ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4236/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 957/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Phú Lương tại Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 08/10/2021 và Tờ trình số 455/TTr-UBND ngày 08/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.043,30 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 908,23 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 623,83 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 7,96 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 107 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.043,30 ha. Trong đó:
- 52 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 183,18 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 55 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 860,12 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
320,14 |
0,03 |
|
0,69 |
|
0,08 |
|
|
23,69 |
|
1,54 |
|
31,77 |
0,10 |
203,80 |
58,45 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,31 |
0,03 |
|
|
|
0,08 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
319,82 |
|
|
0,69 |
|
|
|
|
23,58 |
|
1,54 |
|
31,77 |
|
203,80 |
58,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
723,17 |
48,56 |
50,24 |
4,33 |
73,27 |
18,13 |
1,61 |
32,22 |
0,11 |
122,67 |
23,68 |
316,87 |
28,71 |
0,33 |
2,39 |
0,04 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
47,65 |
|
|
0,11 |
18,72 |
9,52 |
1,59 |
0,02 |
0,06 |
7,12 |
8,65 |
1,26 |
|
0,21 |
0,37 |
0,03 |
2,2 |
Đất ở đô thị |
27,84 |
27,62 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,74 |
1,20 |
|
|
0,49 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
46,70 |
|
|
|
42,75 |
|
|
|
|
|
|
3,95 |
|
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
431,88 |
4,00 |
0,10 |
3,40 |
2,29 |
0,60 |
|
32,18 |
|
109,32 |
0,27 |
278,62 |
0,21 |
0,12 |
0,77 |
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,62 |
13,93 |
21,85 |
0,82 |
9,00 |
7,52 |
|
|
|
6,20 |
14,74 |
32,57 |
28,00 |
|
|
|
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
4,74 |
1,81 |
0,10 |
|
0,02 |
0,50 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,47 |
0,50 |
|
1,25 |
0,01 |
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
27,98 |
|
27,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
834,49 |
33,41 |
27,04 |
2,72 |
41,94 |
9,15 |
1,61 |
32,20 |
|
102,10 |
7,35 |
293,12 |
26,50 |
0,14 |
199,08 |
58,13 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
74,20 |
15,54 |
0,43 |
0,32 |
0,73 |
8,53 |
1,50 |
|
|
7,24 |
6,57 |
15,96 |
9,01 |
0,12 |
7,14 |
1,12 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
15,00 |
0,91 |
0,01 |
0,06 |
1,69 |
0,32 |
0,01 |
|
|
1,34 |
0,13 |
4,65 |
2,31 |
|
2,78 |
0,79 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
138,71 |
8,79 |
5,20 |
1,23 |
6,34 |
0,18 |
|
0,20 |
|
19,72 |
0,58 |
73,33 |
5,02 |
0,02 |
13,51 |
4,59 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
563,80 |
7,04 |
20,10 |
0,63 |
33,16 |
|
|
32,00 |
|
69,84 |
0,02 |
194,11 |
7,16 |
|
154,74 |
45,00 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
40,67 |
0,79 |
1,30 |
0,31 |
0,00 |
0,12 |
0,08 |
|
|
3,53 |
0,06 |
5,07 |
2,00 |
|
20,79 |
6,63 |
1,8 |
Đất nông nghiệp khác |
2,09 |
0,34 |
|
0,17 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,43 |
|
|
1,00 |
|
0,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
68,09 |
6,17 |
3,21 |
0,65 |
19,61 |
1,24 |
|
|
0,05 |
12,69 |
1,17 |
15,35 |
2,21 |
0,14 |
5,28 |
0,32 |
2,1 |
Đất ở nông thôn |
12,85 |
|
|
0,46 |
|
0,13 |
|
|
|
1,53 |
0,16 |
3,95 |
2,02 |
0,02 |
4,26 |
0,32 |
2,2 |
Đất ở đô thị |
2,05 |
1,90 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,34 |
0,10 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
2,4 |
Đất an ninh |
0,0005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0005 |
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,06 |
0,11 |
0,74 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,12 |
0,28 |
|
2,7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,14 |
0,00 |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95 |
|
|
|
|
2,8 |
Đất có mục đích công cộng |
19,32 |
2,66 |
0,00 |
0,19 |
1,00 |
|
|
|
|
10,20 |
1,01 |
3,86 |
0,004 |
|
0,40 |
|
2,9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,17 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2,12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
4,44 |
0,15 |
0,13 |
|
0,01 |
0,15 |
|
|
|
0,19 |
0,0004 |
3,47 |
|
|
0,34 |
|
2,13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,67 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
20,05 |
1,20 |
|
|
18,60 |
