ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4291/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA VÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/201//NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6338/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì 71 dự án, với tổng diện tích khoảng 614,05 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh tiêu sử dụng đất năm 2023.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42.180,08 |
42.180,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.003,71 |
29.900,01 |
-103,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.910,82 |
7.849,98 |
-60,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.166,55 |
7.105,71 |
-60,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.229,78 |
3.202,46 |
-27,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.439,30 |
9.424,89 |
-14,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6.120,38 |
6.120,38 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.668,41 |
1.668,41 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.288,68 |
1.287,55 |
-1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
346,34 |
346,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.162,72 |
12.266,42 |
103,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.274,70 |
1.274,70 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
52,08 |
52,08 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,82 |
7,82 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,42 |
6,42 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
302,84 |
302,84 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
24,75 |
24,75 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.430,09 |
3.472,41 |
42,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.817,89 |
1.856,85 |
38,96 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
592,17 |
591,19 |
-0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,79 |
40,04 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
53,86 |
53,86 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
194,44 |
198,79 |
4,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
38,24 |
37,99 |
-0,25 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,57 |
4,57 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
32,27 |
32,27 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
32,17 |
32,17 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
100,83 |
100,83 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,16 |
20,16 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
494,61 |
494,60 |
-0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,62 |
8,62 |
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,47 |
0,47 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
0,38 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,67 |
4,67 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.867,92 |
1.917,48 |
49,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
73,58 |
84,90 |
11,32 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
81,93 |
82,431 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,00 |
8,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,36 |
45,36 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.914,52 |
3.914,52 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.045,22 |
1.045,22 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,44 |
22,44 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,65 |
13,65 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
2,29 |
2,29 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,77 |
0,77 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
10,59 |
10,59 |
|
b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
212,93 |
316,63 |
103,7 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
80,21 |
141,05 |
60,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
80,21 |
141,05 |
60,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
49,62 |
76,94 |
27,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
75,02 |
89,43 |
14,41 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
5,48 |
5,48 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,6 |
3,73 |
1,13 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,46 |
1,81 |
1,35 |
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất năm 2023 huyện Ba Vì.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2023 được duyệt (theo QĐ số 720/QĐ-UBND ngày 02/2/2023) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2023 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
165,60 |
273,54 |
107,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,41 |
266,69 |
105,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
67,75 |
130,42 |
62,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
67,75 |
130,42 |
62,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
46,36 |
73,43 |
27,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
39,50 |
53,94 |
14,44 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,48 |
5,48 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,32 |
3,42 |
1,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
6,85 |
2,66 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,85 |
4,51 |
2,66 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
1,82 |
1,42 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,45 |
1,43 |
0,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,60 |
0,60 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,20 |
0,45 |
0,25 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
0,21 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,81 |
1,81 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
0,03 |
|
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 186 dự án, tổng diện tích khoảng 1.142,68 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND thành
phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Diện tích đất
trồng |
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||||
I |
Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2023 |
|||||||||
I.1 |
Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. |
|||||||||
I.1.1. |
Các dự án nằm trong biểu 3A |
|||||||||
1 |
Trường THCS Vạn Thắng (xây dựng mở rộng đạt chuẩn) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,60 |
|
0,60 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2024) |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Minh Quang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,60 |
|
1,50 |
Ba Vì |
Minh Quang |
Quyết định số 9905/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025) |
|
3 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Ba Vì |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
2,00 |
|
1,70 |
Ba Vì |
Ba Trại |
Quyết định số 9904/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2025) |
