ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 415/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) ...+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61.802,7 |
2.142,9 |
5.513,1 |
5.484,7 |
5.670,3 |
3.697,4 |
5.780,0 |
5.357,1 |
7.474,4 |
4.122,3 |
6.010,1 |
5.069,3 |
5.481,0 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
190,11 |
39,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50,38 |
99,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
841,83 |
61,99 |
49,92 |
14,35 |
12,38 |
216,62 |
29,57 |
17,11 |
53,78 |
3,86 |
2,58 |
102,69 |
276,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56.725,92 |
2.040,33 |
5.228,42 |
5.465,81 |
5.655,39 |
1.939,30 |
5.737,73 |
5.292,18 |
5.284,00 |
4.111,02 |
5.967,42 |
4.914,33 |
5.089,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.652,40 |
- |
- |
- |
- |
1.538,00 |
- |
- |
2.114,40 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
209,58 |
- |
209,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
209,58 |
- |
209,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
150,17 |
0,04 |
19,76 |
3,24 |
0,35 |
2,68 |
9,11 |
40,31 |
21,29 |
5,66 |
36,31 |
0,39 |
11,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.306,9 |
489,6 |
508,2 |
1.522,0 |
474,1 |
1.946,0 |
546,6 |
511,0 |
2.052,4 |
375,9 |
352,2 |
787,4 |
741,4 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
108,48 |
- |
- |
50,00 |
- |
43,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
7,59 |
7,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,98 |
5,20 |
- |
- |
- |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
107,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47,56 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
105,15 |
14,64 |
1,47 |
0,97 |
2,30 |
1,75 |
1,32 |
1,91 |
1,72 |
1,84 |
2,91 |
50,45 |
23,88 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
311,91 |
15,64 |
102,49 |
5,34 |
15,89 |
9,07 |
41,38 |
22,94 |
0,98 |
3,82 |
55,94 |
4,15 |
34,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,63 |
- |
8,97 |
10,61 |
4,54 |
- |
11,21 |
3,11 |
15,89 |
- |
8,30 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7.172,09 |
236,13 |
261,66 |
1.278,59 |
271,88 |
1.767,31 |
295,06 |
220,02 |
1.765,06 |
288,00 |
163,91 |
266,49 |
357,97 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.218,17 |
159,71 |
205,50 |
171,74 |
222,67 |
102,53 |
235,48 |
204,78 |
167,33 |
162,88 |
128,11 |
235,15 |
222,30 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.509,01 |
6,36 |
9,37 |
1.081,75 |
26,13 |
1.648,90 |
36,52 |
1,80 |
1.582,35 |
95,61 |
6,99 |
10,39 |
2,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
50,43 |
21,80 |
0,31 |
7,30 |
3,00 |
5,38 |
2,03 |
- |
2,31 |
4,48 |
1,68 |
1,45 |
0,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,22 |
8,11 |
0,15 |
0,26 |
0,66 |
0,29 |
0,81 |
0,50 |
0,54 |
0,38 |
0,29 |
0,29 |
0,94 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,80 |
10,83 |
9,00 |
6,09 |
7,64 |
1,11 |
9,69 |
4,17 |
10,38 |
3,52 |
7,46 |
4,59 |
8,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
23,87 |
7,49 |
- |
0,35 |
4,31 |
- |
- |
3,22 |
- |
- |
1,80 |
3,86 |
2,84 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,26 |
1,52 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
3,14 |
- |
1,40 |
0,70 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,69 |
0,85 |
0,11 |
0,04 |
0,07 |
- |
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,09 |
0,04 |
0,08 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
132,68 |
0,03 |
0,40 |
- |
6,33 |
- |
0,12 |
1,03 |
- |
10,59 |
1,23 |
0,24 |
112,72 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,50 |
- |
- |
4,69 |
- |
2,54 |
3,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,02 |
6,65 |
0,35 |
- |
0,11 |
5,48 |
0,98 |
0,70 |
0,63 |
- |
2,33 |
- |
0,79 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
94,66 |
12,49 |
32,43 |
6,37 |
0,74 |
1,07 |
4,96 |
2,86 |
1,33 |
4,29 |
13,99 |
8,89 |
5,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,77 |
0,31 |
3,05 |
- |
0,22 |
- |
1,23 |
0,37 |
0,09 |
3,03 |
- |
0,14 |
0,35 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,51 |
0,56 |
2,25 |
5,73 |
0,41 |
0,46 |
1,77 |
0,75 |
0,22 |
0,96 |
0,94 |
0,60 |
0,87 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,33 |
3,99 |
- |
3,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,68 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
981,14 |
- |
69,59 |
118,84 |
73,99 |
36,66 |
78,98 |
104,84 |
196,57 |
52,49 |
61,98 |
76,63 |
110,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
148,39 |
148,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,78 |
7,95 |
0,54 |
0,73 |
0,60 |
0,73 |
1,20 |
1,06 |
0,22 |
1,06 |
0,81 |
3,44 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,64 |
1,29 |
