ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠNG GIANG, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Lạng Giang tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 22/3/2024, Báo cáo số 34/BC-UBND ngày 02/5/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 27/3/2024, Công văn số 1735/STNMT-KHTC ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. UBND huyện Lạng Giang:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lạng Giang và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.
b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Lạng Giang trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.
c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang của UBND cấp xã.
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Lạng Giang và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN LẠNG
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+...+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I |
Loại đất |
|
24.414,72 |
100,00 |
1.213,41 |
963,75 |
3.746,69 |
1.166,16 |
1.153,51 |
741,46 |
855,65 |
653,27 |
845,94 |
1.454,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.241,78 |
66,52 |
563,89 |
554,12 |
2.840,21 |
707,83 |
724,63 |
485,74 |
628,66 |
427,82 |
577,28 |
914,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.804,70 |
31,97 |
395,30 |
427,27 |
597,29 |
373,40 |
299,02 |
242,43 |
387,44 |
268,80 |
327,75 |
365,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.678,20 |
27,35 |
364,74 |
423,93 |
533,58 |
356,48 |
299,02 |
223,50 |
369,71 |
122,91 |
322,67 |
344,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.112,16 |
4,56 |
2,08 |
0,37 |
120,25 |
9,63 |
95,55 |
62,39 |
138,33 |
40,23 |
58,70 |
204,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.213,87 |
17,26 |
119,08 |
116,31 |
1.058,43 |
139,00 |
248,84 |
85,27 |
68,69 |
78,58 |
166,44 |
215,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.129,21 |
8,72 |
3,10 |
|
991,74 |
174,18 |
39,10 |
75,56 |
2,82 |
17,30 |
2,38 |
87,32 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
960,18 |
3,93 |
42,68 |
10,17 |
72,50 |
11,63 |
35,54 |
20,09 |
21,80 |
22,90 |
22,02 |
41,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,66 |
0,09 |
1,65 |
|
|
|
6,57 |
|
9,58 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.114,37 |
33,24 |
647,44 |
405,95 |
902,01 |
456,01 |
425,28 |
252,92 |
224,81 |
215,48 |
265,29 |
537,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
686,80 |
2,81 |
20,91 |
56,16 |
154,36 |
224,46 |
79,83 |
5,50 |
|
|
3,01 |
2,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,84 |
0,05 |
0,69 |
0,06 |
|
|
10,36 |
|
|
|
0,10 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
243,90 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
50,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
306,31 |
1,25 |
5,26 |
19,78 |
107,28 |
|
|
31,30 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,90 |
0,13 |
10,18 |
1,43 |
|
|
2,12 |
2,14 |
0,42 |
|
|
0,74 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
250,60 |
1,03 |
17,96 |
2,83 |
29,34 |
4,99 |
7,19 |
0,80 |
6,95 |
4,48 |
2,37 |
13,44 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
106,10 |
0,43 |
|
|
58,28 |
|
1,20 |
|
|
0,18 |
3,00 |
3,33 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.330,35 |
13,64 |
303,84 |
189,43 |
321,66 |
128,34 |
125,78 |
109,06 |
112,27 |
86,75 |
105,10 |
182,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.313,18 |
9,47 |
216,58 |
128,49 |
256,23 |
82,61 |
81,37 |
68,93 |
73,45 |
55,35 |
61,43 |
130,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
522,22 |
2,14 |
41,41 |
32,19 |
46,85 |
29,51 |
16,63 |
13,91 |
20,19 |
15,70 |
18,47 |
19,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,65 |