|
4 |
Trường Tiểu học Chu Minh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,00 |
|
0,30 |
Ba Vì |
Chu Minh |
Quyết định số 9757/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
5 |
Trường tiểu học Phú Cường |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,40 |
|
0,25 |
Ba Vì |
Phú Cường |
Quyết định số 9759/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
6 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Sơn Đà |
DVH |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,60 |
|
0,25 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
Quyết định số 9993/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn thị trấn Tây Đằng tại khu Cây Dé |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,30 |
|
0,30 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
Quyết định số 11022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
I.1.2. |
Các dự án nằm trong biểu 3C |
|
||||||||
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại Điểm xen kẹt số 3 - Giáp đê Sông Hồng, thôn Phương Châu, xã Phú Phương |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,18 |
|
0,18 |
Ba Vì |
Phú Phương |
- Quyết định số 8875/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Phương, huyện Ba Vì, thành Phố Hà Nội - Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở khu Đồng Đình 1, thôn Chu Quyến 1, xã Chu Minh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,94 |
|
0,94 |
Ba Vì |
Chu Minh |
- Quyết định số 8874/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Chu Minh, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 10167/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án; |
|
10 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Dộc Kỳ, thôn La Thiện, xã Tản Hồng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,27 |
|
0,27 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
- Quyết định số 6910/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 10273/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình. |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Chợ, thôn Chợ Mơ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,80 |
|
1,80 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1121/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Sui Lạc thôn Yên Kỳ |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,30 |
|
1,30 |
Ba Vì |
Phú Sơn |
- QĐ số 8102/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1173/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án |
|
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đầu Đê (khu Đồi Sơn), thôn 2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,76 |
|
0,76 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại điểm dân cư Gốc Đa - Gò Móc, thôn Tân Phong 2 |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,30 |
|
1,30 |
Ba Vì |
Phong Vân |
- QĐ số 7331/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1122/QĐUB ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Văn Chỉ thôn Khê Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,00 |
|
1,00 |
Ba Vì |
Sơn Đà |
- Quyết định số 8106/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. - Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Gò Sếu, thôn Phong Châu |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,70 |
|
1,70 |
Ba Vì |
Phú Châu |
- Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 7328/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Phú Châu, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
17 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư khu Vườn Ôi, thôn Hạc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,00 |
|
1,00 |
Ba Vì |
Châu Sơn |
- Quyết định số 8104/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Châu Sơn, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội - Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án |
|
18 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Ngã Ba Đồng Bảng, thôn Đồng Bảng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,20 |
|
1,20 |
Ba Vì |
Đồng Thái |
- Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
19 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD tại Điểm dân cư Áng Đông |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,30 |
|
1,30 |
Ba Vì |
Thụy An |
- QĐ số 7334/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
20 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Cống thôn Trung Hà |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
1,40 |
|
1,40 |
Ba Vì |
Thái Hòa |
- QĐ số 8878/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1048/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
21 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Cổ Đô |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,60 |
|
2,60 |
Ba Vì |
Cổ Đô |
- QĐ số 8876/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1120/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
22 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư Đồng Lổ. thôn Tòng Thái |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,64 |
|
2,64 |
Ba Vì |
Tòng Bạt |
- QĐ số 7330/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1119/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
23 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 1, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,68 |
|
0,68 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
24 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Lọ Ngòi 2, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
0,69 |
|
0,69 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
25 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu phía Tây Bắc thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
13,80 |
|
13,80 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
26 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu tại khu Gò Sóc, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
3,20 |
|
3,20 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
- Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Tây Đằng, tỷ lệ 1/500; - Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
27 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Cổng Đình, Gò Đỏ, xã Phú Đông, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
4,50 |
|
4,50 |
Ba Vì |
Phú Đông |
- Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 7332/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Phú Đông, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; |
|
28 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc Ngược, Dộc Xuôi, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
6,20 |
|
6,20 |
Ba Vì |
Tản Hồng |
- Quyết định số 7333/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. - Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
