Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4229/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 965/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 2.552,67 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.305,92 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 1.839,39 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 18,57 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 240 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.552,67 ha. Trong đó:

- Có 186 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.421,82 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- Có 54 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.130,85 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với các nội dung như sau:

1. Điều chỉnh địa điểm, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.551,24

1,34

26,57

56,21

21,64

44,48

11,49

41,79

10,11

29,44

22,79

16,33

117,81

130,86

3,26

0,01

2.1

Đất ở nông thôn

946,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

921,19

 

24,59

27,93

21,64

21,57

10,67

41,05

6,67

20,53

20,20

15,80

108,12

104,55

3,06

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,92

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

5,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

170,33

1,29

 

0,46

 

1,08

0,06

0,73

0,70

 

0,19

 

0,80

 

0,08

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

262,76

 

 

0,59

 

0,85

0,21

 

0,08

0,02

 

 

 

 

0,11

0,01

2.8

Đất có mục đích công cộng

216,22

0,05

1,97

26,96

 

20,98

0,55

0,01

2,67

8,89

2,00

0,53

8,89

25,75

0,01

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tân Thịnh

Phường Thịnh Đán

Phường Tích Lương

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã. Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

1

Đất nông nghiệp

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

1,31

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,123

 

 

 

 

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

2.551,24

26,23

108,68

300,71

22,17

9,07

73,75

154,30

0,01

141,24

73,00

48,36

214,88

186,32

399,08

224,26

35,02

0,08

2.1

Đất ở nông thôn

946,76

 

 

 

 

 

 

135,30

 

122,47

61,57

 

14,61

138,64

381,54

89,92

2,70

 

2.2

Đất ở đô thị

921,19

24,19

95,49

287,09

20,91

7,54

59,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2,92

 

 

 

0,63

1,42

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,26

 

 

0,18

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

5,24

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,30

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

170,33

 

 

 

 

0,02

0,59

1,14

 

 

 

 

137,80

12,82

3,03

5,72

3,82

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

262,76

 

0,04

 

0,10

 

 

8,02

 

 

 

46,16

59,84

22,20

 

124,54

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

216,22

2,03

12,70

13,06

0,53

0,01

13,36

9,83

0,01

18,77

11,42

2,20

2,63

12,66

10,21

4,08

3,39

0,08

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,57

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,12

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thịnh

Phường Thịnh Đán

1

Đất nông nghiệp

1673,74

1,33

9,45

37,60

9,79

26,12

4,50

32,50

3,14

18,63

17,80

8,54

90,93

83,98

2,81

19,92

84,45

1.1

Đất trồng lúa

837,73

0,03

5,79

23,18

6,45

15,19

1,24

24,54

0,12

12,22

15,85

3,96

71,95

34,97

1,84

10,91

29,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

213,43

0,01

1,88

10,95

0,72

3,51

0,15

3,97

0,24

1,40

0,82

0,04

15,40

10,16

0,27

0,22

8,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

410,06

 

1,43

2,50

2,04

4,60

1,89

3,81

2,06

2,17

0,35

2,91

2,10

20,73

0,53

5,78

14,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

148,18

 

 

 

0,52

0,66

0,60

 

0,72

1,59

0,00

0,70

0,03

13,83

0,11

2,14

27,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

56,57

1,29

0,35

0,75

0,06

0,39

0,62

0,18

0,01

0,66

0,74

0,93

0,76

4,29

0,06

0,86

2,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,77

 

 

0,22

 

1,77

0,00

 

0,00

0,59

0,04

 

0,70

 

 

 

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

615,06

0,01

17,01

17,99

11,75

17,38

5,64

8,99

5,89

9,80

3,90

7,74

26,20

45,18

0,40

6,27

23,51

2.1

Đất ở nông thôn

133,72

 

 

2,25

 

1,20

 

 

 

 

0,00

 

0,00

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

190,35

0,01

6,61

8,59

6,59

10,66

4,20

3,45

3,91

6,51

1,95

5,13

10,92

28,99

0,35

4,63

17,89

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,14

 

0,08

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,70

0,34

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

4,42

 

0,02

 

3,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

21,29

 

0,84

2,98

 

0,77

0,12

0,63

0,30

0,26

0,40

0,44

0,30

0,09

0,02

0,02

0,54

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12,57

 

2,70

 

 

1,01

 

0,28

0,53

0,00

0,04

 

0,60

2,98

 

0,12

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

94,41

 

2,61

3,66

1,69

0,94

1,32

3,31

0,50

1,38

1,20

0,32

2,88

9,59

0,01

1,40

4,58

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

0,00

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

14,28

 

0,43

0,20

 

 

 

0,05

 

0,69

0,03

0,40

1,88

1,39

 

 

0,07

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

38,25

 

3,73

0,30

 

2,13

 

1,26

0,44

0,48

0,26

0,05

3,43

1,17

0,02

 

0,10

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,86

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,00

 

0,00

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

90,15

 

 

 

0,08

0,67

 

0,01

 

