ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MÊ LINH
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố Hà Nội thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch năm 2024 (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
14.129,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.470,83 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.896,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.774,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.035,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
160,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,30 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
308,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
61,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.557,47 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,61 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
305,59 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
112,86 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
161,83 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
97,88 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.243,53 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.269,87 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
576,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,44 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
138,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,83 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,66 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,61 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,36 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,48 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,52 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
102,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
6,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
28,84 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,39 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,34 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.188,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
597,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
54,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,90 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
21,53 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
561,94 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
189,19 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
100,96 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
791,43 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
529,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
525,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
244,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,37 |
|
Trong đó: |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,12 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,60 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,21 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,96 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
13,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,60 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,52 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,91 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,76 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
971,52 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
580,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
580,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,18 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
16,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
32,44 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,73 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,35 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,3 |
- |
Đất giáo dục |
DGD |
0,05 |
- |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
d) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (163 dự án, tổng diện tích: 1.507,76 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mê Linh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mê Linh tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) UBND huyện Mê Linh chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 423/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 22/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 423/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video