ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4241/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 1.707,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.650,25 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 1.608,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.121,84 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 486,90 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 38,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 40,07 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 8,53 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47 ha, trong đó:
- Có 172 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 370,65 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||||||||||||
P Phú Xá |
X. Tân Cương |
P Thịnh Đán |
Xã. Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
P Đồng Quang |
P Gia Sàng |
P Phan Đình Phùng |
P Quang Vinh |
P Tân Thành |
P Tân Thịnh |
P Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
P Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
P Hoàng Văn Thụ |
P Tân Long |
P Hương Sơn |
P Quan Triều |
P Quang Trung |
P Tích Lương |
P Trung Vương |
P Trung Thành |
P Tân Lập |
P Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Đồng Liên |
P Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
||||
|
Tổng |
|
1.707,47 |
20,30 |
1,31 |
90,37 |
246,71 |
66,54 |
11,41 |
60,81 |
11,78 |
10,76 |
0,58 |
32,21 |
67,12 |
38,41 |
49,59 |
53,61 |
151,58 |
179,26 |
13,65 |
2,73 |
1,87 |
1,02 |
27,06 |
76,18 |
3,48 |
12,96 |
72,50 |
6,79 |
167,93 |
- |
7,42 |
97,05 |
122,48 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
57,22 |
- |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,40 |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
57,22 |
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.650,25 |
20,30 |
- |
90,37 |
246,71 |
68,54 |
11,41 |
60,81 |
11,78 |
10,76 |
0,58 |
32,21 |
67,12 |
38,41 |
44,19 |
53,61 |
151,58 |
129,26 |
13,65 |
2,73 |
1,87 |
1,02 |
27,06 |
76,18 |
3,48 |
12,96 |
71,99 |
6,79 |
167,93 |
- |
7,42 |
97,05 |
122,48 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
519,50 |
|
|
|
222,85 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
35,92 |
|
|
|
73,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,39 |
|
|
39,00 |
113,98 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
387,92 |
15,59 |
|
73,36 |
|
|
11,36 |
45,58 |
9,00 |
1,92 |
0,50 |
28,84 |
58,66 |
|
33,51 |
|
|
|
11,65 |
0,01 |
1,15 |
0,77 |
17,93 |
0,07 |
1,20 |
12,73 |
56,16 |
2,90 |
|
|
5,03 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,18 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,67 |
|
|
|
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
184,35 |
0,08 |
|
1,50 |
6,00 |
|
|
5,32 |
0,34 |
|
|
|
1,41 |
1,17 |
0,27 |
|
122,47 |
12,82 |
|
0,08 |
0,69 |
0,19 |
|
30,40 |
0,02 |
|
|
1,29 |
0,30 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
212,37 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,31 |
1,86 |
7,39 |
15,09 |
37,20 |
|
2,64 |
|
|
|
1,50 |
2,20 |
|
0,26 |
|
129,89 |
|
|
3,03 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
218,54 |
4,63 |
|
1,58 |
3,56 |
3,14 |
0,05 |
9,91 |
2,44 |
8,84 |
0,08 |
3,37 |
7,05 |
0,01 |
6,46 |
46,22 |
14,02 |
5,98 |
2,00 |
|
|
0,06 |
9,13 |
|
0,06 |
0,20 |
14,89 |
2,60 |
4,35 |
|
2,39 |
55,02 |
8,50 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
121,57 |
|
|
13,93 |
|
64,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||||||
P Phú Xá |
X. Tân Cương |
P Thịnh Đán |
Xã. Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
P Đồng Quang |
P Gia Sàng |
P Phan Đình Phùng |
P Quang Vinh |
P Tân Thành |
P Tân Thịnh |
P Túc Duyên |
Xã Cao Ngạn |
P Đồng Bẩm |
Xã Phúc Hà |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
P Hoàng Văn Thụ |
P Tân Long |
P Hương Sơn |
P Quan Triều |
P Quang Trung |
P Tích Lương |
P Trung Vương |
P Trung Thành |
P Tân Lập |
P Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
P Chùa Hang |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
||||
|
Tổng |
|
1608,74 |
26,07 |
1,31 |
95,46 |
222,51 |
65,06 |
11,42 |
62,29 |
11,34 |
930 |
1,88 |
33,02 |
67,92 |
46,50 |
50,00 |
53,28 |
136,10 |
118,28 |
11,73 |
2,34 |
1,87 |
0,20 |
26,46 |
75,77 |
3,49 |
13,54 |
63,57 |
5,59 |
162,11 |
6,81 |
97,47 |
126,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1121,84 |
21,05 |
1,31 |
57,22 |
105,06 |
55,25 |
8,43 |
42,59 |
4,72 |
5,96 |
|
23,16 |
57,93 |
33,72 |
20,82 |
40,00 |
113,77 |
108,32 |
3,14 |
1,90 |
1,30 |
0,14 |
11,80 |
68,02 |
0,66 |
6,00 |
44,83 |
3,05 |
112,34 |
1,20 |
65,01 |
103,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
482,36 |
16,47 |
0,98 |
29,32 |
63,96 |
38,28 |
6,01 |
31,15 |
1,85 |
2,10 |
|
9,90 |
43,20 |
15,70 |
10,86 |
10,47 |
5,57 |
29,42 |
0,57 |
0,35 |
1,17 |
0,00 |
3,19 |
13,74 |
|
4,33 |
26,51 |
1,00 |
44,86 |
|
26,95 |
44,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
362,73 |
11,51 |
0,98 |
18,40 |
56,09 |
28,90 |
3,72 |
23,47 |
1,80 |
1,70 |
|
7,90 |
39,16 |
11,27 |
5,36 |
10,47 |
3,64 |
21,62 |
0,54 |
0,34 |
1,17 |
0,00 |
2,69 |
9,95 |
|
3,33 |
16,55 |
0,50 |
32,81 |
|
13,49 |
35,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
69,63 |
0,70 |
|
3,05 |
2,43 |
0,54 |
|
3,22 |
0,35 |
0,24 |
|
0,10 |
2,50 |
6,99 |
5,11 |
0,12 |
2,23 |
|
0,60 |