0,25 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
5,65 |
0,203 |
0,0392 |
0,03 |
0,6 |
0,06 |
|
|
|
1,55 |
0,2688 |
1,41 |
|
|
1,49 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
623,67 |
37,17 |
30,87 |
3,60 |
51,92 |
16,04 |
1,61 |
32,22 |
0,06 |
108,43 |
13,15 |
300,10 |
26,50 |
0,19 |
1,78 |
0,04 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
79,21 |
19,16 |
0,57 |
0,82 |
5,65 |
9,00 |
1,50 |
|
0,03 |
7,27 |
6,61 |
18,06 |
9,01 |
0,14 |
1,39 |
0,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
26,16 |
1,05 |
0,01 |
0,07 |
5,80 |
0,44 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
1,35 |
5,58 |
9,51 |
2,31 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
124,63 |
8,79 |
6,29 |
1,53 |
7,03 |
1,21 |
|
0,20 |
0,02 |
20,26 |
0,84 |
73,35 |
5,02 |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
378,01 |
7,04 |
22,70 |
0,70 |
33,28 |
5,00 |
|
32,00 |
|
75,60 |
0,06 |
194,11 |
7,16 |
|
0,36 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,67 |
0,79 |
1,30 |
0,31 |
0,14 |
0,40 |
0,08 |
|
|
3,53 |
0,06 |
5,07 |
2,00 |
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
1,99 |
0,34 |
|
0,17 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,43 |
|
|
1,00 |
|
0,02 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,16 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,16 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Đổ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,47 |
0,20 |
1,54 |
0,03 |
0,80 |
0,06 |
1,55 |
0,87 |
1,42 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,06 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,84 |
0,04 |
|
0,03 |
|
|
1,55 |
0,27 |
0,95 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,90 |
0,13 |
1,50 |
|
0,20 |
|
0,001 |
0,60 |
0,47 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
183,18 |
30,37 |
|
|
152,80 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
2,77 |
0,00 |
|
|
2,77 |
2 |
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
5,56 |
4,18 |
|
|
1,38 |
3 |
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
6,00 |
0,72 |
|
|
5,28 |
4 |
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
4,77 |
4,77 |
|
|
0,00 |
5 |
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,20 |
0,00 |
|
|
1,20 |
6 |
Khu dân cư Làng Mới |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,16 |
0,12 |
|
|
0,04 |
7 |
Khu dân cư Đồng Danh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
6,99 |
2,64 |
|
|
4,35 |
8 |
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
18,60 |
0,00 |
|
|
18,60 |
9 |
Điểm dân cư tại xóm Làng (Điểm dân cư chợ Yên Đổ) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,35 |
0,20 |
|
|
0,15 |
10 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,51 |
0,40 |
|
|
0,11 |
11 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,08 |
0,00 |
|
|
0,08 |
12 |
Trụ sở UBND xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,49 |
0,49 |
|
|
0,00 |
13 |
Trụ sở UBND thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,69 |
0,63 |
|
|
0,06 |
14 |
Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên (Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,43 |
0,01 |
|
|
0,42 |
15 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
3,95 |
0,00 |
|
|
3,95 |
16 |
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
40,00 |
0,00 |
|
|
40,00 |
17 |
Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
2,75 |
0,00 |
|
|
2,75 |
18 |
Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
19 |
Trung tâm văn hóa thể thao |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
1,57 |
0,09 |
|
|
1,48 |
20 |
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,64 |
0,70 |
|
|
0,93 |
21 |
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
2,00 |
1,77 |
|
|
0,23 |
22 |
Trạm y tế xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,19 |
0,00 |
|
|
0,19 |
23 |
Trạm Y tế xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
24 |
Giao đất cho Trạm Y Tế |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,12 |
0,00 |
|
|
0,12 |
25 |
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
1,83 |
0,23 |
|
|
1,60 |
26 |
Trường Tiểu học Yên Lạc II |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,35 |
0,00 |
|
|
0,35 |
27 |
Trường tiểu học Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,70 |
0,00 |
|
|
0,70 |
28 |
Trường mầm non Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,29 |
0,24 |
|
|
0,05 |
29 |
Trường Mầm Non xóm Làng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,28 |
0,00 |
|
|
0,28 |
30 |
Trường THCS xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,00 |
|
|
0,15 |
31 |
Trường Mầm non Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