0,15 |
1,26 |
0,62 |
0,70 |
1,74 |
1,83 |
2,57 |
1,48 |
0,71 |
1,78 |
3,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,59 |
0,04 |
2,61 |
0,24 |
0,10 |
0,14 |
0,22 |
0,38 |
0,45 |
0,14 |
0,13 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,07 |
0,44 |
11,28 |
7,67 |
6,76 |
2,09 |
4,59 |
8,22 |
3,44 |
3,60 |
4,59 |
5,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,56 |
0,30 |
9,85 |
5,26 |
3,70 |
3,20 |
2,85 |
2,21 |
0,78 |
2,33 |
2,32 |
2,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,58 |
0,06 |
1,13 |
1,62 |
0,24 |
0,13 |
0,38 |
0,72 |
0,21 |
0,27 |
0,76 |
0,34 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,89 |
0,00 |
0,20 |
0,10 |
0,02 |
0,03 |
0,14 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,12 |
0,08 |
|
0,50 |
|
|
|
0,07 |
1,34 |
2,02 |
1,35 |
3,63 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,04 |
0,10 |
1,12 |
0,53 |
0,88 |
0,90 |
6,74 |
0,98 |
1,15 |
0,74 |
0,86 |
1,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,70 |
0,06 |
0,27 |
1,54 |
0,32 |
|
0,64 |
|
0,14 |
|
0,23 |
1,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
183,92 |
0,75 |
15,98 |
9,24 |
5,86 |
7,98 |
10,10 |
8,31 |
8,69 |
5,87 |
13,00 |
13,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,09 |
0,00 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,40 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,83 |
0,05 |
2,07 |
1,42 |
|
|
0,30 |
2,74 |
0,93 |
|
0,15 |
1,50 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
54,97 |
0,23 |
40,86 |
0,34 |
|
0,07 |
0,17 |
1,48 |
|
0,15 |
|
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.162,44 |
8,86 |
|
|
143,41 |
86,62 |
134,69 |
78,09 |
91,74 |
63,15 |
74,22 |
312,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
351,37 |
1,44 |
222,13 |
129,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,96 |
0,12 |
10,23 |
0,45 |
0,49 |
1,94 |
1,29 |
0,68 |
2,38 |
0,50 |
0,57 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,13 |
0,04 |
0,79 |
0,03 |
|
3,39 |
|
|
0,04 |
|
0,07 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,24 |
0,08 |
1,75 |
0,10 |
2,19 |
2,34 |
1,37 |
0,98 |
0,45 |
0,83 |
0,52 |
0,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
386,90 |
1,58 |
1,45 |
0,39 |
42,89 |
|
59,75 |
20,27 |
10,50 |
26,20 |
24,51 |
19,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,34 |
0,52 |
11,39 |
5,70 |
42,11 |
3,86 |
1,52 |
2,64 |
0,07 |
13,24 |
1,82 |
2,96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
58,57 |
0,24 |
2,09 |
3,68 |
4,47 |
2,32 |
3,60 |
2,81 |
2,18 |
9,97 |
3,38 |
1,76 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN LẠNG
GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+ ...+(26) |
(5) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
I |
Loại đất |
|
24.414,72 |
100,00 |
599,32 |
988,67 |
1.018,58 |
1.179,20 |
862,35 |
720,96 |
1.335,97 |
1.104,89 |
1.632,84 |
1.150,12 |
1.027,79 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.241,78 |
66,52 |
333,55 |
697,99 |
630,94 |
875,40 |
522,97 |
422,12 |
813,54 |
692,58 |
1.353,62 |
775,65 |
698,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.804,70 |
31,97 |
225,02 |
405,39 |
384,25 |
495,20 |
236,62 |
179,47 |
468,27 |
359,89 |
558,88 |
397,06 |
410,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.678,20 |
27,35 |
221,94 |
329,51 |
384,25 |
363,93 |
235,22 |
176,69 |
440,33 |
346,05 |
464,54 |
|
354,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.112,16 |
4,56 |
30,85 |
59,28 |
40,10 |
78,15 |
91,54 |
18,88 |
3,65 |
0,06 |
32,93 |
7,70 |
17,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.213,87 |
17,26 |
51,39 |
172,35 |
83,41 |
136,44 |
118,00 |
205,02 |
175,91 |
266,89 |
295,10 |
