ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4382/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1445/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
7 |
433,52 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
2 |
4,17 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
5 |
429,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
98 |
740,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1 |
19,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
1 |
1,08 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16,40 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
10,60 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
0,88 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
45 |
395,09 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
2,44 |
|
- Đất cơ sở y tế |
5 |
0,50 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
12 |
5,10 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
0,67 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
7 |
18,38 |
|
- Đất giao thông |
11 |
350,83 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
12,76 |
|
- Đất công trình năng lượng |
3 |
3,78 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,64 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
2,28 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
12,08 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
24,69 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
2 |
6,90 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,17 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
27 |
20,33 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230,00 |
|
Tổng |
105 |
1.174,05 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 40,81 ha, trong đó:
+ Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 2 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 15 ha;
- Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm 4,60 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp không phải xin phép 32,34 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở 5,13 ha;
- Chuyển từ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở 0,59 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
415,18 |
415,18 |
2 |
Đất quốc phòng |
1 |
19,86 |
19,86 |
3 |
Đất an ninh |
1 |
1,08 |
1,08 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
16,40 |
16,40 |
|
Đất phát triển hạ tầng |
26 |
367,46 |
337,11 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
3 |
2,28 |
2,24 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
0,08 |
0,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
7 |
3,64 |
3,38 |
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ |
2 |
0,16 |
0,16 |
|
- Đất giao thông |
9 |
345,40 |
315,35 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
12,45 |
12,45 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
3,45 |
3,45 |
5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
1,88 |
1,88 |
6 |
Đất ở tại nông thôn |
1 |
7,15 |
7,15 |
7 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
24,69 |
24,69 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,12 |
0,12 |
9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18 |
14,90 |
12,63 |
10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
230,00 |
230,00 |
|
Tổng |
54 |
1.099,72 |
1,066,10 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng |
Trong đó: sử dụng vào |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
||||||
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
Số lượng |
Diện tích |
||
I |
Đất nông nghiệp |
3 |
24,19 |
3 |
24,19 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
3 |
24,19 |
3 |
24,19 |
|
|
II |
Đất phi nông nghiệp |
15 |
72,05 |
14 |
65,30 |
1 |
6,75 |
1 |
Đất quốc phòng |
1 |
0,40 |
1 |
0,40 |
|
|
2 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
0,34 |
1 |
0,34 |
|
|
3 |
Đất phát triển hạ tầng |
8 |
60,75 |
8 |
60,75 |
1 |
6,75 |
|
- Đất giao thông |
5 |
56,42 |
5 |
56,42 |
1 |
6,75 |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
2,51 |
1 |
2,51 |
|
|
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
1,82 |
2 |
1,82 |
|
|
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
0,16 |
1 |
0,16 |
|
|
5 |
Đất ở lại nông thôn |
1 |
0,16 |
1 |
0,16 |
|
|
6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
0,09 |
1 |
0,09 |
|
|
7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
1,45 |
1 |
1,45 |
|
|
8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
1,95 |
1 |
1,95 |
|
|
TỔNG |
18 |
96,24 |
17 |
89,49 |
1 |
6,75 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp khác |
1 |
20,30 |
2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2 |
3,44 |
3 |
Đất quốc phòng |
1 |
29,00 |
4 |
Đất an ninh |
2 |
1,30 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1 |
0,14 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
13 |
426,55 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
13 |
39,81 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
4 |
3,54 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
2 |
1,36 |
|
- Đất giao thông |
2 |
32,12 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
2,14 |
|
- Đất chợ |
3 |
0,65 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
327,10 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
58,00 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9 |
7,53 |
Tổng |
48 |
913,17 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
58.609,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.472,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.617,68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
6.244,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
34.554,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7.318,14 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.209,60 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
471,36 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
1.337,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.877,38 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
6.418,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
859,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
108,38 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
16,40 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
42,28 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
242,23 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.279,52 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