0,28

0,01

0,70

5,84

 

 

0,10

0,33

3

Đất chưa sử dụng

17,11

 

0,11

0,04

 

0,13

 

0,30

0,06

0,91

1,09

0,04

0,68

1,70

0,05

0,04

0,68

Phụ lục II (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tích Lương

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

1

Đất nông nghiệp

1673,74

217,31

15,74

0,52

60,91

114,67

0,01

113,01

59,67

38,62

27,62

119,63

290,79

140,58

23,17

 

1.1

Đất trồng lúa

837,73

106,61

11,74

 

34,67

64,23

0,01

71,45

30,01

9,27

6,22

44,36

132,47

60,88

8,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

213,43

7,05

1,93

0,27

22,87

24,34

 

15,89

17,86

4,77

1,61

5,51

35,51

14,00

3,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

410,06

64,96

1,16

0,12

1,85

23,71

 

17,90

10,13

15,57

6,63

51,50

104,01

43,35

1,33

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

148,18

25,83

 

 

0,01

0,81

 

4,58

0,15

6,22

12,57

14,19

8,18

17,84

9,30

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

56,57

12,87

0,91

0,13

1,04

0,58

 

3,19

1,52

2,80

0,59

3,67

10,33

4,51

0,45

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,77

 

 

 

0,47

1,00

 

 

 

 

 

0,40

0,30

 

0,28

 

2

Đất phi nông nghiệp

615,06

83,35

6,26

8,55

11,88

31,45

0,00

27,78

12,90

9,62

5,09

30,63

106,82

61,66

11,34

0,08

2.1

Đất ở nông thôn

133,72

 

 

 

0,10

15,61

 

15,02

6,01

4,53

1,90

20,23

40,35

21,25

5,27

 

2.2

Đất ở đô thị

190,35

27,58

2,92

0,64

2,90

 

 

0,17

 

 

 

 

29,25

6,51

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,14

 

0,20

6,05

 

 

 

 

 

 

 

1,54

0,02

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

4,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

21,29

8,20

0,54

0,18

0,50

0,28

 

0,31

0,15

0,46

0,51

0,59

1,42

0,35

 

0,08

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

12,57

0,15

0,14

0,14

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

3,75

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

94,41

1,18

2,02

1,52

1,00

9,46

 

5,20

3,39

0,00

2,04

6,46

17,89

4,24

4,64

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2,62

0,12

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

1,60

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

14,28

3,86

0,25

 

0,21

0,34

 

0,64

0,84

0,28

0,28

1,21

0,29

0,32

0,60

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

38,25

2,26

0,19

 

6,27

5,49

 

2,26

2,41

2,03

0,36

0,40

0,64

1,73

0,83

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,86

 

 

 

 

0,27

 

3,28

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

90,15

40,00

 

 

0,78

 

 

 

 

2,31

 

0,20

15,33

23,51

 

 

3

Đất chưa sử dụng

17,11

0,06

0,07

 

0,95

1,66

 

0,45

0,42

0,12

0,45

1,04

1,46

4,10

0,51

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Cam Giá

Phường Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Phan Đình Phùng

Phường Phú Xá

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Quang Vinh

Phường Tân Lập

Phường Tân Long

Phường Tân Thịnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.839,34

1,33

9,45

38,14

9,79

26,85

4,54

32,50

3,19

18,65

17,80

8,54

90,93

83,98

2,81

19,92

1.1

Đất trồng lúa

840,74

0,03

5,79

23,36

6,45

15,47

1,24

24,54

0,12

12,24

15,85

3,96

71,95

34,97

1,84

10,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

220,87

0,01

1,88

11,31

0,72

3,93

0,15

3,97

0,24

1,40

0,82

0,04

15,40

10,16

0,27

0,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

434,51

 

1,43

2,50

2,04

4,62

1,93

3,81

2,10

2,17

0,35

2,91

2,10

20,73

0,53

5,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

28,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

249,11

 

 

 

0,52

0,66

0,60

 

0,72

1,59

 

0,70

0,03

13,83

0,11

2,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

57,60

1,29

0,35

0,75

0,06

0,39

0,62

0,18

0,01

0,66

0,74

0,93

0,76

4,29

0,06

0,86

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,77

 

 

0,22

 

1,77

 

 

 

0,59

0,04

 

0,70

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thịnh Đán

Phường Tích Lương

Phường Trung Thành

Phường Trưng Vương

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Xã Đồng Liên

Xã Huống Thượng

Xã Linh Sơn

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã. Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Thịnh Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.839,34

84,45

217,31

15,83

0,52

60,91

114,67

0,01

113,01

59,67

38,62

148,65

154,12

290,79

149,19

23,17

1.1

Đất trồng lúa

840,74

29,21

106,61

11,83

0,00

34,67

64,23

0,01

71,45

30,01

9,27

6,17

44,36

132,47

63,37

8,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

220,87

8,63

7,05

1,93

0,27

22,87

24,34

0,00

15,89

17,86

4,77

4,00

5,51

35,51

18,26

3,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

434,51

14,96

64,96

1,16

0,12

1,85

23,71

0,00

17,90

10,13

15,57

24,35

57,29

104,01

44,18

1,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

28,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,94

19,80

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

249,11

27,61

25,83

 

