ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4310/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 về việc chấp thuận bổ sung danh sách các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2020; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1494/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1786 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,4996 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lương Nội 0,4000 ha).
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,3680 ha tại xã Lũng Cao.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2122 ha tại xã Thiết Kế.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã Lương Nội.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1003 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha, xã Lũng Cao 0,0007 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,7655 ha (Đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã Lương Nội.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1296 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lũng Cao 0,0007 ha; xã Thiết Kế 0,0293 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha, tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,3904 ha, tại xã Thiết Kế;
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,6400 ha, tại xã Cổ Lũng.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Bá Thước và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Bá Thước thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bố tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Bá Thước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Ghi chú |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||
I |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước |
Xã Lũng Cao |
0,3681 |
|
0,3681 |
DGD |
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 307/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 17/4/2023 |
|
II |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước |
Xã Thiết Kế |
0,2415 |
|
0,2415 |
ONT |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 73/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 06/02/2023 |
|
0,0811 |
|
0,0811 |
DGT |
||||||
III |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội |
Xã Lương Nội |
0,4000 |
|
0,4000 |
DVH |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023 |
|
4 |
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Cổ Lũng |
0,7727 |
0,6731 |
0,0996 |
DVH |
Các Nghị quyết: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Trích lục bản đồ số 732/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 23/8/2023 |
|
IV |
Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sân vận động xã Cổ Lũng |
Xã Cổ Lũng |
0,6400 |
|
0,6400 |
DTT |
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất 565/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 12/9/2023 |
|
V |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Thiết Kế |
0,0975 |
|
0,0975 |
DGT |
Các Nghị quyết: Số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐ ĐC-2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 9/8/2021 |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Cổ Lũng |
Xã Lũng Cao |
||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.798,35 |
70.796,5512 |
-1,7959 |
4.661,65 |
4.661,0088 |
7.609,70 |
7.609,3335 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.891,94 |
4.891,1734 |
-0,7655 |
208,08 |
208,0776 |
264,88 |
264,5102 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.372,43 |
3.372,0623 |
-0,3673 |
172,54 |
172,5377 |
249,95 |
249,5876 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.156,25 |
5.156,2513 |
|
33,99 |
33,9945 |
101,19 |
101,1864 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.483,76 |
1.483,3679 |
-0,3904 |
0,14 |
0,1422 |
1,62 |
1,6231 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.483,80 |
11.483,7990 |
|
|
|
5,54 |
5,5438 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.057,77 |
12.057,7682 |
|
3.044,52 |
3.044,5197 |
5.805,10 |
5.805,1000 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.196,91 |
35.196,2659 |
-0,6400 |
1.369,46 |
1.368,8233 |
1.426,39 |
1.426,3900 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.164,94 |
14.164,9364 |
|
1.186,54 |
1.186,5412 |
606,76 |
606,7589 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
249,38 |
249,3812 |
|
5,45 |
5,4515 |
4,98 |
4,9801 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
278,54 |
278,5443 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.744,97 |
6.746,7699 |
1,7959 |
218,77 |
219,4149 |
178,41 |
178,7729 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,47 |
28,4683 |
|
|
|
0,76 |
0,7597 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,83 |
0,8271 |
|
|
|
0,12 |
0,1200 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,65 |
18,6500 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,02 |
31,0181 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,53 |
65,5290 |
-0,0004 |
|
|
0,01 |
0,0067 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
55,43 |
55,4349 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,98 |
46,9800 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.030,02 |
2.031,7036 |
1,6844 |
58,45 |
59,1863 |
49,63 |
49,9930 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
949,34 |
949,5201 |
0,1786 |
31,24 |
31,2435 |
32,42 |
32,4162 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
143,47 |
143,4661 |
-0,0018 |
1,59 |
1,5907 |
3,61 |
3,6067 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,70 |
23,2004 |
0,4996 |
1,20 |
1,2969 |
0,24 |
0,2390 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,14 |
