ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4185/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 04 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khóa VIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 và đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 750/TTr-TNMT-QHKH ngày 27 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 20 công trình, dự án với diện tích 201,34 ha; bổ sung các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại 07 phường (Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Trưng Vương, Quang Trung, Thanh Sơn, Yên Thanh) với diện tích 2,51 ha vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Loại bỏ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại 06 phường, xã (Điền Công, Nam Khê, Phương Đông, Phương Nam, Vàng Danh, Yên Thanh).
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí sau khi điều chỉnh, bổ sung như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí:
- Công bố công khai quyết định về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng của thành phố Uông Bí, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn, phối hợp Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, chủ đầu tư các dự án thực hiện việc giao, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND Tỉnh chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của Tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Căn cứ pháp lý |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
I |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp liên phường Phương Đông - Phương Nam, thành phố Uông Bí |
Phương Đông, Phương Nam |
75,00 |
|
75,00 |
LUA, CLN, NTS, SKC, DHT, ODT, SON |
Quyết định số 7777/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND thành phố UB v/v phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp liên phường Phương Đông - Phương Nam, TP UB, QN; Quyết định Số 343/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu; Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh |
Tờ bản đồ số 95, 97-100, 102, BĐĐC phường Phương Đông và tờ BĐ số 7, 8, 51,52, 66-68, 82, 83, BĐĐC phường Phương Nam, đo vẽ năm 2004 |
2 |
Xây dựng đường từ cầu Bắc Sơn đến cầu Vành Lược thuộc dự án đầu tư xây dựng một số tuyến đường hành hương vào khu di tích Yên Tử và di tích Ngọa Vân (phần diện tích điều chỉnh mở rộng thêm theo quy hoạch) |
Phường Bắc Sơn, Vàng Danh |
9,72 |
|
9,72 |
RSX LUC ODT, CLN |
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt thiết kế BVTC; Bình đồ tuyến được duyệt; Nghị quyết số 192/NQ HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh |
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh là 5,59 ha, nay bổ sung thêm diện tích 4,13 ha; |
3 |
Tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài đấu nối với đường tránh phía Nam thành phố |
Yên Thanh |
8,75 |
|
8,75 |
LUC, DTT, ODT, CSD |
Quyết định 6676/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND TP Uông Bí v/v phê duyệt QH mặt bằng hường tuyến dự án; Quyết định số 7018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 phê duyệt dự án đường Trần Hưng Đạo kéo dài đấu nối với đường tránh phía Nam thành phố; QĐ 4176/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP UB; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh |
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh là 2,26 ha, nay bổ sung thêm diện tích 6,49 ha; |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu |
Phương Đông |
9,09 |
|
9,09 |
LUK, HNK, CLN, ODT |
Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu; Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí v/v phê duyệt dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn Km0 +00 - Km 3 + 100; Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
5 |
Xây dựng cầu Phong Thái (Hiệp Thái) trên tuyến đường liên huyện Uông Bí - Đông Triều |
Phương Nam |
0,31 |
|
0,31 |
CLN, ODT |
Quyết định 6784a/QĐ-UBND thành phố UB ngày 16/10/2018 về chủ trương đầu tư xây dựng công trình : xây dựng cầu Phong Thái (Hiệp Thái) trên tuyến đường liên huyện UB- Đông Triều; Quyết định số 7040/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí v/v phê duyệt BC Kinh tế - KT xây dựng công trình : xây dựng cầu Phong Thái (Hiệp Thái) trên tuyến đường liên huyện UB- Đông Triều; Nghị quyết 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
6 |
