ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4231/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 964/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 219/TTr-UBND ngày 01/10/2021 về việc đề nghị và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 621,10 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 381,58 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 477,15 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 3,42 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 92 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 621,10 ha. Trong đó:
- 46 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 386,80 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 46 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 234,30 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sàng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
106,93 |
0,11 |
10,00 |
|
|
|
|
|
4,30 |
91,73 |
|
|
|
0,80 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,98 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,71 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
105,86 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
4,30 |
91,56 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
514,16 |
28,61 |
3,73 |
|
64,86 |
6,09 |
4,79 |
23,48 |
10,50 |
62,36 |
24,77 |
252,48 |
22,99 |
8,20 |
0,01 |
1,30 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
39,28 |
|
|
|
|
|
|
10,46 |
8,28 |
6,75 |
0,99 |
10,34 |
2,35 |
0,05 |
0,01 |
0,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
16,15 |
16,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,46 |
0,19 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
238,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238,94 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
10,04 |
0,64 |
0,59 |
|
0,20 |
|
1,03 |
1,10 |
1,78 |
|
1,70 |
|
1,50 |
0,50 |
|
1,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
154,20 |
5,38 |
3,14 |
|
64,66 |
|
3,32 |
2,02 |
0,14 |
54,20 |
21,34 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
49,47 |
1,10 |
|
|
|
6,09 |
0,17 |
9,90 |
|
1,41 |
0,57 |
3,20 |
19,14 |
7,65 |
|
0,24 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,40 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,92 |
3,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
367,07 |
20,14 |
|
|
0,20 |
4,93 |
1,22 |
19,47 |
8,72 |
19,40 |
11,72 |
250,94 |
21,73 |
7,42 |
|
1,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,30 |
13,39 |
|
|
|
0,35 |
0,31 |
11,73 |
5,75 |
11,61 |
1,83 |
9,72 |
0,54 |
|
|
1,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
26,21 |
1,23 |
|
|
|
0,18 |
0,80 |
1,18 |
0,73 |
5,73 |
9,82 |
1,15 |
5,31 |
|
|
0,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,48 |
1,33 |
|
|
|
0,26 |
|
0,91 |
0,48 |
1,45 |
0,07 |
0,69 |
1,24 |
0,01 |
|
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
276,59 |
3,67 |
|
|
0,20 |
3,38 |
0,11 |
5,64 |
1,66 |
0,61 |
0,00 |
239,32 |
14,60 |
7,40 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,77 |
0,52 |
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
0,10 |
0,001 |
|
0,06 |
0,04 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
14,51 |
2,66 |
- |
- |
- |
0,21 |
0,04 |
1,16 |
1,56 |
3,98 |
2,65 |
1,08 |
1,12 |
- |
- |
0,05 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
4,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
0,25 |
0,83 |
1,05 |
0,33 |
0,80 |
0,74 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,83 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,66 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
7,58 |
1,99 |
|
|
|
0,06 |
|
0,91 |
|
2,71 |
1,24 |
0,28 |
0,36 |
|
|
0,03 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,97 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,10 |
0,64 |
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
476,17 |
23,58 |
|
|
61,16 |
4,94 |
1,41 |
21,86 |
8,94 |
52,58 |
19,92 |
251,30 |
21,77 |
7,47 |
0,01 |
1,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
82,03 |
16,18 |
|
|
19,10 |
0,35 |
0,37 |
13,86 |
5,80 |
12,07 |
2,66 |
10,00 |
0,56 |
|
|
1,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
36,29 |
1,57 |
|
|
1,70 |
0,18 |
0,93 |
1,28 |
0,77 |
13,38 |
9,84 |
1,22 |
5,31 |
|
0,01 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
7,90 |
1,60 |
|
|
0,50 |
0,27 |
|
1,06 |
0,51 |
1,86 |
0,07 |
0,70 |
1,26 |
0,04 |
|
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
348,39 |
3,71 |
|
|
39,86 |
3,38 |
0,11 |
5,64 |
1,76 |
25,26 |
7,33 |
239,32 |
14,60 |
7,42 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,83 |
0,52 |
|
|
|
0,03 |
|