8,1405 |
|
0,33 |
0,3258 |
0,36 |
0,3555 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,31 |
65,6806 |
0,3680 |
1,61 |
1,6115 |
3,08 |
3,4513 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
104,01 |
104,6541 |
0,6400 |
4,81 |
5,4454 |
4,40 |
4,3964 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
350,12 |
350,1158 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,17 |
2,1699 |
|
0,02 |
0,0220 |
0,06 |
0,0633 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,97 |
1,9747 |
|
0,30 |
0,3000 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,42 |
4,4210 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,85 |
0,8500 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
381,18 |
381,1783 |
|
17,65 |
17,6506 |
5,46 |
5,4646 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,73 |
2,7279 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,34 |
0,3432 |
|
0,34 |
0,3432 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.628,89 |
2.628,9977 |
0,1119 |
104,03 |
103,9349 |
106,87 |
106,8665 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
276,79 |
276,7936 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,91 |
19,9143 |
|
0,21 |
0,2075 |
0,41 |
0,4050 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,30 |
4,2991 |
|
0,06 |
0,0578 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
0,2465 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.405,16 |
1.405,1568 |
|
55,33 |
55,3251 |
20,58 |
20,5850 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
123,49 |
123,4912 |
|
|
|
0,02 |
0,0169 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,55 |
2,5451 |
|
0,06 |
0,0600 |
0,02 |
0,0200 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
213,88 |
213,8834 |
|
20,94 |
20,9400 |
15,79 |
15,7856 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lương Nội |
Xã Thiết Kế |
||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
70.798,35 |
70.796,5512 |
-1,7959 |
5.522,98 |
5.522,5852 |
2.514,32 |
2.513,9315 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.891,94 |
4.891,1734 |
-0,7655 |
260,79 |
260,3966 |
78,15 |
78,1492 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.372,43 |
3.372,0623 |
-0,3673 |
116,15 |
116,1547 |
72,11 |
72,1146 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.156,25 |
5.156,2513 |
|
1.099,08 |
1.099,0781 |
5,23 |
5,2264 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.483,76 |
1.483,3679 |
-0,3904 |
31,71 |
31,7106 |
48,52 |
48,1290 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.483,80 |
11.483,7990 |
|
1.643,10 |
1.643,0962 |
434,55 |
434,5471 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.057,77 |
12.057,7682 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
35.196,91 |
35.196,2659 |
-0,6400 |
2.483,50 |
2.483,5050 |
1.947,05 |
1.947,0522 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14.164,94 |
14.164,9364 |
|
1.578,44 |
1.578,4374 |
536,04 |
536,0430 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
249,38 |
249,3812 |
|
4,80 |
4,7989 |
0,83 |
0,8277 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
278,54 |
278,5443 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.744,97 |
6.746,7699 |
1,7959 |
266,66 |
267,0541 |
290,23 |
290,6197 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,47 |
28,4683 |
|
|
|
0,71 |
0,7052 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,83 |
0,8271 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,65 |
18,6500 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,02 |
31,0181 |
|
|
|
0,60 |
0,6000 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,53 |
65,5290 |
-0,0004 |
5,08 |
5,0751 |
3,96 |
3,9551 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
55,43 |
55,4349 |
|
33,04 |
33,0351 |
3,18 |
3,1798 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
46,98 |
46,9800 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.030,02 |
2.031,7036 |
1,6844 |
89,63 |
90,0267 |
108,94 |
109,1206 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
949,34 |
949,5201 |
0,1786 |
41,67 |
41,6733 |
23,42 |
23,5973 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
143,47 |
143,4661 |
-0,0018 |
13,35 |
13,3530 |
1,28 |
1,2785 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,70 |
23,2004 |
0,4996 |
0,91 |
1,3087 |
0,75 |
0,7531 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,14 |
8,1405 |
|
0,41 |
0,4144 |
0,20 |
0,2016 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,31 |
65,6806 |
0,3680 |
3,13 |
3,1319 |
1,31 |
1,3149 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
104,01 |
104,6541 |
0,6400 |
4,25 |
4,2470 |
1,19 |
1,1935 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
350,12 |
350,1158 |
|
0,06 |
0,0613 |
66,13 |
66,1325 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,17 |
2,1699 |
|
0,15 |
0,1505 |
0,03 |
0,0328 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,97 |
1,9747 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,42 |
4,4210 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,85 |
0,8500 |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
381,18 |
381,1783 |
|
25,69 |
25,6867 |
14,36 |
14,3633 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,73 |
2,7279 |
|
|
|
0,25 |
0,2533 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,34 |
0,3432 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.628,89 |
2.628,9977 |
0,1119 |
101,40 |
101,4015 |
82,34 |
82,5509 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
276,79 |
276,7936 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,91 |
19,9143 |
|
0,29 |
0,2912 |
2,22 |