 

0,01

0,81

 

4,58

0,15

6,22

103,57

23,09

8,18

18,87

9,30

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

57,60

2,04

12,87

0,91

0,13

1,04

0,58

 

3,19

1,52

2,80

1,62

3,67

10,33

4,51

0,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

7,77

2,00

 

 

 

0,47

1,00

 

 

 

 

 

0,40

0,30

 

0,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  Phú Xá

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường  Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phú  Xuân

Phường Tân Long

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trung Thành

Phường  Tân Lập

Xã Sơn Cẩm

Phường Chùa Hang

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

18,57

0,91

0,68

1,46

0,51

0,13

0,06

0,68

0,04

0,95

1,66

0,04

0,12

0,50

1,04

0,05

0,30

1,09

0,04

0,06

0,07

1,70

5,51

0,11

0,42

0,45

2.1

Đất ở nông thôn

4,61

 

 

1,46

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

0,05

1,03

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,1

0,33

2.2

Đất ở đô thị

5,12

0,91

0,57

 

 

0,11

0,06

0,59

0,04

0,39

 

0,02

 

 

 

0,05

0,20

0,73

0,04

 

0,07

1,31

 

0,03

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,01

 

0,45

 

 

0,10

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

5,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

2,07

 

0,11

 

 

0,01

0,004

0,09

 

0,56

0,02

0,01

0,12

 

0,01

 

 

0,17

 

0,06

 

0,39

 

0,08

0,32

0,12

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,51

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 186 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất Rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

1.421,82

417,00

19,80

-

985,01

1

Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương

Xã Tân Cương, TPTN

1,31

 

 

 

1,31

2

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,70

 

 

 

0,70

3

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,20

 

 

 

0,20

4

Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,69

 

 

 

0,69

5

Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

6

Khu Tái định cư liên tổ 13, 19, 23 phường Phú Xá, TPTN

Phường Phú Xá, TPTN

8,16

5,05

 

 

3,11

7

Khu tái định cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

9,48

5,61

 

 

3,87

8

Khu tái định cư số 5 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

7,80

2,48

 

 

5,32

9

Khu dân cư 11A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,34

0,31

 

 

0,03

10

Khu tái định cư liên tổ 19+20 phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

8,73

4,20

 

 

4,53

11

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,85

0,30

 

 

0,55

12

Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,50

0,05

 

 

0,45

13

Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3 phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

14

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, TPTN

4,25

0,20

 

 

4,05

Phường Phú Xá, TPTN

1,46

0,87

 

 

0,59

15

Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

7,22

0,88

 

 

6,34

16

Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

5,80

1,20

 

 

4,60

17

Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

5,80

1,10

 

 

4,70

18

Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

4,86

3,69

 

 

1,17

19

Khu nhà ở tổ 8B phường Tân Lập (tên cũ là Khu đô thị tổ 8B phường Tân Lập)

Phường Tân Lập, TPTN

13,01

1,38

 

 

11,63

Phường Phú Xá, TPTN

0,10

 

 

 

0,10

20

Khu nhà ở tổ 17, phường Đồng Quang TPTN (tên cũ là khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang)

Phường Đồng Quang, TPTN

5,83

 

 

 

5,83

21

Khu đô thị tổ 11 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

1,69

1,39

 

 

0,30

22

Khu nhà ở tổ 3, phường Phú Xá (Tên cũ là khu dân cư tổ 3, phường Phú Xá)

Phường Phú Xá, TPTN

10,73

2,78

 

 

7,95

Phường Tân Lập, TPTN

2,21

1,03

 

 

1,18

23

Khu nhà ở số 5, phường Quang Vinh (Tên cũ là Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh)

Phường Quang Vinh, TPTN

1,54

1,10

 

 

0,44

24

Khu đô thị Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (Khu số 3) (Tên cũ là Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 3))

Phường Thịnh Đán, TPTN

34,72

8,47

 

 

26,25

25

Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên

Phường Quang Trung, TPTN

0,25

 

 

 

0,25

Phường Quang Vinh, TPTN

37,22

22,65

 

 

14,57

Phường Quan Triều, TPTN

19,43

15,77

 

 

3,66

26

Khu nhà ở Ban Tích (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,64

0,04

 

 

0,60

27

Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Trung Thành, TPTN

4,18

2,31

 

 

1,87

28

Xây dựng khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

Phường Quang Trung, TPTN

1,45

1,45

 

 

 

29

Khu dân cư số 3 phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,77

0,08

 

 

0,69

30

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

7,29

3,91

 

 

3,38

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,12

0,12

 

 

 

31

Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

Phường Thịnh Đán, TPTN

20,51

3,36

 

 

17,15

32

Khu đô thị 10A phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

2,69

0,02

 

 

2,67

33

Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II tại khu tái định cư số 2 trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,70