Tu bổ, nâng cấp tuyến đê Phía Nam Điền Công thuộc xã Điền Công(đoạn từ Cây Vôi đến miếu Cổ Linh), thành phố UB |
Điền Công |
4,70 |
|
4,70 |
LUC, DHT, TON, CSD |
Quyết định số 7035/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Nghị quyết 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
7 |
Đấu nối giao thông vào Dự án nhóm nhà ở tại khu I |
Phường Trưng Vương |
0,012 |
|
0,012 |
ODT |
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 06/2/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
8 |
Đấu nối giao thông vào Khu dân cư tổ 1, khu I |
Phường Trưng Vương |
0,012 |
|
0,012 |
ODT |
Quyết định số 4636/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh (lần 1) mặt bằng quy hoạch; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
9 |
Dự án tiêu thoát nước khu vực Cửa Đền và khu Láng Cà |
Phường Phương Đông, Phương Nam |
63,97 |
|
63,97 |
LUC, DHT, BHK |
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4398/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
10 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, thành phố Uông Bí (đoạn từ cầu S.Sinh đến C Sến) |
Yên Thanh |
6,59 |
|
6,59 |
LUC, NTS, NTD, ODT, SKC |
Quyết định 7028/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 v/v phê duyệt DA đầu tư XD công trình: Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu đô thị, thành phố Uông Bí (đoạn từ cầu S.Sinh đến C Sến); Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
11 |
Trường tiểu học Lê Hồng Phong |
Bắc Sơn |
0,16 |
|
0,16 |
CSD |
QĐ số 5951/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND TP Uông Bí vv chủ trương đầu tư dự án: QĐ số 7989/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 vv phê duyệt quy hoạch tổng mặt sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 120/NQ- HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh. |
|
12 |
Trạm biến áp 220 kV Khe Thần và đấu nối |
Xã Thượng Yên Công |
2,96 |
|
2,96 |
RSX |
Quyết định số 8197/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
13 |
Trạm biến áp 220kV Yên Hưng tại phường Minh Thành, thị xã Quảng Yên và tuyến đường dây đấu nối từ đường dây 220kV Uông Bí - Tràng Bạch tại thành phố Uông Bí |
Phường Nam Khê, Bắc Sơn |
0,53 |
|
0,53 |
CLN, RSX |
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
15 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thành phố Uông Bí tại khu Bí Giàng, phường Yên Thanh, TP UB |
Yên Thanh |
0,46 |
|
0,46 |
LUC |
Quyết định số 6486/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND TP UB v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 trụ sở làm việc tòa án nhân dân TP UB tại khu Bí Giàng, P.YT, TP UB; VB số 5041/UBND-TM2 ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh QN v/v hỗ trợ vốn đầu tư một số trụ sở TAND cấp huyện trên địa bàn tỉnh QN; Nghị quyết số 183/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng - kinh doanh hạ tầng khu dân cư đô thị Yên Thanh |
Phường Yên Thanh |
4,65 |
|
4,65 |
LUC, ODT |
Quyết định số 7840/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng (lần 3); Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 13/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
Diện tích đã xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh là 0,63 ha, nay bổ sung thêm diện tích 4,02 ha; |
17 |
Khu tái định cư, dân cư hai bên tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
Phường Yên Thanh |
10,62 |
|
10,62 |
LUC, DSH, ODT |
Nghị quyết số 516/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND thành phố Uông Bí phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 6607/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND tỉnh. |
|
II |
Các công trình, dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án khu vui chơi văn hóa thiếu nhi và công trình dịch vụ (thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thành phố Uông Bí tại phường Thanh Sơn và phường Quang Trung, thành phố Uống Bí) |
P. Quang Trung |
1,13 |
|
1,13 |
DKV |
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng sử dụng đất và sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm Tp Uông Bí tại P. Thanh Sơn và P. Quang Trung; Quyết định số 4530/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án có sử dụng vốn ngoài ngân sách cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn Tp UB |
|
19 |