0,06 |
0,08 |
0,00 |
0,25 |
0,01 |
0,30 |
0,73 |
0,17 |
0,20 |
2,57 |
0,27 |
17,52 |
19,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
224,66 |
2,91 |
|
11,20 |
15,02 |
8,14 |
1,25 |
6,13 |
1,69 |
3,35 |
|
8,52 |
3,83 |
9,74 |
2,27 |
19,47 |
8,82 |
8,60 |
0,56 |
1,32 |
0,04 |
0,08 |
5,11 |
17,26 |
0,30 |
0,69 |
7,02 |
0,50 |
50,87 |
0,93 |
10,93 |
17,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
232,78 |
0,22 |
|
9,00 |
8,93 |
4,20 |
0,39 |
0,15 |
0,71 |
|
|
1,96 |
|
0,73 |
|
3,53 |
96,20 |
41,80 |
|
0,17 |
|
|
0,71 |
33,53 |
|
|
7,74 |
|
4,95 |
|
5,89 |
11,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
40,27 |
0,10 |
|
1,22 |
12,79 |
1,50 |
|
0,14 |
0,12 |
0,07 |
|
1,47 |
0,59 |
0,00 |
1,58 |
2,61 |
0,95 |
1,20 |
1,31 |
|
0,01 |
|
1,94 |
3,48 |
|
0,19 |
0,96 |
1,29 |
3,56 |
|
0,27 |
2,92 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,34 |
0,65 |
0,33 |
3,43 |
1,93 |
2,59 |
0,78 |
1,80 |
|
|
|
1,21 |
7,81 |
0,56 |
1,00 |
3,80 |
0,00 |
7,50 |
0,10 |
|
|
0,06 |
0,60 |
|
0,06 |
0,06 |
2,43 |
0,06 |
5,53 |
|
3,45 |
6,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
486,90 |
5,02 |
0,00 |
38,24 |
117,45 |
9,81 |
2,99 |
19,70 |
6,62 |
3,34 |
1,88 |
9,86 |
9,99 |
12,78 |
29,18 |
13,28 |
22,33 |
9,96 |
8,59 |
0,44 |
0,57 |
0,06 |
14,66 |
7,75 |
2,83 |
7,54 |
18,74 |
2,54 |
49,77 |
5,61 |
32,46 |
22,91 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
171,10 |
|
|
|
83,32 |
7,20 |
|
|
|
|
|
|
|
9,52 |
|
4,91 |
10,53 |
7,70 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34 |
2,41 |
15,40 |
20,65 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
115,64 |
2,99 |
|
27,68 |
|
|
2,82 |
14,72 |
4,25 |
2,41 |
|
6,54 |
4,48 |
|
9,36 |
|
|
|
7,45 |
|
0,03 |
0,06 |
8,51 |
3,52 |
0,60 |
6,49 |
13,03 |
0,70 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,87 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
0,01 |
|
|
|
|
2,20 |
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
21,86 |
0,26 |
|
1,72 |
|
|
|
2,29 |
0,28 |
0,51 |
|
0,10 |
|
1,66 |
5,93 |
1,65 |
0,96 |
|
0,10 |
0,02 |
0,54 |
|
1,11 |
1,60 |
0,70 |
|
|
0,23 |
2,20 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
26,59 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1,23 |
7,95 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,14 |
1,46 |
0,28 |
0,30 |
|
|
|
14,99 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
20,81 |
1,41 |
|
1,65 |
1,16 |
|
|
0,55 |
0,81 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
1,01 |
0,11 |
3,33 |
0,04 |
1,94 |
1,00 |
0,57 |
|
|
|
0,04 |
1,18 |
0,04 |
|
3,18 |
|
0,60 |
1,00 |
0,25 |
0,82 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,50 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,16 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,92 |
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,90 |
0,20 |
|
|
0,55 |
0,06 |
|
|
|
|
|
1,40 |
0,37 |
|
0,25 |
0,42 |
|
|
|
0,52 |
0,64 |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
34,60 |
|
|
0,26 |
15,14 |
0,01 |
0,02 |
1,47 |
0,47 |
|
1,80 |
2,00 |
3,00 |
|
0,78 |
3,81 |
0,30 |
|
0,39 |
0,15 |
|
|
1,50 |
|
|
0,15 |
0,94 |
1,61 |
|
|
|
0,80 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
6,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
72,84 |
0,28 |
|
6,32 |
14,31 |
2,60 |
0,15 |
0,67 |
0,43 |
0,40 |
|
0,30 |
1,30 |
|
|
2,32 |
1,57 |
1,26 |
|
0,15 |
|
|
1,40 |
0,94 |
0,02 |
0,37 |
0,87 |
|
37,10 |
|
0,08 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Quyết Thắng |
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Tích Lương |
Phường Tân Lập |
Xã Sơn Cẩm |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
38,16 |
10,90 |
0,93 |
9,82 |
12,10 |
1,11 |
0,23 |
3,07 |
1.1 |
Đất nồng lúa |
LUA/PNN |
10,32 |
2,50 |
|
2,62 |
2,70 |
0,32 |
|
2,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
7,57 |
1,20 |
|
2,12 |
2,00 |
0,07 |
|
2,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
4,16 |
1,00 |
0,93 |
1,00 |
1,00 |
0,12 |
0,11 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,45 |
3,60 |
|
3,00 |
5,40 |
0,50 |
0,12 |
0,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,85 |
3,40 |
|
2,90 |
2,50 |
|
|
0,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
1,38 |
0,40 |
|
0,30 |
0,50 |
0,17 |
|
0,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
40,07 |
- |
- |
- |
40,00 |
- |
0,07 |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSXTNKR(a) |
40,07 |
|
|
|
40,00 |
|
0,07 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng Đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||||||||
Phường Thịnh Đán |
Xã Quyết Thắng |
Xã Thịnh Đức |
Phường Gia Sáng |
Phường Quang Vinh |
Phường Tân Thịnh |
Phường Túc Duyên |
Phường Đồng Bẩm |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Phường Quan Triều |
Phường Quang Trung |
Phường Tích Lương |
Phường Tân Lập |
Phường Cam Giá |
Xã Sơn Cẩm |
Xã Linh Sơn |
Xã Huống Thượng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,53 |
0,70 |
0,63 |
0,39 |
0,04 |
0,33 |
0,34 |
0,07 |
0,60 |
0,05 |
1,12 |
0,82 |
0,27 |
0,05 |
1,14 |
0,76 |
0,80 |
0,30 |
0,12 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,58 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
3,13 |
0,46 |
|
|
|
0,17 |
0,14 |
0,07 |
0,50 |
|
|
0,63 |
0,02 |
|
1,14 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,23 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
