ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4244/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Võ Nhai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 là 136,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 2,42 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 134,49 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 102,05 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 86,44 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 12,67 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,94 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 8,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 8,68 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,07 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 3,19 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 67 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 136,91 ha, trong đó:
- Có 30 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020 với diện tích sử dụng đất là 57,39 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 51,2 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,3 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,89 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 37 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 79,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 67,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 10,13 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,3 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4=(5+..+19) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,42 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,35 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
134,49 |
15,90 |
7,06 |
3,38 |
0,15 |
12,15 |
6,08 |
2,51 |
25,50 |
6,66 |
21,51 |
5,78 |
18,16 |
5,20 |
0,07 |
4,39 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
12,91 |
|
6,16 |
|
|
0,16 |
|
0,04 |
|
|
2,33 |
0,07 |
0,11 |
4,01 |
|
0,03 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
8,91 |
8,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,13 |
|
|
|
|
1,10 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,06 |
|
0,97 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
52,92 |
5,23 |
0,90 |
3,33 |
0,11 |
|
|
|
25,30 |
|
|
|
18,05 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
54,30 |
1,44 |
|
0,05 |
0,04 |
10,89 |
5,08 |
1,47 |
0,20 |
6,66 |
19,18 |
5,71 |
|
0,13 |
0,07 |
3,39 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = (5+..+19) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
86,44 |
8,39 |
6,35 |
0,03 |
0,038 |
10,22 |
5,14 |
1,89 |
25,49 |
5,50 |
- |
4,69 |
10,79 |
4,69 |
0,068 |
3,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
30,78 |
7,17 |
4,83 |
0,01 |
0,01 |
2,27 |
1,25 |
1,37 |
9,10 |
0,36 |
|
0,25 |
1,10 |
2,04 |
0,02 |
0,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
17,67 |
0,97 |
0,30 |
0,004 |
0,004 |
1,00 |
0,81 |
0,10 |
2,36 |
0,29 |
|
1,73 |
9,69 |
0,08 |
0,01 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,434 |
0,002 |
1,22 |
0,002 |
0,006 |
1,30 |
0,25 |
0,32 |
0,003 |
0,44 |
|
1,44 |
|
1,04 |
0,004 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,025 |
|
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,733 |
0,004 |
|
0,00 |
0,014 |
5,64 |
2,78 |
0,03 |
14,03 |
3,65 |
|
1,20 |
|
1,23 |
0,032 |
2,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,800 |
0,24 |
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,06 |
|
0,03 |
|
0,07 |
|
0,30 |
|
0,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,67 |
2,06 |
0,55 |
3,34 |
- |
0,99 |
0,81 |
0,34 |
- |
0,21 |
- |
0,98 |
2,64 |
0,50 |
- |
0,24 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,65 |
|
0,40 |
|
|
0,25 |
0,10 |
0,28 |
|
0,15 |
|
0,95 |
0,32 |
|
|
0,20 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
5,28 |
1,99 |
|
0,01 |
|
0,74 |
0,61 |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,03 |
1,24 |
0,50 |
|
0,04 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,12 |
|
0,05 |
3,33 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,94 |
0,49 |
|
|
|
0,37 |
0,53 |
0,24 |
|
0,95 |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
0,25 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4 = (5+..+19) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8,68 |
3,35 |
0,17 |
- |
0,11 |
0,16 |
- |
0,04 |
- |
- |
0,02 |
0,07 |
4,72 |
0,01 |
- |
0,03 |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,41 |
2,77 |
0,14 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
0,01 |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,38 |
0,28 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,45 |
0,304 |
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,03 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,44 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
4,33 |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,07 |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
2 |
3 |
4= (5 + 6 +....) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,94 |
0,49 |
- |
- |
- |
0,37 |
0,53 |
0,24 |
- |
0,95 |
0,07 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,25 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
2,44 |
|
|
|
|
0,37 |
0,53 |
0,24 |
|
0,95 |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
0,24 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 30 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2019 SANG THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
57,39 |
51,20 |
25,48 |
0,00 |
0,00 |
5,30 |
0,89 |
1 |
Khu dân cư số 03 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
8,83 |
6,74 |
5,64 |
|
|
1,99 |
0,10 |
2 |
Khu dân cư số 1 |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,31 |
2,26 |
0,00 |
|
|
0,02 |
0,03 |
3 |
Đất ở (khu dân cư và chợ Cúc Đường) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
4,00 |
3,50 |
1,00 |
|
|
0,50 |
|
4 |
Dự án khu dân cư trung tâm |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,00 |
5,70 |
4,80 |
|
|
0,30 |
|
5 |
Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,32 |
0,28 |
0,21 |
|
|
0,00 |
0,04 |
6 |
Cụm Công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,65 |
0,03 |
|
|
0,25 |
|
7 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,23 |
3,27 |
2,75 |
|
|
1,64 |
0,32 |
8 |