32 |
Trường THPT Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
3,69 |
0,08 |
|
|
3,61 |
33 |
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
25,00 |
1,05 |
|
|
23,95 |
34 |
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
25,60 |
9,26 |
|
|
16,34 |
35 |
Khu trưng bày, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích tại khu vực Đồi Chè |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,82 |
0,50 |
|
|
0,32 |
36 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,75 |
0,69 |
|
|
0,06 |
37 |
Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục thuế huyện Phú Lương (đấu giá) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,14 |
0,00 |
|
|
0,14 |
38 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân). |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
1,50 |
0,00 |
|
|
1,50 |
39 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
15,55 |
0,00 |
|
|
15,55 |
40 |
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
2,00 |
0,00 |
|
|
2,00 |
41 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
1,23 |
1,00 |
|
|
0,23 |
42 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Phú Nam 1 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
43 |
Cải tạo, nâng cấp đường điện của Cty Điện lực Thái Nguyên |
Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,03 |
0,00 |
|
|
0,03 |
44 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ |
Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
45 |
Dự án: 474 TBA 220KV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) của Công ty dịch vụ Điện lực Miền Bắc |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
46 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia- đa nối |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
47 |
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
48 |
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
49 |
Chợ Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,50 |
0,14 |
|
|
0,36 |
50 |
Chợ xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,00 |
51 |
Mở rộng chợ thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,76 |
0,00 |
|
|
0,76 |
52 |
Cải tạo, nâng cấp Chợ Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
DANH MỤC 55 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
860,12 |
56,87 |
|
|
803,26 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,31 |
0,16 |
|
|
0,16 |
2 |
Dự án nuôi lợn công nghệ cao |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
3 |
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 1 |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
54,10 |
0,66 |
|
|
53,44 |
4 |
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 2 |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
51,12 |
1,68 |
|
|
49,44 |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
11,06 |
0,88 |
|
|
10,18 |
||
5 |
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 3 |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
30,32 |
2,21 |
|
|
28,11 |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
33,16 |
0,24 |
|
|
32,92 |
||
6 |
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 4 |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
53,74 |
0,57 |
|
|
53,17 |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
14,23 |
|
|
|
14,23 |
||
7 |
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 10 |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
14,52 |
0,63 |
|
|
13,89 |
8 |
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
29,80 |
1,00 |
|
|
28,80 |
9 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Phủ Lý |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
10 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
1,97 |
|
|
|
1,97 |
11 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Cổ Lũng |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
12 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
1,54 |
|
|
|
1,54 |
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,25 |
0,17 |
|
|
0,08 |
14 |
Khu dân cư Thác Lở (Đấu giá) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
15 |
Điểm dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
16 |
Đấu giá ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh (Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
17 |
Khu đô thị mới Cầu Trắng 1 |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
9,16 |
3,62 |
|
|
5,54 |
18 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,80 |
0,14 |
|
|
0,66 |
19 |
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
20 |
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
21 |
Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
1,59 |