29 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Muỗi, xã Yên Bài, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
6,30 |
|
6,30 |
Ba Vì |
Yên Bài |
- Quyết định số 8880/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500, xã Yên Bài, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
30 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Tưới Phun, thôn Mai Trai, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
4,50 |
|
4,50 |
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 8432/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1571/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
31 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu đầu làng Bảng Trung, xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
9,20 |
|
9,20 |
Ba Vì |
Thuần Mỹ |
- Quyết định số 7329/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
32 |
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Màu, xã Phú Cường, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
11,90 |
|
11,90 |
Ba Vì |
Phú Cường |
- QĐ số 7327/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn. - QĐ số 1570/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án. |
|
33
|
GPMB phục vụ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để tổ chức đấu giá QSD đất khu Đồng Giai (Chưa Mai), xã Vật Lại, huyện Ba Vì |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
20,20 |
|
20,20 |
Ba Vì |
Vật Lại |
- Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. - Quyết định số 8877/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vật Lại, huyện Ba Vì; |
|
34 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư thôn Rùa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Ba Vì |
2,40 |
|
2,40 |
Ba Vì |
Vân Hòa |
- Quyết định số 8879/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tỷ lệ 1/500 xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội; - QĐ số 1438/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
|
I.1.2 |
Các dự án năm trong biểu 4 |
|||||||||
35 |
Trạm bơm lấy nước thô từ sông Đà (nhà máy điện rác Seraphin) |
DTL |
Công ty cổ phần công nghệ môi trường xanh Seraphin |
0,077 |
|
0,077 |
Ba Vì |
Minh Quang |
- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2485/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội; - Văn bản số 4379/VP-TNMT ngày 21/4/2023 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội thông báo ý kiến PCT UBND TP Nguyễn Trọng Đông đồng ý về chủ trương cho phép công ty Seraphin được nghiên cứu và thực hiện phương án. |
|
II.2 |
Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. |
|||||||||
36 |
Cải tạo cảnh quan hạ tầng kỹ thuật, xây dựng hệ thống thoát nước thải khu vực hồ điều hòa và đường vào khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Đình Tây Đằng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
3,40 |
|
|
Ba Vì |
Tây Đằng |
Quyết định số 7764/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án (năm thực hiện dự án 2022-2024) |
Dự án có trong KH 2023; điều chỉnh diện tích dự án. |
37 |
Trường mầm non Đồng Thái |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,30 |
|
|
Ba Vì |
Đồng Thái |
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
38 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,70 |
|
|
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- Quyết định số 5920/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định 12639/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (năm thực hiện dự án 2019-2023) |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
39 |
Trường Mầm non Tiên Phong |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,00 |
|
|
Ba Vì |
Tiên Phong |
- Quyết định 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
40 |
Trường mầm non Tản Hồng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,20 |
|
|
Ba Vì |
Tản Hồng |
- Quyết định 698/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
41 |
Trường Mầm non Vạn Thắng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,90 |
|
|
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
42 |
Trường mầm non Cam Thượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,00 |
|
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
- Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
43 |
Trường Tiểu học Tây Đằng A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,12 |
|
|
Ba Vì |
Thị trấn Tây Đằng |
- Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (năm thực hiện dự án 2019-2020) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
44 |
Trường tiểu học Vạn Thắng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,30 |
|
|
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư (năm thực hiện dự án 2019-2020) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
45 |
Trường THCS Vạn Thắng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,95 |
|
|
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- QĐ số 3035/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
46 |
Trường THCS Tản Lĩnh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,50 |
|
|
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
- QĐ số 3067/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, (năm thực hiện dự án 2019-2020) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
47 |
Trường THCS Cam Thượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,70 |
|
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
- QĐ số 3040/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, (năm thực hiện dự án 2019-2022) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
48 |
Trường mầm non Khánh Thượng A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,50 |
|
|
Ba Vì |
Khánh Thượng |
- QĐ số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
49 |
Nhà làm việc UBND xã Tiên Phong |
TSC |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,40 |
|
|
Ba Vì |
Tiên Phong |
- QĐ số 3265/QĐ ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, (năm thực hiện dự án 2019-2020) - Quyết định số 10258/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (năm thực hiện dự án 2022-2024) |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
50 |
Trường mầm non Phú Châu |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,00 |
|
|
Ba Vì |
Phú Châu |
- QĐ số 3093/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư, (năm thực hiện dự án 2019-2020). - Quyết định số 10301/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (năm thực hiện dự án 2019-2023) |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
51 |
Trường mầm non Thụy An |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,65 |
|
|
Ba Vì |
Thụy An |
- QĐ số 2076/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
52 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình miếu, văn chỉ Cao Cương, xã Đông Quang |
TIN |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,03 |