0,39

 

 

0,31

34

Khu đô thị An Phú

Phường Tân Thịnh, TPTN

18,54

8,35

 

 

10,19

Phường Đồng Quang, TPTN

10,34

5,44

 

 

4,90

35

Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,50

 

 

 

0,50

36

Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,73

1,11

 

 

2,63

37

Khu dân cư số 5, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

2,34

0,29

 

 

2,05

38

Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập (thuộc đồ án quy hoạch Khu đô thị Thái Hưng, thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 2)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,13

0,05

 

 

0,08

Phường Tân Lập, TPTN

12,60

1,42

 

 

11,18

39

Khu tái định cư Việt Bắc phường Quang Trung (thuộc chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên giai đoạn II)

Phường Quang Trung, TPTN

0,81

0,49

 

 

0,32

40

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Quang Trung, TPTN

12,80

2,00

 

 

10,80

41

Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 5) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,42

0,12

 

 

3,30

Phường Tân Lập, TPTN

7,86

3,20

 

 

4,66

42

Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

0,50

0,18

 

 

0,32

43

Khu tái định cư cho các hộ dân bám mặt đường đào tròn Chùa Hang bị thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên, vay vốn WB

Phường Chùa Hang, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

44

Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa

Phường Quang Trung, TPTN

0,03

 

 

 

0,03

45

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

1,14

0,11

 

 

1,03

46

Khu dân cư 11B, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

1,31

 

 

 

1,31

47

Khu đô thị Viettime

Phường Túc Duyên, TPTN

4,37

3,10

 

 

1,27

48

Đường nối từ đường Minh cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,31

0,01

 

 

0,30

49

Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2)

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,21

 

 

 

0,21

50

Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của công ty than Khánh Hòa

Phường Tân Long, TPTN

3,06

1,84

 

 

1,22

51

Khu nhà ở số 5B phường Túc Duyên thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư số 5 phường Túc Duyên, TPTN

Phường Túc Duyên, TPTN

17,96

8,88

 

 

9,08

52

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,90

0,80

 

 

0,10

53

Khu dân cư số 5 Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,13

0,13

 

 

 

54

Khu dân cư 7A phường Túc Duyên, (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,03

 

 

 

0,03

55

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư tại Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2

Phường Túc Duyên, TPTN

5,00

3,09

 

 

1,91

56

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, TPTN

15,31

8,60

 

 

6,71

57

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh, TPTN

1,07

0,04

 

 

1,03

Phường Quang Trung, TPTN

0,45

0,02

 

 

0,43

58

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, TPTN

8,21

 

 

 

8,21

Xã Cao Ngạn, TPTN

8,11

1,36

 

 

6,75

59

Khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

7,17

3,89

 

 

3,28

60

Nhà ở thương mại TNG Village

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,15

 

 

 

0,15

61

Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

2,00

 

 

 

2,00

62

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,05

0,05

 

 

 

Phường Gia Sàng, TPTN

0,26

 

 

 

0,26

63

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

1,47

0,18

 

 

1,29

64

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,51

1,20

 

 

2,31

65

Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú

Phường Hương Sơn, TPTN

1,15

1,15

 

 

 

66

Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang

Phường Chùa Hang, TPTN

1,92

 

 

 

1,92

67

Khu dân cư tổ 7 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

12,76

4,03

 

 

8,73

68

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

19,10

11,20

 

 

7,90

69

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, TPTN

7,69

4,64

 

 

3,05

70

Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, TPTN

5,32

0,94

 

 

4,38

71

Xây dựng hạ tầng khu dân cư số 4,5 phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,42

3,26

 

 

0,16

72

Khu dân cư số 6 (giai đoạn 2), phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,27

0,07

 

 

0,20

73

Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (Đoạn qua phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm

Phường Chùa Hang, TPTN

4,07

1,88

 

 

2,19

74

Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

0,07

 

 

 

0,07

75

Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, (Khu số 2) (thuộc đồ án quy hoạch khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên)

Phường Thịnh Đán, TPTN

6,20

0,87

 

 

5,33

76

Khu dân cư số 8, phường Túc Duyên Giai đoạn 2

Phường Túc Duyên, TPTN

5,00

3,09

 

 

1,91

77

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,70

1,00

 

 

0,70

78

Khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

9,53

1,24

 

 

8,29

79

Chung cư Hannam Hòa Bình

Phường Gia Sàng, TPTN

0,28

 

 

 

0,28

80

Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, TPTN

2,58

1,86

 

 

0,72

81

Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,06

 

 

 

0,06

82

Đấu giá đất ở đô thị Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Quang, TPTN

0,10

 

 

 

0,10

83

Đấu giá Khu phát sóng của Đài Phát thanh - truyền hình tỉnh

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

1,14

 

 

 

1,14

84

Đấu giá đất ở đô thị tại phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

85

Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh

Phường Quang Vinh, TPTN

2,36

0,03

 

 

2,33

86

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn I)

Phường Đồng Bẩm, TPTN

6,40

3,23

 

