Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Nam với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 56.583,94 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 45.946,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 8.496,76 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.141,06 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 1.907,25 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 1.783,63 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 123,62 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.124,11 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,63 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 615,07 ha, trong đó:

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 93,94 ha.

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 521,13 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Nam;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hà

Xã Phước Nam

Xã Phước Ninh

Xã Nhị Hà

Xã Phước Dinh

Xã Phước Minh

Xã Phước Diêm

Xã Cà Ná

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

56.583,94

17.890,26

3.635,27

2.678,81

5.109,44

13.147,14

7.766,87

5.066,22

1.289,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

45.946,12

16.527,78

2.555,77

1.743,06

3.843,43

10.470,75

6.123,48

3.853,89

827,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.267,98

318,32

440,14

712,76

796,65

0,11

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.260,87

318,32

437,70

712,76

791,98

0,11

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.159,35

1.252,10

1.388,52

930,06

741,96

1.226,75

1.381,53

117,56

120,87

1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm

BHK

5.132,91

497,31

344,29

930,06

516,51

1.226,75

1.381,53

115,97

120,49

1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm

NHK

2.026,44

754,79

1.044,23

 

225,45

 

 

1,59

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.005,41

39,40

243,41

40,13

318,40

84,26

237,95

28,27

13,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.059,14

14.360,75

460,22

 

826,28

6.403,59

2.961,71

3.470,29

576,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.328,03

548,52

16,39

 

552,51

2.210,61

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

558,00

 

5,09

2,86

2,55

487,74

8,03

21,41

30,32

1.7

Đất làm muối

LMU

1.858,91

 

 

26,26

 

 

1.531,63

215,00

86,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

709,30

8,69

2,00

30,99

605,08

57,69

2,63

1,36

0,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.496,76

941,82

996,98

857,58

774,27

2.113,02

1.356,62

1.153,99

302,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,40

 

 

 

 

11,43

7,16

2,77

1,04

2.2

Đất an ninh

CAN

5,11

0,03

3,91

0,19

0,09

0,29

0,20

0,22

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.194,39

 

313,55

 

 

 

93,45

787,39

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

50,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

888,43

 

13,37

11,25

0,15

747,88

2,38

101,95

11,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

160,42

 

6,59

87,54

0,06

29,62

16,28

0,11

20,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

320,25

 

27,22

 

 

286,52

6,51

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.405,37

781,22

295,99

688,98

566,02

711,59

1.121,38

165,49

74,70

 

Đất giao thông

DGT

934,97

67,78

198,10

106,94

127,57

198,20

93,93

80,70

61,75

 

Đất thủy lợi

DTL

1.087,96

541,01

86,80

132,19

77,21

174,76

67,58

4,73

3,68

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.323,94

168,35

0,10

444,78

354,94

331,12

948,43

72,90

3,32

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,27

0,02

0,19

 

0,06

0,10

0,07

 

0,83

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,86

0,19

1,49

0,10

 

0,19

 

0,36

1,53

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,80

0,25

2,51

0,19

0,19

0,12

0,11

0,17

0,26

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

27,17

2,34

4,37

2,32

2,54

4,17

4,88

3,93

2,62

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

19,05

1,25

1,82

2,27

2,73

2,33

6,02

2,63

 

 

Đất chợ

DCH

3,35

0,03

0,61

0,19

0,78

0,60

0,36

0,07

0,71

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,61

 

25,02

 

 

 

 

 

0,59

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

619,41

47,86

151,09

52,87

73,89

70,69

67,96

81,71

73,34

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,29

2,02

7,65

0,32

1,57

0,47

1,53

0,54

1,19

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,93

0,30

0,51

 

1,57

9,99

 

0,40

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,04

 

1,55

0,08

0,74

4,92

 

0,06

6,69

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

155,05

16,28

69,01

15,62

14,41

25,34

1,44

6,82

6,13

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

203,24

 

40,98

 

3,30

37,29

29,35

 

92,32

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,20

0,21

1,23

0,73

1,04

0,31

0,21

0,17

0,30

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

43,28

 