14,54 |
|
- Đất cơ sở y tế |
4,84 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
80,30 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
12,46 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
0,16 |
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
27,14 |
|
- Đất giao thông |
1.999,16 |
|
- Đất thủy lợi |
123,80 |
|
- Đất công trình năng lượng |
9,40 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,61 |
|
- Đất chợ |
6,11 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
34,99 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
1.737,94 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
146,13 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18,78 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,03 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
88,08 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
110,76 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
120,06 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
12,25 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,58 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,43 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
862,80 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
771,82 |
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.025,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
79,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
54,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
388,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
540,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,75 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,71 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2,30 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
40,70 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,26 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,96 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
15,44 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,47 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,10 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,22 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,86 |
|
- Đất giao thông |
11,52 |
|
- Đất thủy lợi |
1,13 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,04 |
|
- Đất chợ |
0,10 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
5,37 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
0,47 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,05 |
2.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,64 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,08 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,48 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
12,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,93 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
685,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
67,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
69,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
509,48 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
21,13 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5,75 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
6,07 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
19,60 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
15,00 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
4,60 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
3,44 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 |
|
|
|
1. Đất an ninh |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc |
TT. Gia Ray |
1,08 |
|
2. Đất cụm công nghiệp |
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Xuân Hưng |
Xuân Hưng |
16,40 |
|
3. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
3 |
Trạm đăng kiểm |
Xuân Hòa |
0,75 |
|
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
4 |
Điểm giết mổ Suối Cát |
Suối Cát |
0,05 |
5 |
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm |
Xuân Tâm |
0,83 |
|
5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
5.1. Đất cơ sở văn hoá |
|
|
6 |
Đền thờ Liệt sỹ |
TT. Gia Ray |
2,13 |
7 |
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa |
Xuân Hòa |
0,07 |
8 |
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,08 |
|
5.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
9 |
Trạm y tế xã Lang Minh |
Lang Minh |
0,08 |
|
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
10 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) |
Suối Cao |
0,20 |
11 |
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) |
Suối Cao |
0,11 |
12 |
Trường Mầm non Suối Cát |
Suối Cát |
0,15 |
13 |
Trường TH Bán trú |
TT. Gia Ray |
1,20 |
14 |
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định |
Xuân Định |
0,50 |
15 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) |
Xuân Hưng |
0,05 |
16 |
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) |
Xuân Hưng |
0,17 |
17 |
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) |
Xuân Hưng |
0,46 |
18 |
Trường MN Xuân Hòa |
Xuân Hòa |
0,86 |
19 |
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp) |
Xuân Thành |
0,40 |
|
5.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
20 |
Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi) |
TT. Gia Ray |
0,47 |
21 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Hòa |
0,16 |
22 |
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) |
Xuân Phú |
0,20 |
|
5.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
23 |
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) |
Các xã |
0,12 |
24 |
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) |
Xuân Hiệp, Xuân Tâm |
0,04 |
|
5.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
25 |
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới) |
Suối Cao |
18,00 |
26 |
Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
0,38 |
|
5.7. Đất giao thông |
|
|
27 |
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết |
Các xã |
274,15 |
28 |
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện) |
TT. Gia Ray, Xuân Hiệp |
2,83 |
29 |
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh) |
Bảo Hòa, Xuân Định |
6,00 |
30 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
TT. Gia Ray, Xuân Tâm |
4,50 |
31 |
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2) |
Lang Minh |
0,76 |
