Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4232/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 16 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ CÁT THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 22/11/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1054/TTr- STNMT ngày 09/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Phù Cát chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Phù Cát rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- UBND huyện Phù Cát có trách nhiệm xây dựng phương án chuyển đất trồng lúa (01 vụ) sang đất chuyên trồng lúa (02 vụ) theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã sử dụng đất

Hiện trạng

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích(ha)

Cơ cấu (%)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

68.071,11

100

68.071,11

100

1

Đất Nông nghiệp

NNP

55.687,09

81,81

53.409,11

78,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.412,36

13,83

8.989,44

13,2

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.769,04

11,41

7.708,93

11,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7.854,64

11,54

7.243,75

10,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.579,02

8,20

4.836,77

7,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.359,44

19,63

13.020,36

19,1

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.305,44

12,20

8.305,44

12,2

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.569,22

15,53

10.218,48

15,0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,22

0,47

229,77

0,3

1.8

Đất làm muối

LMU

77,00

0,11

75,51

0,1

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

208,73

0,31

489,57

0,7

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.263,62

15,08

12.959,32

19,0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.293,58

1,90

1.303,56

1,9

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

12,19

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

265,15

0,39

320,00

0,5

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

110,51

0,16

244,69

0,4

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

309,75

0,46

1.022,82

1,5

2.6

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

76,62

0,11

89,53

0,1

2.7

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

133,83

0,20

133,83

0,2

2.8

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

89,45

0,13

289,94

0,4

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.970,66

5,83

4.601,31

6,8

-

Đất giao thông

DGT

1.942,08

2,85

2.200,72

3,2

-

Đất thủy lợi

DTL

565,67

0,83

594,09

0,9

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,34

0,02

32,74

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,99

0,02

15,26

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

121,61

0,18

145,81

0,2

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,03

0,03

39,89

0,1

-

Đất công trình năng lượng

DNL

334,77

0,49

562,13

0,8

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,94

 

0,96

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,58

 

22,93

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

46,21

0,07

89,36

0,1

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,29

0,07

47,28

0,1

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

845,72

1,24

826,09

1,2

-

Đất chợ

DCH

17,43

0,03

24,05

0,04

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,09

0,05

42,23

0,1

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

5,61

0,01

44,74

0,1

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,75

1,75

2.056,85

3,0

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

208,02

0,31

310,45

0,5

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,96

0,03

27,27

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

0,35

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,74

0,02

13,72

0,02

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

819,70

1,20

809,04

1,2

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.723,94

2,53

1.636,80

2,4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.120,40

3,11

1.702,68

2,5

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Ngô Mây

TT Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2284,39

31,76

135,03

19,74

611,18

190,39

280,27

62,16

223,45

97,63

61,80

117,29

34,90

45,83

38,47

56,16

18,76

184,75

74,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

419,35

5,44

72,98

16,89

67,45

22,76

27,61

16,61

18,49

1,42

17,90

16,02

6,94

18,71

22,92

12,22

12,36

41,95

20,68

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

301,13

3,43

72,81

16,89

27,96

21,67

9,23

9,91

10,43

1,42

10,36

10,46

6,94

14,09

18,02

11,53

12,36

24,74

18,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

600,08

18,59

42,46

2,37

94,99

44,48

35,65

23,31

99,09

13,40

34,53

27,76

3,45

18,19

9,09

10,21

5,21

103,33

13,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

580,00

7,73

19,45

0,48

28,84

114,13

171,76

12,17

55,62

34,95

1,95

68,93

6,96

2,03

5,76

4,10

1,19

31,44

12,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

339,08

 

 

 

312,11

 

 

 

7,50

 

 

 

17,47

 

 

2,00

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

247,47

 

 

 

33,95

9,02

45,25

10,07

25,87

46,64

1,16

4,58

0,08

6,90

0,70

27,56

 

8,03

27,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

95,63

 

0,14

 

73,84

 

 

 

15,65

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

1,49

 

 

 

 

 

 

 

1,23

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

1,22

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

103,35

 

 

 

 

 

32,00

 

 

54,56

 

5,51

7,70

 

3,50

0,08

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

103,27

 

 

 

 

 

32,00

 

 

54,56

 

5,51

7,70

 

3,50

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

129,63

2,51

2,21

0,18

2,56

2,06

0,29

3,62

78,08

2,10

4,66

1,68

 

3,19

1,88

9,69

0,58

12,37

1,97

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngô Mây

Thị trấn Cát Tiến

Xã Cát Chánh

Xã Cát Hải

Xã Cát Hanh

Xã Cát Hiệp

Xã Cát Hưng

Xã Cát Khánh

Xã Cát Lâm

Xã Cát Minh

Xã Cát Nhơn

Xã Cát Sơn

Xã Cát Tài

Xã Cát Tân

Xã Cát Thành

Xã Cát Thắng

Xã Cát Trinh

Xã Cát Tường

1

Đất nông nghiệp

5,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

0,03

4,10

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,10

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

412,48

2,43

22,04

0,78

285,24

9,49

3,11

2,19

25,35

2,83

3,94

3,20

5,89

4,26

11,58

23,01

1,33

4,77

1,04

2.2

Đất an ninh

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

258,28

 

9,04

 

241,37

0,08

2,00

 

1,25

 

 

 

 

 

 

4,09

 

0,42

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

22,00

 

 

 

10,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,78

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

60,05

 

5,04

0,03

8,92

3,51

0,51

0,02

12,45

1,73

2,14

0,40

5,38

3,51

10,47

4,38

0,83

0,70

0,03

-

Đất giao thông

26,91

 

4,55

0,01

2,83

1,33

0,51

0,02

12,03

0,20

0,40

0,38

 

0,80

0,47

2,87

0,01

0,50

 

-

Đất thủy lợi

8,04

 

 

0,02

 

1,94

 

 

0,10

 

1,74

0,02

 

2,70

 

1,50

0,02

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,14

 

0,01

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,80

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6,53

 

0,33

 

5,89

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

1,91

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

10,14

 

 

 

 

0,12

 

 

0,02

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,18

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.9

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

7,75

 

3,81

 

0,20

 

 

 

3,60

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

54,99

 

 

0,75

24,53

5,90

0,60

2,17

7,80

1,10

1,80

0,81

0,51

0,62

1,11

2,76

0,50

3,05

0,98

2.11

Đất ở tại đô thị

6,16

2,33

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,42

0,10

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

Số hiệu: 4232/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 16/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…