1,83

 

 

38,16

0,46

2,71

0,12

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,19

 

 

 

 

0,64

 

0,37

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

330,25

93,90

37,48

 

111,43

61,98

8,31

3,28

13,87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,90

 

 

 

 

25,90

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.141,06

420,66

82,52

78,17

491,74

563,37

286,77

58,34

159,49

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hà

Xã Phước Nam

Xã Phước Ninh

Xã Nhị Hà

Xã Phước Dinh

Xã Phước Minh

Xã Phước Diêm

Xã Cà Ná

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

1.907,25

19,52

92,56

62,91

290,27

248,16

317,87

869,51

6,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.783,63

19,32

87,16

60,62

271,17

231,53

310,96

796,71

6,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,71

1,79

14,05

1,25

1,62

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

18,71

1,79

14,05

1,25

1,62

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.029,60

4,45

44,87

58,37

181,47

101,79

228,09

408,26

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

157,63

4,85

1,25

1,00

60,14

5,67

35,58

49,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

71,39

8,23

26,94

 

1,90

9,44

3,91

18,67

2,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

138,89

 

0,05

 

24,24

114,60

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

47,49

 

 

 

1,80

0,02

 

45,58

0,09

1.7

Đất làm muối

LMU

319,67

 

 

 

 

 

43,38

274,82

1,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

0,01

 

0,24

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123,62

0,20

5,40

2,29

19,10

16,63

6,91

72,80

0,29

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,24

 

 

 

 

0,10

 

3,14

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,18

 

 

 

 

0,08

1,10

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

79,32

0,12

2,98

2,29

18,84

15,26

4,83

34,91

0,09

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,90

0,05

2,31

 

0,08

0,76

0,06

9,44

0,20

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

20,29

0,02

 

 

0,03

 

 

20,24

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,37

0,01

0,11

 

0,15

0,01

0,92

4,17

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hà

Xã Phước Nam

Xã Phước Ninh

Xã Nhị Hà

Xã Phước Dinh

Xã Phước Minh

Xã Phước Diêm

Xã Cà Ná

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.124,11

19,32

91,24

78,89

272,33

454,15

316,19

884,97

7,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,48

1,79

14,58

1,43

1,68

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,48

1,79

14,58

1,43

1,68

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.170,73

4,45

48,42

76,46

182,57

213,51

231,91

410,25

3,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

159,04

4,85

1,25

1,00

60,14

5,67

36,99

49,14

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

268,26

8,23

26,94

 

1,90

120,04

3,91

104,94

2,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

138,89

 

0,05

 

24,24

114,60

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

47,79

 

 

 

1,80

0,32

 

45,58

0,09

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

319,67

 

 

 

 

 

43,38

274,82

1,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,25

 

 

 

 

0,01

 

0,24

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,63

 

0,32

 

 

0,73

 

0,58

 

Ghi chú: - PKO là đát phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hà

Xã Phước Nam

Xã Phước Ninh

Xã Nhị Hà

Xã Phước Dinh

Xã Phước Minh

Xã Phước Diêm

Xã Cà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(5)

(6)

(7)

(10)

(8)

(12)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

615,07

1,24

0,88

29,61

86,40

432,98

19,35

44,26

0,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

93,94

 

 

27,50

66,44

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,94

 

 

27,50

66,44

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

521,13

1,24

0,88

2,11

19,96

432,98

19,35

44,26

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

44,18

 

 

 

 

 

3,93

40,25

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

351,62

 

 

 

 

348,62

 

3,00

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,35

 

 

 

 

2,35

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,55

 

 

 

 

16,55

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

58,46

1,24

0,88

2,11

19,96

17,59

15,40

0,93

0,35

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,34

 

 

 

 

11,34

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

36,53

 

 

 

 

36,53

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

LUA

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

Thao trường bắn Núi Chà Bang (48,20ha)

2,00

 

 

2,00

Xã Phước Minh

 

 

Trạm kiểm soát của khẩu Thương Diêm

0,26

 