Cửa hàng xăng dầu Miền Đông |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,00 |
|
9 |
XD cửa hàng xăng dầu |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
0,11 |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
10 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
8,00 |
8,00 |
8,00 |
|
|
0,00 |
|
11 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
0,00 |
|
12 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
2,30 |
2,30 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
13 |
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mổ |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
14,00 |
14,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
14 |
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
|
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa xã Cúc Đường và các hạng mục phụ trợ |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
|
|
0,00 |
|
16 |
Xây dựng nhà văn hóa Na Rang |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,16 |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
17 |
Xây dựng nhà văn hóa Na Mấy |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
18 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Cao Sơn |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rịa |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
20 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rạc |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Cái |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
22 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Đồng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
23 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Đồng Đình |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
24 |
Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
|
0,00 |
|
25 |
Nhà văn hóa xóm Bắc Phong |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
26 |
Nhà văn hóa xóm Ba Phiêng |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
27 |
Nhà văn hóa xóm Làng Mười |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
28 |
Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,00 |
1,00 |
0,60 |
|
|
0,60 |
0,40 |
29 |
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,28 |
0,28 |
0,24 |
|
|
0,00 |
|
30 |
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,74 |
0,74 |
0,74 |
|
|
0,00 |
|
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
79,52 |
67,08 |
9,31 |
0,00 |
0,00 |
10,13 |
2,30 |
1 |
Mở rộng Trang trại chăn nuôi lợn nái ngoại siêu nạc |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
2,35 |
2,10 |
|
|
|
|
0,25 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
0,25 |
0,250 |
|
|
|
|
|
4 |
Mỏ cát sỏi Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
3,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng sang đất CLN |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,00 |
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
0,00 |
|
8 |
Mở rộng trường mầm non xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,00 |
|
9 |
Khu thể thao xã Bình Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
0,00 |
|
10 |
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
0,92 |
|
|
0,00 |
|
11 |
Khu thể thao xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
0,00 |
|
12 |
Khu thể thao xã Dân Tiến |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
0,80 |
|
|
0,00 |
|
13 |
Khu Thể Thao xã Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,97 |
0,96 |
0,83 |
|
|
0,00 |
0,01 |
14 |
Cụm công nghiệp Trúc Mai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
13,44 |
10,79 |
1,10 |
|
|
2,64 |
|
15 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ tiên tại khu vực Yên Ngựa |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
4,53 |
4,53 |
0,20 |
|
|
0,00 |
|
16 |
Cầu tràn xóm Đồng Bản |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,42 |
0,84 |
0,35 |
|
|
0,34 |
0,24 |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
2,02 |
1,78 |
0,10 |
|
|
0,11 |
0,13 |
||
18 |
Cầu Tràn xóm Trung Sơn |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,00 |
|
19 |
Cầu Tràn xóm Ngọc Sơn 1 |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,00 |
|
20 |
Đường giao thông nông thôn kiểu mẫu xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,15 |
0,12 |
|
|
0,02 |
|
21 |
Đường Đồng Chuối - Làng Mười, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
2,89 |
2,19 |
0,30 |
|
|
0,70 |
|
22 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
6,09 |
4,93 |
0,35 |
|
|
0,21 |
0,95 |
Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,21 |
1,85 |
0,20 |
|
|
0,12 |
0,24 |
||
23 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
19,14 |
17,97 |
0,54 |
|
|
1,10 |
0,07 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
3,20 |
2,37 |
0,20 |
|
|
0,82 |
0,01 |
||
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
6,50 |
6,12 |
0,25 |
|
|
0,25 |
0,13 |
||
24 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên Minh, huyện Võ Nhai |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
2,50 |
2,31 |
0,05 |
|
|
0,16 |
0,03 |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
3,00 |
2,52 |
0,13 |
|
|
0,24 |
0,24 |
||
25 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,073 |
0,000 |
0,00 |
|
|
0,07 |
|
26 |
Nhà văn hóa xóm Đồng Quán |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
|
27 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,039 |
0,038 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
28 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,136 |
0,136 |
0,03 |
|
|
0,00 |
|
29 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,006 |
0,006 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
30 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
0,038 |
0,038 |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
31 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,071 |
0,071 |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
32 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,052 |
0,052 |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
33 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,068 |
0,068 |
0,02 |
|
|
0,00 |
|
34 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,045 |
0,033 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
35 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,037 |