2,91 |
0,24 |
0,16 |
0,39 |
|
0,16 |
0,20 |
|
0,10 |
0,05 |
0,12 |
|
0,25 |
0,05 |
|
0,76 |
0,02 |
0,29 |
0,12 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
1.378,69 |
1.000,17 |
416,62 |
0,00 |
0,00 |
370,65 |
7,88 |
1 |
Dự án nông trại trồng chè và nhà máy sản xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại khu vực vùng chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam |
Xã Phúc Xuân - TPTN |
50,00 |
50,00 |
6,80 |
|
|
0,00 |
|
2 |
Trung tâm bảo tồn Lan |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,51 |
0,16 |
0,00 |
|
|
0,35 |
|
3 |
Vườn cây xóm Nam Tân, Xã Tân Cương |
Xã Tân Cương TPTN |
1,31 |
1,31 |
0,98 |
|
|
0,00 |
|
4 |
Dự án Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
5,40 |
0,00 |
0,00 |
|
|
5,40 |
|
5 |
Khu dân cư tổ 4 |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
2,28 |
1,45 |
0,05 |
|
|
0,83 |
|
6 |
Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
2,00 |
0,50 |
0,00 |
|
|
1,50 |
|
7 |
Dự án khu dân cư Kosy Gia Sàng |
Phường Gia Sàng - TPTN |
7,17 |
4,49 |
3,89 |
|
|
2,68 |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
4,14 |
3,57 |
0,95 |
|
|
0,57 |
|
9 |
Khu tái định cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay vốn WB |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
3,00 |
3,00 |
2,20 |
|
|
0,00 |
|
10 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ |
Phường Trung Thành - TPTN |
5,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
5,00 |
|
11 |
Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
0,54 |
0,29 |
0,26 |
|
|
0,25 |
|
12 |
Khu đô thị mới FLC Thái Nguyên |
Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN |
40,00 |
30,30 |
7,30 |
|
|
9,70 |
|
13 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT |
Phường Tân Thịnh - TPTN |
10,30 |
5,50 |
1,40 |
|
|
4,70 |
0,10 |
Phường Quang Trung - TPTN |
12,80 |
6,10 |
1,00 |
|
|
6,70 |
|
||
Phường Thịnh Đán - TPTN |
15,72 |
9,42 |
7,89 |
|
|
6,24 |
0,06 |
||
14 |
Khu dân cư tổ 11 |
Phường Túc Duyên - TPTN |
2,04 |
1,41 |
0,67 |
|
|
0,62 |
0,01 |
15 |
Dự án khu nhà ở Cao Ngạn |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
12,86 |
1,54 |
0,00 |
|
|
10,82 |
0,50 |
16 |
Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên |
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN |
0,90 |
0,40 |
0,00 |
|
|
0,50 |
|
Phường Trưng Vương - TPTN |
1,20 |
0,60 |
0,00 |
|
|
0,60 |
|
||
Phường Túc Duyên - TPTN |
3,70 |
2,70 |
1,50 |
|
|
1,00 |
|
||
Phường Gia Sàng - TPTN |
3,50 |
2,70 |
1,70 |
|
|
0,80 |
|
||
Phường Cam Giá - TPTN |
2,90 |
2,20 |
1,00 |
|
|
0,70 |
|
||
Phường Chùa Hang - TPTN |
0,50 |
0,35 |
0,00 |
|
|
0,15 |
|
||
Phường Túc Duyên - TPTN |
5,00 |
5,00 |
2,80 |
|
|
0,00 |
|
||
17 |
Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên (giáp Kosy). |
Phường Gia Sàng - TPTN |
18,60 |
13,40 |
8,00 |
|
|
5,20 |
|
18 |
Khu dân cư Nam đại học kỹ thuật công nghiệp |
Phường Tích Lương - TPTN |
0,07 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
19 |
Hoàn vốn dự án đầu tư hạ tầng Khu hành chính mới Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
Phường Chùa Hang - TPTN |
4,53 |
0,60 |
0,00 |
|
|
3,93 |
|
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
5,52 |
5,10 |
3,60 |
|
|
0,42 |
|
||
20 |
Xây dựng cấp bách Khu tái định cư số 11 phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,15 |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,10 |
|
21 |
Xây dựng hạ tầng Khu Tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
0,81 |
0,69 |
0,49 |
|
|
0,12 |
|
22 |
Xây dựng cấp bách Khu Tái định cư tổ 38 phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
0,14 |
0,14 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
23 |
Khu tái định cư tổ 39 phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
0,32 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,20 |
0,02 |
24 |
Xây dựng cấp bách KDC số 3 Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
0,14 |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,06 |
|
25 |
Khu nhà ở Thăng Long, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
19,80 |
19,25 |
18,89 |
|
|
0,55 |
|
26 |
Khu dân cư 7A phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
27 |
Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Tân Lập - TPTN |
3,60 |
3,50 |
3,50 |
|
|
0,10 |
|
28 |
Khu tái định cư liên tổ 19, 20 |
Phường Trung Thành - TPTN |
7,73 |
5,23 |
3,74 |
|
|
2,50 |
0,00 |
29 |
Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23 |
Phường Phú Xá - TPTN |
9,05 |
6,48 |
5,90 |
|
|
2,57 |
|
30 |
Khu dân cư tổ 11A Tân Lập |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,66 |
0,43 |
0,23 |
|
|
0,23 |
|
31 |
Khu dân cư tổ 11B Tân Lập |
Phường Tân Lập - TPTN |
1,31 |
1,27 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
32 |
Khu đô thị Hồ Xương Rồng |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
1,60 |
0,23 |
0,00 |
|
|
1,37 |
|
33 |
Xây dựng Khu dân cư 1, 3, 4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang |
Phường Đồng Quang - TPTN |
0,50 |
0,27 |
0,27 |
|
|
0,23 |
|
34 |
Khu dân cư số 5 Quang Vinh |
Phường Quang Vinh - TPTN |
1,54 |
1,10 |
1,10 |
|
|
0,44 |
|
35 |
Mở rộng chung cư TBCO |
Phường Quang Vinh - TPTN |
5,30 |
3,75 |
0,93 |
|
|
1,39 |
0,16 |
36 |
Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, Túc Duyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
4,47 |
3,96 |
3,96 |
|
|
0,50 |
0,01 |
37 |
Khu dân cư số 3 phường Quan Triều |
Phường Quan Triều - TPTN |
0,77 |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,06 |
0,63 |
38 |
Dự án khu tái định cư xây dựng đường QL3 đoạn tránh thành phố Thái Nguyên, phường Tân Long |
Phường Tân Long - TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
|
39 |
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán, TPTN |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,27 |
0,22 |
0,07 |
|
|
0,05 |
|
40 |
Nhà ở Xã hội TNG và chỉnh trang khu đô thị khu dân cư PĐP |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
0,15 |
0,06 |
0,00 |
|
|
0,09 |
|
41 |
Đường nối từ đường Minh Cầu vào dự án nhà ở Xã hội TNG, phường PĐP |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
0,31 |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,26 |
|
42 |
Dự án Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường HVT |
Phường Hoàng Văn Thụ -TPTN |
0,21 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,17 |
|
43 |
Khu dân cư số 5 phường Túc Duyên (APEC) |
Phường Túc Duyên - TPTN |
3,40 |
3,40 |
3,40 |
|
|
0,00 |
|
44 |
Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban QLDA) |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,00 |
|
45 |
Khu dân cư số 5B phường Túc Duyên (đường vào trường chuyên Thái Nguyên) |
Phường Túc Duyên - TPTN |
16,68 |
14,93 |
7,58 |
|
|
1,73 |
0,02 |
46 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên (Công ty cổ phần Trường Hải) |
Phường Túc Duyên - TPTN |
1,47 |
0,65 |
0,18 |
|
|
0,82 |
|
47 |
Khu dân cư số 5 Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
3,51 |
2,00 |
1,20 |
|
|
1,51 |
|
48 |
Khu dân cư đồi bà Năm phường Đồng Bẩm. TPTN |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
1,76 |
0,80 |
0,00 |
|
|
0,96 |
|
49 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 và trung tâm hoạt động thanh thiếu niên theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT |
Phường Gia Sàng - TPTN |
15,31 |
10,81 |
8,60 |
|
|
4,50 |
|
50 |
Đường Bắc Sơn, đường Minh cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ TPTN |
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN |
0,82 |
0,62 |
0,41 |
|
|
0,20 |
|
51 |
Khu dân cư phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
0,003 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
52 |
Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TP Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
0,56 |
0,18 |
0,00 |
|
|
0,38 |
|
53 |
Dự án khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang - TPTN |
0,52 |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,12 |
|
54 |
Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Tân Lập - TPTN |
17,74 |
13,90 |
8,30 |
|
|
3,60 |
0,24 |
55 |
Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Phú Xá - TPTN |
1,46 |
1,46 |
0,87 |
|
|
0,00 |
|
56 |
Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Tân Lập - TPTN |
11,30 |
6,89 |
2,91 |
|
|
4,12 |
0,29 |
57 |
Khu dân cư số 2, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Tân Lập - TPTN |
7,30 |
2,81 |
1,48 |
|
|
3,98 |
0,51 |
58 |
Khu dân cư số 3, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng) |
Phường Tân Lập - TPTN |
9,21 |
6,22 |
3,76 |
|
|
2,89 |
0,10 |
59 |
Xây dựng cấp bách khu tái định cư phường Thịnh Đán và Xã Quyết Thắng |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,43 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,23 |
0,20 |
60 |
Đường Thanh niên Xung phong và khu dân cư hai bên đường |
Phường Phú Xá - TPTN |
0,70 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,70 |
|
61 |
Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (khu số 1) |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
20,11 |
10,44 |
3,48 |
|
|
9,49 |
0,18 |
62 |
Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán TPTN |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,35 |
0,30 |
0,00 |
|
|
0,05 |
|
63 |
Khu đô thị An Phú |
Phường Đồng Quang - TPTN |
10,34 |
7,70 |
5,44 |
|
|
2,64 |
|
Phường Tân Thịnh - TPTN |
18,54 |
15,81 |
8,35 |
|
|
2,69 |
0,04 |
||
64 |
Khu dân cư số 9 phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
1,41 |
1,04 |
1,00 |
|
|
0,37 |
|
65 |
Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
2,26 |
1,04 |
1,00 |
|
|
1,20 |
0,02 |
66 |
Khu dân cư số 4 phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,80 |
0,48 |
0,07 |
|
|
0,28 |
0,03 |
67 |
Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh |
Phường Quang Trung, Quang Vinh - TPTN |
2,36 |
1,42 |
0,03 |
|
|
0,93 |
0,01 |
68 |
Dự án khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng |
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN |
9,72 |
2,12 |
0,10 |
|
|
7,60 |
|
69 |
Khu tái định cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay vốn WB |
Xã Linh Sơn - TPTN |
3,00 |
3,00 |
2,20 |
|
|
0,00 |
|
Xã Huống Thượng - TPTN |
3,10 |
3,10 |
2,20 |
|
|
0,00 |
|
||
70 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bên phải tuyến + bên trái tuyến); đầu tư xây dựng đường theo theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
44,43 |
21,38 |
13,59 |
|
|
22,98 |
0,07 |
Xã Phúc Xuân-TPTN |
50,80 |
39,40 |
10,70 |
|
|
10,40 |
1,00 |
||
71 |