0,05

0,21

Xã Phước Diêm

 

 

Trụ sở làm việc Công an 8 xã

4,00

 

 

4,00

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu, cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu Công nghiệp Cà Ná

827,20

 

9,54

817,66

Xã Phước Diêm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Cụm Công nghiệp Hiếu Thiện

50,00

 

 

50,00

Xã Phước Ninh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

b

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

Khai thác mỏ đá Granite ốp lát tại khu vực Tây Bắc núi Mavieck (C.ty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận)

12,80

 

7,40

5,40

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Mỏ đá Granite Nam Khánh

18,34

 

 

18,34

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần Hoàng Linh)

19,32

 

17,00

2,32

Xã Phước Nam

 

 

Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần EVNIC Ninh Thuận)

7,90

 

6,90

1,00

Xã Phước Nam

 

c

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

2,00

 

 

2,00

Xã Phước Hà, Nhị Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường tỉnh 710

4,27

1,97

 

2,30

Xã Phước Dinh, Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường Văn Lâm - Sơn Hải

41,48

6,75

 

34,73

Phước Nam, Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1029/QĐ- UBND ngày 7/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

 

Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước Hà

36,74

3,05

 

33,69

Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Sửa chữa cải tạo đường Từ Thiện - Vĩnh Trường

1,23

 

 

1,23

xã Phước Dinh

 

 

Kè chống sạt lở khu vực Cà Ná

3,30

 

 

3,30

Xã Cà Ná

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

d

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

Tu sửa mở rộng hệ thống nước sinh hoạt nông thôn

0,60

 

 

0,60

Xã Phước Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

5,60

 

 

5,60

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu

12,26

1,85

 

10,41

Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

8,90

 

8,90

 

Xã Phước Hà, Nhị Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

e

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

Tổ hợp điện khí LNG Cà Ná

72,90

 

9,99

62,91

Phước Diêm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà (giai đoạn 2)

168,00

 

 

168,00

Xã Nhị Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời TTC Nhị Hà

50,00

 

 

50,00

Xã Nhị Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời Phước Dinh T&T1

51,83

 

 

51,83

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp

60,00

 

 

60,00

Xã Nhị Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời 7A

60,00

 

 

60,00

Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2 (hạng mục: Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2)

2,26

 

 

2,26

Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Mở rộng nhà máy điện mặt trời Bim 2

60,00

 

 

60,00

Xã Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinyti-Ninh Thuận

24,00

 

 

24,00

Phước Ninh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Hồ Bầu Ngứ

3,72

 

 

3,72

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy Phong điện Power số 1

10,50

 

 

10,50

Xã Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Bim

43,25

 

 

43,25

Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió hồ Núi Một

35,00

 

 

35,00

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Phước Hải

14,00

 

 

14,00

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió An Phong

20,00

 

 

20,00

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió số 7A

15,00

 

 

15,00

Xã Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy sản xuất thiết bị điện gió và bến cảng chuyên dụng

16,02

 

 

16,02

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 500kV Mũi Dinh, nhà quản lý vận hành, giao thông)

26,00

 

 

26,00

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)

5,00

 

 

5,00

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

4,19

 

2,32

1,87

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn thành

1,50

 

 

1,50

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Ngăn lộ mở rộng tại TBA nhà máy điện gió số 7A

0,32

 

 

0,32

Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở rộng nhà máy điện gió số 7A

16,61

 

 

16,61

xã Phước Minh, Phước Ninh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước - 500kV Thuận Nam

1,20

 

0,14

1,06

Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước TBA 500kV Thuận Nam

2,50

 

 

2,50

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

5,80

 

 

5,80

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây mạch 2 Ninh Phước -Tuy Phong- Phan Rí

0,50

 

 

0,50

Huyện Thuận Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

2,32

0,06

1,07

1,19

Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Tuyến đường vào các dự án năng lượng

2,70

 

 

2,70

Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Tuyến đường dây nhà máy điện mặt trời Bim 1, Bim 2

2,00

 

 

2,00

Phước Minh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Trạm 110 Thuận Nam

0,50

 

 