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0,98 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,71 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,98 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,71 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,42 |
0,56 |
1,18 |
|
|
0,95 |
|
0,37 |
|
0,11 |
|
0,12 |
0,10 |
0,03 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,60 |
0,32 |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,43 |
|
|
|
|
0,95 |
|
0,37 |
|
0,001 |
|
0,01 |
0,07 |
0,03 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
386,80 |
42,58 |
|
|
344,22 |
1 |
Khu dân cư số 01 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,21 |
0,15 |
|
|
0,06 |
2 |
Khu dân cư số 03 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
15,11 |
10,70 |
|
|
4,41 |
3 |
Dự án khu dân cư số 1 |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,31 |
|
|
|
2,31 |
4 |
Điểm dân cư nông thôn và Chợ Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
5,20 |
3,37 |
|
|
1,83 |
5 |
Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
7 |
Căn cứ chiến đấu, thao trường huấn luyện tổng hợp |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
238,94 |
|
|
|
238,94 |
8 |
Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,34 |
0,34 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,41 |
|
|
|
0,41 |
10 |
Nhà văn hóa xóm An Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
11 |
Mở rộng Trường THCS Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
12 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
13 |
Trường Tiểu học Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
14 |
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
15 |
Khu thể thao xã Bình Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
16 |
Khu thể thao xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Trúc Mai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
13,44 |
1,10 |
|
|
12,34 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
13,09 |
5,50 |
|
|
7,59 |
19 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
20 |
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,83 |
1,74 |
|
|
0,09 |
21 |
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
22 |
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai. |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
23 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,23 |
2,75 |
|
|
2,48 |
24 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
25 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
8,00 |
8,00 |
|
|
|
26 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
27 |
Công trình phụ trợ của mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và mỏ vàng sa khoáng nam thung lũng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
20,00 |
1,50 |
|
|
18,50 |
28 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Yên Ngựa |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
4,53 |
0,20 |
|
|
4,33 |
29 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
30 |
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
6,09 |
0,35 |
|
|
5,74 |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,21 |
0,20 |
|
|
2,01 |
||
31 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
19,14 |
0,54 |
|
|
18,60 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
3,20 |
0,20 |
|
|
3,00 |
||
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
6,50 |
0,25 |
|
|
6,25 |
||
32 |
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai |
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
33 |
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) |
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,24 |
0,23 |
|
|
0,01 |
34 |
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
35 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,073 |
|
|
|
0,073 |
36 |
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
37 |
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,28 |
0,24 |
|
|
0,04 |
38 |
Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kv Quang Sơn |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
39 |
Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,411 |
0,20 |
|
|
0,211 |
40 |
Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường dây 35kv nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 Trạm cắt Cao Ngạn E6.8 tạo liên thông mạnh vòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,004 |
0,003 |
|
|
0,001 |
41 |
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả) |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,74 |
0,14 |
|
|
0,60 |
42 |
Chợ La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,66 |