248,71 |
164,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.129,21 |
8,72 |
5,31 |
28,97 |
66,97 |
18,08 |
|
|
129,83 |
41,97 |
413,90 |
29,55 |
1,14 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
960,18 |
3,93 |
20,99 |
32,00 |
56,05 |
145,93 |
75,11 |
18,76 |
35,89 |
23,78 |
52,82 |
92,23 |
105,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
21,66 |
0,09 |
|
|
0,16 |
1,59 |
1,70 |
|
|
|
|
0,40 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.114,37 |
33,24 |
265,19 |
287,37 |
385,49 |
301,72 |
336,77 |
297,39 |
521,27 |
411,45 |
276,41 |
369,30 |
328,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
686,80 |
2,81 |
8,12 |
|
7,11 |
|
2,14 |
37,90 |
50,80 |
16,08 |
17,87 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,84 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
0,10 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
243,90 |
1,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
30,94 |
42,96 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
306,31 |
1,25 |
|
|
30,33 |
|
|
4,88 |
0,50 |
4,10 |
|
102,88 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,90 |
0,13 |
|
0,90 |
1,42 |
0,82 |
1,49 |
6,00 |
1,25 |
0,65 |
|
0,01 |
1,34 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
250,60 |
1,03 |
1,98 |
2,81 |
33,32 |
11,83 |
8,34 |
9,70 |
34,65 |
0,75 |
9,78 |
31,52 |
15,58 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,21 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
6,21 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
106,10 |
0,43 |
1,47 |
|
1,33 |
|
|
0,14 |
16,80 |
9,80 |
4,07 |
6,50 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.330,35 |
13,64 |
94,57 |
139,95 |
161,29 |
156,59 |
128,45 |
131,14 |
221,32 |
199,21 |
148,74 |
132,61 |
152,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.313,18 |
9,47 |
45,89 |
90,68 |
114,26 |
92,52 |
90,24 |
85,62 |
160,89 |
169,11 |
111,18 |
98,67 |
99,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
522,22 |
2,14 |
25,07 |
36,50 |
20,60 |
43,33 |
20,05 |
23,09 |
33,68 |
5,42 |
22,25 |
12,69 |
25,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,65 |
0,15 |
1,14 |
0,94 |
1,12 |
1,23 |
0,68 |
4,35 |
3,11 |
2,21 |
1,35 |
1,23 |
2,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,59 |
0,04 |
0,14 |
0,19 |
0,17 |
0,13 |
0,11 |
0,24 |
0,13 |
2,44 |
0,19 |
0,13 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
108,07 |
0,44 |
5,23 |
1,74 |
6,12 |
4,75 |
3,32 |
6,53 |
5,03 |
2,37 |
3,30 |
3,66 |
8,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,56 |
0,30 |
1,17 |
1,90 |
5,03 |
6,05 |
5,23 |
4,37 |
2,90 |
3,67 |
2,85 |
2,14 |
2,64 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,58 |
0,06 |
0,22 |
0,48 |
0,75 |
0,06 |
0,15 |
0,22 |
0,10 |
3,56 |
0,03 |
0,39 |
1,82 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,89 |
0,00 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
|
0,01 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
19,12 |
0,08 |
0,64 |
1,99 |
0,78 |
1,35 |
1,42 |
|
1,41 |
0,99 |
0,87 |
0,42 |
0,34 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,04 |
0,10 |
0,12 |
0,70 |
1,02 |
0,14 |
0,44 |
0,87 |
5,27 |
0,29 |
|
0,33 |
0,90 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,70 |
0,06 |
1,38 |
|
0,65 |
0,27 |
0,04 |
0,83 |
0,15 |
0,09 |
0,20 |
4,87 |
0,93 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
183,92 |
0,75 |
13,02 |
4,47 |
10,29 |
6,72 |
6,23 |
4,96 |
8,62 |
9,04 |
6,53 |
7,35 |
8,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,09 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,40 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,83 |
0,05 |
0,54 |
0,32 |
0,38 |
|
0,52 |
|
|
|
|
0,72 |