0,50

Xã Cà Ná

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Nhà máy điện gió Phước Minh

1,92

 

 

1,92

Phước Minh, Phước Ninh

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

 

Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia (Hạng mục: Nhà máy điện mặt trời)

62,33

 

 

62,33

Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

 

Điện gió số 5 Ninh Thuận

0,10

0,07

 

0,03

Thuận Nam

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

 

Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng

12,00

1,18

 

10,82

Xã Phước Ninh, Phước Nam

NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

f

Đất khu dân cư, khu đô thị

 

 

 

 

 

 

 

Dự án di dân và xây dựng CSHT khu TĐC cho các hộ dân vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ

44,80

 

 

44,80

Xã Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu dân cư Phước Nam

10,00

4,01

 

5,99

Xã Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu dân cư Phước Dinh (Khu dân cư Sơn Hải)

35,00

 

 

35,00

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1161/SXD-QLQHKT&NƠ ngày 13/4/2021 đề nghị điều chỉnh diện tích từ 16 ha thành 35 ha

 

Khu dân cư phía Nam đường ven biển

(Khu đô thị mới Đầm Cà Ná)

64,87

 

 

64,87

Xã Phước Diêm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 169/QĐ- UBND của UBND tỉnh về phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới đầm Cà Ná

 

Khu dân cư Cảng tổng hợp Cà Ná

0,41

 

 

0,41

Xã Phước Diêm

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu đô thị mới ven Quốc lộ 1A

100,00

 

 

100,00

Xã Cà Ná

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

2,09

 

 

2,09

Xã Phước Nam

Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt báo cáo Kinh tế- kỹ thuật dự án Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

1.2.2

Công trình, dự án khác

 

 

 

 

 

 

a

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu nông nghiệp công nghệ mới Nhị Hà

104,58

 

 

104,58

Xã Nhị Hà

 

 

Trang trại Chăn nuôi bò thịt, bò sữa cao sản và xây dựng vùng nguyên liệu làm thức ăn cho bò

300,00

8,52

 

291,48

Xã Nhị Hà

 

 

Trại heo hậu bị Chánh Phong

27,50

 

 

27,50

Xã Phước Ninh

 

 

Nông trại trồng nấm công nghệ cao

1,90

 

 

1,90

Xã Phước Nam

 

b

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu Du lịch Mũi Dinh Ecorpack

427,31

 

37,70

389,61

Xã Phước Dinh

 

 

Khu Du lịch sinh thái Cà Ná Star

15,00

 

15,00

0,00

Xã Phước Diêm

 

 

Khu Du lịch vịnh Mũi Dinh

10,00

 

10,00

0,00

Xã Phước Dinh

 

 

Khu du lịch Mũi Dinh Paradise Hotel Resort and Spa

5,00

 

 

5,00

Xã Phước Dinh

 

 

Khu Du lịch bãi Đá Trứng

30,00

 

30,00

0,00

Xã Phước Dinh

 

 

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận

87,50

 

81,75

5,75

Xã Phước Diêm

 

 

Cửa hàng xăng dầu Thái Nhã 02

0,39

 

 

0,39

Xã Phước Minh

 

 

Cửa hàng xăng dầu Cà Ná

0,14

 

 

0,14

xã Cà Ná

 

 

Trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới Khải Hưng

0,33

 

 

0,33

Xã Phước Nam

QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 7/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư

 

Khu nghỉ dưỡng cao cấp Mũi Dinh- Cà Ná (công ty TSG)

78,50

 

22,42

56,08

Xã Phước Dinh

Văn bản số 3034/UBND-KGVX ngày 17/7/2018 chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án Kho xăng dầu Cà Ná

10,00

 

3,00

7,00

Xã Phước Diêm

Sở Công Thương đề nghị bổ sung theo QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 về phê duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

 

Cửa hàng xăng dầu tại xã Phước Nam (cửa hàng xăng dầu Phước Lập)

0,10

 

 

0,10

Xã Phước Nam

 

Cửa hàng xăng dầu tại Tỉnh lộ 701

0,20

 