0,58 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,69 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
941,35 |
55,86 |
60,66 |
47,52 |
70,70 |
85,32 |
115,64 |
48,75 |
71,73 |
27,71 |
57,43 |
94,34 |
205,70 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
269,25 |
- |
- |
- |
33,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
235,42 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
139,62 |
6,95 |
27,50 |
50,00 |
0,12 |
12,52 |
8,30 |
1,61 |
0,21 |
14,83 |
1,23 |
10,70 |
5,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
139,62 |
6,95 |
27,50 |
50,00 |
0,12 |
12,52 |
8,30 |
1,61 |
0,21 |
14,83 |
1,23 |
10,70 |
5,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DẦU
TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch) |
50,00 |
Định An |
Nhiều thửa |
II |
Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
II.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành |
2,00 |
Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An |
Công trình dạng tuyến |
II.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
II.2.1 |
Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023 |
|
|
|
1 |
Cảng thủy nội địa Thanh An |
9,30 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 48, 50 |
2 |
Khu Tái định cư Minh Hòa |
0,21 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 12 |
3 |
Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát |
18,80 |
An Lập |
Lô 37 |
4 |
Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền |
3,09 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 19 |
5 |
Khu Tái định cư Thanh Tuyền |
0,20 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 19 |
6 |
Nhà máy nước Dầu Tiếng |
1,01 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 21 |
II.2.2 |
Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023 |
|
|
|
1 |
Dự án Bồi thường, giải tỏa (Dự án 3) thuộc Dự án trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
5,96 |
Minh Tân, Minh Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Chợ An Lập (giai đoạn 2) |
2,10 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 32 |
3 |
Xây dựng hàng rào rừng Kiến An |
0,40 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 35 |
4 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường giao thông nông thôn ấp Đất Đỏ - Hằng Nù (đoạn từ đường ĐT. 748 đến đất bà Thanh, nhà ông Ba Thu) |
1,10 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) |
0,20 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) |
0,30 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) |
1,00 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ông Cấm đến đất bà Trọng) |
0,40 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) |
0,20 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
10 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập |
2,00 |
An Lập |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
0,12 |
Định Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH - 702 đoạn từ ngã ba Lòng Hồ đến Cầu Mới |
0,04 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
11,37 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14 |
0,40 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Đầu tư tuyến đường vào trạm thông tin núi Ông |
0,71 |
Định Thành |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa |
8,30 |
Long Hòa |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,26 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân |
0,85 |
Long Tân |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
3,49 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) |
6,61 |
Minh Tân |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7, khu dân cư lô F |
1,06 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Nâng cấp các tuyến còn lại trong khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Dầu Tiếng |
0,23 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Xây dựng hạ lưu cống thoát nước đường Ngô Quyền |
0,16 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Cải tạo điểm đen đường Cách Mạng Tháng Tám |
0,09 |
TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng |
1,70 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 30 |
26 |
Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Dầu Tiếng |
2,40 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 13 |
27 |
Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát |
1,20 |
Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập |
Công trình dạng tuyến |
28 |
Nâng cấp mở rộng đường Lê Danh Cát - Đường Long |
0,21 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
29 |
Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền |
0,05 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
30 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 các đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
1,10 |
Thanh Tuyền |
Công trình dạng tuyến |