 

3,17

87

Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

7,77

1,46

 

 

6,31

88

Khu nhà ở liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên (Tên cũ là khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên)

Phường Hương Sơn, TPTN

2,64

1,74

 

 

0,90

89

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, TPTN

15,30

5,73

 

 

9,57

90

Xây dựng hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,24

0,01

 

 

0,23

91

Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

40,58

15,53

 

 

25,05

92

Khu đô thị Thành Nam

Xã Quyết Thắng, TPTN

37,67

14,20

 

 

23,47

93

Khu đô thị Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

46,57

9,05

 

 

37,52

94

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, TPTN

47,81

18,11

 

 

29,70

95

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, TPTN

7,67

2,00

 

 

5,67

96

Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

1,26

0,22

 

 

1,04

97

Khu tái định cư và nhà ở xã hội của Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, TPTN

18,19

6,15

 

 

12,04

98

Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, TPTN

2,70

1,60

 

 

1,10

99

Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

6,42

2,07

 

 

4,35

100

Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

6,81

1,62

 

 

5,19

101

Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2 xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân, TPTN

Xã Phúc Xuân, TPTN

15,60

5,70

 

 

9,90

102

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

5,96

1,38

 

 

4,58

Xã Phúc Xuân, TPTN

13,15

2,57

 

 

10,58

103

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Phúc Xuân, TPTN

11,94

3,98

 

 

7,96

Xã Quyết Thắng, TPTN

7,52

2,00

 

 

5,52

104

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

18,12

5,56

 

 

12,56

105

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

18,11

6,29

 

 

11,82

106

Xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

3,71

1,67

 

 

2,04

107

Khu dân cư xóm Nam Sơn

Xã Linh Sơn, TPTN

15,67

7,88

 

 

7,80

108

Khu dân cư số 2 Quyết Thắng, TPTN

Xã Quyết Thắng, TPTN

9,70

3,90

 

 

5,80

109

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân, TPTN

Xã Quyết Thắng, TPTN

6,81

2,56

 

 

4,25

Xã Phúc Xuân, TPTN

1,59

0,15

 

 

1,44

110

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên

Xã Huống Thượng, TPTN

13,50

7,57

 

 

5,93

111

Khu đô thị số 1 xã Huống Thượng (tên cũ là Khu dân cư số 1 xã Huống Thượng)

Xã Huống Thượng, TPTN

18,23

16,25

 

 

1,98

112

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,27

 

 

 

0,27

113

Xây dựng trụ sở UBND phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,63

 

 

 

0,63

114

Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,20

 

 

 

0,20

115

Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,40

 

 

 

0,40

116

Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)

Phường Trưng Vương, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

117

Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương

Phường Tích Lương, TPTN

0,18

0,18

 

 

 

118

Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

4,30

0,40

 

 

3,90

119

Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, TPTN

0,56

0,56

 

 

 

120

Xây dựng hầm họp kiên cố trong căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

0,38

0,38

 

 

 

121

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, TPTN

1,08

0,08

 

 

1,00

122

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

2,04

1,35

 

 

0,69

123

Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, TPTN

0,02

 

 

 

0,02

124

Trụ sở trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN

Phường Túc Duyên, TPTN

0,59

0,52

 

 

0,07

125

Mở rộng trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,98

0,08

 

 

0,90

126

Trường Mầm non Liên cơ gang thép

Phường Hương Sơn, TPTN

0,10

 

 

 

0,10

127

Nâng cấp trường mầm non Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,33

 

 

 

0,33

128

Trường Trung cấp nghề Thái Hà

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,14

1,02

 

 

0,12

129

Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,46

0,30

 

 

0,16

130

Trường THCS Quang Vinh TPTN hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Phường Quang Vinh, TPTN

0,30

0,30

 

 

 

131

Xây dựng trường mầm non Hương Sơn

Phường Hương Sơn, TPTN

0,63

0,08

 

 

0,55

132

Xây dựng Trường Tiểu học Tân Long: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng

Phường Tân Long, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

133

Xây dựng trường mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ

Phường Quang Vinh, TPTN

0,50

0,50

 

 

 

134

Trường mầm non Quan Triều, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

Phường Quan Triều, TPTN

0,19

 

 

 

0,19

135

Trường tiểu học Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, TPTN

0,78

 

 

 

0,78

136

Trường mầm non Cam Giá, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, TPTN

0,51

 

 

 

0,51

137

Trường mầm non Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên (Phân hiệu 2). Hạng mục: nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,33

 

 

 

0,33

138

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Việt Mỹ

Xã Sơn Cẩm, TPTN

5,72

2,29

 

 

3,43

139

Sân Golf Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Trìu, TPTN

122,00

 

 

 

122,00

Xã Phúc Xuân, TPTN

12,82

 

 

 

12,82

140

Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên (Khu Liên hợp thể thao tỉnh Thái Nguyên)

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

Xã Phúc Trìu, TPTN

15,47

4,38

 

 

11,09

141

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn, (trong CCN Cao Ngạn - thành phố Thái Nguyên)