Dự án Sân bóng đá cỏ nhân tạo khu trung tâm phường Quang Trung - thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm thành phố Uông Bí tại phường Thanh Sem và phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
P. Quang Trung |
1,11 |
|
1,11 |
DHT |
Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt Điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng sử dụng đất và sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm Tp Uông Bí tại P. Thanh Sơn và P. Quang Trung; Quyết định số 4530/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt danh mục dự án có sử dụng vốn ngoài ngân sách cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn Tp UB |
|
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Dãy nhà phố thương mại tại khu 8, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
P. Quang Trung |
0,49 |
|
0,49 |
TSC |
Quyết định số 7405/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND TP UB v/v PD điều chỉnh lần 1 QH TMBSD đất tỷ lệ 1/500 dãy nhà phố TM khu 8 phường QT, Tp Ubl; VB số 661 /HĐND-KTNS ngày 11/9/2019 của HĐND tỉnh v/v PA sắp xếp, xử lý 03 cơ sở nhà đất trụ sở cũ: UBND P.QT, phòng GDDT TP, Chi cục Thuế( thuộc TP UB). |
|
|
Tổng cộng |
|
201,34 |
0,00 |
201,34 |
|
|
|
III |
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P.Bắc Sơn |
0,11 |
|
0,11 |
CLN.HNK |
|
thửa 17 tờ 12; thửa 16 tờ 60 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P.Nam Khê |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
|
thửa 31 tờ 1; thửa 19 tờ 57 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P.Phương Đông |
0,43 |
|
0,43 |
CLN.HNK |
|
thửa 170,184,197 tờ 20; thửa 93 tờ 97, thửa 6,18,19 tờ 39; thửa 31, tờ 3 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P.Trưng Vương |
0,48 |
|
0,48 |
CLN.HNK |
|
thửa 25, thửa 3 tờ 1; thửa 13, 21, 22 tờ 4; thửa 47 tù 23 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P. Quang Trung |
0,07 |
|
0,07 |
CLN, HNK |
|
thửa 16 tờ 9; |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P.Thanh Sơn |
1,09 |
|
1,09 |
CLN |
|
thửa 9 tờ 59, thửa 27, 54 tờ 34 ; thửa 41 tờ 16; thửa 142, 143 tờ 89 |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
P. Yên Thanh |
0,03 |
|
0,03 |
HNK |
|
thửa 59, 60, 62, 82 tờ 80; thửa 174, 213 tờ 21; thửa 13, 14, 15, 29, 30 tờ 71 |
|
Tổng cộng |
|
2,51 |
0,00 |
2,51 |
|
|
|
Biểu số 02
DỰ ÁN, DANH MỤC
HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
I |
Các khu vực chuyển mục đích đất không liền kề đất ở |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở xã Điền Công |
X. Điền Công |
0,10 |
thửa 228, 241, 244, 240, tờ 30; thửa 43 tờ 34 ; thửa 33,5,6,7 tờ 34; thửa 317, 332 tờ 37 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường Vàng Danh |
P.Vàng Danh |
0,10 |
thửa 120 tờ 117, thửa 118,125 tờ 58, thửa 51 tờ 67 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường Yên Thanh |
P.Yên Thanh |
0,20 |
thửa 9, 13 tờ 38 ; thửa 2,4,5 tờ 12 ; thửa 17,21 tờ 109 ; thửa 1 tờ 122 ; thửa 7,93 tờ |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở Phường Nam Khê |
P.Nam Khê |
0,20 |
thửa 2 tờ 70 ; Thửa số 17, 21, 22, 30, 31 TBĐ 46; thửa 1 tờ 57; |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường Phương Đông |
P.Phương Đông |
0,05 |
thửa 264 tờ 22, thừa 6,18,19 tờ 30 |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở phường Phương Nam |
P.Phương Nam |
0,05 |
tờ Số 77 |
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||
P. Bắc Sơn |
P.Nam Khê |
P. Phương Đông |
P. Phương Nam |
P.Quang Trung |
P. Thanh Sơn |
P. Trưng Vương |
P. Vàng Danh |
P. Yên Thanh |
X. Điền Công |
X. Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
25.546,40 |
2.714,39 |
750,77 |
2.393,22 |
2.173,49 |
1.404,88 |
945,69 |
353,08 |
5.433,50 |
1.444,57 |
1.193,16 |
6.739,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.837,48 |
2.153,76 |
496,08 |
1.510,63 |
1.173,35 |
784,33 |
581,63 |
165,32 |
4.135,91 |
893,13 |
767,56 |
6.175,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.599 94 |
42,22 |
105,45 |
247,88 |
426,59 |
76,66 |
17,43 |
10,85 |
62,33 |
206,30 |
130,71 |
273,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.052,24 |
21,49 |
105.45 |
135,14 |
217,43 |
29,41 |
13,26 |
9,41 |
51,98 |
147,87 |
126,20 |
194,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
168,96 |
24,83 |
5,35 |
64,14 |
0,58 |
10,54 |
0,65 |
5,86 |
13,64 |
0,01 |
43,36 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.323,21 |
231,22 |
101,16 |
332,84 |