2,2191 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,30 |
4,2991 |
|
0,11 |
0,1093 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,25 |
0,2465 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.405,16 |
1.405,1568 |
|
37,12 |
37,1151 |
88,28 |
88,2753 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
123,49 |
123,4912 |
|
|
|
0,02 |
0,0187 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,55 |
2,5451 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
213,88 |
213,8834 |
|
22,02 |
22,0200 |
2,13 |
2,1300 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Cổ Lũng |
Xã Lũng Cao |
||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,3200 |
30,1159 |
1,7959 |
1,1900 |
1,8300 |
0,3700 |
0,7373 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,1600 |
14,9255 |
0,7655 |
1,0500 |
1,0500 |
0,3700 |
0,7373 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,9400 |
6,3073 |
0,3673 |
0,8200 |
0,8200 |
|
0,3673 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,8300 |
1,8300 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,7300 |
9,1204 |
0,3904 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,6000 |
4,2400 |
0,6400 |
0,0700 |
0,7100 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,1800 |
6,3118 |
0,1318 |
0,1300 |
0,2296 |
0,1200 |
0,1207 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,00 |
0,0004 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,6400 |
0,6418 |
0,0018 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,2500 |
0,2500 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0500 |
0,0518 |
0,0018 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,3400 |
0,3400 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,9300 |
2,0596 |
0,1296 |
0,1300 |
0,2296 |
|
0,0007 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1500 |
0,1500 |
|
|
|
0,1200 |
0,1200 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,1900 |
3,1900 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023. phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lương Nội |
Xã Thiết Kế |
||||||||
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
Năm 2023 được duyệt |
Năm 2023 sau điều chỉnh |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,3200 |
30,1159 |
1,7959 |
0,8200 |
1,2182 |
0,4400 |
0,8304 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,1600 |
14,9255 |
0,7655 |
0,4800 |
0,8782 |
0,1400 |
0,1400 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,9400 |
6,3073 |
0,3673 |
0,3800 |
0,3800 |
0,1400 |
0,1400 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,8300 |
1,8300 |
|
0,3400 |
0,3400 |
0,1800 |
0,1800 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,7300 |
9,1204 |
0,3904 |
|
|
0,0500 |
0,4404 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,6000 |
4,2400 |
0,6400 |
|
|
0,0700 |
0,0700 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,1800 |
6,3118 |
0,1318 |
|
0,0018 |
0,2100 |
0,2397 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,00 |
0,0004 |
|
|
|
0,0004 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,6400 |
0,6418 |
0,0018 |
|
0,0018 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,2500 |
0,2500 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0500 |
0,0518 |
0,0018 |
|
0,0018 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,3400 |
0,3400 |
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,9300 |
2,0596 |
0,1296 |
|
|
0,2100 |
0,2393 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,2700 |
0,2700 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,1500 |
0,1500 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,1900 |
3,1900 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Diện chuyển mục đích sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Cổ Lũng |
Xã Lũng Cao |
||||||||
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,9400 |
100,7359 |
1,7959 |
1,1900 |
1,8300 |
0,3700 |
0,7373 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,7800 |
21,5455 |
0,7655 |
1,0500 |
1,0500 |
0,3700 |
0,7373 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,0900 |
10,4573 |
0,3673 |
0,8200 |
0,8200 |
|
0,3673 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,8000 |
30,8000 |
|
0,0700 |
0,0700 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,3600 |
20,7504 |
0,3904 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
27,0000 |
27,6400 |
0,6400 |
0,0700 |
0,7100 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
140,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
140,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND |
Diện chuyển mục đích sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lương Nội |
Xã Thiết Kế |
||||||||
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,9400 |
100,7359 |
1,7959 |
0,8200 |
1,2182 |
1,8700 |
2,2604 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,7800 |
21,5455 |
0,7655 |
0,4800 |
0,8782 |
0,1400 |
0,1400 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,0900 |
10,4573 |
0,3673 |
0,3800 |
0,3800 |
0,1400 |
0,1400 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,8000 |
30,8000 |
|
0,3400 |
0,3400 |
0,1800 |
0,1800 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,3600 |
20,7504 |
0,3904 |
|
|
1,0900 |
1,4804 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
27,0000 |
27,6400 |
0,6400 |
|
|
0,4600 |
0,4600 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
140,2700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
140,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4310/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 16/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video