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,15

0,25

 

 

0,90

142

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

0,36

0,05

 

 

0,31

143

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, TPTN

56,66

6,04

 

 

50,62

144

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, TPTN

29,74

8,74

 

 

21,00

145

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, TPTN

11,80

1,80

 

 

10,00

146

Khu thương mại dịch vụ và văn phòng Việt Cường

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,55

0,18

 

 

0,37

147

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Xuân, TPTN

22,20

 

19,80

 

2,40

148

Xây dựng nhà máy điện tử Glonics

Phường Phú Xá, TPTN

0,02

0,02

 

 

 

149

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Sơn Cẩm, TPTN

14,14

1,34

 

 

12,80

Phường Tân Long, TPTN

0,11

 

 

 

0,11

xã Phúc Hà TPTN

0,39

 

 

 

0,39

150

Xây dựng đường Tránh bãi thải Tây

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,57

 

 

 

0,57

151

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

23,54

1,64

 

 

21,90

152

Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, Hành lang an toàn Công ty than Khánh Hòa xã Phúc Hà.

Xã Phúc Hà, TPTN

10,53

5,21

 

 

5,32

153

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ cát sỏi khu vực sông cầu, xã Hóa Thượng, xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ; xã Vô Tranh, huyện Phú Lương và xã Sơn Cẩm, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

6,51

 

 

 

6,51

Xã Sơn Cẩm, TPTN

12,20

0,20

 

 

12,00

154

Dự án: cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá, TPTN

3,79

0,88

 

 

2,91

Phường Tân Lập, TPTN

13,54

2,70

 

 

10,84

155

Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

11,60

3,46

 

 

8,14

Xã Linh Sơn, TPTN

1,66

 

 

 

1,66

156

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, TPTN

0,23

 

 

 

0,23

Phường Thịnh Đán, TPTN

1,33

0,50

 

 

0,83

157

Nâng cấp cầu Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,69

 

 

 

0,69

158

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 0+00 đến Km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,05

 

 

 

0,05

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,86

0,06

 

 

0,80

Phường Quang Trung, TPTN

0,03

 

 

 

0,03

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,65

0,08

 

 

0,57

159

Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 2)

Phường Tân Lập, TPTN

0,40

 

 

 

0,40

Phường Trung Thành, TPTN

0,53

 

 

 

0,53

Phường Phú Xá, TPTN

4,28

1,87

 

 

2,41

160

Nâng cấp đường Việt Bắc (giai đoạn 1)

Phường Quang Trung, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

161

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

Xã Quyết Thắng, TPTN

2,08

1,12

 

 

0,96

Xã Phúc Hà, TPTN

2,20

1,30

 

 

0,90

162

Cải tạo, nâng cấp hệ thống vỉa hè, cây xanh và kết nối hạ tầng các khu dân cư nút giao Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, TPTN

0,51

0,01

 

 

0,50

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,45

 

 

 

0,45

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,41

 

 

 

0,41

163

Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,06

0,04

 

 

0,02

164

Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,46

 

 

 

0,46

165

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên, TPTN

3,40

1,60

 

 

1,80

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,60

 

 

 

0,60

166

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km 3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)- Hợp đồng BT

Xã Quyết Thắng, TPTN

1,35

0,50

 

 

0,85

Xã Phúc Xuân, TPTN

4,71

2,50

 

 

2,21

167

Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm, TPTN

13,74

2,81

 

 

10,94

Phường Chùa Hang, TPTN

1,95

 

 

 

1,95

Xã Linh Sơn, TPTN

9,67

2,72

 

 

6,95

Xã Huống Thượng, TPTN

13,67

4,12

 

 

9,55

168

Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng

Phường Gia Sàng, TPTN

3,91

0,13

 

 

3,78

Phường Túc Duyên, TPTN

3,27

1,21

 

 

2,06

Xã Huống Thượng, TPTN

5,07

2,35

 

 

2,72

169

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,65

0,01

 

 

0,64

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,11

 

 

 

0,11

Phường Quang Trung, TPTN

0,41

 

 

 

0,41

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,32

 

 

 

0,32

Phường Quan Triều, TPTN

0,41

 

 

 

0,41

170

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Gia Sàng, TPTN

0,20

 

 

 

0,20

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,48

 

 

 

0,48

Phường Túc Duyên, TPTN

6,66

0,25

 

 

6,41

171

Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt xã Linh Son

Xã Linh Sơn, TPTN

0,09

0,09

 

 

 

172

Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Trìu, TPTN

2,63

 

 

 

2,63

173

Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.4-475 Lưu Xá E6.5

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,04

0,02

 

 

0,02

Phường Cam Giá, TPTN

0,02

0,02

 

 

 

Phường Túc Duyên, TPTN

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Huống Thượng, TPTN

0,02

0,01

 

 

0,01

174

Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Gang Thép

Phường Cam Giá, TPTN

0,03

0,01

 

 

0,02

Phường Hương Sơn, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

Xã Đồng Liên, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

175

Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,02

0,01

 

 