Dự án khu nhà ở Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn - TPTN |
32,70 |
21,98 |
14,33 |
|
|
10,72 |
|
72 |
Khu dân cư số 1 Xã Huống Thượng |
Xã Huống Thượng - TPTN |
19,88 |
17,64 |
16,25 |
|
|
2,24 |
|
73 |
Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
10,00 |
8,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
74 |
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn) |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
14,37 |
10,50 |
4,26 |
|
|
3,87 |
|
75 |
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn) |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
21,52 |
13,09 |
17,57 |
|
|
8,43 |
|
76 |
Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cáp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Huống Thượng - TPTN |
14,00 |
12,00 |
4,00 |
|
|
2,00 |
|
Xã Cao Ngạn - TPTN |
3,22 |
2,22 |
1,22 |
|
|
1,00 |
|
||
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
3,60 |
2,60 |
1,60 |
|
|
1,00 |
|
||
Xã Linh Sơn - TPTN |
20,00 |
16,00 |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
||
77 |
Xây dựng Khu tái định cư số 1,2, xóm Trung Tâm, Xã Phúc Xuân, TPTN |
Xã Phúc Xuân-TPTN |
13,96 |
13,20 |
5,70 |
|
|
0,75 |
0,01 |
78 |
Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Trung Thành, Xã Quyết Thắng, TPTN |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
5,83 |
4,45 |
3,08 |
|
|
1,38 |
|
79 |
Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, Xã Quyết Thắng, TPTN |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
0,00 |
|
80 |
Khu dân cư số 1 Xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn) |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
1,80 |
1,40 |
1,40 |
|
|
0,00 |
0,40 |
81 |
Dự án Khu tái định cư và nhà ở Xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
18,19 |
16,24 |
6,15 |
|
|
1,85 |
0,10 |
82 |
Khu dân cư số 1 Xã Thịnh Đức |
Xã Thịnh Đức - TPTN |
1,10 |
0,30 |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
83 |
Mở rộng công an phường Hương Sơn |
Phường Hương Sơn - TPTN |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,03 |
|
84 |
Mở rộng công an phường Trung Thành |
Phường Trung Thành - TPTN |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
85 |
Mở rộng công an phường Tích Lương |
Phường Tích Lương - TPTN |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
0,00 |
|
86 |
Xây dựng trụ sở Công an phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm - TPTN |
0,09 |
0,09 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
87 |
Hầm họp kiên cố cho khối chính quyền trong căn cứ chiến đấu của thành phố tại tổ 11B phường Tân Lập |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,00 |
|
88 |
Khu vực phòng thủ TPTN (Tích Lương) |
Phường Tích Lương - TPTN |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,00 |
|
89 |
Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tích Lương) |
Phường Tích Lương - TPTN |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
0,00 |
|
90 |
Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tân Lập) |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,38 |
0,38 |
0,38 |
|
|
0,00 |
|
91 |
Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, Xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
4,30 |
4,18 |
0,40 |
|
|
0,12 |
|
92 |
Dự án tháp Antel truyền hình Thái Nguyên |
Phường Gia Sàng - TPTN |
2,16 |
0,00 |
0,00 |
|
|
2,16 |
|
93 |
Dự án cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương - TPTN |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
94 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Bệnh viện A Thái Nguyên |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
1,50 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1,50 |
|
95 |
Giao đất xây dựng trụ sở phòng Giáo dục và đào tạo thành phố KDC 7B, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,81 |
0,81 |
0,36 |
|
|
0,00 |
|
96 |
Trường mầm non Cam Giá (phân hiệu II) |
Phường Cam Giá - TPTN |
0,51 |
0,51 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
97 |
Trường mầm non Liên Cơ Gang Thép |
Phường Hương Sơn TPTN |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,00 |
|
98 |
Trường trung cấp nghề Thái Hà (tên cũ là Trung tâm dạy nghề lái xe Tiến Bộ) |
Xã Cao Ngạn - TPTN |
1,14 |
1,02 |
0,00 |
|
|
0,00 |
0,12 |
99 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
Phường Gia Sàng |
1,08 |
0,28 |
0,08 |
|
|
0,80 |
|
100 |
Mầm non Tích Lương |
Xã Tích Lương - TPTN |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,00 |
|
101 |
Trường tiểu học Cam Giá |
Phường Cam Giá - TPTN |
0,78 |
0,78 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
102 |
Trường tiểu học Tân Long |
Phường Tân Long - TPTN |
0,08 |
0,06 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
103 |
Công viên giáo dục trải nghiệm Thái Hưng |
Phường Tích Lương - TPTN |
30,00 |
24,80 |
7,80 |
|
|
5,20 |
|
104 |
Dự án xây dựng trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN - Công ty Cổ phần Quốc tế ICO |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
6,00 |
4,50 |
3,50 |
|
|
1,50 |
|
105 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường tiểu học Cao Ngạn |
Xã Cao Ngạn-TPTN |
0,03 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
106 |
Xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,60 |
0,60 |
0,52 |
|
|
0,00 |
|
107 |