32 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) |
TT. Gia Ray |
0,30 |
33 |
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng |
Xuân Tâm |
4,50 |
34 |
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 |
Các xã |
48,79 |
35 |
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) |
Suối Cát |
2,60 |
|
5.8. Đất thủy lợi |
|
|
36 |
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng |
Các xã |
11,50 |
37 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước) |
Xuân Bắc |
0,31 |
38 |
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng |
Xuân Tâm |
0,95 |
|
5.9. Đất công trình năng lượng |
|
|
39 |
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ |
Các xã |
0,33 |
40 |
Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối |
Các xã |
2,44 |
41 |
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối |
Các xã |
1,01 |
|
5.10. Đất chợ |
|
|
42 |
Chợ Lang Minh |
Lang Minh |
0,64 |
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
43 |
Điểm trung chuyển rác |
Xuân Phú |
0,40 |
44 |
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh |
Xuân Tâm |
1,88 |
|
7. Đất ở tại nông thôn |
|
|
45 |
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV |
Xuân Thành |
0,06 |
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
46 |
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ) |
Xuân Tâm |
6,50 |
47 |
Trụ sở Chi cục Thuế |
TT. Gia Ray |
0,40 |
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
48 |
Nhà quản lý hồ Núi Le |
TT. Gia Ray |
0,05 |
49 |
Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan |
Xuân Trường |
0,12 |
|
10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
50 |
Giáo xứ Xuân Bình |
Bảo Hòa |
1,25 |
51 |
Chùa Phóng Sanh |
Lang Minh |
0,84 |
52 |
Giáo xứ Chà Rang |
Suối Cao |
1,17 |
53 |
Hội thánh Cao đài Tây Ninh |
Suối Cát |
0,30 |
54 |
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc |
Suối Cát |
0,46 |
55 |
Giáo xứ Xuân Bắc |
Xuân Bắc |
2,12 |
56 |
Giáo xứ Xuân Tôn |
Xuân Bắc |
1,31 |
57 |
Chùa Quan Âm |
Xuân Định |
0,40 |
58 |
Chi hội Hưng Xuân Tự |
Xuân Hưng |
0,12 |
59 |
Giáo xứ Tân Ngãi |
Xuân Tâm |
1,45 |
60 |
Giáo xứ Tráng Táo |
Xuân Thành |
0,80 |
61 |
Giáo xứ Thọ Hòa |
Xuân Thọ |
2,04 |
62 |
Giáo xứ Phú Xuân |
Bảo Hòa |
0,95 |
63 |
Tịnh xá Giác Quang |
Lang Minh |
0,35 |
64 |
Giáo xứ Gia Lào |
Suối Cao |
0,77 |
65 |
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo |
Xuân Định |
0,30 |
66 |
Giáo xứ Xuân Hiệp |
Xuân Hiệp |
0,68 |
67 |
Chùa Khánh Long |
Xuân Hòa |
0,13 |
68 |
Chùa Đại Minh |
Xuân Hưng |
2,35 |
69 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4 |
Xuân Tâm |
0,06 |
70 |
Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 |
Xuân Tâm |
0,16 |
71 |
Tịnh thất Sơn Lâm |
Xuân Thành |
0,96 |
72 |
Chùa Kỳ Thọ |
Xuân Thọ |
0,15 |
73 |
Tịnh xá Tam Quy |
Xuân Thọ |
0,24 |
74 |
Chùa Linh Nhã |
Xuân Trường |
0,15 |
75 |
Niệm phật đường Khánh Hạnh |
Xuân Trường |
0,15 |
76 |
Tịnh Thất Viên Quang |
Xuân Trường |
0,67 |
|
11. Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
77 |
Hồ Gia Ui 2 |
Xuân Hưng, Xuân Hòa |
230,00 |
|
12. Giao đất nông nghiệp |
|
|
78 |
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang |
Bảo Hòa |
0,35 |
|
13. Vùng chăn nuôi tập trung |
|
|
79 |
Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao - bà Nguyễn Diễm My |
Xuân Trường |
1,53 |
|
14. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico |
|
|
80 |
Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D) |
Xuân Bắc |
415,18 |
|
15. Các khu đất đấu giá |
|
|
81 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73, 74, 75, 76, 77 tờ 15) |
TT. Gia Ray |
3,21 |
82 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80 |
Xuân Hưng |
0,33 |
83 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68 |
Xuân Hưng |
0,27 |
84 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40 |
Xuân Phú |
0,09 |
85 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38 |
Xuân Phú |
0,10 |
86 |
Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83 |
Xuân Tâm |
0,34 |
87 |
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng ) |
Xuân Tâm |
6,30 |
88 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100 |
Xuân Tâm |
0,94 |
89 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14 |
Xuân Thành |
3,14 |
90 |
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15) |
Xuân Bắc |
3,82 |
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2020 |
|
|
|
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
1. Đất ở tại nông thôn |
|
|
91 |
Khu dân cư Chiến Thắng |
Xuân Định |
7,15 |
|
2. Đất ở tại đô thị |
|
|
92 |
Khu dân cư theo quy hoạch |
TT. Gia Ray |
15,24 |
93 |
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết- Dầu Giây) |
TT. Gia Ray |
9,45 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
3.1. Đất y tế |
|
|
94 |
Trạm Y tế Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,14 |
95 |
Trạm Y tế Xuân Hòa |
Xuân Hòa |
0,12 |
96 |
Trạm Y tế Xuân Trường |
Xuân Trường |
0,08 |
97 |
Trạm Y tế Suối Cát |
Suối Cát |
0,08 |
|
3.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
98 |
Trường Mầm non Xuân Bắc |
Xuân Bắc |
0,60 |
99 |
Trường THCS Phan Chu Trinh |
Lang Minh |
0,40 |
|
3.3. Đất giao thông |
|
|
100 |
Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh) |
Xuân Hiệp |
0,20 |
101 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương-Trần Phú |
TT. Gia Ray |
6,20 |
|
4. Đất quốc phòng |
|
|
102 |
Sở Chỉ huy thời chiến |
Xuân Thành |
19,86 |
|
5. Đất nông nghiệp khác |
|
|
103 |
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco- Xuân Lộc |
Xuân Thọ |
4,04 |
104 |
ViNa Gà |
Suối Cao |
3,70 |
105 |
Trang trại chăn nuôi vịt |
Xuân Trường |
4,90 |
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020 |
|
|
1 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn |
Các xã, thị trấn |
40,81 |
|
Trong đó: Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn |
Các xã, thị trấn |
2,00 |
2 |
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
15,00 |
3 |
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, thị trấn |
4,60 |
4 |
Chuyển mục đích không phải xin phép |
Các xã, thị trấn |
32,34 |
5 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Các xã, thị trấn |
5,13 |
6 |
Chuyển từ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
Các xã, thị trấn |
0,59 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4382/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, phường) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
