ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4227/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 8 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 607/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016; ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7623/TTr-TNMT-KH ngày 28 tháng 7 năm 2016 và hồ sơ điều chỉnh bổ sung ngày 12 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Tân Túc |
Xã Phạm Văn Hai |
Xã Vĩnh Lộc A |
Xã Vĩnh Lộc B |
Xã Bình Lợi |
Xã Lê Minh Xuân |
Xã Tân Nhựt |
Xã Tân Kiên |
Xã Bình Hưng |
Xã Phong Phú |
Xã An Phú Tây |
Xã Hưng Long |
Xã Đa Phước |
Xã Tân Quý Tây |
Xã Bình Chánh |
Xã Qui Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25255.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14925.04 |
537.73 |
2024.48 |
1428.57 |
1065.36 |
1511.06 |
1672.26 |
1751.53 |
651.29 |
139.26 |
552.77 |
142.70 |
942.78 |
771.31 |
676.12 |
553.02 |
504.80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4565.06 |
297.81 |
|
364.06 |
87.19 |
129.91 |
201.95 |
1149.53 |
269.89 |
22.74 |
97.40 |
122.88 |
513.67 |
530.69 |
231.50 |
242.48 |
303.36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4018.55 |
254.15 |
|
68.76 |
72.49 |
|
|
1223.94 |
296.03 |
|
1.01 |
211.88 |
516.62 |
590.05 |
231.99 |
244.38 |
307.24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2875.07 |
25.29 |
219.24 |
385.40 |
459.90 |
702.36 |
706.90 |
39.75 |
25.80 |
0.58 |
25.08 |
2.92 |
86.16 |
5.64 |
42.96 |
79.07 |
48.85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4677.42 |
203.61 |
1001.47 |
471.06 |
513.43 |
467.54 |
|
437.01 |
304.02 |
|
26.25 |
|
325.83 |
181.59 |
397.34 |
224.85 |
142.59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
412.08 |
|
|
141.60 |
|
|
270.48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29.92 |
|
|
|
|
|
29.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1277.80 |
|
778.04 |
49.45 |
|
|
450.31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1018.53 |
9.91 |
25.73 |
|
3.60 |
203.21 |
3.43 |
110.95 |
44.42 |
115.68 |
402.25 |
15.16 |
16.65 |
49.16 |
3.80 |
5.28 |
9.30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
69.16 |
1.11 |
|
17.00 |
1.24 |
8.04 |
9.27 |
14.29 |
7.16 |
0.26 |
1.79 |
1.74 |
0.47 |
4.23 |
0.52 |
1.34 |
0.70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10330.95 |
317.98 |
731.11 |
538.11 |
677.42 |
394.06 |
1827.95 |
592.97 |
494.82 |
1234.58 |
1315.91 |
443.84 |
357.59 |
838.99 |
162.05 |
261.74 |
141.83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19.43 |
2.61 |
|
1.21 |
3.09 |
|
2.20 |
|
|
|
|
0.21 |
|
10.11 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
30.78 |
4.31 |
0.35 |
|
4.57 |
|
17.35 |
0.40 |
0.15 |
0.30 |
|
0.34 |
|
0.40 |
|
2.61 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1037.79 |
|
|
81.02 |
|
|
729.24 |
60.10 |
29.11 |
|
138.32 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
170.40 |
|
79.20 |
|
|
|
91.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67.09 |
5.27 |
6.91 |
3.95 |
4.82 |
4.69 |
3.63 |
1.92 |
9.37 |
2.45 |
4.27 |
7.69 |
2.12 |
2.06 |
1.63 |
5.07 |
1.24 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
733.61 |
65.38 |
32.68 |
22.11 |
53.60 |
0.19 |
303.89 |
44.97 |
93.73 |
3.29 |
30.74 |
3.75 |
28.52 |
7.20 |
6.51 |
35.62 |
1.43 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2782.91 |
109.18 |
333.90 |
92.43 |
185.95 |
262.15 |
183.36 |
208.43 |
189.12 |
232.74 |
314.92 |
173.05 |
148.68 |
150.14 |
57.79 |
103.28 |
37.79 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14.06 |
|
|
|
|
0.50 |
|
13.13 |
|
|
0.18 |
|
0.25 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
590.71 |
|
|
|
|
|
1.11 |
|
|
46.21 |
116.19 |
|
|
426.63 |
|
0.57 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1025.91 |
|
68.81 |
163.05 |
163.13 |
72.42 |
185.93 |
80.89 |
|
|
|
|
123.95 |
46.16 |
65.60 |
14.19 |
41.78 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2465.46 |
72.74 |
74.29 |
144.01 |
247.47 |
4.92 |
117.86 |
26.92 |
116.29 |
774.29 |
515.26 |
246.41 |
|
14.44 |
19.59 |
84.85 |
6.12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
59.64 |
15.34 |
38.22 |
0.26 |
0.36 |
0.14 |
0.89 |
0.05 |
0.57 |
0.46 |
1.59 |
0.32 |
0.33 |
0.33 |
0.36 |
0.19 |
0.23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5.23 |
|
5.10 |
|
|
|
|
|
0.11 |
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48.23 |
2.74 |
1.74 |
0.86 |
0.36 |
0.38 |
27.72 |
0.29 |
2.82 |
0.70 |
0.87 |
0.55 |
3.79 |
0.98 |
1.12 |
2.57 |
0.74 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
75.50 |
2.55 |
3.51 |
14.09 |
6.86 |
4.61 |
3.23 |
2.53 |
2.74 |
0.43 |
0.69 |
0.97 |
1.35 |
21.42 |
2.16 |
6.74 |
1.62 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6.23 |
0.04 |
0.72 |
0.20 |
0.30 |
0.18 |
1.59 |
0.26 |
0.45 |