Xây dựng mở rộng trường mầm non Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,00 |
|
108 |
Trường mầm non Quan Triều |
Phường Quan Triều - TPTN |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
0,19 |
109 |
Trường mầm non Quốc Tế Gia Sàng - Công ty CP TM và XD Quỳnh Minh |
Phường Gia Sàng - TPTN |
2,08 |
1,98 |
1,98 |
|
|
0,06 |
0,04 |
110 |
Dự án xây dựng trường mầm non Hoa Ban phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm TPTN |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,14 |
|
111 |
Trường mầm non Phúc Trìu |
Xã Phúc Trìu - TPTN |
0,33 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,30 |
|
112 |
Dự án sân Gold Hồ Núi Cốc |
Xã Phúc Trìu - TPTN |
122,00 |
104,86 |
0,00 |
|
|
17,09 |
0,05 |
Xã Phúc Xuân-TPTN |
12,82 |
12,29 |
0,00 |
|
|
0,53 |
|
||
113 |
Cụm công nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường) |
Xã Cao Ngạn - TPTN |
0,31 |
0,16 |
0,05 |
|
|
0,15 |
|
114 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 - Công ty cổ phần Vương Anh |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
20,10 |
18,30 |
5,00 |
|
|
1,80 |
|
115 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
70,55 |
38,17 |
15,69 |
|
|
31,70 |
0,68 |
116 |
Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên |
Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân và Xã Phúc Trìu - TPTN |
40,00 |
30,30 |
7,70 |
|
|
9,70 |
|
117 |
Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ - phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên |
Phường Trưng Vương - TPTN |
0,34 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,34 |
|
118 |
Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở |
Phường Trưng Vương - TPTN |
1,86 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1,86 |
|
119 |
Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên |
Phường Tích Lương - TPTN |
1,50 |
1,11 |
0,32 |
|
|
0,34 |
0,05 |
120 |
Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
3,50 |
3,07 |
2,18 |
|
|
0,43 |
|
121 |
Dự án mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Cty CP thương mại TNG) |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,26 |
0,23 |
0,00 |
|
|
0,03 |
|
122 |
Mở rộng bắc khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa |
Xã Sơn Cẩm, Xã Phúc Hà và Phường Tân Long - TPTN |
14,64 |
9,64 |
1,34 |
|
|
5,00 |
|
123 |
Khai thác khoáng sản quặng sắt mỏ Linh Nham (Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên) |
Xã Linh Sơn - TPTN |
3,03 |
2,95 |
0,00 |
|
|
0,08 |
|
124 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
2,20 |
1,99 |
1,30 |
|
|
0,09 |
0,12 |
125 |
Cầu qua kênh chính Núi Cốc Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Trìu TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
|
126 |
Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,36 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,15 |
0,21 |
127 |
Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km3+500 đến km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT |
Xã Phúc Xuân - TPTN |
4,71 |
2,51 |
2,51 |
|
|
2,20 |
|
128 |
Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng |
Phường Gia Sàng, Phường Túc Duyên và Xã Huống Thượng - TPTN |
13,17 |
7,76 |
5,70 |
|
|
5,23 |
0,18 |
129 |
Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang |
Phường Đồng Bẩm, phường Chùa Hang, Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN |
14,45 |
8,05 |
3,70 |
|
|
6,08 |
0,32 |
130 |
Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm và Xã Linh Sơn - TPTN |
5,73 |
2,47 |
1,26 |
|
|
3,25 |
0,01 |
131 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến KM9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận Xã Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng - TPTN |
1,35 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,85 |
|
132 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
9,00 |
3,50 |
1,50 |
|
|
5,50 |
|
133 |
Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh - TPTN |
1,51 |
0,91 |
0,00 |
|
|
0,60 |
|
134 |
Đầu tư xây dựng đường thanh niên xung phong theo hình thức đối tác công tư PPP - Hợp đồng BT |
Phường Gia Sàng - TPTN |
1,10 |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,70 |
|
135 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường, |
Phường Gia Sàng, Tân Lập, Phú Xá -TPTN |
17,33 |
17,29 |
13,55 |
|
|
0,04 |
|
136 |
Đường Xuân Hòa kéo dài |
Phường Túc Duyên và Phan Đình Phùng - TPTN |
2,60 |
1,70 |
0,80 |
|
|
0,90 |
|
137 |
Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn I, phường Quang Trung |
Phường Quang Trung - TPTN |
0,08 |
0,04 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
138 |
Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Trung Thành (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2) |
Phường Trung Thành - TPTN |
0,13 |
0,09 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
139 |
Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Tân Lập (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2) |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,30 |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
140 |
Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Phú Xá (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2) |
Phường Phú Xá - TPTN |
4,58 |
4,50 |
3,10 |
|
|
0,08 |
|
141 |
Đường du lịch ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Trìu) |