1 |
Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT |
TT. Gia Ray, Xuân Tâm |
29,00 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
2 |
Công an thị trấn Gia Ray |
TT. Gia Ray |
0,20 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
3 |
Đồn Công an Khu vực trọng điểm Xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm |
Xuân Hưng |
1,10 |
2018 |
Hủy do không còn nhu cầu |
4 |
Trạm xăng dầu Duy Quân |
Xuân Bắc |
0,14 |
2018 |
Hủy do chưa phù hợp quy hoạch xây dựng |
5 |
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hòa |
Bảo Hòa |
2,00 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
6 |
Kho nông sản |
Suối Cát |
0,20 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
7 |
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai) |
Xuân Hòa |
0,25 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
8 |
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su) |
Xuân Hưng |
7,60 |
2015 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
9 |
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu |
Xuân Hưng |
0,80 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
10 |
Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh |
Xuân Hưng |
0,10 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
11 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai) |
Xuân Hưng |
1,60 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
12 |
Xưởng cưa |
Xuân Hưng |
0,50 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
13 |
Công ty Tâm Trung Phát |
Xuân Phú |
0,30 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
14 |
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang |
Xuân Tâm |
0,80 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
15 |
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành) |
Xuân Thành |
3,20 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
16 |
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) |
Xuân Thành |
0,33 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
17 |
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng) |
Xuân Trường |
0,98 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
18 |
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
Xuân Tâm |
1,58 |
2019 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020 |
19 |
Trường THCS Ngô Sĩ Liên |
Xuân Thành |
0,65 |
2019 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020 |
20 |
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa |
Xuân Tâm |
0,65 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
21 |
Sân bóng Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,71 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
22 |
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10) |
Các xã |
11,00 |
2015 |
Hủy theo văn bản số 8056/UBND-KTN ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ các thông báo thu hồi đất dự án |
23 |
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) |
Xuân Bắc |
21,12 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
24 |
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát) |
TT. Gia Ray |
0,54 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
25 |
Hệ thống mương thoát nước |
Xuân Tâm |
1,60 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
26 |
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa |
Xuân Phú |
0,15 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
27 |
Chợ Thọ Lộc |
Xuân Thọ |
0,20 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
28 |
Khu dân cư (ấp Trảng Táo) |
Các xã |
221,04 |
2016 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
29 |
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh |
Bảo Hòa, Xuân Định |
96,70 |
2018 |
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư |
30 |
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp |
Xuân Bắc |
6,02 |
2018 |
Hủy do không phù hợp quy hoạch nông thôn mới |
31 |
Khu tái định cư Dofico |
Xuân Bắc |
3,30 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
32 |
Khu dân cư 2 bên dường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ |
TT. Gia Ray |
58,00 |
2018 |
Hủy do thay đổi hình thức đầu tư |
33 |
Chùa Phật Quang Cao Tuyền |
Suối Cao |
3,76 |
2016 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
34 |
Tịnh thất Thanh Lương |
Suối Cao |
0,14 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
35 |
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) |
Suối Cát |
0,32 |
2016 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
36 |
Chùa Phước Lộc (mở rộng) |
TT.Gia Ray |
0,11 |
2016 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
37 |
Niệm Phật đường Giác Huệ |
Xuân Bắc |
0,51 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
38 |
Chùa Liên Hoa |
Xuân Hưng |
0,24 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
39 |
Giáo xứ Đồng Tâm |
Xuân Tâm |
1,46 |
2015 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
40 |
Chi hội Tin lành Xuân Thọ |
Xuân Thọ |
0,50 |
2018 |
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh. |
41 |
Giáo xứ Gia Ray |
Xuân Trường |
0,49 |
2018 |
Chưa phù hợp quy hoạch, UBND huyện đã trình điều chỉnh quy hoạch tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20/12/2018 nhưng chưa được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh. |
42 |
Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải Đăng |
Xuân Hưng |
1,00 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
43 |
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa |
Xuân Hưng |
2,44 |
2018 |
Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
44 |
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn |
Xuân Phú, Xuân Thọ |
20,30 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
45 |
Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3C) |
Xuân Hưng, Xuân Tâm |
409,17 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
46 |
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13 |
Bảo Hòa |
0,03 |
2018 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020 |
47 |
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7 |
Bảo Hòa |
0,04 |
2018 |
Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2020 |
48 |
Chợ Bảo Hoà |
Bảo Hòa |
0,30 |
2017 |
Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện |
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 4382/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video