|
|
Ba Vì |
Đông Quang |
- Quyết định số: 3185/QĐ-UBND, ngày 25/10/2019 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án, (năm thực hiện dự án 2019-202). - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
53 |
Trường mầm non Cổ Đô |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,18 |
|
|
Ba Vì |
Cổ Đô |
- Quyết định 3100/QĐ-UBND ngày 21/10/2018 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
54 |
Trường THCS Cam Thượng (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,40 |
|
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
- QĐ số 5019/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
55 |
Trường tiểu học Khánh Thượng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,20 |
|
|
Ba Vì |
Khánh Thượng |
- QĐ số 5018/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án. - QĐ số 1632/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND huyện Ba Vì về việc điều chỉnh dự án. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
56 |
Trường tiểu học Vật Lại (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,68 |
|
|
Ba Vì |
Vật Lại |
- QĐ số 5006/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
57 |
Trường mầm non Đồng Thái (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,60 |
|
|
Ba Vì |
Đồng Thái |
- Quyết định số 5146/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
58 |
Trường tiểu học Đồng Thái |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,70 |
|
|
Ba Vì |
Đồng Thái |
- Quyết định số 5002/QĐ-UBND ngày 12/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo NCKT, (năm thực hiện dự án 2020-2022) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
59 |
Trường mầm non Vạn Thắng (giai đoạn 2) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,10 |
|
|
Ba Vì |
Vạn Thắng |
- Quyết định số 5141/QĐ-UBND, ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, (năm thực hiện dự án 2020-2022) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
60 |
Trạm y tế Đồng Thái |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,10 |
|
|
Ba Vì |
Đồng Thái |
- QĐ số 5152/UĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
61 |
Trạm y tế Cam Thượng |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,20 |
|
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
- Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 12/09/2020 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo KTKT, (năm thực hiện dự án 2020-2021): Đã điều chỉnh năm 2023. - Quyết định số 10283-QĐ/UBND ngày 30/11/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT đầu tư xây dựng (năm thực hiện dự án 2021-2023) |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
62 |
Trường mầm non thị trấn Tây Đằng |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
1,41 |
|
|
Ba Vì |
TT.Tây Đằng |
- Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án, (năm thực hiện dự án 2019-2020) - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
63 |
Trạm y tế Khánh Thượng |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Vì |
0,30 |
|
|
Ba Vì |
Khánh Thượng |
- QĐ số 6905/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Ba Vì PD báo cáo KTKT. - QĐ số 6985/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND huyện Ba Vì vv điều chỉnh báo cáo KTKT. - Quyết định 12640/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn huyện Ba Vì. |
Dự án đã hoàn thành GPMB |
64 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 1, xã Cổ Đô, xã Phú Cường |
SKS |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
77,13 |
|
|
Ba Vì |
xã Cổ Đô, xã Phú Cường |
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. |
Dự án đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
65 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Cổ Đô 2, xã Cổ Đô, xã Phú Cường |
SKS |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
78,83 |
|
|
Ba Vì |
xã Cổ Đô, xã Phú Cường |
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. |
Dự án đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
66 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Thanh Chiểu, xã Phú Cường |
SKS |
Trung tâm phát triển quỹ Đất Hà Nội |
33,48 |
|
|
Ba Vì |
xã Phú Cường |
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. |
Dự án đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
67 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Tây Đằng - Minh Châu |
SKS |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
81,53 |
|
|
Ba Vì |
TT Tây Đằng, xã Minh Châu, xã Chu Minh |
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. |
Dự án đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
68 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ Châu Sơn, xã Châu Sơn |
SKS |
Trung tâm phát triển quỹ đất Hà Nội |
16,93 |
|
|
Ba Vì |
xã Châu Sơn |
- Quyết định số 5275/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023. - Cho thuê đất sử dụng vào mục đích khoáng sản theo quy định tại Điều 56 và Điều 118 Luật Đất đai 2013. |
Dự án đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
69 |
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Ba Vì |
5,06 |
|
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
- Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 1727/VP-ĐT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định để thực hiện dự án (đã quá 36 tháng). - Tờ trình số 1144/TTr-UBND ngày 25/5/2023 và Tờ trình số 1726/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Ba Vì. |
Dự án nhận chuyển nhượng QSDĐ thực hiện dự án |
70 |
Đề xuất dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Ba Vì |
2,09 |
|
|
Ba Vì |
Thị trấn Tây Đằng |
- Điều 62, Điều 73 và Điều 193 Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Văn bản số 728/STNMT-QHKHSDĐ ngày 08/02/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Tờ trình số 1144/TTr-UBND ngày 25/5/2023 và Tờ trình số 1726/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Ba Vì. |
|
71 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
LUC; NTS; BHK; CLN |
UBND các xã, thị trấn |
187,94 |
|
|
Ba Vì |
UBND các xã, thị trấn |
Luật Đất đai và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai; các quy định của UBND Thành phố về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội; UBND huyện Ba Vì chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích đến từng vị trí thửa đất đề nghị đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp; quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất đúng mục đích sau đấu giá theo quy định |
|
|
Tổng |
71 |
|
614,05 |
0,00 |
107,94 |
|
|
|
|
Quyết định 4291/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 4291/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Quyền |
Ngày ban hành: | 28/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4291/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Chưa có Video