Xã Phúc Trìu - TPTN |
3,95 |
3,32 |
3,32 |
|
|
0,63 |
|
142 |
Đường du lịch ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Xuân) |
Xã Phúc Xuân - TPTN |
1,26 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1,26 |
|
143 |
Dự án đường gom Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 và đường quy hoạch giữa Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 với khu tái định cư, nhà ở Xã hội |
Xã Sơn Cẩm - TPTN |
3,78 |
1,99 |
1,99 |
|
|
1,77 |
0,02 |
144 |
Dự án Đường Quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên |
Phường Phan Đình Phùng - TPTN |
1,02 |
0,68 |
0,34 |
|
|
0,34 |
|
145 |
Đường vào khu dân cư tổ 1B (2A cũ) phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,13 |
|
146 |
Nâng cấp, cải tạo sửa chữa đường vào trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Thịnh, TPTN |
Phường Tân Thịnh - TPTN |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,01 |
|
147 |
Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên. |
Phường Túc Duyên - TPTN |
0,90 |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,10 |
|
148 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh niên Xung phong |
Phường Gia Sàng - TPTN |
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,02 |
|
149 |
Nâng cấp cầu Đán |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,69 |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,66 |
0,02 |
150 |
Dự án cải tạo mở rộng đường Phú Thái |
Phường Tân Thịnh - TPTN |
0,31 |
0,21 |
0,05 |
|
|
0,10 |
|
151 |
Xây dựng kè chống lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá TPTN |
Phường Cam Giá - TPTN |
2,37 |
0,00 |
0,00 |
|
|
1,61 |
0,76 |
152 |
Phát triển hệ thống cấp nước - Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Trìu -TPTN |
10,09 |
9,67 |
0,00 |
|
|
0,42 |
|
153 |
Cấp nước cho nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO |
Xã Thịnh Đức - TPTN |
0,38 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
0,38 |
154 |
Công trình mương thoát nước tổ 8, 9 Tân Thịnh |
Phường Tân Thịnh - TPTN |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
155 |
Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt Xã Linh Sơn, |
Xã Linh Sơn - TPTN |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,00 |
|
156 |
Đình làng Lau |
Phường Cam Giá - TPTN |
0,23 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,23 |
|
157 |
Công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang |
Phường Chùa Hang - TPTN |
0,38 |
0,25 |
0,00 |
|
|
0,13 |
|
158 |
Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills |
Xã Linh Sơn - TPTN |
50,28 |
23,69 |
8,66 |
|
|
26,58 |
0,01 |
159 |
Trạm biến áp 220kv Lưu Xá |
Xã Thịnh Đức - TPTN |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,00 |
|
160 |
Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá |
Xã Thịnh Đức-TPTN |
0,14 |
0,13 |
0,13 |
|
|
0,01 |
|
161 |
Dự án Trung tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel |
Phường Trưng Vương - TPTN |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,01 |
|
162 |
Đầu tư xây dựng chợ Gia Sàng |
Phường Gia Sàng - TPTN |
0,12 |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,10 |
|
163 |
Hạng mục mở rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa |
Xã Phúc Hà - TPTN |
19,50 |
14,74 |
1,45 |
|
|
4,76 |
|
164 |
Hạng mục mở rộng bãi thải nam, nắn suối CD, hành lang an toàn công ty than Khánh Hòa |
Xã Phúc Hà - TPTN |
16,08 |
13,29 |
6,84 |
|
|
2,79 |
|
165 |
Trồng hoa cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Tân Lập |
Phường Tân Lập - TPTN |
0,80 |
0,30 |
0,00 |
|
|
0,50 |
|
166 |
Trồng hoa cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Thịnh Đán |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
0,47 |
0,27 |
0,00 |
|
|
0,20 |
|
167 |
Xây dựng nghĩa trang Ngân Hà Viên, Xã Thịnh Đức |
Xã Thịnh Đức-TPTN |
12,98 |
11,10 |
1,45 |
|
|
1,88 |
|
168 |
Nghĩa trang khu Nam - TP Thái Nguyên |
Phường Tích Lương - TPTN |
42,62 |
40,45 |
4,66 |
|
|
2,17 |
|
169 |
Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đán) |
Phường Thịnh Đán - TPTN |
12,93 |
7,47 |
5,37 |
|
|
5,46 |
|
170 |
Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đức) |
Xã Thịnh Đức - TPTN |
50,62 |
43,51 |
36,56 |
|
|
7,11 |
|
171 |
Mở rộng và cải tạo, chỉnh trang Nghĩa trang Dốc Lim, TPTN |
Xã Thịnh Đức, Thịnh Đán |
1,70 |
0,85 |
0,17 |
|
|
0,84 |
0,01 |
172 |
Nghĩa trang khu Nam (bổ sung) |
Phường Tích Lương - TPTN |
0,72 |
0,72 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
328,77 |
211,28 |
83,84 |
19,80 |
0,00 |
116,85 |
0,65 |
1 |
Khu dân cư số 2 phường Quang Trung |
Phường Quang Trung, TPTN |
0,22 |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,20 |
|
2 |
Khu dân cư 7B phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,08 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,05 |
|
3 |
Khu dân cư số 6 phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,07 |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,04 |
|
4 |
Khu đô thị phường Tân Lập - Thịnh Đán, TPTN (khu số 2) |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
6,20 |
5,70 |
1,81 |
|
|
0,50 |
|
5 |
Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 4) |
Phường Tân Lập, Thịnh Đán, TPTN |
7,76 |
4,73 |
1,73 |
|
|
3,03 |
|
6 |
Xây dựng cảnh quan dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường bắc sơn kéo dài) |