|
|
0,24 |
43 |
Chợ xã Thượng Nung |
xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
44 |
Khu xử lý rác thải tập trung phía Nam huyện Võ Nhai |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,70 |
|
|
|
6,70 |
45 |
Nhà thờ giáo họ Đình Cả |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
46 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2,87 |
|
|
|
2,87 |
DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
234,30 |
40,53 |
|
|
193,77 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng) |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
4 |
Khu chăn nuôi sinh học cao kết hợp du lịch sinh thái |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
91,56 |
|
|
|
91,56 |
5 |
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Giang Hồng Hải) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
4,30 |
|
|
|
4,30 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,05 |
|
|
0,13 |
7 |
Giao đất hộ gia đình cá nhân |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,65 |
0,64 |
|
|
0,01 |
||
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
1,58 |
1,02 |
|
|
0,56 |
10 |
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,50 |
5,04 |
|
|
1,46 |
11 |
Điểm dân cư số 4 xóm Đồng Chăn, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,69 |
0,60 |
|
|
0,09 |
12 |
Điểm dân cư số 3 |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
3,00 |
2,30 |
|
|
0,70 |
13 |
Điểm dân cư mới xã Phũ Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,90 |
|
|
0,10 |
14 |
Điểm dân cư Đồng Danh, xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,52 |
|
|
0,48 |
15 |
Trụ sở công an xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,22 |
16 |
Bia ghi danh liệt sĩ xã Thượng Nung huyện Võ Nhai (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
17 |
Nhà văn hóa xóm Lục Thành (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
18 |
Nhà văn hóa xóm Tân Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa xóm Lũng Cà (để giao đất) |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
20 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Thái Long, thị trấn Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
21 |
Trường tiểu học và THCS Tiên Sơn (để giao đất) |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,59 |
|
|
|
0,59 |
22 |
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
23 |
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
24 |
Khu thể thao xã Phương Giao |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
25 |
Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,49 |
0,18 |
|
|
2,31 |
26 |
Sân cỏ nhân tạo |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,01 |
|
|
0,03 |
27 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Hoàng Quốc Anh) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
28 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
29 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
30 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Nguyễn Văn Hải) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
31 |
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
9,86 |
|
|
|
9,86 |
32 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
11,00 |
8,60 |
|
|
2,40 |
33 |
Khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò khu vực Bãi Mố |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
14,80 |
|
|
|
14,80 |
34 |
Mỏ đá vôi Đồng Dong |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
32,66 |
0,27 |
|
|
32,39 |
35 |
Mỏ sét Cúc Đường (giao đất) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
4,24 |
|
|
|
4,24 |
36 |
Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
37 |
Mỏ cát sỏi Thượng Nung |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
3,14 |
|
|
|
3,14 |
Xã Thượng Nung huyện Võ Nhai |
3,32 |
|
|
|
3,32 |
||
38 |
Đường tràn xóm Vẽn, xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
39 |
Nâng cấp cầu tràn xóm Đồng Bứa |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,02 |
|
|
0,02 |
40 |
Khu thể thao xã Liên Minh (giao đất) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
41 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,02 |
||
42 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,04 |
|
|
0,01 |
43 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.9 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,01 |
0,001 |
|
|
0,01 |
44 |
Chợ La Mạ xã Lâu Thượng (giao đất) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
45 |
Trùng tu, mở rộng Chùa Xả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
1,23 |
0,63 |
|
|
0,60 |