0,23 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
54,97 |
0,23 |
3,00 |
|
0,05 |
|
1,00 |
0,55 |
6,17 |
0,36 |
|
|
0,72 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.162,44 |
8,86 |
125,89 |
96,74 |
130,29 |
112,97 |
83,54 |
100,77 |
144,73 |
114,29 |
90,90 |
58,12 |
119,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
351,37 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,96 |
0,12 |
0,35 |
0,91 |
0,45 |
0,43 |
2,16 |
0,46 |
0,49 |
0,30 |
0,60 |
0,47 |
3,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,13 |
0,04 |
|
|
1,21 |
1,00 |
|
|
1,70 |
0,63 |
0,24 |
|
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,24 |
0,08 |
1,99 |
0,09 |
0,72 |
1,88 |
0,35 |
0,17 |
0,64 |
0,30 |
0,85 |
0,65 |
1,64 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
386,90 |
1,58 |
27,82 |
44,23 |
11,59 |
16,18 |
8,77 |
0,98 |
9,00 |
3,84 |
3,25 |
32,47 |
23,78 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
126,34 |
0,52 |
|
1,75 |
6,38 |
0,04 |
0,52 |
4,70 |
2,26 |
10,44 |
|
4,08 |
10,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
58,57 |
0,24 |
0,59 |
3,31 |
2,15 |
2,08 |
2,62 |
1,45 |
1,17 |
0,85 |
2,81 |
5,17 |
0,13 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
1.039,50 |
139,33 |
68,05 |
115,78 |
15,95 |
12,38 |
50,36 |
17,78 |
10,14 |
76,86 |
19,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.014,12 |
138,83 |
66,88 |
114,78 |
15,75 |
12,18 |
49,81 |
17,53 |
9,55 |
68,67 |
19,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
766,66 |
119,19 |
57,44 |
28,26 |
11,06 |
9,17 |
45,68 |
13,89 |
8,02 |
66,93 |
9,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
592,72 |
115,79 |
29,86 |
26,76 |
3,93 |
9,17 |
32,18 |
6,20 |
1,56 |
66,93 |
8,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,78 |
|
|
1,63 |
1,02 |
0,60 |
0,40 |
1,77 |
0,39 |
0,04 |
2,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
136,90 |
19,24 |
7,40 |
36,67 |
2,37 |
1,09 |
3,18 |
1,87 |
0,59 |
1,70 |
3,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,67 |
|
|
46,17 |
|
0,20 |
|
|
|
|
4,73 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,12 |
0,40 |
2,05 |
2,05 |
1,30 |
1,12 |
0,55 |
|
0,55 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,38 |
0,50 |
1,17 |
1,00 |
0,20 |
0,20 |
0,55 |
0,25 |
0,59 |
8,19 |
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,69 |
0,25 |
0,55 |
|
0,10 |
0,20 |
0,55 |
0,05 |
0,59 |
8,19 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,57 |
0,10 |
0,23 |
|
|
0,10 |
0,33 |
0,03 |
0,59 |
4,21 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,74 |
0,15 |
0,32 |
|
0,10 |
0,10 |
0,22 |
0,02 |
|
3,60 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,80 |
|
|
1,00 |
0,10 |
|
|
0,20 |
|
|
0,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
0,25 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠNG GIANG (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(22) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
1.039,50 |
17,13 |
5,79 |
23,48 |
23,91 |
122,17 |
15,16 |
70,90 |
49,11 |
21,91 |
140,43 |
23,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.014,12 |
16,33 |
5,44 |
23,48 |
23,47 |
119,56 |
14,16 |
67,99 |
48,01 |
21,76 |
138,11 |
22,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
766,66 |
11,67 |
2,65 |
21,06 |
21,79 |
106,89 |
8,21 |
56,39 |
37,92 |
16,59 |
96,50 |
18,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
592,72 |
11,67 |
0,09 |
21,06 |
21,79 |
106,87 |
8,21 |
56,39 |
36,82 |
11,46 |
|
17,91 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,78 |
1,80 |
1,00 |
0,50 |
0,30 |
1,02 |
4,65 |
0,64 |
0,30 |
0,10 |
0,09 |
0,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
136,90 |
2,76 |
1,79 |
0,82 |
1,38 |
11,65 |
0,10 |
7,98 |