Phường Thịnh Đán, Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân, TPTN |
19,00 |
15,50 |
6,50 |
|
|
3,50 |
|
7 |
Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư Lưu Nhân Chú |
Phường Hương Sơn, TPTN |
1,15 |
1,15 |
1,07 |
|
|
0,00 |
|
8 |
Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,15 |
|
9 |
Khu dân phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, TPTN |
4,38 |
2,80 |
2,10 |
|
|
1,58 |
|
10 |
Khu dân cư số 1 phường Đồng Bẩm |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
2,63 |
2,25 |
1,25 |
|
|
0,38 |
|
11 |
Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung và Xã Quyết Thắng |
Phường Tân Thịnh, Quyết Thắng, Quang Trung, TPTN |
1,70 |
0,80 |
0,07 |
|
|
0,90 |
|
12 |
Khu đô thị Cây Xanh - Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
9,90 |
8,40 |
5,20 |
|
|
1,50 |
|
13 |
Khu đô thị số 2 Huống Thượng |
Xã Huống Thượng, TPTN |
26,00 |
22,60 |
9,00 |
|
|
3,40 |
|
14 |
Khu đô thị số 3 Huống Thượng |
Xã Huống Thượng, TPTN |
26,00 |
22,60 |
9,00 |
|
|
3,40 |
|
15 |
Khu đô thị Thành Nam (đấu thầu dự án) |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
36,19 |
16,77 |
12,17 |
|
|
19,42 |
|
16 |
Khu đô thị Quyết Thắng (đấu thầu dự án) |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
45,99 |
18,56 |
9,80 |
|
|
27,43 |
|
17 |
Khu đô thị Thái Sơn (đấu thầu dự án) |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
49,29 |
18,44 |
9,80 |
|
|
30,85 |
|
18 |
Điểm dân cư nông thôn xóm Cao Trăng |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
2,50 |
1,90 |
1,90 |
|
|
0,60 |
|
19 |
Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
5,20 |
3,23 |
0,48 |
|
|
1,97 |
|
20 |
Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm Xã hội tỉnh Thái Nguyên |
Phường Đồng Bẩm TPTN |
0,27 |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,19 |
|
21 |
Xây dựng nhà văn hóa kho gạo Vó Ngựa |
Phường Tân Thành, TPTN |
0,08 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,08 |
|
22 |
Xây dựng trường mầm non Hương Sơn |
Phường Hương Sơn, TPTN |
0,62 |
0,08 |
0,03 |
|
|
0,54 |
|
23 |
Nâng cấp trường mầm non Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,34 |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,29 |
|
24 |
Cụm công nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí trưng áp Autoclaved Concrete ACC) |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
1,00 |
1,00 |
0,10 |
|
|
0,00 |
|
25 |
Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
29,74 |
25,81 |
8,74 |
|
|
3,93 |
|
26 |
Cửa hàng xăng dầu Hồ Núi Cốc số 1 |
Xã Phúc Trìu, TPTN |
0,16 |
0,12 |
0,12 |
|
|
0,04 |
|
27 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc - của Công ty cổ phần Flamingo Holding Group |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
22,20 |
22,20 |
0,00 |
19,80 |
|
0,00 |
|
28 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh |
Xã Phúc Hà, TPTN |
6,60 |
6,39 |
1,30 |
|
|
0,09 |
0,12 |
29 |
Mở rộng đường vào lữ đoàn 382 |
Xã Thịnh Đức TPTN |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,01 |
30 |
Xây dựng đường tránh chân bãi thải Tây, địa phận Xã Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
0,57 |
0,45 |
0,00 |
|
|
0,12 |
|
31 |
Nâng cấp đường Lê Hữu Trác |
Phường Tân Lập, Thịnh Đán, TPTN |
4,78 |
2,08 |
0,69 |
|
|
2,69 |
0,01 |
32 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc, thành phố Thái Nguyên |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,56 |
0,53 |
0,41 |
|
|
0,03 |
|
33 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch |
Phường Gia Sàng, Túc Duyên, Phan Đình Phùng, TPTN |
1,92 |
0,04 |
0,00 |
|
|
1,88 |
|
34 |
Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng |
Phường Tân Thịnh, Quang Trung, Hoàng Văn Thụ, Quang Vinh, TPTN |
7,48 |
1,43 |
0,25 |
|
|
5,54 |
0,51 |
35 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 380 và 381 trạm 220kV Thái Nguyên |
Phường Quan Triều, Xã Cao Ngạn, TPTN |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,01 |
|
36 |
Dự án đường điện 381 TBA 220kV Thái Nguyên (E62) |
Xã Cao Ngạn, Chùa Hang, Đồng Bẩm, Linh Sơn, TPTN |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
37 |
Cải tạo đường điện ĐZ 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán |
Phường Tân Thịnh, Thịnh Đán, Phúc Xuân, Quyết Thắng, TPTN |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,00 |
|
38 |
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (dự án KFW3) |
Phường Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập và Trung Thành, TPTN |
0,62 |
0,62 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
39 |
Bãi đỗ xe chợ Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
|
40 |
Mở rộng bắc khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới) |
Xã Phúc Hà, TPTN |
1,39 |
0,07 |
0,00 |
|
|
1,32 |
|
41 |
Hạng mục mở rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới) |
Xã Phúc Hà, TPTN |
4,04 |
3,71 |
0,18 |
|
|
0,33 |
|
42 |
Đấu giá đất tại phường Phú Xá |
Phường Phú Xá, TPTN |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
43 |
Dự án khai thác mỏ, cát sỏi trên sông Linh Nham |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
1,71 |
0,93 |
|
|
|
0,78 |
|
Quyết định 4241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4241/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video