515,50 |
194,91 |
252,13 |
32,01 |
154,87 |
85,47 |
33,69 |
389,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.479,76 |
50,87 |
|
213,48 |
16,67 |
10,08 |
|
|
684,30 |
67,65 |
64,37 |
372,34 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.388,50 |
|
|
61,23 |
|
|
|
|
|
|
|
2.327,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.358,59 |
1.801,02 |
272,79 |
513,95 |
4,33 |
337,90 |
292,94 |
111,39 |
3.216,88 |
|
|
2.807,39 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.503,26 |
1,87 |
11,33 |
77,11 |
209,68 |
154,24 |
10,79 |
5,21 |
3,89 |
533,71 |
495,43 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,26 |
1,73 |
|
|
|
|
7,69 |
|
|
|
|
5,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.750,01 |
311,71 |
253,40 |
819,08 |
931,61 |
560,40 |
295,96 |
176,83 |
951,45 |
525,13 |
425,40 |
499,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
192,68 |
|
131,69 |
46,69 |
12,24 |
0,75 |
|
0,61 |
|
|
|
0,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
86,50 |
0,11 |
0,05 |
0,52 |
83 71 |
0 16 |
0,09 |
0,26 |
0,06 |
0,99 |
0,08 |
0,47 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,00 |
|
|
31,00 |
44,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
182,00 |
|
0,49 |
152,01 |
9,00 |
2,41 |
|
4,71 |
0,32 |
0,38 |
|
12,68 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
367,68 |
36,71 |
3,95 |
22,71 |
177,51 |
67,44 |
8,82 |
15,30 |
4,38 |
10,82 |
16,11 |
3,93 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
868,87 |
6,30 |
|
38,71 |
6,39 |
10,01 |
8,50 |
|
694,26 |
|
3,08 |
101,62 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
1.289,75 |
89,76 |
62,81 |
207,21 |
139,25 |
149,28 |
110,17 |
53,33 |
92,96 |
104,52 |
180,19 |
100,27 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
132,33 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,11 |
132,17 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,21 |
13,83 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,27 |
|
|
40,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
58,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,28 |
36,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
581,15 |
54,44 |
33,31 |
44,12 |
71,69 |
107,91 |
86,34 |
50,24 |
79,70 |
51,41 |
0,50 |
1,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,34 |
1,28 |
2,28 |
0,48 |
0,90 |
0,52 |
4,32 |
0,19 |
0,56 |
0,89 |
0,26 |
0,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,02 |
|
0,05 |
1,84 |
0,41 |
0,71 |
0,05 |
|
0,23 |
1,71 |
3,02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,82 |
0,96 |
0,10 |
3,45 |
0,07 |
13,02 |
7,32 |
0,08 |
0,22 |
0,38 |
0,44 |
11,78 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
82,25 |
2,72 |
2,88 |
29,15 |
2,84 |
7,47 |
13,78 |
5,08 |
3,88 |
4,79 |
2,05 |
7,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
185,12 |
58,41 |
1,61 |
17,78 |
21,72 |
31,09 |
31,42 |
17,12 |
|
1,77 |
|
4,20 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,10 |
0,99 |
0,25 |
1,47 |
1,59 |
2,13 |
1,72 |
0,44 |
2,12 |
0,89 |
0,61 |
0,89 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
74,94 |
|
4,63 |
58,60 |
|
2,61 |
0,08 |
4,76 |
1,53 |
2,23 |
0,50 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,73 |
|
|
|
0,37 |
0,16 |
|
|
0,02 |
0,15 |
|
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.199,21 |
42,91 |
8,70 |
59,37 |
340,90 |
105,44 |
16,27 |
14,34 |
70,92 |
317,19 |
181,88 |
41,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
246,62 |
3,28 |
0,63 |
103,98 |
18,09 |
59.31 |
7,08 |
10,27 |
0,03 |
27,00 |
14,27 |
2,68 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
958,91 |
248,92 |
1,30 |
63,51 |
68,54 |
60,15 |
68,10 |
10,92 |
346,13 |
26,31 |
0,20 |
64,83 |
Biểu 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
P. Bắc Sơn |
P.Nam Khê |
P. Phương Đông |
P. Phương Nam |
P.Quang Trung |
P. Thanh Sơn |
P. Trưng Vương |
P. Vàng Danh |
P. Yên Thanh |
X. Điền Công |
X. Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
660,45 |
51,92 |
8,91 |
360,77 |
56,41 |
27,62 |
33,62 |
22,04 |
8,37 |
23,44 |
15,78 |
51,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
130,36 |
0,16 |
6,86 |
66,22 |
13,88 |
6,93 |
3,49 |
4,75 |
0,10 |
17,59 |
9,95 |
0,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
54,19 |
0,16 |
6,86 |
8,13 |
1,88 |
0,95 |
3,49 |
4,65 |
0,10 |
17,59 |
9,95 |
