |
Bửu Hòa |
0,02 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
62 |
Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp TMDV) |
Hóa An |
25,47 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
63 |
Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221) |
Hóa An |
0,57 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
64 |
Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81) |
Phước Tân |
1,42 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
65 |
Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa 62) |
Tam Hiệp |
0,01 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
66 |
Khu đất đấu giá số 19 (Thửa số 351, tờ số 34: đấu giá TMDV) |
Trảng Dài |
0,28 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
67 |
Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa 1) |
Long Bình |
0,26 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
68 |
Khu nhà ở kết hợp TMDV |
Trảng Dài |
1,73 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
69 |
Khụ đất đấu giá số 34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV) |
Trung Dũng |
0,34 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
70 |
Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa 131) |
Quang Vinh |
0,08 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
71 |
Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa 61) |
Bửu Hòa |
1,56 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
72 |
Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ) |
Tân Hiệp |
2,42 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
73 |
Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa 98) |
An Bình |
0,01 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
74 |
Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục) |
Tam Hiệp |
0,16 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
75 |
Thửa đất số 106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn) |
Long Bình Tân |
2,57 |
2018 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
76 |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
Thống Nhất |
1,60 |
2019 |
Hủy do chưa được điều chỉnh quy mô, địa điểm |
77 |
Bến xe tải Biên Hòa |
Phước Tân |
1,77 |
2019 |
Hủy do chưa có chủ trương đầu tư |
78 |
Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du |
Bửu Long |
9,53 |
2019 |
Huy do chuyển đổi hình thức đầu tư |
79 |
Thửa đất số 196 tờ 10 |
Quyết Thắng |
0,01 |
2019 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
80 |
Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20) |
An Bình |
0,30 |
2019 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
81 |
Khu đất Công ty TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456) |
Trảng Dài |
0,13 |
2019 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
82 |
Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng nai |
Long Bình Tân |
0,19 |
2019 |
Hủy do chủ đầu tư không đăng ký |
83 |
Trường MN An Hòa (ấp 3) |
An Hòa |
0,14 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương |
84 |
Bia tưởng niệm kết hợp công viên văn hóa |
Hiệp Hòa |
0,41 |
2018 |
Hủy do chưa có chủ trương |
85 |
Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng |
Tân Hiệp |
3,35 |
2015 |
Hủy do chưa triển khai quá 3 năm |
86 |
Trường TH Phước Tân 2 |
Phước Tân |
1,11 |
2017 |
Hủy do chưa có khả năng thực hiện |
87 |
Trường thực hành của Đại học Đồng Nai |
Tân Phong |
8,53 |
2017 |
Hủy do chưa có khả năng thực hiện |
88 |
Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1) |
Quang Vinh |
1,82 |
2017 |
Hủy do chưa có khả năng thực hiện |
89 |
Khu tái định cư Long Bình |
Long Bình |
5,00 |
2017 |
Hủy do chưa có khả năng thực hiện |
Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4385/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video