ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 428/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 29 tháng 06 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 343/TB-TU ngày 14/4/2022 của Tỉnh ủy về việc Thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy về các văn bản của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông tại Tờ trình số 194/TTr- UBND ngày 05/11/2021 và Công văn số 678/UBND-KT ngày 31/3/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2536/TTr-STNMT ngày 22/6/2022, các Công văn số: 362/STNMT-QHĐĐ ngày 24/01/2022 và 1697/STNMT-QHĐĐ ngày 29/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Diện tích đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
153.889,45 |
90,85 |
149.660,47 |
88,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.506,63 |
2,66 |
6.230,38 |
3,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.237,14 |
1,32 |
3.223,57 |
1,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
19.410,41 |
11,46 |
13.593,20 |
8,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
90.991,44 |
53,72 |
79.891,66 |
47,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
13.799,31 |
8,15 |
14.372,60 |
8,48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
24.703,91 |
14,58 |
32.101,41 |
18,95 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
21.953,22 |
12,96 |
17.151,12 |
10,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
387,36 |
0,23 |
485,41 |
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
90,38 |
0,05 |
2.985,81 |
1,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
12.806,58 |
7,56 |
17.714,47 |
10,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
169,44 |
0,10 |
444,72 |
0,26 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,41 |
|
5,60 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
56,25 |
0,03 |
56,25 |
0,03 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
14,36 |
0,01 |
150,00 |
0,09 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
15,18 |
0,01 |
68,30 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
205,86 |
0,12 |
346,64 |
0,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
24,06 |
0,01 |
172,77 |
0,10 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,00 |
0,00 |
29,77 |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
7.273,93 |
4,29 |
11.312,41 |
6,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
2.998,28 |
1,77 |
3.107,22 |
1,83 |
- |
Đất thủy lợi |
3.742,00 |
2,21 |
4.258,27 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6,75 |
0,00 |
9,40 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
8,30 |
0,00 |
8,40 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
94,67 |
0,06 |
99,39 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
52,68 |
0,03 |
70,89 |
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
176,59 |
0,10 |
3.417,35 |
2,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,15 |
0,00 |
2,19 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,00 |
0,00 |
11,01 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
7,03 |
|
62,76 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,83 |
0,01 |
22,65 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
171,43 |
0,10 |
214,09 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
5,11 |
0,00 |
28,68 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
19,28 |
0,01 |
22,88 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3,17 |
0,00 |
53,23 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
917,35 |
0,54 |
1.300,60 |
0,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
176,80 |
0,10 |
200,98 |
0,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
25,93 |
0,02 |
27,35 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
27,06 |
0,02 |
28,31 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,66 |
0,00 |
0,66 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3.518,51 |
2,08 |
3.138,31 |
1,85 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
343,96 |
0,20 |
343,96 |
0,20 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
12,14 |
0,01 |
11,54 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.695,25 |
1,59 |
2.016,34 |
1,19 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.320,76 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
36,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
23,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
769,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4.390,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
123,40 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
45,10 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,20 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
98,25 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
23,74 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
6.051,99 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
4.757,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,14 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
593,48 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
155,87 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
437,61 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85,43 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
3,36 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,82 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,59 |
2.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,24 |
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,57 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
24,77 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
8,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,90 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,57 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,20 |
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,42 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,14 |
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông đã được UBND tỉnh Gia Lai phê duyệt tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 20/01/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và ôi trường, ế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Chư Prông, Trưởng phòng Tài nguyên và ôi trường huyện Chư Prông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 428/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Đỗ Tiến Đông |
Ngày ban hành: | 29/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Chưa có Video