0,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,82 |
0,08 |
0,70 |
29,49 |
0,49 |
1,69 |
1,03 |
0,85 |
0,10 |
0,01 |
0,38 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
100,79 |
4,35 |
0,80 |
65,34 |
0,58 |
4,20 |
15,45 |
2,16 |
1,40 |
0,82 |
1,78 |
3,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,49 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
299,12 |
47,03 |
0,49 |
160,53 |
|
9,36 |
13,65 |
14,06 |
6,77 |
|
|
47,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
94,57 |
|
0,06 |
38,70 |
41,46 |
5,44 |
|
0,22 |
|
5,02 |
3,67 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
37,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,51 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
37,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,51 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,43 |
|
0,88 |
0,10 |
|
2,13 |
|
0,10 |
|
0,35 |
0,80 |
0,07 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
P. Bắc Sơn |
P.Nam Khê |
P. Phương Đông |
P. Phương Nam |
P.Quang Trung |
P. Thanh Sơn |
P. Trưng Vương |
P. Vàng Danh |
P. Yên Thanh |
X. Điền Công |
X. Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) + (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
260,81 |
6,82 |
8,41 |
69,57 |
47,21 |
17,91 |
18,28 |
6,15 |
3,19 |
22,61 |
11,60 |
49,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,82 |
0,16 |
6,86 |
17,68 |
13,88 |
6,93 |
3,49 |
4,75 |
0,10 |
17,59 |
9,95 |
0,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
54,19 |
0,16 |
6,86 |
8,13 |
1,88 |
0,95 |
3,49 |
4,65 |
0,10 |
17,59 |
9,95 |
0,43 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
27,63 |
|
|
9,55 |
12,00 |
5,98 |
|
0,10 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,77 |
|
0,50 |
1,85 |
0,39 |
1,64 |
0,53 |
0,73 |
|
|
0,13 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23,22 |
3,60 |
0,50 |
1,25 |
0,48 |
1,80 |
10,96 |
0,19 |
1,00 |
|
1,03 |
2,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,49 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,50 |
2,76 |
0,49 |
30,28 |
|
2,10 |
3,30 |
0,26 |
2,09 |
|
|
46,22 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
61,71 |
|
0,06 |
18,02 |
32,46 |
5,44 |
|
0,22 |
|
5,02 |
0,49 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
61,89 |
0,46 |
2,21 |
17,47 |
0,04 |
5,84 |
5,48 |
0,13 |
0,61 |
7,01 |
5,44 |
2,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
5,96 |
|
|
4,70 |
|
1,26 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,57 |
|
|
0,01 |
|
0,48 |
|
|
0,08 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
14,94 |
0,05 |
0,58 |
5,55 |
|
0,93 |
1,66 |
0,08 |
0,24 |
2,62 |
2,33 |
0,90 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,67 |
1,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
16,18 |
0,41 |
0,24 |
7,13 |
0,04 |
0,90 |
3,82 |
0,05 |
0,07 |
3,52 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,49 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,41 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,80 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,43 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
0,24 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,31 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,22 |
|
0,03 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,27 |
|
|
0,01 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,45 |
|
0,89 |
|
|
1,33 |
|
|
|
0,22 |
0,01 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 06
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
(Kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
P. Bắc Sơn |
P.Nam Khê |
P. Phương Đông |
P. Phương Nam |
P.Quang Trung |
P. Thanh Sơn |
P. Trưng Vương |
P. Vàng Danh |
P. Yên Thanh |
X. Điền Công |
X. Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,34 |
|
0,23 |
|
|
5,62 |
|
0,16 |
|
5,33 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
7,24 |
|
0,23 |
|
|
1,52 |
|
0,16 |
|
5,33 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,18 |
|
|
|
|
2,18 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,92 |
|
|
|
|
1,92 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4185/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 4185/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 04/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4185/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video