 

0,20

Xã Phước Dinh

c

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Nhà máy chế biến đá (Công ty Cổ phần địa chất khoáng sản Việt Nam)

5,68

 

 

5,68

Xã Phước Dinh

 

 

Nhà máy chế biến đá (Công ty Linh Đỗ)

1,12

 

 

1,12

Xã Phước Minh

 

 

Nhà máy chế biến đá (Công ty Trân Trân)

2,50

 

 

2,50

Xã Phước Dinh

 

 

Nhà máy chế biến đá (Công ty Nam Khánh)

18,34

 

 

18,34

Xã Phước Dinh

 

d

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty TNHH thương mại và xây dựng Tuấn Anh)

3,54

 

2,04

1,50

Xã Phước Dinh

 

 

Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty Cổ phần Hacom Ninh Thuận)

13,80

 

 

13,80

Xã Phước Dinh

 

 

Mỏ đất san lấp Tây núi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)

23,95

 

 

23,95

Xã Phước Minh

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

Đường Trung tâm hành chính huyện

40,00

 

 

40,00

Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường nối Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam với đường Văn Lâm-Sơn Hải

11,00

 

 

11,00

Xã Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường Trung tâm hành chính huyện đến đường ven biển

34,00

 

3,04

30,96

Xã Phước Nam, Phước Dinh

 

 

Đường vào thôn Vĩnh Trường

2,20

 

 

2,20

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Đường vào thôn Sơn Hải 2

2,64

 

 

2,64

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện (Bàu Sen)

2,00

 

 

2,00

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Hệ thống thoát nước đô thị Phước Nam

5,00

 

 

5,00

Xã Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện

0,09

 

 

0,09

Xã Phước Nam

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

 

Khu công viên kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh Ecopark

12,60

 

 

12,60

Xã Phước Dinh

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Cảng biển tổng hợp Cà Ná (giai đoạn 1)

31,82

 

 

 

xã Phước Diêm

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà (06 lô)

0,19

 

 

 

Xã Nhị Hà

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam (42 lô)

0,63

 

 

 

Xã Phước Nam

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải (04 lô)

0,08

 

 

 

Xã Phước Dinh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư thôn Quán Thẻ 2 (58 lô)

1,36

 

 

 

Xã Phước Minh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc-Nam (08 lô)

0,24

 

 

 

Xã Nhị Hà

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư cảng tổng hợp Cà Ná

0,21

 

 

 

Xã Phước Diêm

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu chợ Cà Ná cũ

0,10

 

 

 

Xã Phước Diêm

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu dân cư N10-N11

1,00

 

 

 

Xã Cà Ná

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải 1-2 (06 lô)

0,27

 

 

 

Xã Phước Dinh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 257, tờ BĐĐC số 23 xã Phước Minh)

0,09

 

 

 

Xã Phước Minh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 21, 21a, 34, tờ BĐĐC số 38 xã Phước Nam)

2,26

 

 

 

Xã Phước Nam

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 258, tờ BĐĐC số 16; thửa 43, 45b, 119, tờ BĐĐC số 23; thửa số 14, 18, 171, 224, tờ BĐĐC số 30 xã Phước Minh)

5,51

 

 

 

Xã Phước Minh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất Khu công viên kết hợp dịch vụ (khu 12,6 ha)

5,00

 

 

 

Xã Phước Dinh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thửa đất số 3, tờ bản đồ 36 và thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26

2,94

 

 

 

Xã Phước Ninh

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp tác xã Lạc Nghiệp

0,14

 

 

 

xã Cà Ná

 

 

Giao đất, cho thuê đất xã Phước Dinh

0,92

 

 

 

xã Phước Dinh

 

 

Đài phát sóng Nam Trung Bộ của Đài Tiếng nói Việt Nam (Tổng dự án 16,10ha)

6,43

 

 

 

Xã Phước Dinh

 

 

Chuyển mục đích đất ở tại nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

12,50

0,54

 

11,96

Các xã

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 435/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 24/08/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [14]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…