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) |
1,00 |
Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng |
Công trình dạng tuyến |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Dầu Tiếng |
Xã An Lập |
Xã Định An |
Xã Định Hiệp |
Xã Định Thành |
Xã Long Hòa |
Xã Long Tân |
Xã Minh Hòa |
Xã Minh Tân |
Xã Minh Thạnh |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Tuyền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
419,84 |
5,42 |
52,25 |
63,41 |
7,47 |
15,61 |
18,28 |
48,33 |
130,12 |
6,00 |
25,64 |
20,50 |
26,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
419,84 |
5,42 |
52,25 |
63,41 |
7,47 |
15,61 |
18,28 |
48,33 |
130,12 |
6,00 |
25,64 |
20,50 |
26,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Xã, thị trấn |
Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương) |
18,52 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 59 |
2 |
Nhà máy sản xuất Thanh Tuyền Star (Công ty TNHH Thanh Tuyền Star) |
8,64 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 48 |
3 |
Nhà máy giết mổ và chế biến gia cầm VietSwan |
12,21 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 23 |
4 |
Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi |
0,92 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 27 |
5 |
Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế) |
1,03 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 42, 43 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương |
0,30 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 09 |
2 |
Công ty TNHH MTV Trung Bình Dương |
0,15 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 12 |
3 |
Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc |
0,43 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 16 |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Khôi Nguyên |
0,03 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ 24 |
5 |
Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng |
0,72 |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 63 |
III |
Đất ở |
|
|
|
1 |
Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse |
7,49 |
Định An |
Tờ bản đồ số 41 |
2 |
Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng |
9,85 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 41 |
3 |
Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân) |
29,50 |
Long Tân |
Tờ bản đồ số 46 |
4 |
Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở) |
6,40 |
Long Tân |
Tờ bản đồ số 42 |
5 |
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Anh Xuân |
9,08 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 36 |
6 |
Dự án nhà ở của Công ty Cổ phần Leva SeaLake |
41,01 |
Định An |
Tờ bản đồ số 40 |
7 |
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate |
3,30 |
Long Tân |
Tờ bản đồ số 46 |
8 |
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Địa ốc Bất động sản Thịnh Phát |
53,21 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 36 |
9 |
Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bất động sản Hòa Lộc Phát |
51,83 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 36 |
10 |
Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn (Công ty TNHH SX - TM Quang Trung) |
10,00 |
Thanh An |
Tờ bản đồ số 45, 46 |
IV |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
1 |
Công ty CP ĐT XD và May thêu Tân Tiến |
7,15 |
Long Hòa |
Tờ bản đồ số 61 |
2 |
Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành) |
7,00 |
Định An |
Tờ bản đồ số 26, 27 |
V |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 |
Đất khu trung tâm Hành chính |
1,10 |
TT Dầu Tiếng |
Tờ bản đồ số 09, 16 |
2 |
Đất khu nhà ở nông thôn An Tây |
11,64 |
Thanh Tuyền |
Tờ bản đồ số 50 |
VI |
Giao đất |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp |
0,47 |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
2 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà |
0,80 |
Minh Hòa |
Tờ bản đồ số 37 |
3 |
0,64 |
An Lập |
Tờ bản đồ số 53 |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân |
0,80 |
Minh Tân |
Tờ bản đồ số 09 |
5 |
Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp |
0,40 |
Định Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
6 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định An |
0,88 |
Định An |
Tờ bản đồ số 49 |
7 |
Cụm Công nghiệp An Lập |
75,00 |
An Lập |
|
8 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng |
0,70 |
TT Dầu Tiếng |
|
9 |
Trung tâm xã Thanh An |
25,48 |
Thanh An |
|
VII |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
84,00 |
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh |
50,30 |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sang đất Thương Mại Dịch Vụ |
6,70 |
|
|
Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 415/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 22/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
Chưa có Video