0,037 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
36 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,014 |
0,014 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
37 |
Dự án cấp điện nông thôn |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,009 |
0,009 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) |
Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) |
Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
- |
0,746 |
0,681 |
0,066 |
- |
|
|
|
Xã Bình Long |
|
|
|
|
0,043 |
0,043 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Đỗ Mạnh Khảm |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
74 |
37 |
LNK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
2 |
Ma Thị Hiền |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
109 |
28 |
LNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Đàm Văn Hưng |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
130 |
28 |
LNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
0,015 |
0,015 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Bàn Phúc Hưng |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
241 |
85 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
|
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
0,030 |
0,030 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Lại Thị Thơm |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
122;123;124;12 5;15 |
73;74 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
0,105 |
0,105 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Nguyễn Đức Thắng |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
57 |
20 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Trịnh Lực Sỹ |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
265 |
29 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Ong Khắc Duy |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
149 |
20 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
4 |
Đồng Văn Huyên |
xa Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
383 |
30 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
19 |
41 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
Xã Cúc Đường |
|
|
|
|
0,010 |
0,010 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Nông Văn Lâm |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
346 |
46 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Phú Thượng |
|
|
|
|
0,163 |
0,163 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Hoàng Văn Thư |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
46 |
54 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Lương Hoàng Thái |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
337 |
30 |
LNK |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
3 |
Hứa Văn Tâm |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
190 |
45 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Lành Minh Tuấn |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
16 |
31 |
LUK |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
8 |
Hà Văn Mão |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
220 |
60 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
10 |
Lường Thị Hà |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
14 |
62 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
11 |
Luân Văn Hảo |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
426 |
54 |
LUC |
0,034 |
0,034 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Đức Thuận |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
68 |
32 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
Xã La Hiên |
|
|
|
|
0,232 |
0,166 |
0,066 |
0,000 |
|
1 |
Lương Viết Thân |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
37 |
85 |
LUK |
0,066 |
|
0,066 |
|
|
2 |
Lương Viết Thân |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
214 |
85 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Đỗ Thị Thoa |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
89 |
87 |
BHK |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
4 |
Hoàng Văn Thụy |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
134 |
42 |
LUK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
5 |
Hoàng Văn Tiến |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
205 |
81 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
6 |
Lê Thị Yến |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6, 32 |
56 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
7 |
Ông Mai Văn Dần |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
195 |
86 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
196 |
86 |
LUK |
|
|
|||||
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
213 |
86 |
LUK |
|
|
|||||
8 |
Phương Thị Tuyền |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
68 |
86 |
HNK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
9 |
Hoàng Văn Trường |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
231 |
93 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
0,070 |
0,070 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Chu Văn Phúc |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
68 |
44 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Vũ Văn Trường |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
108 |
114 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Tạ Đăng Phước |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
18 |
43 |
BHK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
|
TT Đình Cả |
|
|
|
|
0,079 |
0,079 |
0,000 |
0,000 |
|
1 |
Lộc Trung Hiếu |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
517 |
24 |
CLN |
0,029 |
0,029 |
|
|
|
2 |
Hà Thị Chang |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
200 |
23 |
BHK |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
3 |
Thái Hữu Tính |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
104 |
16 |
CLN |
0,005 |
0,005 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Quốc Việt |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
370 |
17 |
HNK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
5 |
Đoàn Thanh Công |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
227 |
19 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
Quyết định 4244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4244/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video