1,50 |
|
|
0,09 |
22 |
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9,35 |
8,39 |
|
|
0,96 |
23 |
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,73 |
0,62 |
|
|
0,11 |
24 |
Điểm dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
8,50 |
6,56 |
|
|
1,94 |
25 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
26 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
27 |
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
28 |
Trường Mầm non Yên Đổ (Giao đất) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
29 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS (Giao đất) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
2,36 |
|
|
|
2,36 |
30 |
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
31 |
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
278,07 |
5,25 |
|
|
272,82 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
32,00 |
|
|
|
32,00 |
||
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
79,93 |
3,47 |
|
|
76,46 |
||
32 |
Sân vận động xã Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
33 |
Cụm công nghiệp Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
28,00 |
9,00 |
|
|
19,00 |
34 |
Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
2,04 |
1,93 |
|
|
0,11 |
35 |
Đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Ngự Hoa Viên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
6,45 |
2,40 |
|
|
4,05 |
36 |
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
5,37 |
0,51 |
|
|
4,86 |
37 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,75 |
1,66 |
|
|
0,09 |
38 |
Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lương (đấu giá) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
39 |
Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện Phú Lương (đấu giá) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
40 |
Nhà máy nước sạch Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
41 |
Cơ sở sản xuất bún ngô Nhật Sơn tại xóm Ao Trám, xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
1,80 |
|
|
|
1,80 |
42 |
Mở rộng mỏ đá Núi Chuông |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
1,60 |
1,59 |
|
|
0,005 |
43 |
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
44 |
Mỏ than Đồi Còi |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
45 |
Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
46 |
Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi Đá Xô |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
9,99 |
|
|
|
9,99 |
47 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
14,74 |
0,04 |
|
|
14,70 |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
6,20 |
|
|
|
6,20 |
||
49 |
Mở rộng đường giao thông xóm Suối Bén, Suối Bốc |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
50 |
Mở rộng đường giao thông xóm Yên Phú, Đồng Phủ |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
51 |
Bến xe thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,00 |
0,91 |
|
|
0,09 |
52 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái An (Giao đất) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
53 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
54 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Tân (Giao đất) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
55 |
Công viên nghĩa trang |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
27,98 |
0,38 |
|
|
27,60 |
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên chủ sử dụng đất |
Địa chỉ (Xã, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Xã Phấn Mễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đinh Thị Anh Thư |
Xã Phấn Mễ |
457 |
61 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Tuấn |
Xã Phấn Mễ |
1605 |
27 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Trương Công Toán |
Xã Phấn Mễ |
1453 |
27 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
4 |
Trần Mạnh Dũng |
Xã Phấn Mễ |
789 |
33 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Hữu Quang |
Xã Phấn Mễ |
1594 |
20 |
BHK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
6 |
Trương Văn Thạch |
Xã Phấn Mễ |
29 |
55 |
BHK |
0,050 |
0,010 |
0,040 |
|
|
7 |
Trương Văn Thạch |
Xã Phấn Mễ |
37 |
55 |
BHK |
0,060 |
0,020 |
0,040 |
|
|
II |
Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Thị Nha |
Xã Yên Lạc |
315 |
33 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Duy Cường |
Xã Yên Lạc |
671 |
51 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
III |
Xã Yên Đổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Dũng |
Xã Yên Đổ |
179 |
41 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Lê Thị Thu |
Xã Yên Đổ |
443 |
85 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