0,01

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Phúc Xuân, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

176

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 trạm 220kv Thái Nguyên

Phường Quan Triều, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

177

Xuất tuyến 110 kv sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,16

 

 

 

0,16

178

Xây dựng mới, cải tạo các đường dây trung thế khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và huyện Đồng Hỷ

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

Phường Chùa Hang, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

179

Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, TPTN

1,56

 

 

 

1,56

180

Trạm xử lý nước thải phục vụ các dự án thuộc đồ án quy hoạch chi tiết KDC phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

Phường Tân Lập, TPTN

0,19

0,15

 

 

0,04

181

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, TPTN

0,56

0,56

 

 

 

182

Xây dựng hồ điều hòa tại khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,83

2,83

 

 

1,00

183

Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

2,88

0,95

 

 

1,93

184

Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường Bắc Sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, TPTN

6,10

1,50

 

 

4,60

Xã Quyết Thắng, TPTN

6,10

1,50

 

 

4,60

Xã Phúc Xuân, TPTN

6,80

1,50

 

 

5,30

185

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, TPTN

3,50

2,18

 

 

1,32

186

Mở rộng nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái Nguyên tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,45

0,31

 

 

0,14

Xã Thịnh Đức, TPTN

25,12

3,59

 

 

21,53

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

1130,85

423,15

49,26

 

658,44

 

1

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân (có danh sách chi tiết kèm theo)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

 

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên (thuộc Đề án sản xuất chè công nghệ cao)

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,12

0,05

 

 

0,08

 

3

Dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ Trung tâm thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, TPTN

7,54

 

 

 

7,54

 

4

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

2,28

1,00

 

 

1,28

 

5

Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh Green Park Thái Nguyên

Phường Quang Vinh, TPTN

67,00

43,35

 

 

23,65

 

6

Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)

phường Chùa Hang, TPTN

3,20

 

 

 

3,20

 

7

Khu nhà ở số 1, phường Chùa Hang (thuộc Khu đất dự kiến hoàn vốn cho dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới huyện Đồng Hỳ)

Phường Chùa Hang, TPTN

7,07

3,90

 

 

3,17

 

8

Khu nhà ở Anh Thắng - Đài Bắc (chuyền mục đích)

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,88

 

 

 

0,88

 

9

Khu dân cư mới phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, TPTN

2,00

0,54

 

 

1,46

 

10

Khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

4,87

0,83

 

 

4,04

 

11

Khu dân cư tổ 4 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

2,13

 

 

 

2,13

 

12

Khu nhà ở công nhân Gang Thép, phường Trung Thành,

Phường Trung Thành, TPTN

8,00

4,60

 

 

3,40

 

13

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, TPTN

2,41

1,85

 

 

0,56

 

14

Khu đô thị mới Tích Lương

Phường Tích Lương, TPTN

287,02

103,08

 

 

183,94

 

15

Khu đô thị số 01 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, TPTN

10,10

2,03

 

 

8,07

 

Xã Quyết Thắng, TPTN

15,53

7,36

 

 

8,17

 

16

Khu đô thị số 02 thuộc đồ án Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, TPTN

6,28

2,41

 

 

3,87

 

Xã Quyết Thắng, TPTN

17,41

5,57

 

 

11,84

 

17

Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn TPTN

37,26

21,56

 

 

15,70

 

18

Khu đô thị mới số 2 Thịnh Đán - Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

5,84

3,97

 

 

1,87

 

19

Khu Tái định cư dự án xây dựng Sân vận động Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

16,68

8,04

 

 

8,64

 

20

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng

Xã Linh Sơn, TPTN

45,90

19,32

 

 

26,58

 

Xã Huống Thượng, TPTN

90,74

41,15

 

 

49,59

 

21

Khu đô thị mới Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, TPTN

96,36

27,95

 

 

68,41

 

Xã Phúc Trìu, TPTN

14,61

1,79

 

 

12,82

 

Xã Quyết Thắng, TPTN

64,17

16,20

 

 

47,97

 

22

Khu nhà ở Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

14,28

3,55

 

 

10,73

 

23

Dự án Khu nhà ở Cao Ngạn (bổ sung)

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,52

 

 

 

1,52

 

24

Khu đô thị sau UBND xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, TPTN

24,50

9,54

 

 

14,96

 

25

Khu dân cư Đồng Xe xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

34,00

21,40

 

 

12,60

 

26

Khu đô thị mới Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

114,29

53,91

 

 

60,38

 

27

Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, TPTN

1,38

 

 

 

1,38

 

28

Cải tạo và sửa chữa nâng cấp và mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thái Nguyên.