0.44 |
0.22 |
0.10 |
0.35 |
0.53 |
0.21 |
0.39 |
0.25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
51.36 |
|
13.28 |
|
3.29 |
|
26.86 |
|
|
7.93 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6.54 |
0.08 |
|
0.39 |
0.78 |
0.02 |
|
0.69 |
0.90 |
0.17 |
0.16 |
0.17 |
0.67 |
0.88 |
0.81 |
0.46 |
0.36 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1118.81 |
37.74 |
72.40 |
14.53 |
2.84 |
43.86 |
131.89 |
152.39 |
49.46 |
146.02 |
192.50 |
10.28 |
47.58 |
155.95 |
6.27 |
4.83 |
50.27 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
21.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.15 |
|
|
|
1.76 |
|
0.35 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Tân Túc |
Xã Phạm Văn Hai |
Xã Vĩnh Lộc A |
Xã Vĩnh Lộc B |
Xã Bình Lợi |
Xã Lê Minh Xuân |
Xã Tân Nhựt |
Xã Tân Kiên |
Xã Bình Hưng |
Xã Phong Phú |
Xã An Phú Tây |
Xã Hưng Long |
Xã Đa Phước |
Xã Tân Quý Tây |
Xã Bình Chánh |
Xã Qui Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ ...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2688.50 |
12.48 |
302.11 |
229.57 |
68.67 |
81.44 |
917.29 |
40.58 |
43.54 |
66.37 |
358.90 |
285.75 |
44.42 |
188.18 |
9.23 |
18.61 |
21.36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
765.45 |
4.50 |
|
113.84 |
35.58 |
68.53 |
251.54 |
29.24 |
28.20 |
11.80 |
33.87 |
91.06 |
5.01 |
74.10 |
2.55 |
4.34 |
11.29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
704.19 |
3.72 |
300.02 |
10.45 |
13.67 |
4.61 |
273.85 |
3.27 |
4.77 |
2.37 |
23.18 |
13.46 |
7.97 |
28.81 |
3.87 |
6.35 |
3.82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1074.41 |
4.26 |
1.80 |
90.06 |
19.42 |
8.30 |
383.23 |
7.96 |
6.26 |
49.89 |
218.91 |
167.91 |
20.30 |
79.36 |
2.70 |
7.80 |
6.25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.93 |
|
0.29 |
|
|
|
8.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
135.52 |
|
|
15.22 |
|
|
0.03 |
0.11 |
4.31 |
2.31 |
82.94 |
13.32 |
11.14 |
5.91 |
0.11 |
0.12 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
247.03 |
6.70 |
0.16 |
8.20 |
7.73 |
3.10 |
52.33 |
6.68 |
9.35 |
56.64 |
10.24 |
36.01 |
5.84 |
37.53 |
4.61 |
1.40 |
0.51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.17 |
|
|
|
|
|
0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4.56 |
|
|
|
|
|
|
0.60 |
1.80 |
0.42 |
1.02 |
0.05 |
|
|
0.10 |
0.57 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8.28 |
|
|
|
|
|
1.04 |
0.40 |
|
6.63 |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
17.11 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
85.15 |
0.84 |
0.16 |
6.53 |
5.35 |
2.60 |
37.79 |
3.17 |
4.13 |
1.13 |
|
0.94 |
5.84 |
14.42 |
1.60 |
0.29 |
0.36 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119.78 |
1.15 |
|
|
2.38 |
0.50 |
10.37 |
2.00 |
3.39 |
48.44 |
9.16 |
34.98 |
|
4.50 |
2.87 |
0.04 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7.26 |
4.71 |
|
|
|
|
1.73 |
0.51 |
|
|
|
|
|
0.30 |
0.01 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.25 |
|
|
|
|
|
1.23 |
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.40 |
|
|
1.17 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
1.20 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.50 |
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Tân Túc |
Xã Phạm Văn Hai |
Xã Vĩnh Lộc A |
Xã Vĩnh Lộc B |
Xã Bình Lợi |
Xã Lê Minh Xuân |
Xã Tân Nhựt |
Xã Tân Kiên |
Xã Bình Hưng |
Xã Phong Phú |
Xã An Phú Tây |
Xã Hưng Long |
Xã Đa Phước |
Xã Tân Quý Tây |
Xã Bình Chánh |
Xã Qui Đức |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+... +(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2777.51 |
16.48 |
310.41 |
235.74 |
74.84 |
86.44 |
922.46 |
46.50 |
45.54 |
80.37 |
363.66 |
290.92 |
50.59 |
194.19 |
11.23 |
24.78 |
23.36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
765.45 |
4.50 |
|
113.84 |
35.58 |
68.53 |
251.54 |
29.24 |
28.20 |
11.80 |
33.87 |
91.06 |
5.01 |
74.10 |
2.55 |
4.34 |
11.29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
755.02 |
4.72 |
307.32 |
14.62 |
17.84 |
5.61 |
278.02 |
7.44 |
5.77 |
3.37 |
27.35 |
17.63 |
12.14 |
32.98 |
4.87 |
10.52 |
4.82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1112.59 |
7.26 |
2.80 |
92.06 |
21.42 |
12.30 |
384.23 |
9.71 |
7.26 |
62.89 |
219.50 |
168.91 |
22.30 |
81.20 |
3.70 |
9.80 |
7.25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8.93 |
|
0.29 |
|
|
|
8.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
135.52 |
|
|
15.22 |
|
|
0.03 |
0.11 |
4.31 |
2.31 |
82.94 |
13.32 |
11.14 |
5.91 |
0.11 |
0.12 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
8.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
8.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 4227/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 16/08/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video