IV |
Xã Phủ Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Trọng |
Xã Phủ Lý |
335 |
27 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Ma Thị Ngọc Thúy |
Xã Phủ Lý |
336 |
27 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Ngô Hồng Phương |
Xã Phủ Lý |
104 |
42 |
NTS |
0,057 |
|
0,057 |
|
|
Xã Phủ Lý |
103 |
42 |
NTS |
0,018 |
|
0,018 |
|
|
||
4 |
Nguyễn Văn Sơn |
Xã Phủ Lý |
294 |
9 |
LUK |
0,030 |
0,015 |
0,015 |
|
|
Xã Phủ Lý |
531 |
9 |
LUK |
0,037 |
0,015 |
0,022 |
|
|
||
V |
Thị trấn Đu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Văn Hiệp |
Thị trấn Đu |
141 |
12 |
LUK |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Hoa |
Thị trấn Đu |
68 |
28 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Thị trấn Đu |
70 |
28 |
LUK |
0,030 |
0,004 |
0,026 |
|
|
||
VI |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đỗ Thị Huyền Chinh |
Xã Hợp Thành |
159 |
6 |
LUK |
0,115 |
0,020 |
0,095 |
|
|
2 |
Đỗ Thị Thanh Thanh |
Xã Hợp Thành |
397 |
7 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Lương Hòa Bình |
Xã Hợp Thành |
59 |
7 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VII |
Xã Yên Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Biểu |
Xã Yên Trạch |
171 |
79 |
ONT+CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Tô Văn Tuấn và ông Nguyễn Văn Đức |
Xã Yên Trạch |
277 |
46 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
VIII |
Xã Động Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Hợp |
Xã Động Đạt |
268 |
29 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
Xã Động Đạt |
269 |
29 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
||
2 |
Phạm Văn Biện |
Xã Động Đạt |
310 |
31 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Tiến Thịnh |
Xã Động Đạt |
405 |
31 |
CLN |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
4 |
Trần Văn Khoa |
Xã Động Đạt |
92 |
22 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
5 |
Vũ Thị Hồng Nhung |
Xã Động Đạt |
353 |
21 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
6 |
Hoàng Thế Dân |
Xã Động Đạt |
431 |
45 |
BHK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
IX |
Xã Cổ Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thanh Hào |
Xã Cổ Lũng |
481 |
63 |
CLN |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
2 |
Lê Văn Hà |
Xã Cổ Lũng |
110 |
41 |
CLN |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Dậu |
Xã Cổ Lũng |
424 |
58 |
CLN |
0,029 |
0,029 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
Xã Cổ Lũng |
476 |
38 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Đỗ Thị Tuyến |
Xã Cổ Lũng |
271 |
65 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
6 |
Đỗ Thị Tuyến |
Xã Cổ Lũng |
274 |
65 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
7 |
Chu Văn Hai |
Xã Cổ Lũng |
358 |
23 |
RSX |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
X |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũ Văn Hà |
Xã Vô Tranh |
380 |
5 |
CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
2 |
Đào Mạnh Tuấn |
Xã Vô Tranh |
1344 |
34 |
ONT+CLN |
0,070 |
0,070 |
|
|
|
3 |
Vũ Văn Nghị |
Xã Vô Tranh |
190 |
22 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
4 |
Lưu Thế Sơn |
Xã Vô Tranh |
788 |
31 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
XI |
Xã Tức Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Văn Thực |
Xã Tức Tranh |
159 |
49 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Đỗ Văn Quảng |
Xã Tức Tranh |
875 |
27 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Vũ Văn Đức |
Xã Tức Tranh |
109 |
43 |
LUC |
0,029 |
0,029 |
|
|
|
4 |
Nịnh Tiến Thành |
Xã Tức Tranh |
42 |
56 |
ONT+CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn Phi |
Xã Tức Tranh |
387 |
56 |
ONT+CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
XII |
Thị trấn Giang Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Thị Hồng |
TT Giang Tiên |
461 |
10 |
ODT + CLN |
0,075 |
0,075 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Hoạt |
TT Giang Tiên |
293 |
24 |
LUC |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
3 |
Tạ Thị Bích Hằng |
TT Giang Tiên |
58 |
3 |
ODT + CLN |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Sơn |
TT Giang Tiên |
15 |
6 |
LUK |
0,093 |
0,093 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Tuyến |
TT Giang Tiên |
7 |
6 |
LUK |
0,032 |
0,032 |
|
|
|
XIV |
Xã Phú Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Hiếu Huy |
Xã Phú Đô |
196 |
75 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Vũ Tiến Thành |
Xã Phú Đô |
424 |
59 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4236/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video