4,59 |
4,57 |
19,93 |
4,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,67 |
|
|
0,10 |
|
|
|
1,78 |
4,10 |
|
19,59 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,12 |
0,10 |
|
1,00 |
|
|
1,20 |
1,20 |
1,10 |
0,50 |
2,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,38 |
0,80 |
0,35 |
|
0,44 |
2,61 |
1,00 |
2,91 |
1,10 |
0,15 |
2,32 |
0,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
16,69 |
|
0,30 |
|
0,12 |
2,36 |
0,10 |
1,01 |
0,40 |
|
1,72 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,57 |
|
|
|
0,02 |
1,00 |
|
0,61 |
0,20 |
|
1,10 |
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,74 |
|
0,30 |
|
0,10 |
1,36 |
0,10 |
0,40 |
0,20 |
|
0,62 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,80 |
0,80 |
0,05 |
|
0,30 |
0,25 |
0,90 |
1,90 |
0,70 |
0,15 |
0,60 |
0,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠNG
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT Vôi |
TT Kép |
Xã Hương Sơn |
Xã Hương Lạc |
Xã Quang Thịnh |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã An Hà |
Xã Nghĩa Hưng |
Xã Đào Mỹ |
Xã Tiên Lục |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(25) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1.230,68 |
66,75 |
69,43 |
172,71 |
28,75 |
15,88 |
31,24 |
25,38 |
34,26 |
58,88 |
43,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
821,37 |
51,05 |
58,84 |
20,32 |
17,21 |
5,56 |
25,19 |
20,82 |
27,28 |
54,64 |
30,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
618,48 |
50,55 |
44,34 |
20,32 |
5,78 |
5,56 |
12,99 |
7,49 |
3,30 |
54,64 |
10,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
59,95 |
|
|
27,26 |
1,62 |
5,19 |
3,45 |
1,84 |
3,49 |
0,39 |
2,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
122,34 |
14,30 |
8,09 |
16,41 |
2,42 |
1,28 |
1,60 |
2,02 |
0,84 |
0,51 |
4,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
196,78 |
|
|
106,72 |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,65 |
2,84 |
6,58 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,25 |
1,40 |
2,50 |
2,00 |
6,30 |
3,65 |
1,00 |
0,70 |
1,00 |
0,50 |
0,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,00 |
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
0,30 |
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LẠNG
GIANG (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Mỹ Hà |
Xã Dương Đức |
Xã Tân Dĩnh |
Xã Xuân Hương |
Xã Mỹ Thái |
Xã Yên Mỹ |
Xã Tân Hưng |
Xã Xương Lâm |
Xã Tân Thanh |
Xã Đại Lâm |
Xã Thái Đào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. .+(25) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
1.230,68 |
21,83 |
17,21 |
36,47 |
27,51 |
139,18 |
32,46 |
112,70 |
85,80 |
30,23 |
125,53 |
54,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
821,37 |
16,61 |
12,90 |
32,57 |
25,76 |
126,11 |
22,58 |
63,03 |
60,00 |
24,69 |
75,10 |
51,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
618,48 |
14,11 |
1,46 |
32,57 |
25,76 |
126,09 |
22,58 |
63,03 |
59,00 |
8,00 |
|
50,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
59,95 |
2,47 |
1,05 |
1,55 |
0,35 |
1,07 |
5,49 |
1,80 |
0,38 |
0,05 |
0,12 |
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
122,34 |
2,15 |
3,26 |
1,05 |
1,40 |
12,00 |
2,19 |
17,36 |
6,12 |
4,46 |
17,16 |
3,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
196,78 |
|
|
|
|
|
|
29,31 |
17,10 |
0,03 |
31,15 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
30,25 |
0,60 |
|
1,30 |
|
|
2,20 |
1,20 |
2,20 |
1,00 |
2,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,00 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 429/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ô Pích |
Ngày ban hành: | 09/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video