Phường Trưng Vương, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

 

29

Xây dựng Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,06

 

 

 

0,06

 

30

Bệnh viện đa khoa Trung tâm

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,37

 

 

 

0,37

 

31

Xây dựng Trại thực nghiệm của Trung tâm Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên

Xã Thịnh Đức, TPTN

3,82

3,08

 

 

0,74

 

32

Xây dựng trụ sở, gara và cửa hàng bán phụ tùng ô tô xe máy

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

 

33

Khu dịch vụ ăn uống giải trí hồ Gia Sàng, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, TPTN

0,73

0,28

 

 

0,45

 

34

Tổ hợp Chợ truyền thống, trung tâm thương mại dịch vụ Gia Sàng (tên cũ là đầu tư xây dựng chợ Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,12

 

 

 

0,12

 

35

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (thửa 157, tờ bản đồ 11 phường Tân Thành)

Phường Tân Thành, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

 

36

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 1

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

 

37

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu số 2

Phường Trung Thành, TPTN

0,10

0,09

 

 

0,01

 

38

Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ (thửa 836, tờ BĐĐC số 12, phường Đồng Bẩm)

Phường Đồng Bầm, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

 

39

Khu dân cư tổ dân phố Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,03

 

 

 

0,03

 

40

Công viên giải trí gắn liền dịch vụ du lịch trải nghiệm có trách nhiệm bảo tồn thiên nhiên Eco Valley

Xã Phúc Trìu, TPTN

35,24

 

31,34

 

3,90

Diện tích đất rừng phòng hộ được phép chuyển mục đích là 2,56ha

41

Khu giáo dục trài nghiệm và sản xuất nông nghiệp hữu cơ Eco Valley

Xã Phúc Trìu, TPTN

24,60

 

17,92

 

6,68

Diện tích đất rừng phòng hộ được phép chuyển mục đích là 6,3 8ha

42

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa - hạng mục hành lang an toàn bãi thải tại xóm Nam Tiền, xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Hà, TPTN

11,70

1,12

 

 

10,59

 

43

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc Nam

Xã Phúc Xuân, TPTN

1,13

 

 

 

1,13

 

44

Đầu tư xây dựng tuyến đường gom bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,95

1,77

 

 

2,19

 

Phường Tân Lập, TPTN

7,05

0,78

 

 

6,27

 

Phường Tích Lương, TPTN

10,18

2,02

 

 

8,16

 

Xã Thịnh Đức, TPTN

3,22

0,09

 

 

3,13

 

45

Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Xã Cao Ngạn, TPTN

9,82

3,97

 

 

5,85

 

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,61

0,78

 

 

0,82

 

Phường Quan Triều, TPTN

1,57

 

 

 

1,57

 

Phường Quang Vinh, TPTN

8,89

4,02

 

 

4,86

 

46

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ 100 đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,23

 

 

 

0,23

 

47

Xây dựng Ga Lưu Xá tại tổ 3, phường Phú Xá (hoàn trả diện tích đất thu hồi của Ga Lưu Xá thực hiện dự án phát triển đô thị động lực)

Phường Phú Xá, TPTN

0,26

0,21

 

 

0,05

 

48

Khu dân cư xóm Ấp Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ - Hạng mục: Đường giao thông

Phường Chùa Hang, TPTN

0,05

 

 

 

0,05

 

49

Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,26

 

 

 

0,26

 

50

Nâng cấp, mở rộng đường Lương Thế Vinh

Phường Quang Trung, TPTN

0,04

 

 

 

0,04

 

51

Cải tạo, nâng cấp đường liên tổ dân phố số 18, 19 phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,10

 

 

 

0,10

 

52

Nhà văn hóa xóm Nam Đồng

Xã Tân Cương, TPTN

0,08

 

 

 

0,08

 

53

Nhà văn hóa tổ dân phố số 6

Phường Trưng Vương, TPTN

0,01

 

 

 

0,01

 

54

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E6.4 với 474 E6.2, 473 E6.2 tại N-l

Phường Chùa Hang, phường Tân Long, xã Cao Ngạn, xã Sơn Cẩm,TPTN

0,04

 

 

 

0,04

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất trồng lúa

1

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN

1,90

0,02

 

1,88

 

1

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Thịnh Đán, phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quan Triều, TPTN

1,90

0,02

 

1,88

 

2

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN

7,34

1,29

0,25

5,54

0,51

2

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Trưng Vương, phường Phan Đình Phùng, phường Túc Duyên, phường Gia Sàng, TPTN

7,34

1,29

0,25

5,54

0,51

3

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, TPTN

0,56

0,56

0,56

 

 

3

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, TPTN

0,56

0,56

0,56

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4131/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

1

Dự án số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

Xã Cao Ngạn, TPTN

3,20

2,20

1,22

1,00

 

Xã Linh Sơn, TPTN

20,00

16,00

4,00

4,00

 

Xã Huống Thượng, TPTN

14,00

12,00

4,00

2,00

 

Phường Chùa Hang, TPTN

0,50

0,35

 

0,15

 

Phường Đồng Bẩm, TPTN

3,60

3,45

1,60

0,15

 

2

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Phường Thịnh Đán, TPTN

16,38

14,03

4,40

2,35

 

Xã Quyết Thắng, TPTN

31,15

27,83

13,74

3,32

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

 

Phường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Mạnh Dũng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

216

7

CLN

0,0075

0,0075

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 4229/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4229/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…