46 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Đình Cả (giai đoạn 1) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
1,05 |
0,06 |
|
|
0,99 |
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Kỹ |
Xã Dân Tiến |
129 |
29 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
II |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Minh Ngọc |
Xã Phương Giao |
325 |
15 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Đặng Đình Thử |
Xã Phương Giao |
111, 112 |
15 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
III |
Xã Cúc Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma Anh Thơ |
Xã Cúc Đường |
393 |
46 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nông Thanh Bình |
Xã Cúc Đường |
31 |
47 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
3 |
Nông Thị Ngọc Bích |
Xã Cúc Đường |
361 |
56 |
BHK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
IV |
Thị trấn Đình Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Hường |
Thị trấn Đình Cả |
74 |
11 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Trần Hữu Tuyến |
Thị trấn Đình Cả |
346 |
17 |
RSX |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Triệu Nguyệt Cầm |
Thị trấn Đình Cả |
228 |
19 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
4 |
Trần Thị Thu Huế |
Thị trấn Đình Cả |
346 |
19 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
5 |
Triệu Văn Tiếp |
Thị trấn Đình Cả |
347 |
17 |
RSX |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Sơn |
Thị trấn Đình Cả |
415 |
24 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
7 |
Lương Văn Đài |
Thị trấn Đình Cả |
82 |
10 |
BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
8 |
Lê Thị Hoàn |
Thị trấn Đình Cả |
142 |
24 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
9 |
Phạm Văn Thắm |
Thị trấn Đình Cả |
120, 121 |
19 |
LUC |
0,107 |
|
0,107 |
|
|
V |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Nam |
Xã Tràng Xá |
508 |
103 |
LUK |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
2 |
Hứa Hoàng Hà |
Xã Tràng Xá |
227 |
81 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
3 |
Bế Thị Thư |
Xã Tràng Xá |
127 |
81 |
LUK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
4 |
Chu Đức Tôn |
Xã Tràng Xá |
91 |
79 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Chu Cộng Hòa |
Xã Tràng Xá |
258 |
79 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Chiến |
Xã Tràng Xá |
233 |
82 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Hùng |
Xã Tràng Xá |
59 |
102 |
LUC |
0,028 |
0,028 |
|
|
|
Xã Tràng Xá |
455 |
102 |
LUC |
0,027 |
0,027 |
|
|
|
||
8 |
Triệu Văn Vị |
Xã Tràng Xá |
49 |
113 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Bế Văn Tuyên |
Xã Tràng Xá |
110 |
81 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
10 |
Chu Văn Quang |
Xã Tràng Xá |
224 |
81 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
11 |
Đỗ Thị Bé |
Xã Tràng Xá |
165 |
16 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Tràng Xá |
187 |
16 |
BHK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
||
12 |
Hoàng Văn Long |
Xã Tràng Xá |
194 |
114 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
VI |
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Đình Chính |
Xã Lâu Thượng |
524 |
20 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
518 |
20 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
||
2 |
Trần Văn Lằn |
Xã Lâu Thượng |
103 |
66 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Trần Văn Cường |
Xã Lâu Thượng |
5 |
49 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
4 |
Bàn Thị Hải |
Xã Lâu Thượng |
70 |
30 |
NTS |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Dương Hữu Phước |
Xã Lâu Thượng |
506 |
20 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
6 |
Hoàng Văn Ngọc |
Xã Lâu Thượng |
380 |
20 |
LUK |
0,027 |
0,027 |
|
|
|
7 |
Trần Hương Lan |
Xã Lâu Thượng |
115 |
20 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Lâu Thượng |
113 |
20 |
LUC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
8 |
Vi Văn Sừu |
Xã Lâu Thượng |
63 |
32 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
9 |
Phạm Duy Phú |
Xã Lâu Thượng |
503 |
20 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
10 |
Ngô Văn Bắc |
Xã Lâu Thượng |
86 |
40 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Tình |
Xã Lâu Thượng |
526 |
20 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
12 |
Lê Văn Vũ |
Xã Lâu Thượng |
144 |
40 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
VII |
Xã La Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Thị Hiên |
Xã La Hiên |
475 |
86 |
LUK |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2 |
Luân Văn Hòa |
Xã La Hiên |
181 |
93 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Thị Duyên |
Xã La Hiên |
80 |
99 |
BHK |
0,036 |
0,036 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
Xã La Hiên |
1;31 |
68 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
5 |
Hoàng Thị Liên |
Xã La Hiên |
135 |
66 |
LUK |
0,095 |
|
0,095 |
|
|
6 |
Phạm Thị Cúc |
Xã La Hiên |
351 |
52 |
LUC |
0,028 |
|
0,028 |
|
|
7 |
Trần Văn Chiến |
Xã La Hiên |
161 |
52 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
8 |
Bùi Văn Tiến |
Xã La Hiên |
165 |
52 |
BHK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
9 |
Đỗ Quang Hồng |
Xã La Hiên |
59 |
64 |
LUK |
0,044 |
|
0,044 |
|
|
10 |
Bế Thanh Sâm |
Xã La Hiên |
99 |
84 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Lâm Ngọc Lác |
Xã La Hiên |
55 |
84 |
LUC |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
12 |
Ma Văn Khiêm |
Xã La Hiên |
172 |
20 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Kim Tuyến |
Xã La Hiên |
201 |
29 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
14 |
Lê Mạnh Hùng |
Xã La Hiên |
233 |
43 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Dương Hồng Chuyên |
Xã La Hiên |
17 |
67 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
VIII |
Xã Phú Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Duy Phu |
Xã Phú Thượng |
291 |
60 |
LUK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Hà Mạnh Kính |
Xã Phú Thượng |
37 |
36 |
BHK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Hoàng Thị Xanh |
Xã Phú Thượng |
414 |
31 |
LUC |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
4 |
Vũ Trọng Thanh |
Xã Phú Thượng |
111 |
54 |
LUC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Thị Vân |
Xã Phú Thượng |
51,48 |
32 |
CLN; BHK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Nga |
Xã Phú Thượng |
541 |
32 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
7 |
La Văn Toàn |
Xã Phú Thượng |
194 |
45 |
LUC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Hoàng Văn Giang |
Xã Phú Thượng |
599 |
60 |
LUC |
0,036 |
0,036 |
|
|
|
9 |
Nông Trọng Nam |
Xã Phú Thượng |
37 |
37 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
10 |
Chu Sỹ Lâm |
Xã Phú Thượng |
130 |
52 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
11 |
Hoàng Thị Bình |
Xã Phú Thượng |
2 |
44 |
CLN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
12 |
Lương Thị Phượng |
Xã Phú Thượng |
598 |
60 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
13 |
Lê Thị Tuyết |
Xã Phú Thượng |
57 |
29 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
14 |
Hoàng Thị Bình |
Xã Phú Thượng |
40 |
43 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
15 |
Triệu Văn Mạnh |
Xã Phú Thượng |
595 |
60 |
LUK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Phú Thượng |
571 |
60 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
16 |
Nguyễn Thị Chén |
Xã Phú Thượng |
285 |
60 |
LUK |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
17 |
La Văn Thuận |
Xã Phú Thượng |
192 |
45 |
LUC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
18 |
Nông Thị Nhàn |
Xã Phú Thượng |
158 |
62 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
19 |
Hoàng Văn Chiến |
Xã Phú Thượng |
201 |
60 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
IX |
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Tiến Toàn |
Xã Liên Minh |
1001 |
1 |
RSX |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Sành |
Xã Liên Minh |
164 |
87 |
LUK |
0,093 |
|
|
0,093 |
|
3 |
Đào Đắc Tiến |
Xã Liên Minh |
333 |
64 |
LUK |
0,066 |
|
0,066 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Xanh |
Xã Liên Minh |
84 |
82 |
LUK |
0,058 |
|
0,058 |
|
|
5 |
Đào Xuân Phượng |
Xã Liên Minh |
56,57,58,59 |
51 |
LUK |
0,276 |
|
0,276 |
|
|
6 |
Nguyễn Văn Ninh |
Xã Liên Minh |
297 |
62 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Liên Minh |
298 |
62 |
CLN |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
||
7 |
Đậu Trọng Thạo |
Xã Liên Minh |
122 |
100 |
LUK |
0,066 |
|
0,066 |
|
|
Xã Liên Minh |
128 |
100 |
LUK |
0,038 |
|
0,038 |
|
|
||
8 |
Nguyễn Ngọc Kế |
Xã Liên Minh |
16 |
81 |
LUK |
0,019 |
|
0,019 |
|
|
Xã Liên Minh |
20 |
81 |
LUK |
0,084 |
|
0,084 |
|
|
||
9 |
Nguyễn Ngọc Khánh |
Xã Liên Minh |
331 |
64 |
LUK |
0,101 |
|
0,101 |
|
|
X |
Xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Hiền |
Xã Bình Long |
156 |
11 |
BHK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Hoàng Trung Kiên |
Xã Bình Long |
9 |
43 |
LUK |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 4231/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4231/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video